Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Tiếng trung cơ bản

1.số đếm:

yi: một, ei: hai, san: ba, si /su/: 4, wu: 5, liu:6, qi /si/: 7, bà /pà/: 8, jiu: 9, shi / shư/: 10

2.chào hỏi:

ni hảo: xin chào

wo: tôi, ni: bạn, tà: him/her, tà jia: everyone

xìe xie: cám ơn: thank you

ni ne / nỉ nơ/: and you

Shi: to be: là 

ren: người

ma?: phải không?

3. 1 số nước

mei guó: American

jia ná dà: Canada 

Beijing: trung quốc

Zhong wén : madarin: tiếng trung

Ying gúo: england

ao dà li dà : Áustralia

fà guó : France

Eg: wo jiào (I am) Jane, ni ne?

Ni shi mei  guó (Mĩ) ren ma? Bạn là người Mĩ phải ko?

4. 1 số câu thông dụng

xi hoan: like

gào sú /cau su/: to tell

shuo: to say

xú yào: to need

lái: to come

gei: give

zhi dào /sư tao/: to know

ren shi: to know sb

xue xi: study

chi : eat

Eg:

*wo xi hoan cafe

*wo gào sú ni

*Tà shuo Shang Hai han mei.

*Wo xú yào cafe

5. 1 số danh từ

Yu: mưa

lian /liển/: mặt

yien jing: mắt

bí zì /bi dử/: mũi

er duo: tai

zui ba: miệng

shou: tay

shen cái: body figure

gong yuan: park : công vên

Jin tian: today

ming tian: tomorrow 

zuo tian: yesterday

zhe ge xing qi: this week

xia ge xing qi: next week

6. 1 số tính từ

găn jué: feeling

shơng qi: angry 

kai xin /gao xing: happy

nán guo: sad

hán mei: very beautiful: đẹp về cảnh

piào liang: xinh đẹp (người)

soai :đẹp trai

7. hỏi đường

mí lù : lạc đường

ná li: ở đâu

Eg: Wo mí lù le: tôi bị lạc

      Wo zài na li? tôi đang ở đâu

8.khi mua bán

bỉ: than: hơn

geng /gơng/: more: nhiều 

zui /duoi/ : the most

jiá gé: price

di /ti/: low; zui di de: the lowest

Zui dà: the biggest

zui dà zao: the earliest

shi zui hao de: í the best

gui: expensive

Eg

*Zhe ge bỉ nà ge geng gui: cái này đắt hơn cái kia

*Na ge gèng gui: cái kia đắt hơn.

*Zhe ge jia gé tài gui le

*suo yi wo bu xi hoan ta: that's why I don't like it

*Suo yi wo bu xi xiang mai

*Gei wo zui di de jià gé: đưa cho tôi giá thấp nhất

9.đi du lịch

you yi si: interesting

di jang: place

yào: want: muốn

te bies /tha bía/: special

xiao long bao: 1 loại bún

hén duos: a lot of

hao chi /hảo sư/: ngon

shí wù: food

zhao dào: to find

zài na li: where is

10.khi cần giúp đỡ

jiu ming: help

jing chá: police

yao yao ling: 110: call police

xiáo tou: trộm

sao ráo: làm phiền

jiu hù che: ambulance: cấp cứu

Eg:_ kuài da yao yao ling: mau gọi 110!

_you rén sao ráo wo: có người làm phiền tôi

11.chúc mừng

gào xing: glad: vui mừng

hoan ying: welcome

y ào qing: invite

róng xing: pleasure : niềm vinh hạnh

guang lín: coming

Eg: *dà jia wan shang hào! good evening everyone

*hoan ying dà jia: welcome every one

*Gàn xie guang lin: thank for coming

*wo de rong xing: It's my pleasure

12. hỏi linh tinh

_Rú guor: nếu: If

_ké néng : maybe

_yin wei: because

_suo yi: so that

_bỉ xu/ bu de bu: have to: phải

_yỏu kong: have time

_mei tien: usually

_zhou mò: weekend

_duo jiu: how long

_qù /sủy/: going to: dự định

_gong zuo: work 

_xiwang: hope

_xiang xin: believe

_chéng gong: thành công

_yuans gong: nhân công

_húi qù: go back

_dù jia: have a holiday

_ài hào: hobby

_lủ yóu: travel

_yun dòng: sport

_kàn dian ying: watch movie

Eg: ni you shen me ài hảo? sở thích của bạn là gì?

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #quoc#trung