Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Tieng Nhat

Bài mở đầu

始(はじ)めましょう : chúng ta bắt đầu

終(お)わりましょう : kết thúc nhé

休(やす)みましょう : nghỉ nha

わかりますか。 : hiểu không ?

はい、わかります。 : vâng, hiểu ạ.

もう 一度(いちど) : một lần nữa

けっこうです : tốt

だめです : không tốt, không đúng

名前(なまえ) : tên

試験(しけん) : kỳ thi

宿題(しゅくだい) : bài tập

質問(しつもん) : câu hỏi

答(こた)え : câu trả lời

例(れい) : ví dụ

Lời chào hằng ngày

おはようございます : chào buổi sáng

こんにちは : chào buổi trưa

こんばんは : chào buổi chiều

おやすみなさい : chúc ngủ ngon

さようなら : tạm biệt

ありがとう ございます : cám ơn rất nhiều

すみません : xin lỗi

お願(ねが)いします : làm ơn

Bài 1:

私(わたし) : tôi

私達(わたしたち) : chúng ta, chúng tôi

あなた   : bạn

あの人(ひと) : người kia

あの方(かた) : vị kia

みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người

~さん : anh ~, chị ~

~ちゃん : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)

~くん : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật

~じん : người nước ~

~人(ひと) : người

先生(せんせい) : giáo viên

教師(きょうし) : giáo viên , giáo sư (dùng để nói đến nghề nghiệp)

学生(がくせい) : học sinh, sinh viên

会社員(かいしゃいん) : nhân viên công ty

~社員(しゃいん) : nhân viên công ty ~

銀行員(ぎんこういん) : nhân viên ngân hàng

医者(いしゃ) : bác sĩ

研究者(けんきゅうしゃ) : nghiên cứu sinh

エンジニア : kỹ sư

大学(だいがく) : trường đại học

病院(びょういん) : bệnh viện

電気(でんき) : điện

だれ : ai (hỏi người nào đó)

どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)

~さい : ~tuổi

何歳(なんさい) : mấy tuổi

おいくつ : mấy tuổi (lịch sự hơn)

はい : vâng

いいえ : không

しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)

お名前(なまえ)は? : bạn tên gì?

はじめまして : chào lần đầu gặp nhau

どうぞ よろしく お願(ねが)いします : rất hân hạnh được làm quen

こちらは ~さんです  : đây là ngài ~

~から 来(き)ました : đến từ ~

アメリカ : Mỹ

イギリス : Anh

インド : Ấn Độ

インドネシア : Indonesia

韓国(かんこく) : Hàn quốc

タイ : Thái Lan

中国(ちゅうごく) : Trung Quốc

ドイツ : Đức

日本(にほん) : Nhật

フランス : Pháp

ブラジル : Brazil

さくらだいがく : Trường ĐH Sakura

ふじだいがく : Trường ĐH Phú Sĩ

IMC : tên công ty

パワーでんき : tên công ty điện khí Power

ブラジルエア : hàng không Brazil

AKC : tên công ty

田舎(いなか) : quê

出身(しゅっしん) : xuất thân

Bài 2:

これ : đây

それ : đó

あれ : kia

この~ : ~này

その~ : ~đó

あの~ : ~kia

本(ほん) : sách

辞書(じしょ) : từ điển

雑誌(ざっし) : tạp chí

新聞(しんぶん) : báo

ノート : tập

手帳(てちょう) : sổ tay

名刺(めいし) : danh thiếp

カード : tấm thiệp

テレホンカード : thẻ điện thoại

鉛筆(えんぴつ) : bút chì

ポールペン : bút bi

シャープペンシル : bút chì bấm

鍵(かぎ) : chì khoá

時計(とけい) : đồng hồ

傘(かさ)  : cái dù

鞄(かばん) : cái cặp

<カセット>テープ : băng ( casset)

テープレコーダー : máy casset

テレビ : tivi

ラジオ : radio

カメラ : máy chụp hình

コンピューター : máy vi tính

自動車(じどうしゃ) : xe hơi

机(つくえ) : cái bàn

椅子(いす) : cái ghế

チョコレート : kẹo sôcôla

コーヒー : cà phê

英語(えいご) : tiếng Anh

日本語(にほんご) : tiếng Nhật

~語(ご) : tiếng ~

何(なん) : cái gì

そうです : đúng vậy

ちがいます : sai rồi

そうですか。 : thế à?

あのう : à.....ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)

ほんのきもちです。 : đây là chút lòng thành

どうぞ : xin mời

どうも : cám ơn

どうも ありがとう ございます : xin chân thành cảm ơn

これから お世話(せわ)に なります : từ nay mong được giúp đỡ

こちらこそよろしく。 : chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.

Bài 3:

ここ : ở đây

そこ : ở đó

あそこ : ở kia

どこ : (nghi vấn từ) ở đâu

こちら : (lịch sự) ở đây

そちら : (//) ở đó

あちら : (//) ở kia

どちら : (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào

教室(きょうしつ) : phòng học

埴土(しょくど) : nhà ăn, căn tin

事務所(じむじょ) : văn phòng

会議室(かいぎしつ) : phòng họp

受付(うけつけ) : quầy tiếp tân

ロビー : đại sảnh (LOBBY)

部屋(へや) : căn phòng

トイレ(お手洗(てあら)い) : toilet

階段(かいだん) : cầu thang

エレベーター : thang máy

エスカレーター : thang cuốn

お国(くに) : quốc gia ( nước)

会社(かいしゃ) : công ty

家(いえ) : nhà

電話(でんわ) : điện thoại

靴(ぐつ) : giầy

ネクタイ : cravat ( neck tie)

ワイン : rượu tây (wine)

煙草(たばこ) : thuốc lá

売(う)り場(ば) : cửa hàng

店員(てんいん) : người bán hàng

地下(ちか) : tầng hầm

~かい : tầng ~

何階(なんかい) : (nghi vấn từ) tầng mấy

~閻(えん) : ~ yên ( tiền tệ Nhật bản)

いくら : (nghi vấn từ) bao nhiêu ( hỏi giá cả)

百(ひゃく) : trăm

千(せん) : ngàn

万 (まん) : vạn ( 10 ngàn)

すみません : xin lỗi

(を)見(み)せて ください。 : xin cho xem ~

じゃ(~を)ください。 : vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~

しんおおさか : tên địa danh ở Nhật

イタリア : Ý

スイス : Thuỵ Sỹ

Bài 4:

起(お)きます : thức dậy

寝(ね)ます : ngủ

働(はたら)きます : làm việc

休(やす)みます : nghỉ ngơi

勉強(べんきょう)します : học tập

終(おわ)ります : kết thúc

デパート : cửa hàng bách hóa

銀行(ぎんこう) : ngân hàng

郵便局(ゆうびんきょく) : bưu điện

図書館(としょかん) : thư viện

美術館(びじゅつかん) : viện bảo tàng

電話番号(でんわばんごう) : số điện thoại

何番(なんばん) : số mấy

今(いま) : bây giờ

~時(じ) : ~giờ

~分(ぶん) : ~phút

半(はん) : phân nửa

何時(なんじ) : mấy giờ

何分(なにぶん) : mấy phút

午前(ごぜん) : sáng (AM: trước 12 giờ)

午後(ごご) : chiều (PM: sau 12 giờ)

朝(あさ) : sáng

昼(ひる) : trưa

晩(ばん) : chiều

夜(よる) : tối

一昨日(おととい) : ngày hôm kia

昨日(きのう) : ngày hôm qua

今日(きょう) : hôm nay

明日(あした) : ngày mai

明後日(あさって) : ngày mốt

今朝(けさ) : sáng nay

今晩(こんばん) : tối nay

昨夜(ゆうべ) : tối hôm qua

日曜日(にちようび) : chủ nhật

月曜日(げつようび) : thứ hai

火曜日(かようび) : thứ ba

水曜日(すいようび) : thứ tư  

木曜日(もくようび) : thứ năm

金曜日(きんようび) : thứ 6

土曜日(どようび) : thứ 7

何曜日(なんようび) : thứ mấy

休(やす)み : nghỉ ngơi (danh từ)

昼休(ひるやす)み : nghỉ trưa

毎朝(まいあさ) : mỗi sáng

毎晩(まいばん) : mỗi tối

毎日(まいにち) : mỗi ngày

ペキン : Bắc Kinh

バンコク : Bangkok

ロンドン : Luân Đôn

ロサンゼルス : Los Angeles

大変(たいへん)ですね : vất vả nhỉ

ばんごうあんない : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại)

おといあわせ : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là

~を おねがいします : làm ơn~

かしこまりました : hiểu rồi

Bài 5:

行(い)きます : đi

来(き)ます : đến

帰(かえ)ります : về

学校(がっこう) : trường học

スーパー : siêu thị

駅(えき) : nhà ga

飛行機(ひこうき) : máy bay

船(ふね) : thuyền

電車(でんしゃ) : xe điện

地下鉄(ちかてつ) : xe điện ngầm

新幹線(しんかんせん) : tàu cao tốc

バス : xe buýt

タクシー : taxi

自転車(じてんしゃ) : xe đạp

歩(ある)いて行(い)きます : đi bộ

人(ひと) : người

友達(ともだち) : bạn

彼(かれ) : anh ấy

彼女(かのじょ) : cô ấy

家族(かぞく) : gia đình

一人(ひとり)で : một mình

先週(せんしゅう) : tuần trước

今週(こんしゅう) : tuần này

来週(らいしゅう) : tuần tới

先月(せんげつ) : tháng trước

今月(こんげつ) : tháng này

来月(らいげつ) : tháng tới

去年(きょねん) : năm trước

今年(ことし) : năm nay

来年(らいねん) : năm sau

~月(がつ) : tháng

何月(なんがつ) : tháng mấy

一日(ついたち) : ngày 1

二日(ふつか) : ngày 2

三日(みっか) : ngày 3

四日(よっか) : ngày 4

五日(いつか) : ngày 5

六日(むいか) : ngày 6

七日(なのか) : ngày 7

八日(ようか) : ngày 8

九日(ここのか) : ngày 9

十日(とおか) : ngày 10

十四日(じゅうよっか) : ngày 14

二十日(はつか) : ngày 20

二十四日(にじゅうよっか) : ngày 24

~日(にち) : một ngày

何日(なんにち) : ngày nào

いつ : khi nào

誕生日(たんじょうび) : ngày sinh nhật 

普通(ふつう) : bình thường

急行(きゅうこう) : tốc hành

特急(とっきゅう) : cao tốc

次(つぎ)の : kế tiếp 

ありがとう ございました : cám ơn

どう いたしまして : không có chi

~番線(ばんせん) : tuyến xe thứ

Bài 6:

食(た)べます : ăn

飲(の)みます : uống

吸(す)います : hút

 タバコ(たばこ)を 吸(す)います : hút thuốc

見(み)ます : nhìn

聞(き)きます : nghe

読(よ)みます : đọc

書(か)きます : viết

買(か)います : mua

撮(と)ります : chụp ảnh

 写真(しゃしん)を 撮(と)ります

します : làm

会(あ)います : gặp

 友達(ともだち)に 会(あ)います : gặp bạn

ご飯(はん) : cơm

朝(あさ)ごはん : ăn sáng

昼(ひる)ごはん : ăn trưa

晩(ばん)ごはん : ăn chiều

パン : bánh mì

卵(たまご) : trứng

肉(にく) : thịt

魚(さかな) : cá

野菜(やさい) : rau

果物(くだもの) : trái cây

水(みず) : nước

お茶(ちゃ) : trà xanh

紅茶(こうちゃ) : trà đen

牛乳(ぎゅうにゅう) : sữa

ミルク : sữa

ジュース : nước trái cây

ビール : bia

お酒(さけ) : rượu

サッカー : đá banh

テニス : tennis

CD

ビデオ : băng video

何(なに) : cái gì

それから : sau đó

ちょっと : một chút

店(みせ) : tiệm

レストラン : nhà hàng/ quán ăn

庭(にわ) : vườn

手紙(てがみ) : lá thư

レポート : báo cáo

時々(ときどき) : thỉnh thoảng

いつも : lúc nào cũng

一緒(いっしょ)に : cùng nhau

いいですね : tốt nhỉ

ええ : vâng

公園(こうえん) : công viên

何(なに)ですか : cái gì vậy

お花見(はなみ) : lễ hội ngắm hoa

大阪城(おおさかじょう) : thành Osaka

分(わ)かりました : hiểu rồi

じゃ、また (あした) : hẹn gặp lại

Bài 7

切(き)ります : cắt

送(おく)ります : gửi

あげます : đưa, tặng

もらいます : nhận

貸(か)します : cho muợn

借(か)ります : mượn

教(おし)えます : dạy

習(なら)います : học

かけます : nói chuyện (qua điện thoại)

 電話(でんわ)を かけます

手(て) : tay

箸(はし) : đũa

スプーン : muỗng

ナイフ : dao

フォーク : nĩa

はさみ : kéo

ファックス : máy fax

ワープロ : máy đánh chữ

パソコン : máy vi tính

パンチ : đồ bấm lô

ホッチキス : đồ bấm

セロテープ : băng keo

消(け)しゴム(ごむ) : gôm tẩy

紙(かみ) : giấy

花(はな) : hoa

サッツ : áo sơ mi

プレゼント : quà tặng

荷物(にもつ) : hành lý

お金(かね) : tiền

切符(きっぷ) : vé

クリスマス : lễ Noel

父(ちち) : cha

母(はは) : mẹ

お父(とお)さん : cha bạn

お母(かあ)さん : mẹ bạn

もう : nữa

まだ : chưa

これから : từ bây giờ

すてきですね : tuyệt vời

ごめん ください : xin lỗi có ai ở nhà không

いらっしゃい : anh chị đến nhà chơi

どうぞ : xin mời

お上(あ)がりください : xin mời anh chị lên nhà

失礼(しつれい)します : xin thất lễ

いかがですか : ~có được không

いただきます : xin mời

旅行(りょこう) : du lịch

お土産(みやげ) : quà đặc sản

ヨーロッパ : châu Âu

Bài 8

ハンサムな : đẹp trai

きれいな : sạch, đẹp

静(しず)かな : yên tĩnh

にぎやかな : nhộn nhịp

有名(ゆうめい)な : nổi tiếng

親切(しんせつ)な : tử tế

元気(げんき)な : khỏe mạnh

便利(べんり)な : tiện lợi

素敵(すてき)な : tuyệt vời

大(おお)きい : to lớn

小(ちい)さい : nhỏ bé

新(あたら)しい : mới

古(ふる)い : cũ

いい : tốt

悪(わる)い : xấu

熱(あつ)い : (đồ ăn uống) nóng

暑(あつ)い : (nhiệt độ) nóng

寒(さむ)い : (nhiệt độ) lạnh

冷(つめ)たい : (đồ ăn uống (lạnh)

難(むずか)しい : khó

易(やさ)しい : dễ

高(たか)い : cao/ đắt

安(やす)い : rẻ

低(ひく)い : thấp

面白(おもしろ)い : thú vị

おいしい : ngon

忙(いそが)しい : bận rộn

楽(たの)しい : vui vẻ

白(しろ)い : trắng

黒(くろ)い : đen

赤(あか)い : đỏ

青(あお)い : xanh

桜(さくら) : hoa anh đào

山(やま) : núi

町(まち) : thành phố

食(た)べ物(もの) : thức ăn

所(ところ) : nơi chốn

寮(りょう) : kí túc xá

勉強(べんきょう) : học tập

生活(せいかつ) : cuộc sống

仕事(しごと) : công việc

どう : như thế nào

どんな : ~nào

どれ : cái nào

とても : rất

あまり~ ません : không ~lắm

そして : và

~が、 : ~nhưng~

お元気(げんき)ですか : có khoẻ không

そうですね : ừ nhỉ

富士山(ふじさん) : núi Phú Sĩ

琵琶湖(びわこ) : hồ Biwa

上海(しゃんはい) : Thượng Hải

七人(しちにん)の侍(さむらい) : 7 Võ Sĩ Đạo

金閣寺(きんかくじ) : chùa Kinkaku

慣(な)れます : quen

日本(にほん)の 生活(せいかつ)に 慣(な)れますか : đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa

もういっぱい いかがですか : thêm 1 ly nữa nhé

いいえ、結構(けっこう) です。 : thôi, đủ rồi

そろそろ 失礼(しつれい)します : đến lúc tôi phải về

また いらっしゃって ください : lần sau lại đến chơi nhá

Bài 9:

分(わ)かります : hiểu rồi

あります : có (đồ vật)

好(す)きな : thích

嫌(きら)いな : ghét

上手(じょうず)な : giỏi

下手(へた)な : dở

料理(りょうり) : thức ăn

飲(の)み物(もの) : nước uống

スポーツ : thể thao

野球(やきゅう) : bóng chày

ダンス : khiêu vũ

音楽(おんがく) : âm nhạc

歌(うた) : bài hát

クラシック : nhạc cổ điễn

ジャズ : jazz

コンサート : hoà nhạc

カラオケ : karaoke

歌舞伎(かぶき) : kịch kabuki

絵(え) : tranh

字(じ) : chữ

漢字(かんじ) : chữ Hán

ひらがな

カタカナ

ローマ字(じ)

細(こま)かいお金(かね) : tiền lẻ

チケット : vé

時間(じかん) : thời gian

用事(ようじ) : công việc

約束(やくそく) : hứa, hẹn

ご主人(しゅじん) : chồng

夫(おっと) : chồng

妻(つま)、家内(かない) : vợ

子(こ)ども : con cái

よく : thường

大学(だいがく) : đại học

たくさん : nhiều

少(すこ)し : ít

全然(ぜんぜん)~ません : hoàn toàn không

大体(だいたい) : đại khái

早(はや)く : sớm

速(はや)く : nhanh

~から : từ

どうして : tại sao

残念(ざんねん)ですね : tiếc quá nhỉ

もしもし : alô

一緒(いっしょ)に~いかがですか

ちょっと : 1 chút

だめです : không được

また今度(こんど) お願(ねが)いします : hẹn lần sau

Bài 10

います : có (người)

あります : có (vật)

色々(いろいろ)な : nhiều loại

男(おとこ)の人(ひと) : đàn ông

女(おんな)の人(ひと) : phụ nữ

犬(いぬ) : chó

猫(ねこ) : mèo

木(き) : cây

物(もの) : vật

フィルム : phim

電池(でんち) : pin

箱(はこ) : hộp

スイッチ : công tắc điện

冷蔵庫(れいぞうこ) : tủ lạnh

テープル : cái bàn

ベッド : cái giường

棚(だな) : cái tủ

ドア : cái cửa

窓(まど) : cửa sổ

ポスト : thùng thư

ビル : nhà cao tầng

公園(こうえん) : công viên

喫茶店(きっさてん) : quán nước

本屋(ほんや) : nhà sách

~屋(や) : quán ~

乗(の)り場(ば) : bến xe

県(けん) : huyện

上(うえ) : trên

下(した) : dưới

前(まえ) : trước

後(うし)ろ : sau

右(みぎ) : bên phải

左(ひだり) : bên trái

中(なか) : ở giữa

外(そと) : ở ngoài

隣(となり) : bên cạnh

近(ちか)く : gần

~と~の間(あいだ) : giữa

~や~(など) : (chẳng hạn) ~ và ~

一番(いちばん)~ : nhất

~段目(だんめ) : ngăn số mấy

どうもすみません : xin lỗi

奥(おく) : phía trong

チリソース : tương ớt

スパイスコーナ : ngăn để gia vị

Bài 11

います : có (động vật)

にほんにいます : ở Nhật Bản

かかります : mất, tốn

休(やす)みます : nghỉ ngơi

一(ひと)つ : 1 cái (đồ vật)

二(ふた)つ : 2 cái

三(みっ)つ : 3 cái

四(よっ)つ : 4 cái

五(いつ)つ : 5 cái

六(むっ)つ : 6 cái

七(なな)つ : 7 cái

八(やっ)つ : 8 cái

九(ここの)つ : 9 cái

十 (とう) : 10 cái

いくつ : bao nhiêu cái

一人(ひとり) : 1 người

二人(ふたり) : 2 người

~人(にん) : ~người

~台(だい) : ~cái, chiếc (máy móc)

~枚(まい) : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)

~回(かい) : ~lần, tầng lầu

りんご : quả táo

みかん : quýt

サンドイッチ : sandwich

カレー(ライス) : (cơm) cà ri

アイスクリーム : kem

切手(きって) : tem

葉書(はがき) : bưu thiếp

封筒(ふうとう) : phong bì

速達(そくたつ) : chuyển phát nhanh

書留(かきとめ) : gửi bảo đảm

エアメ(えあめ)ール(る) (空港便(くうこうびん)) : (gửi bằng) đường hàng không

船便(ふなびん) : gửi bằng đường tàu

両親(りょうしん) : bố mẹ

兄弟(きょうだい) : anh em

兄(あに) : anh trai (tôi)

おにいさん : anh trai (bạn)

姉(あね) : chị gái (tôi)

おねえさん : chị gái (bạn)

弟(おとうと) : em trai (tôi)

弟(おとうと)さん : em trai (bạn)

妹(いもうと) : em gái (tôi)

妹(いもうと)さん : em gái (bạn)

外国(がいこく) : nước ngoài

~時間(じかん) : ~tiếng, ~giờ đồng hồ

~週間(しゅうかん) : ~tuần

~か月(げつ) : ~tháng

~年(ねん) : ~năm

~ぐらい : khoảng~

どのくらい : bao lâu

全部(ぜんぶ)で : tất cả, toàn bộ

みんな : mọi người

~だけ : ~chỉ

いらっしゃいませ : xin mời qúy khách

いい (お)天気(てんき)ですね : trời đẹp quá nhỉ !

お出(で)かけですか : đi ra ngoài đấy hả ?

ちょっと ~まで : đến~một chút

行って いらっしゃい : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)

行って らっしゃい : (anh) đi nhé

行って まいります : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)

行って きます : (tôi) đi đây

それから : sau đó

オーストラリア : nước Úc

Bài 12

簡単(かんたん)な : đơn giản

近(ちか)い : gần

遠(とお)い : xa

速(はや)い : nhanh, sớm

遅(おそ)い : trễ

~多(おお)い : nhiều

少(すく)ない : ít

暖(あたた)かい : ấm áp (khí hậu)

温(あたた)かい : ấm (thức ăn) 

涼(すず)しい : mát mẻ

甘(あま)い : ngọt

辛(からい)い : cay

重(おも)い : nặng

軽(かる)い : nhẹ

いい : tốt

季節(きせつ) : mùa

春(はる) : mùa xuân

秋(あき) : mùa thu

夏(なつ) : mùa hè

冬(ふゆ) : mùa đông

天気(てんき) : thời tiết

雨(あめ) : mưa

雪(ゆき) : tuyết

曇(くも)り : mây

ホテル : khách sạn

空港(くうこう) : sân bay

海(うみ) : biển

世界(せかい) : thế giới

パーテイー : buổi tiệc

お祭(まつ)り : lễ hội

試験(しけん) : bài thi

すき焼(や)き : món ăn sukiyaki

刺身 : món ăn sashimi

おすし : món ăn osushi

てんぷら : món ăn tenpura

生(い)け花(ばな) : nghệ thuật cắm hoa ikebana

紅葉(こうよう) : lá momiji

どちら : cái nào

ずっと : suốt

はじめて : ban đầu

ホンコン : Hồng Kông

シンガポール : Singapore

ただいま : tôi đã về

おかえりなさい : mừng đã trở về

すごいですね : hay quá nhỉ

でも : nhưng

つかれました : mệt

ぎおん祭(さい) : lễ hội gion

Bài 13

遊(あそ)びます : chơi

泳(およ)ぎます : bơi

迎(むか)えます : đón

疲(つか)れます : mệt

出(だ)します : đưa ra ,cho ra

(手紙(てがみ)を 出(だ)します) : gửi

入(はい)ります : đi vào

出(で)ます : đi ra

結婚(けっこん)します : kết hôn

買(か)い物(もの)します : mua sắm

食事(しょくじ)します : dùng bữa

散歩(さんぽ)します : đi dạo

大変(たいへん)な : rất, quá

欲(ほ)しい : muốn

寂(さび)しい : buồn

広(ひろ)い : rộng

狭(せま)い : hẹp

市役所(しやくしょ) : ủy ban nhân dân

プール : hồ bơi

川(かわ) : sông

経済(けいざい) : kinh tế

美術(びじゅつ) : mỹ thuật

釣(つ)り : câu cá

スキー : trượt tuyết

会議(かいぎ) : hội nghị

登録(とうろく) : đăng ký hộ tịch

週末(しゅうまつ) : cuối tuần

~ごろ : khoảng

なにか : cái gì đó

どこか : đâu đó

お腹(なか)が すきました : đói bụng

お腹(なか)が いっぱいです。 : no

のどが 渇(かわ)きました。 : khát nước

そうですね : vậy à

そうしましょう : làm như vậy đi hén

ロシア : nước Nga

ごちゅうもんは : quý khách chọn món gì

定職(ていしょく) : cơm phần

牛(ぎゅう)丼(どん) : tên món ăn

少々(しょうしょう) : 1 chút

少々(しょうしょう) お待(ま)ち ください : chờ 1 chút

別々(べつべつ)に : tính riêng

Bài 14

点(つ)けます : bật

電気(でんき)を 点(つ)けます

消(け)します : tắt

開(あけ)けます : mở

ドアを 開(あ)けます

閉(し)めます : đóng

急(いそ)ぎます : vội vàng

待(ま)ちます : chờ

友達(ともだち)を 待(ま)ちます

止(や)めます : dừng/đậu

曲(ま)がります : quẹo

右(みぎ)へ曲(ま)がります

持(も)ちます : cầm, có, mang

取(と)ります : lấy

手伝(てつだ)います : giúp đỡ

呼(よ)びます : gọi

タクシーを よんで ください

話(はな)します : nói chuyện

見(み)せます : cho xem

教(おし)えます : chỉ bảo

始(はじ)めます : bắt đầu

授業(じゅぎょう)を 始(はじ)めます

降(お)ります : rơi (mưa, tuyết)

雨(あめ)が 降(お)ります

コピーします : copy

エアコン : máy điều hòa

パスポート : hộ chiếu

住所(じゅうしょ) : địa chỉ

地図(ちず) : bản đồ

塩(しお) : muối

砂糖(さとう) : đường

読(よ)み方(かた) : cách đọc

~方(かた) : cách

ゆつくり : từ tốn

すぐ : lập tức

また : lại

後(あと)で : sau đó

もうすこし : thêm chút nữa

いいですよ : được đấy

さあ : đúng rồi

信号(しんごう)を 右(みぎ)へ 曲(ま)がります : quẹo phải ở đèn giao thông

まっすぐ 行(い)きます : đi thẳng

これで おねがします : vui lòng trả bằng cái này

おつり : tiền thối lại

Bài 15

立(た)ちます : đứng

座(すわ)ります : ngồi

使(つか)います : sử dụng

置(お)きます : đặt

作(つく)ります : chế tạo

造(つく)ります : làm (xây dựng)

売(う)ります : bán

知(し)ります : biết

知(し)っています : (khẳng định) biết

出羽番号(でわばんごう)を しっています

住(す)みます : ở

住(す)んでいます

おおさかに 住(す)んで います

研究(けんきゅう)します : nghiên cứu

資料(しりょう) : tài liệu

カタログ : catalog

時刻病(じこくびょう) : lịch trình

服(ふく) : trang phục

製品(せいひん) : sản phẩm

ソフト : phần mềm

専門(せんもん) : chuyên môn

歯医者(はいしゃ) : nha sĩ

床屋(とこや) : tiệm hớt tóc

プレイガイド : nơi bán vé

独身(どくしん) : độc thân

特(とく)に : đặc biệt

思(おも)い出(だ)します : nhớ

ご家族(かぞく) : gia đình

高校(こうこう) : trường cấp 3

Bài 16

乗(の)ります : bước lên ( tàu/xe)

電車(でんしゃ)に 乗(の)ります

降(お)ります : bước xuống ( tàu/xe)

電車(でんしゃ)を 降(お)ります

乗(の)り換(か)えます : chuyển xe/ sang xe

浴(あ)びます : tắm

シャワ(しゃわ)ーを 浴(あ)びます

入(い)れます : bỏ vào

出(だ)します : rút tiền

銀行(ぎんこう)で お金(かね)を 出(だ)します

入(はい)ります : vào

大学(だいがく)に 入(はい)ります

出(で)ます : ra

大学(だいがく)を 出(で)ます

辞(や)めます : nghỉ/ bỏ

会社(かいしゃ)を 辞(や)めます

押(お)します : nhấn/ đẩy

若(わか)い : trẻ trung

長(なが)い : dài

短(みじか)い : ngắn

明(あか)るい : sáng

暗(くら)い : tối

背(せ)が高(たか)い : cao (người)

頭(あたま)がいい : thông minh

体(からだ) : cơ thể

頭(あたま) : đầu

髪(かみ) : tóc

顔(かお) : mặt

目(め) : mắt

耳(みみ) : tai

口(くち) : miệng

歯(は) : răng

お腹(なか) : bụng

足(あし) : chân

サービス : sự phục vụ

ジョギング : việc chạy bộ

シャワー : vòi hoa sen

緑(みどり) : cây xanh/ màu xanh lá

お寺(てら) : chùa

神社(じんじゃ) : đền thờ thần

留学生(りゅうがくせい) : du học sinh

一番(いちばん) : nhất

どうやって : làm thế nào

どの : nào

どのひと : người nào

いいえ まだまだです : vẫn chưa

アシア : châu Á

お引(ひ)きだしですか : anh rút tiền phải không ?

ボタン : nút bấm

キャッシュカード : thẻ tín dụng

まず : trước tiên

暗証番号(あんしょうばんごう) : pin

次(つぎ)に : kế tiếp

確認(かくにん) : xác nhận

金額(きんがく) : số tiền

Bài 17

覚(おぼ)えます : nhớ/ thuộc

忘(わす)れます : quên

無(な)くします : đánh mất

出(だ)します : nộp/ đưa

レポートを 出(だ)します

飲(の)みます : uống

薬(くすり)を 飲(の)みます

払(はら)います : trả tiền

返(かえ)します : trả lại

出(で)かけます : đi ra ngoài

脱(ぬ)ぎます : cởi

持(も)って行(い)きます : mang theo

持(も)って来ます : mang đến

心配(しんぱい)します : lo lắng

残業(ざんぎょう)します : làm thêm

出張(しゅっちょう)します : đi công tác

飲(の)みます (薬(くすり)を 飲(の)みます) : uống

入(はい)ります : đi vào

おふろに 入(はい)ります

大切(たいせつ)な : quan trọng

大丈夫(だいじょうぶ)な : không sao

危(あぶ)ない : nguy hiểm

問題(もんだい) : vấn đề

答(こた)え : trả lời

禁煙(きんえん) : cấm hút thuốc

健康保険証(けんこうほけんしょう) : thẻ bảo hiểm y tế

風邪(かぜ) : bị cảm

風邪(かぜ)が 引(ひ)きます

熱(ねつ) : nhiệt độ

熱(ねつ)が あります : bị sốt

病気(びょうき) : bệnh

薬(くすり) : thuốc

お風呂(ふろ) : bồn tắm

上着(うわぎ) : áo khoác

下着(したぎ) : đồ lót

2,3日(か)

~までに : trước

ですから : vì vậy

どうしましたか : bị sao vậy

が いたいです : đau~

おだいじに : chúc mau lành bệnh

Bài 18

できます : có thể

洗(あら)います : rửa

弾(ひ)きます : chơi đàn

ピアノを 弾(ひ)きます

歌(うた)います : hát/ca

集(あつ)めます : tập hợp

捨(す)てます : vứt bỏ

換(か)えます : đổi

運転(うんてん)します : lái xe

予約(よやく)します : hẹn trước/ đặt trước

見学(けんがく)します : đi tham quan học hỏi

~メートル : ~mét

国際(こくさい) : quốc tế

国際電話(こくさいでんわ) : điện thoại quốc tế

現金(げんきん) : tiền mặt

趣味(しゅみ) : sở thích

日記(にっき) : nhật ký

お祈(いの)り : cầu nguyện

課長(かちょう) : trưởng ban

部長(ぶちょう) : trưởng phòng

社長(しゃちょう) : giám đốc

ピアノ : piano

ビートルズ : ban nhạc Beatles

動物(どうぶつ) : động vật

馬(うま) : ngựa

へえ : thật vậy à

これ は 面白(おもしろ)い ですね : thật thú vị

なかなか ~ません : mãi mà không~

牧場(ぼくじょう) : bãi chăn nuôi

本当(ほんとう)ですか : thật sao

ぜひ : nhất định

ふくしゅう : ôn lại

ぶんぽう : ngữ pháp

Bài 19

登(のぼ)ります : leo

山(やま)に 登(のぼ)ります

泊(と)まります : trọ lại

ホテルに 泊(と)まります

掃除(そうじ)します : lau chùi

洗濯(せんたく)します : giặt giũ

練習(れんしゅう)します : luyện tập

なります : trở nên

眠(ねむ)い : buồn ngủ

強(つよ)い : mạnh

弱(よわ)い : yếu

調子(ちょうし) : tình trạng

調子(ちょうし)が 悪(わる)い : tình trạng yếu

調子(ちょうし)が いい : tình trạng tốt

日(ひ) : ngày

ゴルフ : golf

相撲(すもう) : sumo

パチンコ : pachinko (pinball)

お茶(ちゃ) : trà

一度(いちど) : 1 lần

一度(いちど)も~ません : 1 lần cũng không

段々(だんだん) : dần dần

もうすぐ : sắp sửa

お蔭様(かげさま)で : nhờ

乾杯(かんぱい) : cạn ly

実(じつ)は : thật ra là

ダイエット : ăn kiêng

何回(なんかい)も : nhiều lần

しかし : tuy nhiên

無理(むり)な : quá mức

体(からだ)にいい : tốt cho cơ thể

体(からだ)に悪(わる)い : có hại cho cơ thể

ケーキ : bánh ngọt

Bài 20

要(い)ります : cần

ビザ(びざ)が 要(い)ります

調(しら)べます : tra cứu

直(なお)します : sửa chữa

修理(しゅうり)します : sửa chữa (máy móc)

電話(でんわ)します : điện thoại

僕(ぼく) : anh, tớ

君(きみ) : em

うん : vâng

ううん : không

サラリーマン : nhân viên văn phòng

言葉(ことば) : từ ngữ

物価(ぶっか) : giá

着物(きもの) : kimono

始(はじ)め : sự bắt đầu

ビザ : visa

今月(こんげつ)の初(はじ)め

終(おわ)り : kết thúc

今月(こんげつ)の終(おわ)り

こっち

そっち

あっち

どっち

この間(かん) : dạo này

みんなで : tất cả mọi người

~けど : tuy nhiên

くにへ かえるの : về nước hả

どうするの : làm thế nào

どうしようかな : không biết làm sao đây

よかったら : nếu được thì

いろいろ : nhiều loại

Bài 21

思(おも)います : nghĩ

言(い)います : nói

足(た)ります : đầy đủ

勝(か)ちます : thắng

負(ま)けます : mất, thua

おまつりが あります : lễ hội được tổ chức

役(やく)に立(た)ちます : có ích

無駄(むだ) : lãng phí

不便(ふべん) : bất tiện

同(おな)じ : giống

すごい : tuyệt vời

ニュース : tin tức

スピーチ : buổi nói chuyện

試合(しあい) : trận đấu

アルバイト : làm việc bán thời gian

意見(いけん) : ý kiến

話(はな)し (をします) : nói

ユーモア : nổi tiếng

むだ : lãng phí

デザイン : thiết kế

交通(こうつう) : giao thông

ラッシュ : giờ cao điểm

最近(さいきん) : gần đây

多分(たぶん) : có lẽ

きっと : chắc là

本当(ほんとう)に : thật vậy à

そんなに : không nhiều lắm

~について : về ~

仕方(しかた)があります。 : không có chọn lựa, không thể giúp được

しばらくですね。 : lâu quá hông gặp

~でも飲(の)みませんか。 : uống gìchứ ?

見(み)ないと。。。 : có thấy

もちろん : tất nhiên

Bài 22

着(き)ます : mặc (áo)

履(は)きます : mặc (quần), mang (giầy)

(ぼうしを) がぶります : đội (nón)

(めがねを) かけます : đeo kính

生(う)まれます : sinh

コート : áo choàng

スーツ : trang phục, áo vét

セーター : áo len

帽子(ぼうし) : nón

眼鏡(めがね) : kính

よく : thường xuyên

おめでとう ごさいます。 : chúc mừng

こちら : cái này (lịch sự hơn これ)

家賃(やちん) : thuê nhà

うーん : hiểu

ダイニングキッチン : đãi tiệc nhà bếp

和室(わしつ) : phòng kiểu Nhật

押入(おしい)れ : phòng riêng kiểu Nhật

布団(ふとん) : phòng ngủ kiểu Nhật

アパート : căn phòng

Bài 23

(せんせいに) 聞(き)きます : hỏi (giáo viên)

回(まわ)します : quẹo

引(ひ)きます : kéo

変(か)えます : đổi

(ドア(どあ)に) 触(さわ)ります : đụng, chạm

(おつりが) 出(で)ます : (thay đổi) ra ngoài

動(うご)きます : di chuyển, hoạt động, thay đổi

(みちを) 歩(ある)きます : đi dọc theo con đường

(はしを) 渡(わた)ります : băng qua (cầu)

気(き)を つけます : theo dõi, cẩn thận, chú ý

引越(ひっこ)しします : chuyển (nhà)

電気屋(でんきや) : cửa hàng điện

~屋(や) : tiệm

サイズ : kích cỡ

音(おと) : âm thanh

機械(きかい) : máy

つまみ : nút

故障(こしょう)(~します) : hỏng

道(みち) : đường

交差点(こうさてん) : giao nhau

信号(しんごう) : đèn giao thông

角(かど) : góc

橋(はし) : cầu

駐車場(ちゅうしゃじょう) : bãi đậu xe hơi

―(ー)目(め) : chỉ thứ tự

(お) 正月(しょうがつ) : ngày Tết

ごちそうさま「でした」。 : thật là ngon (sau khi ăn)

建物(たてもの) : toà nhà

外国人登録証(がいこくじんとうろくしょう) : thẻ đăng ký người nước ngoài

Bài 24

くれます : cho/ tặng

連(つ)れて行(い)きます : dẫn (ai đó)

連(つ)れて来(き)ます : mang (ai đó)

(ひとを) 送(おく)ります : dẫn đường (ai đó), đi với

紹介(しょうかい)します : giới thiệu

案内(あんない)します : hướng dẫn

説明(せつめい)します : giải thích

(コーヒーを) いれます : làm cafe

おじいさん/おじいちゃん : ông, cụ ông

おばあさん/おばあちゃん : bà, cụ bà

準備(じゅんび) : chuẩn bị

意味(いみ) : nghĩa là

お菓子(かし) : bánh ngọt

全部(ぜんぶ) : tất cả, toàn bộ

自分(じぶん)で : bản thân

他(ほか)に : bên cạnh

ワゴン(わごん)車(しゃ) : trạm xe ngựa

お弁当(べんとう) : hộp cơm trưa

Bài 25

考(かんが)えます : nghĩ, dự định

(えきに) 着(つ)きます : đến (nhà ga)

留学(りゅうがく)します : đi du học

(としを) 取(と)ります : trở nên già (có tuổi)

田舎(いなか) : quê

大使館(たいしかん) : đại sứ quán

グループ : nhóm

チャンス : cơ hội

億(おく) : trăm triệu

もし (~たち) : nếu ~

いくら [でも] : tuy nhiên, thậm chí nếu, mặc dù

転勤(てんきん) : sự di chuyển, sự truyền

こと (~のこと) : thứ, vấn đề (nghĩ về ~)

一杯飲(いっぱいの)みましょう : chúng ta cùng uống nhé

いろいろ お世話(せわ)に なりました : cám ơn mọi thứ bạn đã làm cho tôi

頑張(がんば)ります : cố gắng

どうぞお元気(げんき)で : hi vọng bạn sẽ tốt

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #mina