Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

500 tiếng Trung cơ bản 3

T (27 chữ)

tā--他-- nó, hắn; (kẻ/việc) khác.

tā--它-- cái đó (chỉ đồ vật).

tā--她-- cô/bà ấy.

tài--太-- rất, quá; rất lớn.

tán--谈-- nói chuyện.

táng--堂-- sảnh đường; rực rỡ.

táng--糖-- đường (chất ngọt).

tè--特-- đặc biệt; đặc sắc.

téng--疼-- đau đớn; thương xót.

tī--梯-- cái thang.

tí--提-- nâng lên (đề bạt, đề cao).

tí--题-- chủ đề, vấn đề.

tǐ--体-- thân thể; dáng vẻ.

tiān--天-- ông Trời; bầu trời; ngày.

tiáo--条-- cành; điều khoản.

tīng--听-- nghe; nghe lời.

tíng--停-- dừng lại; đình trệ.

tíng--庭-- cái sân; nhà lớn.

tōng--通-- thông suốt; giao thông.

tóng--同-- cùng nhau.

tǒng--统-- nối tiếp (truyền thống); thống nhất.

tóu--头-- đầu; đứng đầu.

tú--图-- đồ hoạ; toán tính (ý đồ).

tǔ--土-- đất.

tù--兔-- con thỏ.

tuán--团-- bầy đoàn; đoàn thể.

tuì--退-- lùi lại (thoái lui); kém; cùn.

W (15 chữ)

wài--外-- bên ngoài.

wán--完-- xong (hoàn tất); đủ.

wàn--万-- 10000; nhiều; rất.

wáng--王-- vua (gồm | và 三, ý nói vua  phải thông suốt «thiên-địa-nhân»).

wǎng--往-- đã qua.

wàng--望-- vọng trông; 15 âm lịch.

wěi--委-- giao việc (uỷ thác); nguồn cơn.

wèi--为-- làm; vì (ai/cái gì).

wèi--位-- chỗ; vị trí; (các/chư) vị.

wén--文-- vẻ sáng đẹp (văn vẻ).

wèn--问-- hỏi han.

wǒ--我-- tôi; bản ngã.

wú--无-- không.

wǔ--五--5

wù--物-- đồ vật; sự vật; vật chất.

X (33 chữ)

xi--西-- hướng tây.

xī--希-- ít có (hy hữu); hy vọng.

xi--息-- hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi.

xí--席-- chỗ ngồi; cái chiếu.

xí--习-- rèn luyện, tập tành.

xì--系-- cùng một mối (hệ thống).

xià--下-- dưới; [há

xiān--先-- trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝, tiên phụ 先父).

xiǎn--险-- nguy hiểm.

xiàn--现-- hiện ra; hiện tại.

xiàn--线-- sợi; tuyến đường.

xiāng--相-- lẫn nhau; xiàng [tướng

xiǎng--想-- nghĩ ngợi; muốn.

xiàng--像-- hình; hình vẽ; giống.

xiàng--向-- hướng về; hướng. 

xiàng--象-- con voi; biểu tượng.

xiǎo--小-- nhỏ.

xiē--些-- một vài.

xiè--谢-- cám ơn; héo tàn (tàn tạ); từ chối khách (tạ khách); chia tay (tạ từ).

xīn--新-- mới mẻ.

xīn--心-- quả tim; tấm lòng; tâm trí.

xìng--兴-- thịnh vượng; xìng [hứng

xíng--行-- đi; được; háng [hàng

xíng--型-- khuôn đúc; mô hình.

xíng--形-- hình dáng, hình thức.

xìng--姓-- họ; (bách tính: 100 họ).

xìng--性-- bản tính; giới tính.

xiōng--兄-- anh (ruột); anh.

xiū--休-- nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt lành (cát khánh).

xiū--修-- xây dựng; sửa chữa (tu lý).

xuǎn--选-- chọn lựa.

xué--学-- học hỏi, học tập.

xuě--雪-- tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch mối nhục).

Y (47 chữ)

yā--压-- ép; sức nén (áp lực).

yà--亚-- thứ 2 (á hậu); châu Á.

yán--研-- nghiên cứu; mài nhẹ.

yán--严-- nghiêm khắc.

yàn--验-- thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm.

yáng--羊-- con dê.

yáng--阳-- khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống (dương thế).

yàng--样-- hình dạng.

yào--要-- quan trọng; cần phải; muốn.

yě--也-- cũng; «vậy» (hư từ).

yè--业-- nghề; sự nghiệp.

yī--一-- một; cùng (nhất tâm, nhất trí)

yí--移-- dời, biến đổi.

yi--宜-- nên, phải; thích nghi.

yǐ--已-- đã rồi.

yǐ--以-- để mà; làm; xem như (dĩ vi).

yì--意-- ý tưởng; ý kiến.

yì--义-- ý nghĩa; việc nghĩa.

yīn--因-- nguyên nhân; vì bởi.

yīn--音-- âm thanh; tin tức (âm hao)

yīn--阴-- khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm (âm ty, âm phủ).

yīng--鹰-- chim ưng.

yīng--应-- cần phải; yìng [ứng

yíng--赢-- có lợi; đánh bạc ăn (≠ 輸 thâu: thua bạc).

yòng--用-- dùng; áp dụng.

yóu--由-- do bởi; tự do.

yóu--犹-- cũng như, giống như.

yóu--油-- dầu; thoa dầu.

yóu--游-- đi chơi; bất định.

yóu--游-- bơi lội; = 遊 [du

yǒu--有-- có; đầy đủ.

you--友-- bạn bè (bằng hữu).

yòu--又-- lại nữa.

yú--于-- đi (vu quy); = 於 [ư

yǔ--与-- cùng với; cho, tặng; dự vào.

yǔ--雨-- mưa.

yǔ--语-- lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ; yù: nói.

yù--预-- dự tính; sẵn (dự bị).

yù--育-- sinh sản; nuôi nấng.

yuán--原-- nguồn; bằng phẳng.

yuán--元-- nguồn; đầu; đồng ($).

yuán--员-- nhân viên.

lè--乐-- âm nhạc.

yuè--越-- vượt qua.

yuè--粤-- dân Việt (Quảng Đông).

yuè--月-- tháng; mặt trăng.

yùn--运-- thời vận, vận động.

Z (48 chữ)

zài--再-- thêm lần nữa.

zài--在-- ở; đang có; hiện tại.

zào--造-- chế tạo.

zé--则-- phép tắc; ắt là.

zēng--增-- tăng thêm.

zhǎn--展-- mở rộng, khai triển.

zhàn--站-- đứng; trạm xe.

zhàn--战-- đánh nhau.

zhāng--章-- chương sách; vẻ sáng.

zhāng--张-- giương lên.

zhě--者-- kẻ, (học giả: người học).

zhè--这-- này, cái này.

zhe--着-- trợ từ; zhuó [trước

zhēn--真-- đúng; chân chính.

zhēng--争-- giành giật.

zhèng--正-- chính thức.

zhèng--政-- chính trị.

zhī--支-- chi xài; chi nhánh.

zhī--之-- đi; trợ từ; nó; ấy.

zhí--直-- ngay; thẳng.

zhǐ--指-- ngón tay; chỉ điểm.

zhǐ--只-- chỉ có.

zhì--志-- ý chí.

zhì--制-- chế tạo.

zhì--质-- bản chất; chất vấn.

zhì--治-- cai trị.

zhōng--中-- giữa; trúng vào.

zhǒng--种-- loại; trồng cây.

zhòng--重-- nặng; lặp lại.

zhòng--众-- đông người.

zhōu--周-- một tuần lễ.

zhōu--周-- chu đáo; nhà Chu.

zhōu--州-- châu (đơn vị hành chánh).

zhū--猪-- con heo.

zhǔ--主-- chủ; chúa.

zhù--住-- ở, cư trú.

zhuān--专-- chuyên biệt.

zhuǎn--转-- xoay; 1 vòng.

zī--资-- tiền của; vốn (tư bản).

zi--子-- con; ngài; thầy; giờ tý.

zì--自-- tự bản thân; từ đó.

zǒng--总-- cả thảy.

zū--租-- thuế đất; thuế thóc; cho thuê.

zú--足-- chân; đầy đủ.

zǔ--组-- nhóm, tổ.

zuì--最-- cùng tột, rất lắm.

zuò--做-- làm việc.

zuò--作-- làm việc, chế tạo.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: