
Tieng Nhat
Bài mở đầu
始(はじ)めましょう : chúng ta bắt đầu
終(お)わりましょう : kết thúc nhé
休(やす)みましょう : nghỉ nha
わかりますか。 : hiểu không ?
はい、わかります。 : vâng, hiểu ạ.
もう 一度(いちど) : một lần nữa
けっこうです : tốt
だめです : không tốt, không đúng
名前(なまえ) : tên
試験(しけん) : kỳ thi
宿題(しゅくだい) : bài tập
質問(しつもん) : câu hỏi
答(こた)え : câu trả lời
例(れい) : ví dụ
Lời chào hằng ngày
おはようございます : chào buổi sáng
こんにちは : chào buổi trưa
こんばんは : chào buổi chiều
おやすみなさい : chúc ngủ ngon
さようなら : tạm biệt
ありがとう ございます : cám ơn rất nhiều
すみません : xin lỗi
お願(ねが)いします : làm ơn
Bài 1:
私(わたし) : tôi
私達(わたしたち) : chúng ta, chúng tôi
あなた : bạn
あの人(ひと) : người kia
あの方(かた) : vị kia
みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người
~さん : anh ~, chị ~
~ちゃん : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
~くん : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật
~じん : người nước ~
~人(ひと) : người
先生(せんせい) : giáo viên
教師(きょうし) : giáo viên , giáo sư (dùng để nói đến nghề nghiệp)
学生(がくせい) : học sinh, sinh viên
会社員(かいしゃいん) : nhân viên công ty
~社員(しゃいん) : nhân viên công ty ~
銀行員(ぎんこういん) : nhân viên ngân hàng
医者(いしゃ) : bác sĩ
研究者(けんきゅうしゃ) : nghiên cứu sinh
エンジニア : kỹ sư
大学(だいがく) : trường đại học
病院(びょういん) : bệnh viện
電気(でんき) : điện
だれ : ai (hỏi người nào đó)
どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)
~さい : ~tuổi
何歳(なんさい) : mấy tuổi
おいくつ : mấy tuổi (lịch sự hơn)
はい : vâng
いいえ : không
しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
お名前(なまえ)は? : bạn tên gì?
はじめまして : chào lần đầu gặp nhau
どうぞ よろしく お願(ねが)いします : rất hân hạnh được làm quen
こちらは ~さんです : đây là ngài ~
~から 来(き)ました : đến từ ~
アメリカ : Mỹ
イギリス : Anh
インド : Ấn Độ
インドネシア : Indonesia
韓国(かんこく) : Hàn quốc
タイ : Thái Lan
中国(ちゅうごく) : Trung Quốc
ドイツ : Đức
日本(にほん) : Nhật
フランス : Pháp
ブラジル : Brazil
さくらだいがく : Trường ĐH Sakura
ふじだいがく : Trường ĐH Phú Sĩ
IMC : tên công ty
パワーでんき : tên công ty điện khí Power
ブラジルエア : hàng không Brazil
AKC : tên công ty
田舎(いなか) : quê
出身(しゅっしん) : xuất thân
Bài 2:
これ : đây
それ : đó
あれ : kia
この~ : ~này
その~ : ~đó
あの~ : ~kia
本(ほん) : sách
辞書(じしょ) : từ điển
雑誌(ざっし) : tạp chí
新聞(しんぶん) : báo
ノート : tập
手帳(てちょう) : sổ tay
名刺(めいし) : danh thiếp
カード : tấm thiệp
テレホンカード : thẻ điện thoại
鉛筆(えんぴつ) : bút chì
ポールペン : bút bi
シャープペンシル : bút chì bấm
鍵(かぎ) : chì khoá
時計(とけい) : đồng hồ
傘(かさ) : cái dù
鞄(かばん) : cái cặp
<カセット>テープ : băng ( casset)
テープレコーダー : máy casset
テレビ : tivi
ラジオ : radio
カメラ : máy chụp hình
コンピューター : máy vi tính
自動車(じどうしゃ) : xe hơi
机(つくえ) : cái bàn
椅子(いす) : cái ghế
チョコレート : kẹo sôcôla
コーヒー : cà phê
英語(えいご) : tiếng Anh
日本語(にほんご) : tiếng Nhật
~語(ご) : tiếng ~
何(なん) : cái gì
そうです : đúng vậy
ちがいます : sai rồi
そうですか。 : thế à?
あのう : à.....ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
ほんのきもちです。 : đây là chút lòng thành
どうぞ : xin mời
どうも : cám ơn
どうも ありがとう ございます : xin chân thành cảm ơn
これから お世話(せわ)に なります : từ nay mong được giúp đỡ
こちらこそよろしく。 : chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
Bài 3:
ここ : ở đây
そこ : ở đó
あそこ : ở kia
どこ : (nghi vấn từ) ở đâu
こちら : (lịch sự) ở đây
そちら : (//) ở đó
あちら : (//) ở kia
どちら : (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào
教室(きょうしつ) : phòng học
埴土(しょくど) : nhà ăn, căn tin
事務所(じむじょ) : văn phòng
会議室(かいぎしつ) : phòng họp
受付(うけつけ) : quầy tiếp tân
ロビー : đại sảnh (LOBBY)
部屋(へや) : căn phòng
トイレ(お手洗(てあら)い) : toilet
階段(かいだん) : cầu thang
エレベーター : thang máy
エスカレーター : thang cuốn
お国(くに) : quốc gia ( nước)
会社(かいしゃ) : công ty
家(いえ) : nhà
電話(でんわ) : điện thoại
靴(ぐつ) : giầy
ネクタイ : cravat ( neck tie)
ワイン : rượu tây (wine)
煙草(たばこ) : thuốc lá
売(う)り場(ば) : cửa hàng
店員(てんいん) : người bán hàng
地下(ちか) : tầng hầm
~かい : tầng ~
何階(なんかい) : (nghi vấn từ) tầng mấy
~閻(えん) : ~ yên ( tiền tệ Nhật bản)
いくら : (nghi vấn từ) bao nhiêu ( hỏi giá cả)
百(ひゃく) : trăm
千(せん) : ngàn
万 (まん) : vạn ( 10 ngàn)
すみません : xin lỗi
(を)見(み)せて ください。 : xin cho xem ~
じゃ(~を)ください。 : vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~
しんおおさか : tên địa danh ở Nhật
イタリア : Ý
スイス : Thuỵ Sỹ
Bài 4:
起(お)きます : thức dậy
寝(ね)ます : ngủ
働(はたら)きます : làm việc
休(やす)みます : nghỉ ngơi
勉強(べんきょう)します : học tập
終(おわ)ります : kết thúc
デパート : cửa hàng bách hóa
銀行(ぎんこう) : ngân hàng
郵便局(ゆうびんきょく) : bưu điện
図書館(としょかん) : thư viện
美術館(びじゅつかん) : viện bảo tàng
電話番号(でんわばんごう) : số điện thoại
何番(なんばん) : số mấy
今(いま) : bây giờ
~時(じ) : ~giờ
~分(ぶん) : ~phút
半(はん) : phân nửa
何時(なんじ) : mấy giờ
何分(なにぶん) : mấy phút
午前(ごぜん) : sáng (AM: trước 12 giờ)
午後(ごご) : chiều (PM: sau 12 giờ)
朝(あさ) : sáng
昼(ひる) : trưa
晩(ばん) : chiều
夜(よる) : tối
一昨日(おととい) : ngày hôm kia
昨日(きのう) : ngày hôm qua
今日(きょう) : hôm nay
明日(あした) : ngày mai
明後日(あさって) : ngày mốt
今朝(けさ) : sáng nay
今晩(こんばん) : tối nay
昨夜(ゆうべ) : tối hôm qua
日曜日(にちようび) : chủ nhật
月曜日(げつようび) : thứ hai
火曜日(かようび) : thứ ba
水曜日(すいようび) : thứ tư
木曜日(もくようび) : thứ năm
金曜日(きんようび) : thứ 6
土曜日(どようび) : thứ 7
何曜日(なんようび) : thứ mấy
休(やす)み : nghỉ ngơi (danh từ)
昼休(ひるやす)み : nghỉ trưa
毎朝(まいあさ) : mỗi sáng
毎晩(まいばん) : mỗi tối
毎日(まいにち) : mỗi ngày
ペキン : Bắc Kinh
バンコク : Bangkok
ロンドン : Luân Đôn
ロサンゼルス : Los Angeles
大変(たいへん)ですね : vất vả nhỉ
ばんごうあんない : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại)
おといあわせ : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là
~を おねがいします : làm ơn~
かしこまりました : hiểu rồi
Bài 5:
行(い)きます : đi
来(き)ます : đến
帰(かえ)ります : về
学校(がっこう) : trường học
スーパー : siêu thị
駅(えき) : nhà ga
飛行機(ひこうき) : máy bay
船(ふね) : thuyền
電車(でんしゃ) : xe điện
地下鉄(ちかてつ) : xe điện ngầm
新幹線(しんかんせん) : tàu cao tốc
バス : xe buýt
タクシー : taxi
自転車(じてんしゃ) : xe đạp
歩(ある)いて行(い)きます : đi bộ
人(ひと) : người
友達(ともだち) : bạn
彼(かれ) : anh ấy
彼女(かのじょ) : cô ấy
家族(かぞく) : gia đình
一人(ひとり)で : một mình
先週(せんしゅう) : tuần trước
今週(こんしゅう) : tuần này
来週(らいしゅう) : tuần tới
先月(せんげつ) : tháng trước
今月(こんげつ) : tháng này
来月(らいげつ) : tháng tới
去年(きょねん) : năm trước
今年(ことし) : năm nay
来年(らいねん) : năm sau
~月(がつ) : tháng
何月(なんがつ) : tháng mấy
一日(ついたち) : ngày 1
二日(ふつか) : ngày 2
三日(みっか) : ngày 3
四日(よっか) : ngày 4
五日(いつか) : ngày 5
六日(むいか) : ngày 6
七日(なのか) : ngày 7
八日(ようか) : ngày 8
九日(ここのか) : ngày 9
十日(とおか) : ngày 10
十四日(じゅうよっか) : ngày 14
二十日(はつか) : ngày 20
二十四日(にじゅうよっか) : ngày 24
~日(にち) : một ngày
何日(なんにち) : ngày nào
いつ : khi nào
誕生日(たんじょうび) : ngày sinh nhật
普通(ふつう) : bình thường
急行(きゅうこう) : tốc hành
特急(とっきゅう) : cao tốc
次(つぎ)の : kế tiếp
ありがとう ございました : cám ơn
どう いたしまして : không có chi
~番線(ばんせん) : tuyến xe thứ
Bài 6:
食(た)べます : ăn
飲(の)みます : uống
吸(す)います : hút
タバコ(たばこ)を 吸(す)います : hút thuốc
見(み)ます : nhìn
聞(き)きます : nghe
読(よ)みます : đọc
書(か)きます : viết
買(か)います : mua
撮(と)ります : chụp ảnh
写真(しゃしん)を 撮(と)ります
します : làm
会(あ)います : gặp
友達(ともだち)に 会(あ)います : gặp bạn
ご飯(はん) : cơm
朝(あさ)ごはん : ăn sáng
昼(ひる)ごはん : ăn trưa
晩(ばん)ごはん : ăn chiều
パン : bánh mì
卵(たまご) : trứng
肉(にく) : thịt
魚(さかな) : cá
野菜(やさい) : rau
果物(くだもの) : trái cây
水(みず) : nước
お茶(ちゃ) : trà xanh
紅茶(こうちゃ) : trà đen
牛乳(ぎゅうにゅう) : sữa
ミルク : sữa
ジュース : nước trái cây
ビール : bia
お酒(さけ) : rượu
サッカー : đá banh
テニス : tennis
CD
ビデオ : băng video
何(なに) : cái gì
それから : sau đó
ちょっと : một chút
店(みせ) : tiệm
レストラン : nhà hàng/ quán ăn
庭(にわ) : vườn
手紙(てがみ) : lá thư
レポート : báo cáo
時々(ときどき) : thỉnh thoảng
いつも : lúc nào cũng
一緒(いっしょ)に : cùng nhau
いいですね : tốt nhỉ
ええ : vâng
公園(こうえん) : công viên
何(なに)ですか : cái gì vậy
お花見(はなみ) : lễ hội ngắm hoa
大阪城(おおさかじょう) : thành Osaka
分(わ)かりました : hiểu rồi
じゃ、また (あした) : hẹn gặp lại
Bài 7
切(き)ります : cắt
送(おく)ります : gửi
あげます : đưa, tặng
もらいます : nhận
貸(か)します : cho muợn
借(か)ります : mượn
教(おし)えます : dạy
習(なら)います : học
かけます : nói chuyện (qua điện thoại)
電話(でんわ)を かけます
手(て) : tay
箸(はし) : đũa
スプーン : muỗng
ナイフ : dao
フォーク : nĩa
はさみ : kéo
ファックス : máy fax
ワープロ : máy đánh chữ
パソコン : máy vi tính
パンチ : đồ bấm lô
ホッチキス : đồ bấm
セロテープ : băng keo
消(け)しゴム(ごむ) : gôm tẩy
紙(かみ) : giấy
花(はな) : hoa
サッツ : áo sơ mi
プレゼント : quà tặng
荷物(にもつ) : hành lý
お金(かね) : tiền
切符(きっぷ) : vé
クリスマス : lễ Noel
父(ちち) : cha
母(はは) : mẹ
お父(とお)さん : cha bạn
お母(かあ)さん : mẹ bạn
もう : nữa
まだ : chưa
これから : từ bây giờ
すてきですね : tuyệt vời
ごめん ください : xin lỗi có ai ở nhà không
いらっしゃい : anh chị đến nhà chơi
どうぞ : xin mời
お上(あ)がりください : xin mời anh chị lên nhà
失礼(しつれい)します : xin thất lễ
いかがですか : ~có được không
いただきます : xin mời
旅行(りょこう) : du lịch
お土産(みやげ) : quà đặc sản
ヨーロッパ : châu Âu
Bài 8
ハンサムな : đẹp trai
きれいな : sạch, đẹp
静(しず)かな : yên tĩnh
にぎやかな : nhộn nhịp
有名(ゆうめい)な : nổi tiếng
親切(しんせつ)な : tử tế
元気(げんき)な : khỏe mạnh
便利(べんり)な : tiện lợi
素敵(すてき)な : tuyệt vời
大(おお)きい : to lớn
小(ちい)さい : nhỏ bé
新(あたら)しい : mới
古(ふる)い : cũ
いい : tốt
悪(わる)い : xấu
熱(あつ)い : (đồ ăn uống) nóng
暑(あつ)い : (nhiệt độ) nóng
寒(さむ)い : (nhiệt độ) lạnh
冷(つめ)たい : (đồ ăn uống (lạnh)
難(むずか)しい : khó
易(やさ)しい : dễ
高(たか)い : cao/ đắt
安(やす)い : rẻ
低(ひく)い : thấp
面白(おもしろ)い : thú vị
おいしい : ngon
忙(いそが)しい : bận rộn
楽(たの)しい : vui vẻ
白(しろ)い : trắng
黒(くろ)い : đen
赤(あか)い : đỏ
青(あお)い : xanh
桜(さくら) : hoa anh đào
山(やま) : núi
町(まち) : thành phố
食(た)べ物(もの) : thức ăn
所(ところ) : nơi chốn
寮(りょう) : kí túc xá
勉強(べんきょう) : học tập
生活(せいかつ) : cuộc sống
仕事(しごと) : công việc
どう : như thế nào
どんな : ~nào
どれ : cái nào
とても : rất
あまり~ ません : không ~lắm
そして : và
~が、 : ~nhưng~
お元気(げんき)ですか : có khoẻ không
そうですね : ừ nhỉ
富士山(ふじさん) : núi Phú Sĩ
琵琶湖(びわこ) : hồ Biwa
上海(しゃんはい) : Thượng Hải
七人(しちにん)の侍(さむらい) : 7 Võ Sĩ Đạo
金閣寺(きんかくじ) : chùa Kinkaku
慣(な)れます : quen
日本(にほん)の 生活(せいかつ)に 慣(な)れますか : đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa
もういっぱい いかがですか : thêm 1 ly nữa nhé
いいえ、結構(けっこう) です。 : thôi, đủ rồi
そろそろ 失礼(しつれい)します : đến lúc tôi phải về
また いらっしゃって ください : lần sau lại đến chơi nhá
Bài 9:
分(わ)かります : hiểu rồi
あります : có (đồ vật)
好(す)きな : thích
嫌(きら)いな : ghét
上手(じょうず)な : giỏi
下手(へた)な : dở
料理(りょうり) : thức ăn
飲(の)み物(もの) : nước uống
スポーツ : thể thao
野球(やきゅう) : bóng chày
ダンス : khiêu vũ
音楽(おんがく) : âm nhạc
歌(うた) : bài hát
クラシック : nhạc cổ điễn
ジャズ : jazz
コンサート : hoà nhạc
カラオケ : karaoke
歌舞伎(かぶき) : kịch kabuki
絵(え) : tranh
字(じ) : chữ
漢字(かんじ) : chữ Hán
ひらがな
カタカナ
ローマ字(じ)
細(こま)かいお金(かね) : tiền lẻ
チケット : vé
時間(じかん) : thời gian
用事(ようじ) : công việc
約束(やくそく) : hứa, hẹn
ご主人(しゅじん) : chồng
夫(おっと) : chồng
妻(つま)、家内(かない) : vợ
子(こ)ども : con cái
よく : thường
大学(だいがく) : đại học
たくさん : nhiều
少(すこ)し : ít
全然(ぜんぜん)~ません : hoàn toàn không
大体(だいたい) : đại khái
早(はや)く : sớm
速(はや)く : nhanh
~から : từ
どうして : tại sao
残念(ざんねん)ですね : tiếc quá nhỉ
もしもし : alô
一緒(いっしょ)に~いかがですか
ちょっと : 1 chút
だめです : không được
また今度(こんど) お願(ねが)いします : hẹn lần sau
Bài 10
います : có (người)
あります : có (vật)
色々(いろいろ)な : nhiều loại
男(おとこ)の人(ひと) : đàn ông
女(おんな)の人(ひと) : phụ nữ
犬(いぬ) : chó
猫(ねこ) : mèo
木(き) : cây
物(もの) : vật
フィルム : phim
電池(でんち) : pin
箱(はこ) : hộp
スイッチ : công tắc điện
冷蔵庫(れいぞうこ) : tủ lạnh
テープル : cái bàn
ベッド : cái giường
棚(だな) : cái tủ
ドア : cái cửa
窓(まど) : cửa sổ
ポスト : thùng thư
ビル : nhà cao tầng
公園(こうえん) : công viên
喫茶店(きっさてん) : quán nước
本屋(ほんや) : nhà sách
~屋(や) : quán ~
乗(の)り場(ば) : bến xe
県(けん) : huyện
上(うえ) : trên
下(した) : dưới
前(まえ) : trước
後(うし)ろ : sau
右(みぎ) : bên phải
左(ひだり) : bên trái
中(なか) : ở giữa
外(そと) : ở ngoài
隣(となり) : bên cạnh
近(ちか)く : gần
~と~の間(あいだ) : giữa
~や~(など) : (chẳng hạn) ~ và ~
一番(いちばん)~ : nhất
~段目(だんめ) : ngăn số mấy
どうもすみません : xin lỗi
奥(おく) : phía trong
チリソース : tương ớt
スパイスコーナ : ngăn để gia vị
Bài 11
います : có (động vật)
にほんにいます : ở Nhật Bản
かかります : mất, tốn
休(やす)みます : nghỉ ngơi
一(ひと)つ : 1 cái (đồ vật)
二(ふた)つ : 2 cái
三(みっ)つ : 3 cái
四(よっ)つ : 4 cái
五(いつ)つ : 5 cái
六(むっ)つ : 6 cái
七(なな)つ : 7 cái
八(やっ)つ : 8 cái
九(ここの)つ : 9 cái
十 (とう) : 10 cái
いくつ : bao nhiêu cái
一人(ひとり) : 1 người
二人(ふたり) : 2 người
~人(にん) : ~người
~台(だい) : ~cái, chiếc (máy móc)
~枚(まい) : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)
~回(かい) : ~lần, tầng lầu
りんご : quả táo
みかん : quýt
サンドイッチ : sandwich
カレー(ライス) : (cơm) cà ri
アイスクリーム : kem
切手(きって) : tem
葉書(はがき) : bưu thiếp
封筒(ふうとう) : phong bì
速達(そくたつ) : chuyển phát nhanh
書留(かきとめ) : gửi bảo đảm
エアメ(えあめ)ール(る) (空港便(くうこうびん)) : (gửi bằng) đường hàng không
船便(ふなびん) : gửi bằng đường tàu
両親(りょうしん) : bố mẹ
兄弟(きょうだい) : anh em
兄(あに) : anh trai (tôi)
おにいさん : anh trai (bạn)
姉(あね) : chị gái (tôi)
おねえさん : chị gái (bạn)
弟(おとうと) : em trai (tôi)
弟(おとうと)さん : em trai (bạn)
妹(いもうと) : em gái (tôi)
妹(いもうと)さん : em gái (bạn)
外国(がいこく) : nước ngoài
~時間(じかん) : ~tiếng, ~giờ đồng hồ
~週間(しゅうかん) : ~tuần
~か月(げつ) : ~tháng
~年(ねん) : ~năm
~ぐらい : khoảng~
どのくらい : bao lâu
全部(ぜんぶ)で : tất cả, toàn bộ
みんな : mọi người
~だけ : ~chỉ
いらっしゃいませ : xin mời qúy khách
いい (お)天気(てんき)ですね : trời đẹp quá nhỉ !
お出(で)かけですか : đi ra ngoài đấy hả ?
ちょっと ~まで : đến~một chút
行って いらっしゃい : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)
行って らっしゃい : (anh) đi nhé
行って まいります : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)
行って きます : (tôi) đi đây
それから : sau đó
オーストラリア : nước Úc
Bài 12
簡単(かんたん)な : đơn giản
近(ちか)い : gần
遠(とお)い : xa
速(はや)い : nhanh, sớm
遅(おそ)い : trễ
~多(おお)い : nhiều
少(すく)ない : ít
暖(あたた)かい : ấm áp (khí hậu)
温(あたた)かい : ấm (thức ăn)
涼(すず)しい : mát mẻ
甘(あま)い : ngọt
辛(からい)い : cay
重(おも)い : nặng
軽(かる)い : nhẹ
いい : tốt
季節(きせつ) : mùa
春(はる) : mùa xuân
秋(あき) : mùa thu
夏(なつ) : mùa hè
冬(ふゆ) : mùa đông
天気(てんき) : thời tiết
雨(あめ) : mưa
雪(ゆき) : tuyết
曇(くも)り : mây
ホテル : khách sạn
空港(くうこう) : sân bay
海(うみ) : biển
世界(せかい) : thế giới
パーテイー : buổi tiệc
お祭(まつ)り : lễ hội
試験(しけん) : bài thi
すき焼(や)き : món ăn sukiyaki
刺身 : món ăn sashimi
おすし : món ăn osushi
てんぷら : món ăn tenpura
生(い)け花(ばな) : nghệ thuật cắm hoa ikebana
紅葉(こうよう) : lá momiji
どちら : cái nào
ずっと : suốt
はじめて : ban đầu
ホンコン : Hồng Kông
シンガポール : Singapore
ただいま : tôi đã về
おかえりなさい : mừng đã trở về
すごいですね : hay quá nhỉ
でも : nhưng
つかれました : mệt
ぎおん祭(さい) : lễ hội gion
Bài 13
遊(あそ)びます : chơi
泳(およ)ぎます : bơi
迎(むか)えます : đón
疲(つか)れます : mệt
出(だ)します : đưa ra ,cho ra
(手紙(てがみ)を 出(だ)します) : gửi
入(はい)ります : đi vào
出(で)ます : đi ra
結婚(けっこん)します : kết hôn
買(か)い物(もの)します : mua sắm
食事(しょくじ)します : dùng bữa
散歩(さんぽ)します : đi dạo
大変(たいへん)な : rất, quá
欲(ほ)しい : muốn
寂(さび)しい : buồn
広(ひろ)い : rộng
狭(せま)い : hẹp
市役所(しやくしょ) : ủy ban nhân dân
プール : hồ bơi
川(かわ) : sông
経済(けいざい) : kinh tế
美術(びじゅつ) : mỹ thuật
釣(つ)り : câu cá
スキー : trượt tuyết
会議(かいぎ) : hội nghị
登録(とうろく) : đăng ký hộ tịch
週末(しゅうまつ) : cuối tuần
~ごろ : khoảng
なにか : cái gì đó
どこか : đâu đó
お腹(なか)が すきました : đói bụng
お腹(なか)が いっぱいです。 : no
のどが 渇(かわ)きました。 : khát nước
そうですね : vậy à
そうしましょう : làm như vậy đi hén
ロシア : nước Nga
ごちゅうもんは : quý khách chọn món gì
定職(ていしょく) : cơm phần
牛(ぎゅう)丼(どん) : tên món ăn
少々(しょうしょう) : 1 chút
少々(しょうしょう) お待(ま)ち ください : chờ 1 chút
別々(べつべつ)に : tính riêng
Bài 14
点(つ)けます : bật
電気(でんき)を 点(つ)けます
消(け)します : tắt
開(あけ)けます : mở
ドアを 開(あ)けます
閉(し)めます : đóng
急(いそ)ぎます : vội vàng
待(ま)ちます : chờ
友達(ともだち)を 待(ま)ちます
止(や)めます : dừng/đậu
曲(ま)がります : quẹo
右(みぎ)へ曲(ま)がります
持(も)ちます : cầm, có, mang
取(と)ります : lấy
手伝(てつだ)います : giúp đỡ
呼(よ)びます : gọi
タクシーを よんで ください
話(はな)します : nói chuyện
見(み)せます : cho xem
教(おし)えます : chỉ bảo
始(はじ)めます : bắt đầu
授業(じゅぎょう)を 始(はじ)めます
降(お)ります : rơi (mưa, tuyết)
雨(あめ)が 降(お)ります
コピーします : copy
エアコン : máy điều hòa
パスポート : hộ chiếu
住所(じゅうしょ) : địa chỉ
地図(ちず) : bản đồ
塩(しお) : muối
砂糖(さとう) : đường
読(よ)み方(かた) : cách đọc
~方(かた) : cách
ゆつくり : từ tốn
すぐ : lập tức
また : lại
後(あと)で : sau đó
もうすこし : thêm chút nữa
いいですよ : được đấy
さあ : đúng rồi
信号(しんごう)を 右(みぎ)へ 曲(ま)がります : quẹo phải ở đèn giao thông
まっすぐ 行(い)きます : đi thẳng
これで おねがします : vui lòng trả bằng cái này
おつり : tiền thối lại
Bài 15
立(た)ちます : đứng
座(すわ)ります : ngồi
使(つか)います : sử dụng
置(お)きます : đặt
作(つく)ります : chế tạo
造(つく)ります : làm (xây dựng)
売(う)ります : bán
知(し)ります : biết
知(し)っています : (khẳng định) biết
出羽番号(でわばんごう)を しっています
住(す)みます : ở
住(す)んでいます
おおさかに 住(す)んで います
研究(けんきゅう)します : nghiên cứu
資料(しりょう) : tài liệu
カタログ : catalog
時刻病(じこくびょう) : lịch trình
服(ふく) : trang phục
製品(せいひん) : sản phẩm
ソフト : phần mềm
専門(せんもん) : chuyên môn
歯医者(はいしゃ) : nha sĩ
床屋(とこや) : tiệm hớt tóc
プレイガイド : nơi bán vé
独身(どくしん) : độc thân
特(とく)に : đặc biệt
思(おも)い出(だ)します : nhớ
ご家族(かぞく) : gia đình
高校(こうこう) : trường cấp 3
Bài 16
乗(の)ります : bước lên ( tàu/xe)
電車(でんしゃ)に 乗(の)ります
降(お)ります : bước xuống ( tàu/xe)
電車(でんしゃ)を 降(お)ります
乗(の)り換(か)えます : chuyển xe/ sang xe
浴(あ)びます : tắm
シャワ(しゃわ)ーを 浴(あ)びます
入(い)れます : bỏ vào
出(だ)します : rút tiền
銀行(ぎんこう)で お金(かね)を 出(だ)します
入(はい)ります : vào
大学(だいがく)に 入(はい)ります
出(で)ます : ra
大学(だいがく)を 出(で)ます
辞(や)めます : nghỉ/ bỏ
会社(かいしゃ)を 辞(や)めます
押(お)します : nhấn/ đẩy
若(わか)い : trẻ trung
長(なが)い : dài
短(みじか)い : ngắn
明(あか)るい : sáng
暗(くら)い : tối
背(せ)が高(たか)い : cao (người)
頭(あたま)がいい : thông minh
体(からだ) : cơ thể
頭(あたま) : đầu
髪(かみ) : tóc
顔(かお) : mặt
目(め) : mắt
耳(みみ) : tai
口(くち) : miệng
歯(は) : răng
お腹(なか) : bụng
足(あし) : chân
サービス : sự phục vụ
ジョギング : việc chạy bộ
シャワー : vòi hoa sen
緑(みどり) : cây xanh/ màu xanh lá
お寺(てら) : chùa
神社(じんじゃ) : đền thờ thần
留学生(りゅうがくせい) : du học sinh
一番(いちばん) : nhất
どうやって : làm thế nào
どの : nào
どのひと : người nào
いいえ まだまだです : vẫn chưa
アシア : châu Á
お引(ひ)きだしですか : anh rút tiền phải không ?
ボタン : nút bấm
キャッシュカード : thẻ tín dụng
まず : trước tiên
暗証番号(あんしょうばんごう) : pin
次(つぎ)に : kế tiếp
確認(かくにん) : xác nhận
金額(きんがく) : số tiền
Bài 17
覚(おぼ)えます : nhớ/ thuộc
忘(わす)れます : quên
無(な)くします : đánh mất
出(だ)します : nộp/ đưa
レポートを 出(だ)します
飲(の)みます : uống
薬(くすり)を 飲(の)みます
払(はら)います : trả tiền
返(かえ)します : trả lại
出(で)かけます : đi ra ngoài
脱(ぬ)ぎます : cởi
持(も)って行(い)きます : mang theo
持(も)って来ます : mang đến
心配(しんぱい)します : lo lắng
残業(ざんぎょう)します : làm thêm
出張(しゅっちょう)します : đi công tác
飲(の)みます (薬(くすり)を 飲(の)みます) : uống
入(はい)ります : đi vào
おふろに 入(はい)ります
大切(たいせつ)な : quan trọng
大丈夫(だいじょうぶ)な : không sao
危(あぶ)ない : nguy hiểm
問題(もんだい) : vấn đề
答(こた)え : trả lời
禁煙(きんえん) : cấm hút thuốc
健康保険証(けんこうほけんしょう) : thẻ bảo hiểm y tế
風邪(かぜ) : bị cảm
風邪(かぜ)が 引(ひ)きます
熱(ねつ) : nhiệt độ
熱(ねつ)が あります : bị sốt
病気(びょうき) : bệnh
薬(くすり) : thuốc
お風呂(ふろ) : bồn tắm
上着(うわぎ) : áo khoác
下着(したぎ) : đồ lót
2,3日(か)
~までに : trước
ですから : vì vậy
どうしましたか : bị sao vậy
が いたいです : đau~
おだいじに : chúc mau lành bệnh
Bài 18
できます : có thể
洗(あら)います : rửa
弾(ひ)きます : chơi đàn
ピアノを 弾(ひ)きます
歌(うた)います : hát/ca
集(あつ)めます : tập hợp
捨(す)てます : vứt bỏ
換(か)えます : đổi
運転(うんてん)します : lái xe
予約(よやく)します : hẹn trước/ đặt trước
見学(けんがく)します : đi tham quan học hỏi
~メートル : ~mét
国際(こくさい) : quốc tế
国際電話(こくさいでんわ) : điện thoại quốc tế
現金(げんきん) : tiền mặt
趣味(しゅみ) : sở thích
日記(にっき) : nhật ký
お祈(いの)り : cầu nguyện
課長(かちょう) : trưởng ban
部長(ぶちょう) : trưởng phòng
社長(しゃちょう) : giám đốc
ピアノ : piano
ビートルズ : ban nhạc Beatles
動物(どうぶつ) : động vật
馬(うま) : ngựa
へえ : thật vậy à
これ は 面白(おもしろ)い ですね : thật thú vị
なかなか ~ません : mãi mà không~
牧場(ぼくじょう) : bãi chăn nuôi
本当(ほんとう)ですか : thật sao
ぜひ : nhất định
ふくしゅう : ôn lại
ぶんぽう : ngữ pháp
Bài 19
登(のぼ)ります : leo
山(やま)に 登(のぼ)ります
泊(と)まります : trọ lại
ホテルに 泊(と)まります
掃除(そうじ)します : lau chùi
洗濯(せんたく)します : giặt giũ
練習(れんしゅう)します : luyện tập
なります : trở nên
眠(ねむ)い : buồn ngủ
強(つよ)い : mạnh
弱(よわ)い : yếu
調子(ちょうし) : tình trạng
調子(ちょうし)が 悪(わる)い : tình trạng yếu
調子(ちょうし)が いい : tình trạng tốt
日(ひ) : ngày
ゴルフ : golf
相撲(すもう) : sumo
パチンコ : pachinko (pinball)
お茶(ちゃ) : trà
一度(いちど) : 1 lần
一度(いちど)も~ません : 1 lần cũng không
段々(だんだん) : dần dần
もうすぐ : sắp sửa
お蔭様(かげさま)で : nhờ
乾杯(かんぱい) : cạn ly
実(じつ)は : thật ra là
ダイエット : ăn kiêng
何回(なんかい)も : nhiều lần
しかし : tuy nhiên
無理(むり)な : quá mức
体(からだ)にいい : tốt cho cơ thể
体(からだ)に悪(わる)い : có hại cho cơ thể
ケーキ : bánh ngọt
Bài 20
要(い)ります : cần
ビザ(びざ)が 要(い)ります
調(しら)べます : tra cứu
直(なお)します : sửa chữa
修理(しゅうり)します : sửa chữa (máy móc)
電話(でんわ)します : điện thoại
僕(ぼく) : anh, tớ
君(きみ) : em
うん : vâng
ううん : không
サラリーマン : nhân viên văn phòng
言葉(ことば) : từ ngữ
物価(ぶっか) : giá
着物(きもの) : kimono
始(はじ)め : sự bắt đầu
ビザ : visa
今月(こんげつ)の初(はじ)め
終(おわ)り : kết thúc
今月(こんげつ)の終(おわ)り
こっち
そっち
あっち
どっち
この間(かん) : dạo này
みんなで : tất cả mọi người
~けど : tuy nhiên
くにへ かえるの : về nước hả
どうするの : làm thế nào
どうしようかな : không biết làm sao đây
よかったら : nếu được thì
いろいろ : nhiều loại
Bài 21
思(おも)います : nghĩ
言(い)います : nói
足(た)ります : đầy đủ
勝(か)ちます : thắng
負(ま)けます : mất, thua
おまつりが あります : lễ hội được tổ chức
役(やく)に立(た)ちます : có ích
無駄(むだ) : lãng phí
不便(ふべん) : bất tiện
同(おな)じ : giống
すごい : tuyệt vời
ニュース : tin tức
スピーチ : buổi nói chuyện
試合(しあい) : trận đấu
アルバイト : làm việc bán thời gian
意見(いけん) : ý kiến
話(はな)し (をします) : nói
ユーモア : nổi tiếng
むだ : lãng phí
デザイン : thiết kế
交通(こうつう) : giao thông
ラッシュ : giờ cao điểm
最近(さいきん) : gần đây
多分(たぶん) : có lẽ
きっと : chắc là
本当(ほんとう)に : thật vậy à
そんなに : không nhiều lắm
~について : về ~
仕方(しかた)があります。 : không có chọn lựa, không thể giúp được
しばらくですね。 : lâu quá hông gặp
~でも飲(の)みませんか。 : uống gìchứ ?
見(み)ないと。。。 : có thấy
もちろん : tất nhiên
Bài 22
着(き)ます : mặc (áo)
履(は)きます : mặc (quần), mang (giầy)
(ぼうしを) がぶります : đội (nón)
(めがねを) かけます : đeo kính
生(う)まれます : sinh
コート : áo choàng
スーツ : trang phục, áo vét
セーター : áo len
帽子(ぼうし) : nón
眼鏡(めがね) : kính
よく : thường xuyên
おめでとう ごさいます。 : chúc mừng
こちら : cái này (lịch sự hơn これ)
家賃(やちん) : thuê nhà
うーん : hiểu
ダイニングキッチン : đãi tiệc nhà bếp
和室(わしつ) : phòng kiểu Nhật
押入(おしい)れ : phòng riêng kiểu Nhật
布団(ふとん) : phòng ngủ kiểu Nhật
アパート : căn phòng
Bài 23
(せんせいに) 聞(き)きます : hỏi (giáo viên)
回(まわ)します : quẹo
引(ひ)きます : kéo
変(か)えます : đổi
(ドア(どあ)に) 触(さわ)ります : đụng, chạm
(おつりが) 出(で)ます : (thay đổi) ra ngoài
動(うご)きます : di chuyển, hoạt động, thay đổi
(みちを) 歩(ある)きます : đi dọc theo con đường
(はしを) 渡(わた)ります : băng qua (cầu)
気(き)を つけます : theo dõi, cẩn thận, chú ý
引越(ひっこ)しします : chuyển (nhà)
電気屋(でんきや) : cửa hàng điện
~屋(や) : tiệm
サイズ : kích cỡ
音(おと) : âm thanh
機械(きかい) : máy
つまみ : nút
故障(こしょう)(~します) : hỏng
道(みち) : đường
交差点(こうさてん) : giao nhau
信号(しんごう) : đèn giao thông
角(かど) : góc
橋(はし) : cầu
駐車場(ちゅうしゃじょう) : bãi đậu xe hơi
―(ー)目(め) : chỉ thứ tự
(お) 正月(しょうがつ) : ngày Tết
ごちそうさま「でした」。 : thật là ngon (sau khi ăn)
建物(たてもの) : toà nhà
外国人登録証(がいこくじんとうろくしょう) : thẻ đăng ký người nước ngoài
Bài 24
くれます : cho/ tặng
連(つ)れて行(い)きます : dẫn (ai đó)
連(つ)れて来(き)ます : mang (ai đó)
(ひとを) 送(おく)ります : dẫn đường (ai đó), đi với
紹介(しょうかい)します : giới thiệu
案内(あんない)します : hướng dẫn
説明(せつめい)します : giải thích
(コーヒーを) いれます : làm cafe
おじいさん/おじいちゃん : ông, cụ ông
おばあさん/おばあちゃん : bà, cụ bà
準備(じゅんび) : chuẩn bị
意味(いみ) : nghĩa là
お菓子(かし) : bánh ngọt
全部(ぜんぶ) : tất cả, toàn bộ
自分(じぶん)で : bản thân
他(ほか)に : bên cạnh
ワゴン(わごん)車(しゃ) : trạm xe ngựa
お弁当(べんとう) : hộp cơm trưa
Bài 25
考(かんが)えます : nghĩ, dự định
(えきに) 着(つ)きます : đến (nhà ga)
留学(りゅうがく)します : đi du học
(としを) 取(と)ります : trở nên già (có tuổi)
田舎(いなか) : quê
大使館(たいしかん) : đại sứ quán
グループ : nhóm
チャンス : cơ hội
億(おく) : trăm triệu
もし (~たち) : nếu ~
いくら [でも] : tuy nhiên, thậm chí nếu, mặc dù
転勤(てんきん) : sự di chuyển, sự truyền
こと (~のこと) : thứ, vấn đề (nghĩ về ~)
一杯飲(いっぱいの)みましょう : chúng ta cùng uống nhé
いろいろ お世話(せわ)に なりました : cám ơn mọi thứ bạn đã làm cho tôi
頑張(がんば)ります : cố gắng
どうぞお元気(げんき)で : hi vọng bạn sẽ tốt
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro