CÁCH NÓI LỜI CẢM ƠN TRONG TIẾNG TRUNG
- 谢谢:Xièxie!/ Cảm ơn, cám ơn!
- 多谢/ Duōxiè/ đa tạ.
- 太感谢你/ Tài gǎnxiè nínle!/ Thật cám ơn ngài quá
- 非常感谢你/ Fēicháng gǎnxiè!/ Vô cùng biết ơn!
- 非常感激。/ Fēicháng gǎnjī/ vô cùng cảm kích.
- 感谢你的邀请。/ Gǎnxiè nǐ de yāoqǐng/ cảm ơn lời mời của anh.
- 谢谢你给我的帮助。/Xièxie nǐ gěi wǒ de bāngzhù./ Cám ơn sự giúp đỡ của anh dành cho tôi.
- 非常感谢你的帮忙/ Fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngmáng/ Vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của anh
- 谢谢您,让您受累了。/ Xièxie nín, ràng nín shòulèi le./ Cám ơn ngài, khiến ngài phải vất vả rồi
- 您辛苦了,谢谢您。/ Nín xīnkǔ le, xièxie nín. / Vất vả ngài rồi, xin cám ơn.
- 给您添麻烦了,真不好意思。/ Gěi nín tiān máfan le, zhēn bù hǎoyìsi./ Làm phiền ngài thật ngại quá
- 你真是我家的恩人。/ Nǐ zhēnshi wǒjiā de ēnrén/ Ông thật sự là ân nhân của gia đình tôi.
- 我不知道怎样才能报答您!/ Wǒ bù zhīdào zěnyàng cáinéng bàodá nín!/ Tôi không biết phải báo đáp ngài thế nào!
- 谢谢你的浓情深意。/ Xièxiè nǐ de nóng qíng shēnyì./ Cảm ơn thiện ý của anh.
- 谢谢你对我的关照。/ Xièxiè nǐ duì wǒ de guānzhào/ Cảm ơn sự quan tâm của anh dành cho tôi.
- 感谢您特意来接我。/ Gǎnxiè nín tèyì lái jiē wǒ./cảm ơn ông có lòng đến đón.
- 我不会忘记你的好意。/ Wǒ bù huì wàngjì nǐ de hǎoyì./ tôi sẽ không quên tấm lòng của ông.
- 非常感谢你的浓情深意/ Fēicháng gǎnxiè nǐ de nóng qíng shēnyì/ vô cùng cảm ơn thịnh tình của anh.
- 还要感谢你的帮助。/ Hái yào gǎnxiè nǐ de bāngzhù/ còn phải cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
- 我们招待不周,请原谅/ Wǒmen zhāodài bù zhōu, qǐng yuánliàng/ Chúng tôi đã tiếp đãi không chu đáo, mong lượng thứ.
- 感谢您特意来接待我/ gǎnxiè nín tèyì lái jiēdài wǒ/ Cảm ơn anh đã đặc biệt tiếp đãi tôi
- 这是我的一点土产,请收下吧。/ zhè shì wǒ de yīdiǎn tǔchǎn, qǐng shōu xià ba./ Đây là chút đặc sản quê, mong anh nhận lấy.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro