Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

tieng trung pro

Tiếng hoa giao tiếp theo tình huống

1. Thức dậy

shuì    dé        hǎo      ma

吗?

Anh ngủ có ngon không ?

zǎo     shàng    hǎo

Chào buổi sáng!

zǎo

Chào buổi sáng!

kùn       sǐ        wǒ       le

了。

Tôi mệt chết đi được.

a

chí    dào      le 

啊,迟

了。

Ôi, đến muộn rồi.

kuài    diǎn     er       xǐ       shù

漱。

Đi rửa mặt và súc miệng mau lên

shàng    bān     yào    chí      dào     le

了。

Sắp đi làm muộn rồi.

2. Giấc ngủ

shuì     hǎo

好。

Ngủ ngon.

wǎn      ān

安!

Chúc ngủ ngon!

míng    zǎo   jiàn

见。

Sáng mai gặp lại.

zuò    gè      tián     měi    de       mèng

梦。

Chúc có một giấc mơ đẹp.

zuò       gè      hǎo    mèng

梦。

Có giấc mơ đẹp.

wǒ       yào    qù      shuì   jiào    le

了。

Anh sắp đi ngủ rồi.

shàng    chuáng   shuì    jiào   qù

去。

Lên giường ngủ đi.

shuì      jiào    de     shí    jiàn    dào    le

了。

Đến giờ ngủ rồi.

3. Rời khỏi nhà

wǒ   zǒu    le

了。

Anh đi đây.

wǒ   jiù     chū      qù     yī       huì      ér

儿。

Anh ra ngoài một lát.

yī    xiǎo   shí    hòu     jiàn

见。

Một tiếng nữa gặp lại.

wǒ   bù    huì   huí    lái      dé     tài     wǎn   de 

的。

Anh không thể về muộn quá.

10   diǎn    yǐ    qián     wǒ    jiù      huí    lái

10  

来。

Anh sẽ về trước 10 giờ.

wǒ   kě      néng   shāo   wǎn     yī      diǎn   huí    jiā

家。

Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.

jīn   wǎn   wǒ     bù     huí     lái      le

了。

Tối nay anh không về.

bú    yào   děng    wǒ     le

了。

Đừng chờ anh.

4. Về nhà

wǒ    huí    lái      le 

了。

Anh về rồi.

wǒ    tí       qián   xià    bān   huí      lái     le

了。

Anh nghỉ làm trước để về.

lù    shàng   dǔ     chē     huí      lái      wǎn     le

了。

Vì đường tắc nên về muộn.

è      sǐ       wǒ     le 

kuài   gěi    wǒ     fàn

饿

。快

饭。

Anh đói quá.

Em mau dọn cơm cho anh.

5. Bữa cơm gia đình

duō  chī    diǎn

点。

Ăn nhiều vào.

zhè   cài     yǒu    diǎn   xián

咸。

Món này hơi mặn.

zài    gěi    wǒ     yī      wǎn

碗。

Cho anh bát nữa.

mā   mā    zuò   de     cài     zuì     hǎo   chī    le

了。

Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.

gāi    chī    zǎo    fàn    le

了。

Phải ăn sáng thôi.

wǒ    men  shén    me   shí    hòu   chī    fàn

饭?

Khi nào chúng ta ăn cơm.

Wǎn  fàn   chī   shén     me

么?

Bữa tối ăn món gì?

wǎn   fàn    kuài   yào    zuò    hǎo   le

了。

Cơm tối sắp làm xong rồi.

chī   fàn    shí   jiàn   dào   le

了。

Đến giờ ăn cơm rồi.

wǎn   fàn    zhǔn   bèi   hǎo   le

了。

Cơm tối chuẩn bị xong rồi.

 qǐng   gěi   wǒ    tiān   diǎn   cài

xíng  ma ?

菜,

吗?

Cho anh thêm ít thức ăn được không?

zhè   gè     cài     zai     lái     yī       diǎn   ma

吗?

Có ăn thêm món này nữa không?

nà    gè     là     jiāo    jiàng   zai    lái    diǎn   hǎo   ma

吗?

Cho anh thêm ít tương ớt được không?

Xiǎo  x

īn

zhè    h

ĕn  tàng

烫。

Coi chừng, món này nóng lắm.

nǐ   qù    bǎi     cān    zhuō   hǎo   ma

吗?

Anh đi bày bàn ăn được không?

qù    zuò    xià

wǎn   fàn    zuò    hǎo   le  

下,

了。

Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.

6.Cách nói thời tiết

Mẫu câu hỏi về thời tiết

jīn   tiān     tiān     qì        zěn      me       yàng

样?

Thời tiết hôm nay thế nào?

xīng           qī         yī          tiān     qì         zěn      me      yàng

样?

Thời tiết ngày thứ hai thế nào?

jīn   tiān     tiān     qì       hǎo      ma

吗?

Thời tiết hôm nay có đẹp không?

jīn   tiān      zuì        gāo       qì       wēn     shì      duō      shǎo

少?

Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?

nǐ     kàn      tiān     qì       yù       bào     le       ma

吗?

Anh có xem dự báo thời tiết không?

míng    tiān      xià      yǔ        ma

吗?

Ngày mai trời có mưa không?

Cách nói về sự thay đổi thời tiết

jīn    tiān     tiān      qì     zhēn    hǎo

好!

Thời tiết hôm nay đẹp thật!

tiān     qì         hǎo      jí      le  

了!

Thời tiết đẹp quá!

jīn   tiān   yáng   guāng     míng     mèi

媚。

Hôm nay trời nắng đẹp.

tiān       qì         hěn      nuǎn    huo

和。

Tiết trời ấm áp.

jīn   tiān   tiān     qì      bù        hǎo

好。

Thời tiết hôm nay xấu.

tiān   qì       bù      tài        hǎo

好。

Thời tiết không đẹp lắm.

Zuì   jìn     tiān      qì       zhēn    huài

!

Dạo này thời tiết chán quá!

guā   shā     chen    bào     le

了。

Gío thổi bụi bay mù mịt.

yǔ    yī         yè        dōu      méi      tíng

停。

Mưa suốt cả đêm.

zài     méi      yǔ        jì          jié

  yǔ        xià      dé        hěn      duō

节,

多。

Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.

xià     tiān      rè         sǐ         le

了。

Mùa hè trời nóng ghê gớm.

tiān    qì       hěn      rè

热。

Trời rất nóng.

jīn   tiān      xiǎo     xīn         zhōng   shǔ

暑。

Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.

tài     rè      le

    shuì     bù        zháo    jué

了,

觉。

Nóng quá nên không ngủ được.

jīn   tiān      bù        zěn      me      rè

热。

Hôm nay không nóng lắm.

tiān   qì       hū       lěng    hū        rè         de

的。

Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.

Tiān   qì        liáng    shuǎng     le

了。

Tiết trời mát mẻ.

qiū        gāo      qì         shuǎng

爽。

Mùa thu trời cao và mát mẻ.

qì   wēn       xià       jiàng      le

了。

Nhiệt độ giảm.

shù    yè        kāi       shǐ       biàn    hóng    le

了。

Lá cây bắt đầu đỏ.

huā    diāo    yè        luò

落。

Hoa tàn lá rụng.

xià     qiū       shuāng   le

了。

Có sương thu rồi.

dōng   tiān      dào     le 

xuě        xià       dé        hěn      dà

了。

大。

Mùa đông đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.

shuǐ     jié       chéng    bīng     le

了。

Nước đóng băng rồi.

jīn   tiān     tiān     qì         hěn      lěng

冷。

Hôm nay rất lạnh.

dōng    sǐ         wǒ       le

了。

Tôi lạnh chết mất.

jīn    tiān      líng      xià      20dù

      20

度。

Hôm nay âm 20 độ.

jīn   tiān      yǒu      diǎn     er      lěng

冷。

Hôm nay hơi lạnh.

bù  tài       lěng

冷。

Không lạnh lắm.

xià    yǔ        le

了。

Tuyết rơi.

zài    dōng   tiān

  rén      men    huá     xuě

,人

雪。

Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.

hái     zi         men     xǐ      huān       dǎ        xuě      zhàng

仗。

Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.

dōng    tiān      shuì     zài       nuǎn    kēng    shàng     huì       gèng    shū        fù

服。

Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.

Dự báo thời tiết

wǒ    měi      tiān     dōu     tīng      tiān      qì         yù        bào

报。

Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.

wǒ   měi     tiān      dōu      zhù      yì     tiān     qì         yù       bào

报。

Hàng ngày tôi đều để ý đến bản tin dự báo thời tiết.

nǐ    tīng      míng    tiān      de        tiān      qì       yù        bào     le         ma

吗?

Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?

yù    bào     dōu      shuō      le        xiē       shén    me

么?

Dự báo thời tiết nói gì?

jù   tiān   qì      yù        bào     shuō

Theo dự báo thời tiết,

jīn   tiān     xià       wǔ       tiān     qì         jiāng    hǎo      zhuǎn

转。

chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt.

jù    tiān      qì         yù        bào

míng    tiān     huì       yǒu     dà         yǔ

报,

雨。

Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.

tiān    qì         yù        bào     bù        shì       hěn      zhǔn   què

确。

Dự báo thời tiết không chính xác lắm.

měi     tiān      7diǎn 30 fēn       yǒu      tiān      qì        yù        bào

        7

     30

报。

Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.

7. Cách biểu đạt thời gian.

 jǐ    diǎn     le

了?

Mấy giờ rồi?

xiàn   zài       jǐ    diǎn    le

了?

Bây giờ là mấy giờ?

qǐng  wèn    xiàn     zài      jǐ     diǎn     le

了?

Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?

dǎ   rǎo       yī       xià

  qǐng     wèn     xiàn     zài       jǐ      diǎn     le

下,

了?

Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?

shí     me       shí       hòu

候?

Bao giờ?

nǐ     men     jǐ      diǎn     shàng bān

班?

Mấy giờ anh chị đi làm.?

nǐ   men    jǐ      diǎn     xià       bān

班?

Mấy giờ anh chị tan?

nǐ       jǐ    diǎn     qù        gōng   sī

司?

Mấy giờ anh đến công ty?

zán    men     jǐ      diǎn     chī       fàn

饭?

Mấy giờ chúng ta ăm cơm?

qǐng   wèn    fēi       jī        jǐ       diǎn     qǐ       fēi

飞?

Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?

huǒ    chē      jǐ       diǎn     kāi

开?

Mấy giờ tàu chạy?

diàn   yǐng     jǐ         diǎn     kāi       shǐ

始?

Phim mấy giờ bắt đầu?

hūn     lǐ        shén    me       shí       hòu      kāi       shǐ       ya

呀?

Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?

yào   huā      duō      shǎo    shí       jiàn  

间?

Mất bao nhiêu lâu?

nà     gè       biàn     lì          diàn     shén    me      shí       hòu      guān    mén     ya

便

呀?

Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?

Các cách biểu đạt

xiàn    zài       zhèng   hǎo       6         diǎn     zhōng

        6         

钟。

Bây giờ là 6 giờ đúng.

xiàn     zài       chà       5     fèn       shí       diǎn

        5     

点。

Bây giờ là 10 giờ kém 5.

xiàn    zài       shì              diǎn      15        fēn 

        2    

        15       

Bây giờ là 2 giờ 15.

yǐ   jìng      guò      le         wǎn     shàng     11diǎn     le

          11

了。

Đã hơn 11 giờ đêm rồi.

wǒ   men     shàng     wǔ                  diǎn     shàng  bān

        9         

班。

9 giờ sáng chúng tôi đi làm.

wǒ    men     xià       wǔ                   diǎn     xià       bān

        6         

班。

6 giờ chiều chúng tôi tan ca.

wǒ     men     xià       wǔ       diǎn     chī       fàn

    1  

饭。

1giờ chiều chúng ta ăn cơm

wǒ   men     xià       wǔ       liǎng    diǎn     kāi       huì

会。

2 giờ chiều chúng ta họp.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: