Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Bộ thủ 1

214 BỘ THỦ CHỮ HÁN NGỮ:

BỘ 01 NÉT: 06 bộ:

1. 一 Nhất: Một, thứ nhất,khởi đầu các số đo, thuộc về dương, bao quát hết thảy.

2. 丨 Cổn: Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới.

3. 丶 Chủ: Nét chấm, một điểm.

4. 丿 Phiệt: Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác.

5. 乙 Ất: Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh...).

6.亅 Quyết: Nét sổ có móc, cái móc.

BỘ 02 NÉT: 23 bộ.

7. 二 Nhị: Số hai, số của đất, thuộc về âm.

8. 亠 Đầu: Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác.

9. 人 Nhân: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 亻.

10. 儿 Nhân (đi): Người, như hình người đang đi.

11. 入 Nhập: Vào, tượng hình rễ cây đâm sâu vào đất.

12. 八 Bát: Nguyên nghĩa là phân chia, còn có nghĩa là số tám.

13. 冂 Quynh: Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.

14. 冖 Mịch: Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ.

15. 冫Băng: Nược đóng băng, nước đá.

16. 几 Kỷ: Cái ghế, bảo thủ không biến đổi, ích kỷ.

17. 凵 Khảm: Há miệng, vật để đựng đồ như máng chậu đấu...

18. 刀 Đao: con dao hoặc hình thức khác 刂thường đứng bên phải các bộ khác.

19. 力 Lực: Sức, như hình bàn tay đánh xuống.

20. 勹 Bao: Bọc, gói, khom lưng ôm một vật.

21. 匕 Tỷ (bỉ): Cái thìa.

22. 匚 Phương: Đồ đựng, cái hộp, hình khoanh gỗ khoét ở giữa (nét ngang dưới).

23. 匸 Hễ (hệ): Che đậy. (nét ngang trên phủ quá sang trái nét sổ vuông).

24. 十 Thập: Số mười, đầy đủ,(Đông tây nam bắc trung cung đủ cả).

25. 卜 Bốc: Bói, Giống như những vết nứt trên yếm rùa để xem hung cát...

26. 卩 Tiết: Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoắc hiện tượng.

27. 厂 Hán: Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở.

28. 厶 Tư: Riêng tư.

29. 又 Hựu: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: