Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Bộ thủ 4

BỘ 05 NÉT: 23 bộ.

95.玄 Huyền: Sâu kín xa xôi. Màu đen có lằn sắc đỏ - màu của trời của phật.

96.玉 Ngọc: Đá quí (hình viên ngọc sâu chuỗi với nhau làm đồ trang sức).

97.瓜 Qua: Dưa, hình dây dưa bò lan trên đất và có quả.

98.瓦 Ngõa: Ngói, Gạch nung (Thợ nề gọi là thợ Ngõa) Đồ vật liệu bằng đất nung.

99.甘 Cam: Ngọt. Vật ngon ngọt ngâm trong miệng.

100.生 Sinh: Sống, mọc, sinh ra. Hình cỏ cây mọc trên đất.

101.用 Dụng: Dùng, có thể thi hành. Lấy chữ Bốc卜 là bói với chữ Trung中 là trúng (đúng) nghĩa là việc gì bói đúng thì có thể theo đó mà thi hành.

102.田 Điền: Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh).

103.初 Sơ: Cái chân. Hình bắp chân, Cãhs viết khác: 疋.

104.疒 Nạch: Tật bệnh (Người bện phải nằm trên giường).

105.癶 Bát (Bát đạp): Đạp ra. Nhiều nét hơn Bát Tám八.

106.白 Bạch: Trắng, màu của phương Tây.

107.皮 Bì: Da (Tay cầm dao lột da từ thây con vật).

108.皿 Mãnh: Đồ bát đĩa để ăn cơm.

109.目 Mục: mắt (Hình con mắt).

110.矛 Mâu: Cái mâu là một thứ binh khí ngày xưa dùng để chiến đầu với kẻ thù.

111.矢 Thỉ: Mũi tên, Mũi nhọn có ngạnh đuôi có lông định hướng bay.

112.石 Thạch: Đá (Chữ hán 厂- sườn núi, chữ khẩu口- hòn, tảng đá).

113.示 Kỳ (Kì, Thị): Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻.

114.禸 Nhữu (Nhựu): Vết chân thú dẫm xuống đất ( Nhại lại, lắp lại, nói nhựu).

115.禾 Hòa: cây lúa.

116.穴 Huyệt: Cái hang.

117.立 Lập: Đứng. Hình người đứng trên mặt đất.

BỘ 06 NÉT: 29 bộ.

118.竹 Trúc: Cây Tre, Hình thức khác:⺮

119.米 Mễ: gạo (hạt lúa đã được chế biến).

120.糸 Mịch: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).

121.缶 Phữu (Phẫu): Đồ sành như: vò, chum, vại, be có nắp đậy.

122.网 Võng: Lưới để bắt thú hay đánh cá. Cách viết khác: 罒,罓.

123.羊 Dương: Con dê.

124.羽 Vũ: Lông chim (hai cánh chim có lông vũ).

125.老 Lão: Già. Người cao tuối râu tóc đã biến đổi. cách viết khác:考.

126.而 Nhi: Râu.

127.耒 Lỗi: Cái cày. (Cái cày làm bằng gỗ, khi cầy làm cỏ rậm bị vạch ra).

128.耳Nhĩ: Tai để nghe.

129.聿 Duật: Cây bút. Hình tay cầm cây bút viết.

130.肉 Nhục: Thịt. Cách viết khác: 月( gần giống chữ nguyệt: 月).

131.臣 Thần: Bề tôi (Hình ông quan cúi mình khuất phục).

132.自 Tự: Cái mũi (Hình cái mũi ở trên miệng) còn có nghĩa là: Tự mình.

133.至 Chí: Đến( Hình con chim từ trên trời bay xuống đất- đến nơi), chí hướng.

134.臼 Cữu: Cái cối giã gạo.

135.舌 Thiệt: Cái lưỡi.

136.舛 Suyễn: Trái nhau, nằm đối nhau, ngược lại.

137.舟 Chu: Thuyền.

138.艮 Cấn: Không nghe theo, chưa nhất trí, ngăn trở. Quẻ Cấn trong bát quái.

139.色 Sắc: Sắc mặt. diện mạo.

140.艸 Thảo: Cỏ. cách viết khác: 丱, 艸, 艹.

141.虍 Hô: Vằn lông con cọp.

142.虫 Trùng: Côn trùng, rắn rết.

143.血 Huyết: Máu (Máu đựng trong bát để tế thần).

144.行 Hành: Đi ( hai chân lần lượt bước tới).

145.衣 Y: Áo.

146.襾 Á: Che đậy, cái nắp.

BỘ 07 NÉT: 20 bộ.

147.見 Kiến: Thấy, xem, nhìn.

148.角 Giác: Cái sừng.

149.言 ngôn: Nói (thoại).

150.谷 Cốc: Khe suối chảy thông ra sông.

151.豆 Đậu: Cái bát có nắp đậy.

152.豕 Thỉ: Con Heo (Lợn).

153.豸 Trĩ: Loài thú có xương sống, lưng dài.

154.貝 Bối: Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quí.

155.赤 Xích: Màu đỏ, màu của phương nam.

156.走 Tẩu: Chạy.

157.足 Túc: Chân.

158.身 Thân: Thân mình.

159.車 Xa: Cái xe.

160莘 Tân: Vị cay, cay đắng, nhọc nhằn, lo toan, tần tảo.

161.辰 Thần: Thì giờ, sấm sét, chuyển giao mùa từ xuân sang hạ (tháng ba).

162.辵 Sước: Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: 辶.

163.邑 Ấp: Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng, thôn...

164.酉 Dậu: Rượu ( Phương tây trong bát quái: Tí, Ngọ, Mão, Dậu).

165.釆 Biện: Phân biệt. ( Biện luận, phản biện, biện bàn).

166.里 Lí: Làng, Quả cây trồng. (Điền田 và thổ土).

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: