chuyện ngắn 1
1。呜呜呜
Wū wū wū
Hu hu hu
2。阿呆,怎么一直在哭啊?
Ā dāi, zěn me yī zhí zài kū a?
A Ngai, sao khóc suốt vậy?
3。老师,我爸爸妈妈最近天天吵架...呜呜...
Lǎo shī, wǒ bà ba mā mā zuì jìn tiān tiān chǎo jià... Wū wū...
Thầy, Bố Mẹ em gần đây ngày nào cũng cãi nhau... Hu hu...
4。真是的!总吵架多影响孩子啊!
Zhēn shi de! Zǒng chǎo jià duō yǐng xiǎng hái zi a!
Thật là! Lúc nào cũng cãi nhau nhiều vậy ảnh hưởng đến trẻ con đấy!
5。别担心,我去找他们谈谈!告诉老师,你爸爸是谁?
Bié dān xīn, wǒ qù zhǎo tā men tán tán! Gào sù lǎo shī, nǐ bà ba shì shuí?
Đừng lo lắng, Thầy đi tìm họ nói chuyện xem! Nói cho Thầy biết, Bố em là ai?
6。呜呜... 老师...他们就是为这个吵架!
Wū wū... Lǎo shī... Tā men jiù shì wèi zhè ge chǎo jià!
Hu hu... Thầy... Họ cãi nhau là vì cái này!
----- ^^ -----
TỪ VỰNG:
一直 (yī zhí): Luôn luôn, suốt
哭 (kū): Khóc
老师 (lǎo shī): Thầy
爸爸 (bà ba): Bố
妈妈 (mā mā): Mẹ
最近 (zuì jìn): Gần đây
吵架 (chǎo jià): Cãi nhau
影响 (yǐng xiǎng): Ảnh hưởng
孩子 (hái zi): Trẻ con, con nít
别 (bié): Đừng
担心 (dān xīn): Lo lắng
谈 (tán): Đàm, nói chuyện
告诉 (gào sù): Báo, báo cho biết
谁 (shuí): Ai
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro