tieng trung pro
Tiếng hoa giao tiếp theo tình huống
1. Thức dậy
shuì dé hǎo ma
睡
得
好
吗?
Anh ngủ có ngon không ?
zǎo shàng hǎo
早
上
好
!
Chào buổi sáng!
zǎo
早
Chào buổi sáng!
kùn sǐ wǒ le
困
死
我
了。
Tôi mệt chết đi được.
a
,
chí dào le
。
啊,迟
到
了。
Ôi, đến muộn rồi.
kuài diǎn er xǐ shù
。
快
点
儿
洗
漱。
Đi rửa mặt và súc miệng mau lên
shàng bān yào chí dào le
。
上
班
要
迟
到
了。
Sắp đi làm muộn rồi.
2. Giấc ngủ
shuì hǎo
。
睡
好。
Ngủ ngon.
wǎn ān
!
晚
安!
Chúc ngủ ngon!
míng zǎo jiàn
。
明
早
见。
Sáng mai gặp lại.
zuò gè tián měi de mèng
。
做
个
甜
美
的
梦。
Chúc có một giấc mơ đẹp.
zuò gè hǎo mèng
。
做
个
好
梦。
Có giấc mơ đẹp.
wǒ yào qù shuì jiào le
我
要
去
睡
觉
了。
Anh sắp đi ngủ rồi.
shàng chuáng shuì jiào qù
。
上
床
睡
觉
去。
Lên giường ngủ đi.
shuì jiào de shí jiàn dào le
睡
觉
的
时
间
到
了。
Đến giờ ngủ rồi.
3. Rời khỏi nhà
wǒ zǒu le
我
走
了。
Anh đi đây.
wǒ jiù chū qù yī huì ér
我
就
出
去
一
会
儿。
Anh ra ngoài một lát.
yī xiǎo shí hòu jiàn
一
小
时
后
见。
Một tiếng nữa gặp lại.
wǒ bù huì huí lái dé tài wǎn de
。
我
不
会
回
来
得
太
晚
的。
Anh không thể về muộn quá.
10 diǎn yǐ qián wǒ jiù huí lái
10
点
以
前
我
就
回
来。
Anh sẽ về trước 10 giờ.
wǒ kě néng shāo wǎn yī diǎn huí jiā
。
我
可
能
稍
晚
一
点
回
家。
Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.
jīn wǎn wǒ bù huí lái le
今
晚
我
不
回
来
了。
Tối nay anh không về.
bú yào děng wǒ le
不
要
等
我
了。
Đừng chờ anh.
4. Về nhà
wǒ huí lái le
我
回
来
了。
Anh về rồi.
wǒ tí qián xià bān huí lái le
我
提
前
下
班
回
来
了。
Anh nghỉ làm trước để về.
lù shàng dǔ chē huí lái wǎn le
路
上
堵
车
回
来
晚
了。
Vì đường tắc nên về muộn.
è sǐ wǒ le
。
kuài gěi wǒ fàn
饿
死
我
了
。快
给
我
饭。
Anh đói quá.
Em mau dọn cơm cho anh.
5. Bữa cơm gia đình
duō chī diǎn
多
吃
点。
Ăn nhiều vào.
zhè cài yǒu diǎn xián
这
菜
有
点
咸。
Món này hơi mặn.
zài gěi wǒ yī wǎn
再
给
我
一
碗。
Cho anh bát nữa.
mā mā zuò de cài zuì hǎo chī le
妈
妈
做
的
菜
最
好
吃
了。
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
gāi chī zǎo fàn le
该
吃
早
饭
了。
Phải ăn sáng thôi.
wǒ men shén me shí hòu chī fàn
?
我
们
什
么
时
候
吃
饭?
Khi nào chúng ta ăn cơm.
Wǎn fàn chī shén me
?
晚
饭
吃
什
么?
Bữa tối ăn món gì?
wǎn fàn kuài yào zuò hǎo le
晚
饭
快
要
做
好
了。
Cơm tối sắp làm xong rồi.
chī fàn shí jiàn dào le
吃
饭
时
间
到
了。
Đến giờ ăn cơm rồi.
wǎn fàn zhǔn bèi hǎo le
晚
饭
准
备
好
了。
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
qǐng gěi wǒ tiān diǎn cài
,
xíng ma ?
请
给
我
添
点
菜,
行
吗?
Cho anh thêm ít thức ăn được không?
zhè gè cài zai lái yī diǎn ma
?
这
个
菜
再
来
一
点
吗?
Có ăn thêm món này nữa không?
nà gè là jiāo jiàng zai lái diǎn hǎo ma
?
那
个
辣
椒
酱
再
来
点
好
吗?
Cho anh thêm ít tương ớt được không?
Xiǎo x
īn
,
zhè h
ĕn tàng
小
心
,
这
很
烫。
Coi chừng, món này nóng lắm.
nǐ qù bǎi cān zhuō hǎo ma
?
你
去
摆
餐
桌
好
吗?
Anh đi bày bàn ăn được không?
qù zuò xià
,
wǎn fàn zuò hǎo le
去
做
下,
晚
饭
做
好
了。
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.
6.Cách nói thời tiết
Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn tiān tiān qì zěn me yàng
?
今
天
天
气
怎
么
样?
Thời tiết hôm nay thế nào?
xīng qī yī tiān qì zěn me yàng
?
星
期
一
天
气
怎
么
样?
Thời tiết ngày thứ hai thế nào?
jīn tiān tiān qì hǎo ma
?
今
天
天
气
好
吗?
Thời tiết hôm nay có đẹp không?
jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo
?
今
天
最
高
气
温
是
多
少?
Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
nǐ kàn tiān qì yù bào le ma
?
你
看
天
气
预
报
了
吗?
Anh có xem dự báo thời tiết không?
míng tiān xià yǔ ma
?
明
天
下
雨
吗?
Ngày mai trời có mưa không?
Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn tiān tiān qì zhēn hǎo
!
今
天
天
气
真
好!
Thời tiết hôm nay đẹp thật!
tiān qì hǎo jí le
!
天
气
好
极
了!
Thời tiết đẹp quá!
jīn tiān yáng guāng míng mèi
。
今
天
阳
光
明
媚。
Hôm nay trời nắng đẹp.
tiān qì hěn nuǎn huo
。
天
气
很
暖
和。
Tiết trời ấm áp.
jīn tiān tiān qì bù hǎo
今
天
天
气
不
好。
Thời tiết hôm nay xấu.
tiān qì bù tài hǎo
天
气
不
太
好。
Thời tiết không đẹp lắm.
Zuì jìn tiān qì zhēn huài
最
近
天
气
真
坏
!
Dạo này thời tiết chán quá!
guā shā chen bào le
刮
沙
尘
暴
了。
Gío thổi bụi bay mù mịt.
yǔ yī yè dōu méi tíng
雨
一
夜
都
没
停。
Mưa suốt cả đêm.
zài méi yǔ jì jié
,
yǔ xià dé hěn duō
在
梅
雨
季
节,
雨
下
得
很
多。
Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.
xià tiān rè sǐ le
夏
天
热
死
了。
Mùa hè trời nóng ghê gớm.
tiān qì hěn rè
天
气
很
热。
Trời rất nóng.
jīn tiān xiǎo xīn zhōng shǔ
今
天
小
心
中
暑。
Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.
tài rè le
,
shuì bù zháo jué
太
热
了,
睡
不
着
觉。
Nóng quá nên không ngủ được.
jīn tiān bù zěn me rè
今
天
不
怎
么
热。
Hôm nay không nóng lắm.
tiān qì hū lěng hū rè de
天
气
忽
冷
忽
热
的。
Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
Tiān qì liáng shuǎng le
天
气
凉
爽
了。
Tiết trời mát mẻ.
qiū gāo qì shuǎng
秋
高
气
爽。
Mùa thu trời cao và mát mẻ.
qì wēn xià jiàng le
气
温
下
降
了。
Nhiệt độ giảm.
shù yè kāi shǐ biàn hóng le
树
叶
开
始
变
红
了。
Lá cây bắt đầu đỏ.
huā diāo yè luò
花
凋
叶
落。
Hoa tàn lá rụng.
xià qiū shuāng le
下
秋
霜
了。
Có sương thu rồi.
dōng tiān dào le
。
xuě xià dé hěn dà
冬
天
到
了。
雪
下
得
很
大。
Mùa đông đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.
shuǐ jié chéng bīng le
水
结
成
冰
了。
Nước đóng băng rồi.
jīn tiān tiān qì hěn lěng
今
天
天
气
很
冷。
Hôm nay rất lạnh.
dōng sǐ wǒ le
冬
死
我
了。
Tôi lạnh chết mất.
jīn tiān líng xià 20dù
今
天
零
下
20
度。
Hôm nay âm 20 độ.
jīn tiān yǒu diǎn er lěng
今
天
有
点
儿
冷。
Hôm nay hơi lạnh.
bù tài lěng
不
太
冷。
Không lạnh lắm.
xià yǔ le
下
雨
了。
Tuyết rơi.
zài dōng tiān
,
rén men huá xuě
在
冬
天
,人
们
滑
雪。
Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.
hái zi men xǐ huān dǎ xuě zhàng
孩
子
们
喜
欢
打
雪
仗。
Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.
dōng tiān shuì zài nuǎn kēng shàng huì gèng shū fù
冬
天
睡
在
暖
坑
上
会
更
舒
服。
Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.
Dự báo thời tiết
wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào
我
每
天
都
听
天
气
预
报。
Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.
wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào
我
每
天
都
注
意
天
气
预
报。
Hàng ngày tôi đều để ý đến bản tin dự báo thời tiết.
nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma
?
你
听
明
天
的
天
气
预
报
了
吗?
Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?
yù bào dōu shuō le xiē shén me
?
预
报
都
说
了
些
什
么?
Dự báo thời tiết nói gì?
jù tiān qì yù bào shuō
,
据
天
气
预
报
说
Theo dự báo thời tiết,
jīn tiān xià wǔ tiān qì jiāng hǎo zhuǎn
今
天
下
午
天
气
将
好
转。
chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt.
jù tiān qì yù bào
,
míng tiān huì yǒu dà yǔ
据
天
气
预
报,
明
天
会
有
大
雨。
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.
tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què
天
气
预
报
不
是
很
准
确。
Dự báo thời tiết không chính xác lắm.
měi tiān 7diǎn 30 fēn yǒu tiān qì yù bào
每
天
7
点
30
分
有
天
气
预
报。
Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.
7. Cách biểu đạt thời gian.
jǐ diǎn le
?
几
点
了?
Mấy giờ rồi?
xiàn zài jǐ diǎn le
?
现
在
几
点
了?
Bây giờ là mấy giờ?
qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le
?
请
问
现
在
几
点
了?
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
dǎ rǎo yī xià
,
qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le
打
扰
一
下,
请
问
现
在
几
点
了?
Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?
shí me shí hòu
?
什
么
时
候?
Bao giờ?
nǐ men jǐ diǎn shàng bān
?
你
们
几
点
上
班?
Mấy giờ anh chị đi làm.?
nǐ men jǐ diǎn xià bān
?
你
们
几
点
下
班?
Mấy giờ anh chị tan?
nǐ jǐ diǎn qù gōng sī
?
你
几
点
去
公
司?
Mấy giờ anh đến công ty?
zán men jǐ diǎn chī fàn
?
咱
们
几
点
吃
饭?
Mấy giờ chúng ta ăm cơm?
qǐng wèn fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi
?
请
问
飞
机
几
点
起
飞?
Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?
huǒ chē jǐ diǎn kāi
?
火
车
几
点
开?
Mấy giờ tàu chạy?
diàn yǐng jǐ diǎn kāi shǐ
?
电
影
几
点
开
始?
Phim mấy giờ bắt đầu?
hūn lǐ shén me shí hòu kāi shǐ ya
?
婚
礼
什
么
时
候
开
始
呀?
Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?
yào huā duō shǎo shí jiàn
?
要
花
多
少
时
间?
Mất bao nhiêu lâu?
nà gè biàn lì diàn shén me shí hòu guān mén ya
?
那
个
便
利
店
什
么
时
候
关
门
呀?
Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?
Các cách biểu đạt
xiàn zài zhèng hǎo 6 diǎn zhōng
。
现
在
正
好
6
点
钟。
Bây giờ là 6 giờ đúng.
xiàn zài chà 5 fèn shí diǎn
现
在
差
5
分
十
点。
Bây giờ là 10 giờ kém 5.
xiàn zài shì diǎn 15 fēn
现
在
是
2
点
15
分
。
Bây giờ là 2 giờ 15.
yǐ jìng guò le wǎn shàng 11diǎn le
已
经
过
了
晚
上
11
点
了。
Đã hơn 11 giờ đêm rồi.
wǒ men shàng wǔ diǎn shàng bān
我
们
上
午
9
点
上
班。
9 giờ sáng chúng tôi đi làm.
wǒ men xià wǔ diǎn xià bān
我
们
下
午
6
点
下
班。
6 giờ chiều chúng tôi tan ca.
wǒ men xià wǔ diǎn chī fàn
我
们
下
午
1
点
吃
饭。
1giờ chiều chúng ta ăn cơm
wǒ men xià wǔ liǎng diǎn kāi huì
我
们
下
午
两
点
开
会。
2 giờ chiều chúng ta họp.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro