Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

500 tiếng Trung cơ bản 1

A (3 chữ)

ǎi--矮-- lùn.

ài--爱-- yêu.

ān--安-- yên ổn.

B (30 chữ)

bā--八--8

bǎ--把-- quai cầm, cán.

bà--爸-- tiếng gọi cha.

bái--白-- trắng.

bǎi--百--100

bài--拜-- lạy.

bān--般-- bộ phận, loại.

bàn--半-- phân nửa.

bàn--办-- làm việc.

bāo--包-- bọc lại.

bǎo--保-- bảo vệ.

bào--报-- báo cáo, tờ báo.

běi--北-- phía bắc.

bèi--备-- đầy đủ, chuẩn bị.

běn--本-- gốc.

bǐ--比-- so sánh.

bǐ--笔-- cây bút.

bì--必-- ắt hẳn.

biān--编-- biên soạn.

biàn--便-- tiện lợi.

biàn--变-- biến đổi.

biāo--标-- mốc, mục tiêu.

biǎo--表-- biểu lộ.

bié--别-- ly biệt, đừng.

bīng--兵-- lính, binh khí.

bìng--病-- bệnh tật.

bō--波-- sóng nước.

bù--不-- không.

bù--布-- vải.

bù--部-- bộ phận.

C (25 chữ)

cài--菜-- rau.

céng--层-- tầng lớp.

chá--查-- kiểm tra.

chǎn--产-- sinh sản, sản xuất.

cháng--常-- thường hay.

zhǎng--长-- dài, lớn. 

chǎng--场-- bãi đất rộng.

chē--车-- xe.

chéng--城-- thành trì.

chéng--成-- trở thành.

chéng--程-- hành trình, trình độ.

chéng--乘-- đi (xe/ngựa), cỗ xe.

chǐ--齿-- răng.

chí--持-- cầm giữ.

chóng--虫-- côn trùng.

chū--出-- xuất ra.

chú--除-- trừ bỏ.

chù--处-- nơi chốn.

chūn--春-- mùa xuân.

cí--词-- từ ngữ.

cǐ--此-- này.

cì--次-- lần, thứ.

cōng--聪-- thông minh.

cóng--从-- theo.

cún--存-- còn lại, giữ lại.

D (43 chữ)

dǎ--打-- đánh.

dà--大-- lớn.

dāi--呆-- đần độn.

dài--带-- đeo, mang.

dài--代-- đời, thế hệ.

dàn--但-- nhưng.

dāng--当-- đáng.

dǎng--党-- đảng phái.

dāo--刀-- con dao.

dào--倒-- lộn ngược.

dǎo--导-- dẫn dắt, lãnh đạo.

dào--道-- con đường; đạo l‎ý.

dào--到-- tới.

dé--德-- đức tính.

de--得-- được.

de--的-- mục đích.

de--得-- (trợ từ).

dēng--灯-- đèn.

děng--等-- bằng nhau; chờ đợi.

dí--敌-- kẻ địch.

dǐ--底-- đáy, nền.

de--地-- đất.

dì--第-- thứ tự.

dì--弟-- em trai.

diǎn--点-- điểm, chấm.

diàn--电-- điện lực.

diào--调-- điều, điệu.

dīng--丁-- con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can.

dǐng--顶-- đỉnh đầu.

dìng--定-- cố định, yên định.

dōng--东-- hướng đông.

dōng--冬-- mùa đông.

dǒng--懂-- hiểu rõ.

dòng--动-- hoạt động.

dōu--都-- đều.

dòu--斗-- cái đấu.

dōu--都-- kinh đô.

dū--督-- xét việc của cấp dưới.

dù--度-- mức độ.

dù--肚-- cái bụng.

duì--队-- đội ngũ.

duì--对-- đối đáp; đúng; đôi.

duō--多-- nhiều.

E (4 chữ)

ér--而-- mà.

er--儿-- trẻ con.

ěr--尔-- mi, mày, ngươi.

èr--二-- 2, số hai.

F (15 chữ)

fā--发-- phát ra.

fǎ--法-- phép tắc.

fǎn--反-- trở lại; trái ngược.

fāng--方-- cách, phép tắc.

fáng--房-- gian phòng.

fàng--放-- thả ra, đặt để, bỏ đi.

fēi--非-- sai, trái.

fèi--费-- hao phí, phí tổn.

fēn--分-- phân chia.

fēn--分-- chức phận; thành phần.

fēng--风-- gió.

fú--佛-- bậc giác ngộ, «bụt».

fú--服-- y phục; phục tùng.

fù--附-- nương vào, phụ thuộc.

fù--付-- giao phó.

fù--复-- trở lại, báo đáp.

G (27 chữ)

gǎi--改-- cải cách, sửa đổi.

gài--概-- bao quát, đại khái.

gàn--干-- khô ráo.

gē--哥-- anh (tiếng gọi anh ruột).

gé--格-- cách thức, xem xét.

gé--革-- da, bỏ đi, cách mạng.

gè--个-- cái, chiếc, cá lẻ.

gè--各-- mỗi một.

gēn--根-- rễ, gốc gác.

gèng--更-- canh (=1/5 đêm).

gèng--更-- càng thêm.

gōng--工-- người thợ, công tác.

gōng--功-- công phu, công hiệu.

gōng--公-- chung, công cộng.

gòng--共-- cộng lại, gộp chung.

gǒu--狗-- chó.

gù--固-- kiên cố, cố nhiên.

guǎi--拐-- lừa dối; cây gậy.

guān--观-- quan sát.

guān--关-- quan hệ.

guǎn--管-- ống quản; quản l‎ý.

guāng--光-- ánh sáng, quang.

guǎng--广-- rộng.

guī--规-- quy tắc.

guó--国-- nước, quốc gia.

guǒ--果-- trái cây; kết quả.

guò--过-- vượt quá; lỗi.

H (27 chữ)

hái--还-- còn hơn, cũng.

hǎi--hǎi-- biển.

hàn--汉-- Hán tộc.

hǎo--好-- tốt đẹp.

hào--号-- số hiệu.

hào hào--hào浩-- lớn; mênh mông.

hé--和-- hoà hợp.

hé--合-- hợp lại, phù hợp;

hěn--很-- rất, lắm.

hóng--红-- màu đỏ.

hóu--猴-- con khỉ.

hòu--后-- ở sau, phía sau.

hǔ--虎-- cọp.

huá--华-- đẹp; Trung Hoa. 

huà--画-- tranh, vẽ tranh.

huà--划-- kế hoạch; phân chia; nét bút (của chữ Hán).

huà--化-- biến hoá.

huà--话-- lời nói;

huài--坏-- hư, xấu.

hái--还-- trở lại, trả lại.

huàn--换-- thay đổi, tráo;

huí--回-- trở lại, một hồi, một lần.

huì--会-- tụ hội, dịp, có thể, hiểu.

hūn--婚-- hôn nhân.

huó--活-- sống; hoạt động.

huǒ--火-- lửa.

huò--或-- hoặc là.

J (43 chữ)

jī--基-- nền, cơ bản, cơ sở.

jī--机-- máy móc; cơ hội.

jī--鸡-- con gà.

jí--极-- rất, lắm; cùng tận.

jí--及-- đến; kịp; cùng. 

jí--级-- cấp bậc.

jǐ--几-- mấy? [cơ

jǐ--己-- bản thân; can thứ 6. 

jì--计-- kế toán; mưu kế.

jì--记-- ghi chép.

jiā--家-- nhà.

jiā--加-- thêm vào.

jiā--嘉-- tốt đẹp; khen.

jiān--间-- ở giữa; gian nhà.

jiàn--见-- thấy; kiến thức.

jiàn--件-- món, (điều) kiện.

jiàn--建-- xây dựng, kiến trúc.

jiāng--将-- sắp, sẽ.

jiào--叫-- kêu, gọi.

jiào--教-- dạy; tôn giáo.

jiào--较-- so sánh.

jiē--接-- tiếp nhận; tiếp xúc.

jiē--街-- đường phố.

jiē--阶-- bậc thềm.

jié--结-- kết quả; liên kết; hết.

jiě--解-- giải thích; cởi; giải thoát.

jie--姐-- tiếng gọi chị, tiểu thư.

jīn--斤-- một cân (=16 lạng).

jīn--金-- vàng; kim loại.

jǐn--紧-- gấp, khẩn cấp.

jìn--进-- tiến tới.

jìn--近-- gần.

jīng--京-- kinh đô.

jīng--经-- trải qua; kinh điển.

jǐng--井-- cái giếng.

jiū--究--  nghiên cứu; truy cứu.

jiǔ--九--9

jiù--旧-- xưa cũ; cố cựu.

jiù--就-- tựu thành, nên việc.

jù--具-- đủ, dụng cụ.

jué--觉-- cảm giác, giác ngộ.

jué--决-- quyết định.

jūn--军-- quân đội.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: