tieng Han so cap 1
1.Số
Không 영 iơng
공 công
Một 일 il
Hai 이 i
Ba 삼 xam
Bốn 사 xa
Năm 오 ô
Sáu 육 iúc
Bảy 칠 shil
Tám 팔 pal
Chín 구 cu
Mười 십 xíp
Mười một 십일 xíp-il
Mười hai 십이 xíp-i
Mười ba 십삼 xíp-xam
Hai mươi 이십 i-xíp
Hai mươi tám 이십팔 i-xíp-pal
Năm mươi 오십 ô-xíp
Một trăm 백 béc
Một trăm lẻ năm 백오 béc-ô
Một trăm hai sáu 백이십육 béc-i-xíp-iúc
Hai trăm 이백 i-béc
Ba trăm 삼백 xam-béc
Ngàn 천 shơn
Hai ngàn ba trăm 이천 삼백 i-shơn-xam-béc
Mười ngàn 만 man
Triệu 백만 béc-man
2.Số đếm,số lượng từ: chỉ số lượng, con cái, chiếc, thời gian,
Một 하나 ha-na
Hai 둘 tul
Ba 셋 xết
Bốn 넷 nết
Năm 다섯 ta-xớt
Sáu 여섯 iơ-xớt
Bảy 일곱 il-cốp
Tám 여덟 iơ-tơl
Chín 아홉 a-hốp
Mười 열 iơl
Mười một 열 하나 iơl-ha-na
Mười lăm 열 다섯 iơl-ta-xớt
Hai mươi 스물 xư-mul
Ba mươi 서른 xơ-rưn
Ba mươi lăm 서른 다섯 xơ-rưn-ta-xớt
Bốn mươi 마흔 ma-hưn
Năm mươi 쉰 xuyn
Sáu mươi 예순 iê-xun
Bảy mươi 일흔 il-hưn
Tám mươi 여든 iơ-tưn
Chín mươi 아흔 a-hưn
3.Số thứ tự
Lần thứ nhất 첫째 shớt-che
Lần thứ hai 둘째 tul-che
Lần thứ ba 세째 xê-che
- Vâng
네.
nê
- Thưa ông
선생님.
xơn-xeng-nim
- Thưa (quí) bà
사모님.
xa-mô-nim
- Ông Kim (ơi)
김선생님.
cim-xơn-xeng-nim
- Cô Chơng ơi
미스 정.
mi-xừ chơng
- Cô (gái) ơi
아가씨.
a-ca-xi.
- Ông/chú ơi.
아저씨.
a-chơ-xi
- Bà/gì ơi.
아줌마.
a-chum-ma.
- Anh Kim ơi.
김오빠
cim-ô-ba
- Cho tôi hỏi nhờ một chút.
말씀 좀 묻겠습니다
mal-xưm-chôm-mút-kết-xưm-ni-tà
- Tôi đã tới.
저는 왔습니다
chơ-nưn oát-xưm-ni-tà
- Vâng, đúng rồi.
네 맞습니다.
nê, mát-xưm-ni-tà
- Tôi hiểu/Tôi biết.
알겠습니다.
al-cết-xưm-ni-tà
- Tôi không thể hiểu được.
저는 이해못합니다.
chơ-nưn i-he-mốt-hăm-ni-tà
- Xin lỗi.
미안합니다.
mi-an-hăm-ni-tà
죄송합니다.
chuê-xông-hăm-ni-tà
- Xin lỗi vì đã đến muộn.
늦어서 미안합니다.
Nư-chơ-xơ mi-an-hăm-ni-tà
- Cảm ơn đã giúp tôi.
도와주셔서 감사합니다.
tô-oa-chu-xiơ-xơ cam-xa-hăm-ni-tà
- Tôi không có thời gian.
저는 시간이 없어요.
Chơ-nưn xi-ca-ni-ợp-xơ-iô
- Tôi không uống rượu.
저는 술을 안 마셔요.
Chơ-nưn xu-rưl an-ma-xiơ-iô
- Tôi sẽ đi Pusan vào ngày mai.
저는 내일 부산에 가겠습니다.
chơ-nưn ne-il bu-san-ê ca-cết-xưm-ni-tà
- Tôi sẽ đợi anh.
저는 기다리겠습니다.
chơ-nưn ci-tà-ri-cết-xưm-ni-tà
- Tôi đã làm.
저는 했습니다.
chơ-nưn hét-xưm-ni-tà
- Tôi bận.
저는 바빠요.
chơ-nưn ba-ba-iô
- Tôi là học sinh.
저는 학생입니다.
chơ-nưn hắc-xeng-im-ni-tà
- Tôi muốn đi Hàn Quốc một lần.
저는 한국에 한번 가고싶습니다.
chơ-nưn han-cúc-ê hăn-bơn-ca-cô-xíp-xưm-ni-tà
- Không phải.
아니예요.
a-ni-iê-iô
- Không phải.
아니오.
a-ni-ô
- Không được.
안 되요.
an-tuê-iô
- Vâng, đúng như vậy.
네, 그렇습니다.
nê, cư-rớt-xưm-ni-tà
- Không, không đúng như vậy.
아니오, 그렇지 않아요.
a-ni-ô, cư-rớt-chi a-na-iô
- Tốt.
좋아요.
chô-ha-iô
- Được rồi/xong rồi/ thôi.
됐어요.
toét-xơ-iô
- Chưa được.
아직 안되요.
a-chíc an-tuê-iô
- Tôi hiểu rồi.
알겠습니다.
al-cết-xưm-ni-tà
- Tôi không hiểu được.
저는 이해 할수 없어요.
chơ-nưn i-he-hal-xu-ợp-xưm-ni-tà
- Tôi biết rồi.
알았어요.
a-rát-xơ-iô
- Tôi không biết.
나는 몰라요.
na-nưn mô-la-iô
- Xin lỗi.
미안 합니다.
mi-an-hăm-ni-tà
- Xin lỗi.
죄송합니다.
chuê-xông-hăm-ni-tà
- Xin lỗi (cho hỏi nhờ).
실례합니다.
xi-liê-hăm-mi-tà
- Không sao/không có gì.
괜찮습니다.
coen-shan-xưm-ni-tà
- Cảm ơn.
감사합니다.
cam-xa-hăm-ni-tà
고맙습니다.
cô-máp-xưm-ni-tà
- Tôi không có thời gian.
저는 시간이 없어요.
chơ-nưn xi-ca-ni ợp-xơ-iô
- Tôi đến đây ngày hôm qua.
저는 어제 왔습니다.
chơ-nưn ơ-chê oát-xưm-ni-tà
- Đây là giám đốc của tôi.
이분이 저의 사장님 입니다.
i-bu-ni chơ-ê-xa-chang-nim im-ni-tà
- Tôi không uống rượu.
저는 술을 안마셔요.
chơ-nưn xu-rưl an-ma-xiơ-iô
- Tôi thích bia.
저는 맥주를 좋아합니다.
chơ-nưn méc-chu-rưl chô-ha-hăm-ni-tà
- Ngon lắm.
맛있습니다.
ma-xít-xưm-ni-tà
- Tôi không làm được.
저는 못해요.
chơ-nưn mốt-he-iô
- Tôi (anh, em) yêu em (anh).
사랑해요.
xa-rang-he-iô
- Ngày mai tôi sẽ đi.
저는 내일 가겠습니다.
chơ-nưn ne-il ca-cết-xưm-ni-tà
- Tôi đã gặp anh ta.
저는 그분을 만났어요.
chơ-nưn cư-bu-nưl man-nát-xơ-iô
- Tên họ ông (bà, anh, chị) là gì?
성함이 어떻게 되세요?
xơng-ha-mi ơ-tớt-cê tuê-xê-iô
Tuổi 살 (xal) khi người lớn tuổi hỏi người ít
tuổi hơn mình hoặc dùng cho
trẻ em, người nhỏ tuổi.
세 (xê) nói chung
나이 (na-i) dùng trong câu hỏi
연세 (iơn-xê) hỏi tôn kính
Một tuổi 한살 hăn-xal
Hai tuổi 두살 tu- xal
Ba tuổi 세살 xê-xal
Bốn tuổi 네살 nê-xal
Mười tuổi 열살 iơl-xa
Mười lăm tuổi 열다섯살 iơl-ta-xớt-xal
Hai mươi tuổi 스무살 xư-mu-xal
Ba mươi tuổi 서른살 xơ-rưn-xal
Bốn mươi tuổi 마흔살 ma-hưn-xal
Năm mươi tuổi 쉰살 xuyn-xal
Sáu mươi tuổi 예순살 iê-xun-xal
Bảy mươi tuổi 일흔살 il – hưn-xal
Táùm mươi tuổi 여든살 iơ-tưn-xal
Chín mươi tuổi 아흔살 a-hưn-xal
Mấy tuổi? 몇살?
miớt-xal
Mười lăm tuổi ạ. 열다섯살 이예요. iơl-tà-xớt-xal i-ê-iô
Ngài (ông, bà) bao nhiêu tuổi ạ? 연세가 어떻게 되세요? iơn-xê-ca ơ-tớt-cê tuê-xê-iô
연세가 얼마 나 되셨습니까? iơn-xê-ca ơl-ma-na tuê-xiớt-xưm-ni-ca
Cô (cậu, anh, chị) năm nay bao nhiêu tuổi? 나이가 어떻게 되요? na-i-ca ơ-tớt-cê tuê-xê-iô
몇살 입니까?
- Năm nay tôi 26 tuổi.
금년에 스물여섯살 이예요.
cưm-niơn-ê xư-mul iơ-xớt-xal i-iê-iô
- Cô ấy bao nhiêu tuổi?
그 아가씨는 몇살 이예요?
cư-a-ca-xi-nưn miớt-xal i-iê-iô
- Người ấy khoảng 40 tuổi.
그사람이 마흔살 쯤 됬어요.
cư-xa-ra-mi ma-hưn-xal-chưm tuết-xơ-iô
- Ông ấy bao nhiêu tuổi?
그분은 연세가 어떻게 되세요?
cư-bu-nưn iơn-xê-ca ơ-tớt-cê tuê-xê-iô
- Trông anh (chị, cô, ông) trẻ hơn tuổi
나이 보다 젊게 보여요.
na-i-bô-tà chơm-cê bô-iơ-iô
Thời gian 시간 xi-can
Giây 초 shô
Phút 분 bun
Giờ 시 xi
Ba mươi phút 삼십분 xam-xíp-bun
반 ban
Kém …전 chơn
Bây giờ là mấy giờ? 지금 몇시예요? chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?
Bốn giờ kém năm 네시 오분전 nê-xi-ô-bun-chơn
Sáu giờ 여섯시 iơ-xớt-xi
Bảy giờ rưỡi 일곱시반/삼십분 il-cốp-xi-ban/ xam-xíp-bun
Mười giờ mười phút 열시 십분 iơl-xi-xíp-bun
Mười hai giờ kém năm 열두시 오분 전 iơl-tu-xi-ô-bun-chơn
Một tiếng đồng hồ 한시간 hăn-xi-can
Hai tiếng mười hai phút 두시간 이십분 tu-xi-can-i-xíp-bun
Hai tiếng đồng hồ sau 두시간 후 tu-xi-can-hu
Trước năm giờ 다섯시까지 ta-xớt-xi-ca-chi
Xuân 봄 bôm
Hạ 여름 iơ-rưm
Thu 가을 ca-ưl
Đông 겨울 ciơ-ul
Ngày 일 il
Tháng 월 uơl
Năm 년 niơn
Thứ hai 월요일 uơ-riô-il
Thư ba 화요일 hoa-iô-il
Thứ tư 수요일 xu-iô-il
Thứ năm 목요일 mốc-iô-il
Thứ sáu 금요일 cưm-iô-il
Thứ bảy 토요일 thô-iô-il
Chủ nhật 일요일 i-riô-il
Tuần 주 chu
Tuần này 이번주 i-bơn-chu
Tuần sau 다음주 ta-ưm-chu
Tuần trước 지난주 chi-nan-chu
Tháng 달 tal
Tháng này 이번달 i-bơn-tal
Tháng sau 다음달 ta-ưm-tal
Tháng trước 지난달 chi-nan-tal
Hôm nay 오늘 ô-nưl
Hôm qua 어제 ơ-chê
Ngày mai 내일 ne-il
Sáng 아침 a-shim
Trưa 점심 chơm-xim
Chiều 오후 ô-hu
Tối 저녁 chơ-niớc
Ban đêm 밤 bam
Ban ngày 낮 nát
Tháng 1 일월 i-ruơl
Tháng 2 이월 i-uơl
Tháng 3 삼월 xam-uơl
Tháng 4 사월 xa-uơl
Tháng 5 오월 ô-uơl
Tháng 6 유월 iu-uơl
Tháng 7 칠월 shi-ruơl
Tháng 8 팔월 pa-ruơl
Tháng 9 구월 cu-uơl
Tháng 10 시월 xi-uơl
Tháng 11 십일월 xíp-i-ruơl
Tháng 12 십이월 xíp-i-uơl
Năm nay 금년 cưm-niơn
Năm sau 내년 ne-niơn
Năm ngoái 작년 chác-niơn
Ngày mồng năm 오일 ô-il
Ngày hai mươi lăm 이십오일 i-xíp-ô-il
Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000.
이천년 유월 오일.
i-shơn-niơn iu-uơl ô-il
Hôm nay là ngày mấy?
오늘은 몇일 입니까?
ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca
Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu.
오늘은 유월 오일 입니다.
ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà
Hôm qua là thứ tư.
어제는 수요일 이었어요.
ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô
Hôm nay là ngày mấy tháng năm?
오늘은 오월 몇일 입니까?
ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca
Một ngày 하루 ha -ru
Hai ngày 이틀 i- thưl
Ba ngày 삼일 xam-il
Bốn ngày 사일 xa-il
Năm ngày 오일 ô-il
Một tháng 한달 hăn-tal
Hai tháng 두달 tu-tal
Năm tháng 오개월 ô-ce-uơl
Mười một tháng 십일개월 xíp-il-ce-uơl
Một năm 일년 i-liơn
Hai năm 이년 i-niơn
Ba năm 삼년 xam-nion
Mười lăm năm 십오년 xíp-ô-niơn.
Một năm sáu tháng 일년 육개월 i-liơn-iúc-ce-uơl
Ông tổ 조부 chô-bu
Ông nội 할아버지 ha-la-bơ-chi
Bà nội 할머니 hal-mơ-ni
Ông ngoại 외할아버지 uê-ha-la-bơ-chi
Bà ngoại 외할머니 uê-hal-mơ-ni
Cha, bố, ba 아빠 a-ba
Cha, bố, ba 아버지/아버님 a-bơ-chi/a-bơ-nim
Cha, bố, ba 부친 bu-shin
Mẹ, má 엄마 ơm-ma
Mẹ, má 어머니/어머님 ơ-mơ-ni/ơ-mơ-nim
Mẹ, má 모친 mô-shin
Cha mẹ 부모님 bu-mô-nim
Bác trai 큰아버지 khưn-a-bơ-chi
Chú 작은아버지 cha-cưn-a-bơ-chi
Chú họ 삼촌 xam-shôn
Cậu 외삼촌 uê-xam-shôn
Dì 이모 i-mô
Anh (em trai gọi) 형 hiơng
Anh (em gái gọi) 오빠 ô-ba
Anh cả 큰형 khưn-hiơng
Anh thứ 작은형 cha-cưn-hiơng
Chị 누나 nu-na
Chị (em gái gọi) 언니 ơn-ni
Em 동생 tông-xeng
Em trai 남동생 nam-tông-xeng
Em gái 여동생 iơ-tông-xeng
Anh rể 형부 hiơng-bu
Em rể 매제 me-chê
Chị dâu 형수 hiơng-xu
Em dâu 제수씨 chê-xu-xi
Anh em 형제 hiơng-chê
Chị em (trai) 남매 nam-me
Chị em (gái) 자매 cha-me
Con trai 아들 a-tưl
Con gái 딸 tal
Con trai đầu 맏아들 mát-a-tưl
Con gái đầu 맏딸 mát-tal
Con trai út 막내아들 mác-ne-a-tưl
Con gái út 막내딸 mác-ne-tal
Con cái 자녀 cha-niơ
Cháu chắt 손자 xôn-cha
Cháu trai 조카 chô-kha
Cháu gái 손녀 xôn-niơ
Chồng 남편 nam-piơn
Vợ 아내 a-ne
Bà xã/Ông xã 집사람 chíp-xa-ram
Mẹ vợ 장모님 chang-mô-nim
Bố vợ 장인 chang-in
Bố chồng 시아버지 xi-a-bơ-chi
Mẹ chồng 시어머니 xi-ơ-mơ-ni
Con dâu 며느리 miơ-nư-ri
Con rể 사위 xa-uy
Họ hàng 친척 shin-shớc
Hàng xóm 이웃 i-út
Bố nuôi 양아버지 iang-a-bơ-chi
Con nuôii 양자 iang- cha
Bố ghẻ 계부 cie- bu
Mẹ ghẻ 계모 cie- mô
Vui mừng 기쁘다 ci-bu-tà
Hạnh phúc 행복하다 heng-bốc-ha-tà
Buồn 슬프다 xưl-pư-tà
Vui vẻ 기분이 좋다 ci-bu-ni chốt-tà
Không vui 기분이 안좋다 ci-bu-ni an-chốt-tà
Đẹp (nữ) 예쁘다 iê-bư-tà
Đẹp (nam) 잘생기다 chal-xeng-ci-tà
Xấu (hình thức) 못생기다 mốt-xeng-ci-tà
Xấu (nội dung) 나쁘다 na-bư-tà
Trẻ 젊다 chơm-tà
Già 늙다 nức-tà
Lớn 크다 khư-tà
Nhỏ 작다 chác-tà
Nhiều 많다 man-tà
Ít 적다 chớc-tà
Tốt 좋다 chốt-tà
Không tốt 안좋다 an-chốt-tà
Hay, thú vị 재미 있다 che-mi-ít-tà
Dở, không hay 재미 없다 che-mi-ợp-tà
Béo 뚱뚱하다 tung-tung-ha-tà
Thon thả 날씬하다 nal-xin-ha-tà
Có mùi (hôi, thơm) 냄새 나다 nem-xe na-tà
Thơm 냄새 좋다 nem-xe chốt-tà
Chín 익다 íc-tà
Sống (chưa chín) 설익다 xơ-ríc-tà
Yếu 약하다 iác-ha-tà
Khỏe 건강하다 cơn-cang-ha-tà
Dài 길다 cil-tà
Ngắn 짧다 cháp-tà
Cao 높다 nớp-tà
Thấp 낮다 nát-tà
Rộng 넓다 nớp-tà
Chật 좁다 chốp-tà
Dày 두껍다 tu-cớp-tà
Mỏng 얇다 iáp-tà
Sâu 깊다 cíp-tà
Nóng 덥다 tớp-tà
Lạnh 춥다 shúp-tà
Xa 멀다 mơl-tà
Gần 가깝다 ca-cáp-tà
Nhanh 빠르다 ba-rư-tà
Chậm 느리다 nư-ri-tà
Đắt 비싸다 bi-xa-tà
Rẻ 싸다 xa-tà
Tội nghiệp 불쌍하다 bul-xang-ha-tà
Sạch sẽ 깨끗하다 ce-cứt-ha-tà
Bẩn thỉu 더럽다 tơ-rớp-tà
Xanh 푸르다 pu-rư-tà
Đỏ 빨갛다 bal-cát-tà
Vàng 노랗다 nô-rát-tà
Trắng 하얗다 ha-iát-tà
Đen 검다 cơm-tà
Ăn 먹다 mốc-tà
Uống 마시다 ma-xi-tàø
Mặc 입다 íp-tà
Nói 말하다 mal-ha-tà
Đánh, đập 때리다 te-ri-tà
Đứng 서다 xơ-tà
Xem 보다 bô-tà
Chết 죽다 chúc-tà
Sống 살다 xal-tà
Giết 죽이다 chu-ci-tàø
Say 취하다 shuy-ha-tàø
Chửi mắng 욕하다 iốc-ha-tà
Học 공부하다 công-bu-ha-tà
Ngồi 앉다 an-tà
Nghe 듣다 tứt-tà
Đến 오다 ô-tàø
Đi 가다 ca-tàø
Làm 하다 ha-tàø
Nghỉ 쉬다 xuy-tà
Rửa 씻다 xít-tà
Giặt 빨다 bal-tà
Nấu 요리하다 iô-ri-ha-tà
Ăn cơm 식사하다 xíc-xa-ha-tà
Dọn vệ sinh 청소하다 shơng-xô-ha-tà
Mời 초청하다 shô-shơng-ha-tà
Biếu, tàëng 드리다 tư-ri-tà
Yêu 사랑하다 xa-rang-ha-tà
Bán 팔다 pal-tà
Mua 사다 xa-tà
Đặt, để 놓다 nốt-tà
Viết 쓰다 xư-tà
Đợi, chờ 기다리다 ci-ta-ri-tà
Trú, ngụ, ở 머무르다 mơ-mu-ri-tà
Đổi, thay, chuyển 바꾸다 ba-cu-tà
Bay 날다 nal-tà
Ăn cắp 훔치다 hum-shi-tà
Lừa gạt 속이다 xô-ci-tà
Xuống 내려가다 ne-riơ-ô-tà
Lên 올라가다 ô-la-ca-tà
Cho 주다 chu-tà
Mang đến 가져오다 ca-chiơ-ô-tà
Mang đi 가져가다 ca-chiơ-ca-tà
Gọi 부르다 bu-rư-tà
Thích 좋아하다 chô-ha-ha-tà
Ghét 싫다 xil-tha
Gửi 보내다 bô-ne-tà
Mong muốn 빌다 bil-tà
Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 cô-xíp-tà
Muốn làm 하고싶다 ha-cô-xíp-tà
Chạy 뛰다 tuy-tà
Kéo 당기다 tang-ci-tà
Đẩy 밀다 mil-tà
Cháy 타다 tha-tà
Trách móc 책망하다 shéc-mang-ha-ta
Biết 알다 al-tà
Không biết 모르다 mô-rư-tà
Hiểu 이해하다 i-he-ha-tà
Quên 잊다 ít-tà
Nhớ 보고싶다 bô-cô-xíp-tà
Ngủ 자다 cha-tà
Thức dậy 일어나다 i-rơ-na-tà
Đếm 계산하다 ciê-xan-ha-tà
Chuẩn bị 준비하다 chun-bi-ha-tà
Bắt đầu 시작하다 xi-chác-ha-tà
Gặp 만나다 man-na-tà
Họp 회의하다 huê-i-ha-tà
Phê bình 비평하다 bi-piơng-ha-tà
Tán dóc 잡담하다 cháp-tam-ha-tà
Nói chuyện 이야기하다 i-ia-ci-ha-tà
Cãi nhau 싸우다 xa-u-tà
Cười 웃다 út-tà
Khóc 울다 ul-tà
Hy vọng 희망하다 hưi-mang-ha-tà
Trở về 돌아오다 tô-la-ô-tà
Đi về 돌아가다 tô-la-ca-tà
Đóng 닫다 tát-tà
Mở 열다 iơl-tà
Tháo 풀다 pul-tà
Chào 인사하다 in-xa-ha-tà
Hỏi 묻다 mút-tà
Trả lời 대답하다 te-táp-ha-tà
Nhờ, phó thác 부탁하다 bu-thác-ha-tà
Chuyển 전하다 chơn-ha-tà
Công ty 회사 huê-xa
Nhà 집 chíp
Đường phố 도로 tô-rô
Ga xe điện 전철역 chơn-shơ-liớc
Xe ô tô 자동차 cha-tông-sha
Máy bay 비행기 bi-heng-ci
Nhà trường 학교 hắc-ciô
Học sinh 학생 hắc-xeng
Sinh viên 대학생 te-hắc-xeng
Thầy giáo/ cô giáo 선생님 xơn-xeng-nim
Chợ 시장 xi-chang
Hoa quả 과일 coa-il
Rượu 소주 xô-chu
Bia 맥주 méc-chu
Tiệm ăn 식당 xíc-tang
Tủ lạnh 냉장고 neng-chang-cô
Tivi 텔레비전 thê-lê-bi-chơn
Máy tính 컴퓨터 khơm-piu-thơ
Cái bàn 상 xang
Ghế 의자 ưi-cha
Quạt 선풍기 xơn-pung-ci
Đồng hồ 시계 xi-ciê
Dòng sông 강 cang
Núi 산 xan
Đất 땅 tang
Bầu trời 하늘 ha-nưl
Biển 바다 ba-tà
Mặt trời 태양 the-iang
Trăng 달 tal
Gió 바람 ba-ram
Mưa 비 bi
Rạp hát 극장 cức-chang
Phim 영화 iơng-hoa
Vé 표 piô
Công viên 공원 công-uôn
Vườn thú 동물원 tông-mu-ruôn
Bóng đá 축구 shúc-cu
Sân vận động 운동장 un-tông-chang
Sân bay 공항 công-hang
Đồ vật 물건 mul-cơn
네. / 예.
[Ne / ye]
Vâng
아니오.
[Anio.]
Không
여보세요.
[Yeoboseyo.]
Alô. (Khi nghe điện thoại)
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt ( khi bạn là người đi và chào người ở lại ).
안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt. ( khi bạn là người ở lại và chào người đi )
어서 오세요.
[Eoseo oseyo.]
Xin mời vào.
고맙습니다. / 감사합니다.
[Gomapseumnida. / Gamsahamnida.]
Cám ơn.
천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Không có gì.
미안합니다. / 죄송합니다.
[Mianhamnida. / Joesong-hamnida.]
Xin lỗi.
괜찮습니다. / 괜찮아요.
[Gwaenchansseumnida.]
Không sao.
실례합니다.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi.(khi muốn phiền ai)
미안해 [Mianhae] : Xin lỗi (đối với người thân hoặc người ít tuổi hơn)
괜찮아 [Gwaenchana] : Không sao
(đối với người thân hoặc người ít tuổi hơn)
고마워 [Gomaweo] : Cảm ơn
(đối với người thân hoặc người ít tuổi hơn)
아니에요[Anieyo] : Không có gì / Không
안녕 [Annyeong] :Chào (đối với người thân hoặc người ít tuổi hơn)
안녕하십니까 [Annyeonghasimnika] : Xin chào (câu chào lịch sự nhất)
안녕 [Annyeong]
: ‘bình an’ hoặc ‘mạnh khỏe’
안녕히 [Annyeonghi]
: một cách bình an
응/어 [Eung/Eo] : Ừ
아니 [Ani] : Không / Không phải
(đối với người thân hoặc người ít tuổi hơn)
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro