Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

500 tiếng Trung cơ bản 2

K (13 chữ)

kǎ--卡-- phiên âm «car, card».

kāi--开-- mở ra.

kàn--看-- xem.

kǎo--考-- khảo cứu; sống lâu.

kē--轲-- tên thầy Mạnh Tử.

kě--可-- có thể.

kè--克-- khắc phục. kè 客 [khách

kè--课-- bài học.

kǒng--孔-- cái lỗ; họ Khổng.

kǒng--恐-- sợ hãi, làm cho ai sợ.

kuài--快-- nhanh; vui; sắc bén.

kuǎn--款-- khoản đãi; khoản tiền.

L (32 chữ)

lā--拉-- kéo.

lái--来-- đến.

lán--篮-- cái giỏ xách.

làng--浪-- sóng nước.

láo--劳-- vất vả; lao động.

lǎo--老-- già nua.

lè--乐-- vui vẻ, khoái lạc.

le--了-- trợ từ; liǎo xong, rõ ràng.

léi--雷-- sấm nổ.

lǐ--理-- lý lẽ, đạo lý.

lǐ--里-- dặm; bên trong.

lǐ--里-- bên trong.

lǐ--礼-- lễ phép, nghi lễ.

lì--利-- lợi ích, sắc bén.

lì--立-- đứng; lập thành.

lì--力-- sức lực. lì 厲 ( 厉 ) [lệ

lián--连-- liền nhau; liên kết.

liáng--良-- tốt lành; lương hảo.

liǎng--两-- 2; một lạng.

liàng--量-- đo lường; sức chứa.

liào--料-- tính toán; tài liệu; vật liệu.

lín--林-- rừng.

lǐng--领-- cổ áo; lãnh đạo.

liú--流-- trôi chảy.

liù--六--6

lóng--龙-- con rồng.

lóu--楼-- cái lầu.

lǚ--旅-- đi chơi xa; quân lữ.

lǜ--绿-- màu xanh lá.

lù--路-- đường đi.

lùn--论-- bàn luận, thảo luận

M (23 chữ)

mā--妈-- tiếng gọi mẹ.

má--麻-- cây gai.

mǎ--马-- ngựa.

ma--吗-- trợ từ nghi vấn.

māo--猫-- con mèo.

máo--毛-- lông.

mào--冒-- trùm lên; mạo phạm.

me--么-- trợ từ nghi vấn.

méi--霉-- nấm mốc.

méi--煤-- than đá.

méi--没-- không có; mất đi.

měi--每-- mỗi một.

měi--美-- đẹp.

mèi--妹-- em gái.

men--们-- ngữ vĩ (chỉ số nhiều), như wǒmen 我們 [ngã môn

mèng--梦-- giấc mộng.

mǐ--米-- lúa gạo.

miàn--面-- mặt.

mín--民-- dân chúng.

míng--明-- sáng.

mìng--命-- mệnh lệnh, số mệnh.

mó--摩-- ma sát, chà xát.

mò--末-- ngọn, cuối chót.

N (17 chữ)

nǎ--哪-- nào?: năli 哪里: ở đâu?

nà--那-- kia, đó, ấy.

nài--耐-- chịu đựng

nán--南-- hướng nam.

nán--男-- con trai, đàn ông.

nǎo--脑-- não, bộ óc.

ne--呢-- trợ từ (tiếng đệm).

nèi--内-- bên trong.

néng--能-- năng lực; tài cán; có thể.

nǐ--你--mày, mi, anh/chị.

nín--您-- ông/bà (tôn kính hơn 你).

nián--年-- năm.

niàn--念-- nhớ tưởng, đọc.

niú--牛-- con trâu; sao Ngưu.

nóng--农-- nghề nông.

nǔ--努-- cố gắng, nỗ lực.

nǚ--女-- đàn bà, con gái, phụ nữ.

P (9 chữ)

pái--排-- bày ra; hàng dãy; bài trừ.

pàng--胖-- mập béo (dáng người).

péng--朋-- bạn bè.

pī--批-- vả; đánh bằng tay; phê bình.

pí--脾-- lá lách. pián 便 [tiện

pīn--拼-- ghép lại; liều lĩnh.

píng--平-- bằng phẳng; hoà bình.

pò--破-- phá vỡ, rách.

Q (17 chữ)

qī--期-- kỳ hạn, thời kỳ.

qī--七--7

qí--其-- (của) nó/chúng nó; ấy; đó.

qǐ--起-- nổi dậy, bắt đầu.

qì--器-- đồ dùng, máy móc.

qì--气-- hơi thở, khí.

qián--前-- trước.

qíng--情-- tình cảm.

qǐng--请-- mời mọc. qiú 球 [cầu

qū--区-- vùng, khu vực.

qǔ--取-- lấy; đạt được; chọn.

qū--曲-- khúc hát; cong; gẫy.

qù--趣-- thú vị, hứng thú.

qù--去-- đi; đã qua; khử bỏ.

quán--全-- trọn vẹn, cả thảy.

qún--群-- bầy đoàn; quần thể. 

R (8 chữ)

rán--然-- tự nhiên; đúng.

rè--热-- nóng, nhiệt độ.

rén--人-- người.

rèn--任-- nhiệm vụ; nhận. rèn 認 ( 认 ) [nhận

rì--日-- mặt trời; ngày.

rú--如-- y như, nếu như.

rù--入-- vào.

S (43 chữ)

sài--赛-- thi đua.

sān--三--3

shān--山-- núi.

shàn--善-- lành, tốt.

shàng--上-- trên; [thướng

shāo--烧-- đốt.

shǎo--少-- nhỏ; ít.

shé--蛇-- con rắn.

shè--社-- thần đất; hội; xã hội. 

shēn--深-- sâu; kín; sẫm; lâu dài.

shén--什-- 10; nào? gì?

shēng--生-- sống; mới; sinh ra.

shuí--谁-- ai? người nào?

shī--师-- thầy; đông đúc; noi theo.

shí--十--10

shí--石-- đá.

shí--实-- thật; đầy đủ; trái cây.

shí--时-- thời gian; thời vận.

shǐ--使-- sai khiến; sử dụng; sứ giả.

shi--识-- hiểu biết; kiến thức.

shì--式-- phép; công thức; hình thức.

shì--示-- bảo cho biết; cáo thị.

shì--是--đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó.

shì--室-- nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ chính thức).

shì--事-- sự việc; phục vụ.

shì--世-- đời; đời người; thế giới.

shì--试-- thử; thi cử (khảo thí).

shōu--收-- thu vào; thu thập.

shǒu--手-- tay; người gây ra (hung thủ).

shòu--寿-- sống lâu.

shòu--瘦-- gầy ốm; (thịt) nạc; chật.

shū--舒-- duỗi ra; dễ chịu; thư thả.

shǔ--鼠-- con chuột (lão thử).

shǔ--属-- thuộc về; thân thuộc.

shù--数-- số mục; shǔ: đếm.

shuǐ--水-- nước; sông ngòi.

shuō--说-- nói; thuyết phục.

sī--思-- ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến.

sī--私-- riêng tư; chiếm làm của riêng.

sī--司-- quản lý; nha môn; công ty.

sì--四--4

suàn--算-- tính toán; kể đến.

suǒ--所-- nơi chốn; sở dĩ; sở hữu.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: