Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

tieng Han so cap 1

1.Số

Không 영 iơng

공 công

Một 일 il

Hai 이 i

Ba 삼 xam

Bốn 사 xa

Năm 오 ô

Sáu 육 iúc

Bảy 칠 shil

Tám 팔 pal

Chín 구 cu

Mười 십 xíp

Mười một 십일 xíp-il

Mười hai 십이 xíp-i

Mười ba 십삼 xíp-xam

Hai mươi 이십 i-xíp

Hai mươi tám 이십팔 i-xíp-pal

Năm mươi 오십 ô-xíp

Một trăm 백 béc

Một trăm lẻ năm 백오 béc-ô

Một trăm hai sáu 백이십육 béc-i-xíp-iúc

Hai trăm 이백 i-béc

Ba trăm 삼백 xam-béc

Ngàn 천 shơn

Hai ngàn ba trăm 이천 삼백 i-shơn-xam-béc

Mười ngàn 만 man

Triệu 백만 béc-man

2.Số đếm,số lượng từ: chỉ số lượng, con cái, chiếc, thời gian,

Một 하나 ha-na

Hai 둘 tul

Ba 셋 xết

Bốn 넷 nết

Năm 다섯 ta-xớt

Sáu 여섯 iơ-xớt

Bảy 일곱 il-cốp

Tám 여덟 iơ-tơl

Chín 아홉 a-hốp

Mười 열 iơl

Mười một 열 하나 iơl-ha-na

Mười lăm 열 다섯 iơl-ta-xớt

Hai mươi 스물 xư-mul

Ba mươi 서른 xơ-rưn

Ba mươi lăm 서른 다섯 xơ-rưn-ta-xớt

Bốn mươi 마흔 ma-hưn

Năm mươi 쉰 xuyn

Sáu mươi 예순 iê-xun

Bảy mươi 일흔 il-hưn

Tám mươi 여든 iơ-tưn

Chín mươi 아흔 a-hưn

3.Số thứ tự

Lần thứ nhất 첫째 shớt-che

Lần thứ hai 둘째 tul-che

Lần thứ ba 세째 xê-che

- Vâng

네.

- Thưa ông

선생님.

xơn-xeng-nim

- Thưa (quí) bà

사모님.

xa-mô-nim

- Ông Kim (ơi)

김선생님.

cim-xơn-xeng-nim

- Cô Chơng ơi

미스 정.

mi-xừ chơng

- Cô (gái) ơi

아가씨.

a-ca-xi.

- Ông/chú ơi.

아저씨.

a-chơ-xi

- Bà/gì ơi.

아줌마.

a-chum-ma.

- Anh Kim ơi.

김오빠

cim-ô-ba

- Cho tôi hỏi nhờ một chút.

말씀 좀 묻겠습니다

mal-xưm-chôm-mút-kết-xưm-ni-tà

- Tôi đã tới.

저는 왔습니다

chơ-nưn oát-xưm-ni-tà

- Vâng, đúng rồi.

네 맞습니다.

nê, mát-xưm-ni-tà

- Tôi hiểu/Tôi biết.

알겠습니다.

al-cết-xưm-ni-tà

- Tôi không thể hiểu được.

저는 이해못합니다.

chơ-nưn i-he-mốt-hăm-ni-tà

- Xin lỗi.

미안합니다.

mi-an-hăm-ni-tà

죄송합니다.

chuê-xông-hăm-ni-tà

- Xin lỗi vì đã đến muộn.

늦어서 미안합니다.

Nư-chơ-xơ mi-an-hăm-ni-tà

- Cảm ơn đã giúp tôi.

도와주셔서 감사합니다.

tô-oa-chu-xiơ-xơ cam-xa-hăm-ni-tà

- Tôi không có thời gian.

저는 시간이 없어요.

Chơ-nưn xi-ca-ni-ợp-xơ-iô

- Tôi không uống rượu.

저는 술을 안 마셔요.

Chơ-nưn xu-rưl an-ma-xiơ-iô

- Tôi sẽ đi Pusan vào ngày mai.

저는 내일 부산에 가겠습니다.

chơ-nưn ne-il bu-san-ê ca-cết-xưm-ni-tà

- Tôi sẽ đợi anh.

저는 기다리겠습니다.

chơ-nưn ci-tà-ri-cết-xưm-ni-tà

- Tôi đã làm.

저는 했습니다.

chơ-nưn hét-xưm-ni-tà

- Tôi bận.

저는 바빠요.

chơ-nưn ba-ba-iô

- Tôi là học sinh.

저는 학생입니다.

chơ-nưn hắc-xeng-im-ni-tà

- Tôi muốn đi Hàn Quốc một lần.

저는 한국에 한번 가고싶습니다.

chơ-nưn han-cúc-ê hăn-bơn-ca-cô-xíp-xưm-ni-tà

- Không phải.

아니예요.

a-ni-iê-iô

- Không phải.

아니오.

a-ni-ô

- Không được.

안 되요.

an-tuê-iô

- Vâng, đúng như vậy.

네, 그렇습니다.

nê, cư-rớt-xưm-ni-tà

- Không, không đúng như vậy.

아니오, 그렇지 않아요.

a-ni-ô, cư-rớt-chi a-na-iô

- Tốt.

좋아요.

chô-ha-iô

- Được rồi/xong rồi/ thôi.

됐어요.

toét-xơ-iô

- Chưa được.

아직 안되요.

a-chíc an-tuê-iô

- Tôi hiểu rồi.

알겠습니다.

al-cết-xưm-ni-tà

- Tôi không hiểu được.

저는 이해 할수 없어요.

chơ-nưn i-he-hal-xu-ợp-xưm-ni-tà

- Tôi biết rồi.

알았어요.

a-rát-xơ-iô

- Tôi không biết.

나는 몰라요.

na-nưn mô-la-iô

- Xin lỗi.

미안 합니다.

mi-an-hăm-ni-tà

- Xin lỗi.

죄송합니다.

chuê-xông-hăm-ni-tà

- Xin lỗi (cho hỏi nhờ).

실례합니다.

xi-liê-hăm-mi-tà

- Không sao/không có gì.

괜찮습니다.

coen-shan-xưm-ni-tà

- Cảm ơn.

감사합니다.

cam-xa-hăm-ni-tà

고맙습니다.

cô-máp-xưm-ni-tà

- Tôi không có thời gian.

저는 시간이 없어요.

chơ-nưn xi-ca-ni ợp-xơ-iô

- Tôi đến đây ngày hôm qua.

저는 어제 왔습니다.

chơ-nưn ơ-chê oát-xưm-ni-tà

- Đây là giám đốc của tôi.

이분이 저의 사장님 입니다.

i-bu-ni chơ-ê-xa-chang-nim im-ni-tà

- Tôi không uống rượu.

저는 술을 안마셔요.

chơ-nưn xu-rưl an-ma-xiơ-iô

- Tôi thích bia.

저는 맥주를 좋아합니다.

chơ-nưn méc-chu-rưl chô-ha-hăm-ni-tà

- Ngon lắm.

맛있습니다.

ma-xít-xưm-ni-tà

- Tôi không làm được.

저는 못해요.

chơ-nưn mốt-he-iô

- Tôi (anh, em) yêu em (anh).

사랑해요.

xa-rang-he-iô

- Ngày mai tôi sẽ đi.

저는 내일 가겠습니다.

chơ-nưn ne-il ca-cết-xưm-ni-tà

- Tôi đã gặp anh ta.

저는 그분을 만났어요.

chơ-nưn cư-bu-nưl man-nát-xơ-iô

- Tên họ ông (bà, anh, chị) là gì?

성함이 어떻게 되세요?

xơng-ha-mi ơ-tớt-cê tuê-xê-iô

Tuổi 살 (xal) khi người lớn tuổi hỏi người ít

tuổi hơn mình hoặc dùng cho

trẻ em, người nhỏ tuổi.

세 (xê) nói chung

나이 (na-i) dùng trong câu hỏi

연세 (iơn-xê) hỏi tôn kính

Một tuổi 한살 hăn-xal

Hai tuổi 두살 tu- xal

Ba tuổi 세살 xê-xal

Bốn tuổi 네살 nê-xal

Mười tuổi 열살 iơl-xa

Mười lăm tuổi 열다섯살 iơl-ta-xớt-xal

Hai mươi tuổi 스무살 xư-mu-xal

Ba mươi tuổi 서른살 xơ-rưn-xal

Bốn mươi tuổi 마흔살 ma-hưn-xal

Năm mươi tuổi 쉰살 xuyn-xal

Sáu mươi tuổi 예순살 iê-xun-xal

Bảy mươi tuổi 일흔살 il – hưn-xal

Táùm mươi tuổi 여든살 iơ-tưn-xal

Chín mươi tuổi 아흔살 a-hưn-xal

Mấy tuổi? 몇살?

miớt-xal

Mười lăm tuổi ạ. 열다섯살 이예요. iơl-tà-xớt-xal i-ê-iô

Ngài (ông, bà) bao nhiêu tuổi ạ? 연세가 어떻게 되세요? iơn-xê-ca ơ-tớt-cê tuê-xê-iô

연세가 얼마 나 되셨습니까? iơn-xê-ca ơl-ma-na tuê-xiớt-xưm-ni-ca

Cô (cậu, anh, chị) năm nay bao nhiêu tuổi? 나이가 어떻게 되요? na-i-ca ơ-tớt-cê tuê-xê-iô

몇살 입니까?

- Năm nay tôi 26 tuổi.

금년에 스물여섯살 이예요.

cưm-niơn-ê xư-mul iơ-xớt-xal i-iê-iô

- Cô ấy bao nhiêu tuổi?

그 아가씨는 몇살 이예요?

cư-a-ca-xi-nưn miớt-xal i-iê-iô

- Người ấy khoảng 40 tuổi.

그사람이 마흔살 쯤 됬어요.

cư-xa-ra-mi ma-hưn-xal-chưm tuết-xơ-iô

- Ông ấy bao nhiêu tuổi?

그분은 연세가 어떻게 되세요?

cư-bu-nưn iơn-xê-ca ơ-tớt-cê tuê-xê-iô

- Trông anh (chị, cô, ông) trẻ hơn tuổi

나이 보다 젊게 보여요.

na-i-bô-tà chơm-cê bô-iơ-iô

Thời gian 시간 xi-can

Giây 초 shô

Phút 분 bun

Giờ 시 xi

Ba mươi phút 삼십분 xam-xíp-bun

반 ban

Kém …전 chơn

Bây giờ là mấy giờ? 지금 몇시예요? chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?

Bốn giờ kém năm 네시 오분전 nê-xi-ô-bun-chơn

Sáu giờ 여섯시 iơ-xớt-xi

Bảy giờ rưỡi 일곱시반/삼십분 il-cốp-xi-ban/ xam-xíp-bun

Mười giờ mười phút 열시 십분 iơl-xi-xíp-bun

Mười hai giờ kém năm 열두시 오분 전 iơl-tu-xi-ô-bun-chơn

Một tiếng đồng hồ 한시간 hăn-xi-can

Hai tiếng mười hai phút 두시간 이십분 tu-xi-can-i-xíp-bun

Hai tiếng đồng hồ sau 두시간 후 tu-xi-can-hu

Trước năm giờ 다섯시까지 ta-xớt-xi-ca-chi

Xuân 봄 bôm

Hạ 여름 iơ-rưm

Thu 가을 ca-ưl

Đông 겨울 ciơ-ul

Ngày 일 il

Tháng 월 uơl

Năm 년 niơn

Thứ hai 월요일 uơ-riô-il

Thư ba 화요일 hoa-iô-il

Thứ tư 수요일 xu-iô-il

Thứ năm 목요일 mốc-iô-il

Thứ sáu 금요일 cưm-iô-il

Thứ bảy 토요일 thô-iô-il

Chủ nhật 일요일 i-riô-il

Tuần 주 chu

Tuần này 이번주 i-bơn-chu

Tuần sau 다음주 ta-ưm-chu

Tuần trước 지난주 chi-nan-chu

Tháng 달 tal

Tháng này 이번달 i-bơn-tal

Tháng sau 다음달 ta-ưm-tal

Tháng trước 지난달 chi-nan-tal

Hôm nay 오늘 ô-nưl

Hôm qua 어제 ơ-chê

Ngày mai 내일 ne-il

Sáng 아침 a-shim

Trưa 점심 chơm-xim

Chiều 오후 ô-hu

Tối 저녁 chơ-niớc

Ban đêm 밤 bam

Ban ngày 낮 nát

Tháng 1 일월 i-ruơl

Tháng 2 이월 i-uơl

Tháng 3 삼월 xam-uơl

Tháng 4 사월 xa-uơl

Tháng 5 오월 ô-uơl

Tháng 6 유월 iu-uơl

Tháng 7 칠월 shi-ruơl

Tháng 8 팔월 pa-ruơl

Tháng 9 구월 cu-uơl

Tháng 10 시월 xi-uơl

Tháng 11 십일월 xíp-i-ruơl

Tháng 12 십이월 xíp-i-uơl

Năm nay 금년 cưm-niơn

Năm sau 내년 ne-niơn

Năm ngoái 작년 chác-niơn

Ngày mồng năm 오일 ô-il

Ngày hai mươi lăm 이십오일 i-xíp-ô-il

Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000.

이천년 유월 오일.

i-shơn-niơn iu-uơl ô-il

Hôm nay là ngày mấy?

오늘은 몇일 입니까?

ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca

Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu.

오늘은 유월 오일 입니다.

ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà

Hôm qua là thứ tư.

어제는 수요일 이었어요.

ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô

Hôm nay là ngày mấy tháng năm?

오늘은 오월 몇일 입니까?

ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca

Một ngày 하루 ha -ru

Hai ngày 이틀 i- thưl

Ba ngày 삼일 xam-il

Bốn ngày 사일 xa-il

Năm ngày 오일 ô-il

Một tháng 한달 hăn-tal

Hai tháng 두달 tu-tal

Năm tháng 오개월 ô-ce-uơl

Mười một tháng 십일개월 xíp-il-ce-uơl

Một năm 일년 i-liơn

Hai năm 이년 i-niơn

Ba năm 삼년 xam-nion

Mười lăm năm 십오년 xíp-ô-niơn.

Một năm sáu tháng 일년 육개월 i-liơn-iúc-ce-uơl

Ông tổ 조부 chô-bu

Ông nội 할아버지 ha-la-bơ-chi

Bà nội 할머니 hal-mơ-ni

Ông ngoại 외할아버지 uê-ha-la-bơ-chi

Bà ngoại 외할머니 uê-hal-mơ-ni

Cha, bố, ba 아빠 a-ba

Cha, bố, ba 아버지/아버님 a-bơ-chi/a-bơ-nim

Cha, bố, ba 부친 bu-shin

Mẹ, má 엄마 ơm-ma

Mẹ, má 어머니/어머님 ơ-mơ-ni/ơ-mơ-nim

Mẹ, má 모친 mô-shin

Cha mẹ 부모님 bu-mô-nim

Bác trai 큰아버지 khưn-a-bơ-chi

Chú 작은아버지 cha-cưn-a-bơ-chi

Chú họ 삼촌 xam-shôn

Cậu 외삼촌 uê-xam-shôn

Dì 이모 i-mô

Anh (em trai gọi) 형 hiơng

Anh (em gái gọi) 오빠 ô-ba

Anh cả 큰형 khưn-hiơng

Anh thứ 작은형 cha-cưn-hiơng

Chị 누나 nu-na

Chị (em gái gọi) 언니 ơn-ni

Em 동생 tông-xeng

Em trai 남동생 nam-tông-xeng

Em gái 여동생 iơ-tông-xeng

Anh rể 형부 hiơng-bu

Em rể 매제 me-chê

Chị dâu 형수 hiơng-xu

Em dâu 제수씨 chê-xu-xi

Anh em 형제 hiơng-chê

Chị em (trai) 남매 nam-me

Chị em (gái) 자매 cha-me

Con trai 아들 a-tưl

Con gái 딸 tal

Con trai đầu 맏아들 mát-a-tưl

Con gái đầu 맏딸 mát-tal

Con trai út 막내아들 mác-ne-a-tưl

Con gái út 막내딸 mác-ne-tal

Con cái 자녀 cha-niơ

Cháu chắt 손자 xôn-cha

Cháu trai 조카 chô-kha

Cháu gái 손녀 xôn-niơ

Chồng 남편 nam-piơn

Vợ 아내 a-ne

Bà xã/Ông xã 집사람 chíp-xa-ram

Mẹ vợ 장모님 chang-mô-nim

Bố vợ 장인 chang-in

Bố chồng 시아버지 xi-a-bơ-chi

Mẹ chồng 시어머니 xi-ơ-mơ-ni

Con dâu 며느리 miơ-nư-ri

Con rể 사위 xa-uy

Họ hàng 친척 shin-shớc

Hàng xóm 이웃 i-út

Bố nuôi 양아버지 iang-a-bơ-chi

Con nuôii 양자 iang- cha

Bố ghẻ 계부 cie- bu

Mẹ ghẻ 계모 cie- mô

Vui mừng 기쁘다 ci-bu-tà

Hạnh phúc 행복하다 heng-bốc-ha-tà

Buồn 슬프다 xưl-pư-tà

Vui vẻ 기분이 좋다 ci-bu-ni chốt-tà

Không vui 기분이 안좋다 ci-bu-ni an-chốt-tà

Đẹp (nữ) 예쁘다 iê-bư-tà

Đẹp (nam) 잘생기다 chal-xeng-ci-tà

Xấu (hình thức) 못생기다 mốt-xeng-ci-tà

Xấu (nội dung) 나쁘다 na-bư-tà

Trẻ 젊다 chơm-tà

Già 늙다 nức-tà

Lớn 크다 khư-tà

Nhỏ 작다 chác-tà

Nhiều 많다 man-tà

Ít 적다 chớc-tà

Tốt 좋다 chốt-tà

Không tốt 안좋다 an-chốt-tà

Hay, thú vị 재미 있다 che-mi-ít-tà

Dở, không hay 재미 없다 che-mi-ợp-tà

Béo 뚱뚱하다 tung-tung-ha-tà

Thon thả 날씬하다 nal-xin-ha-tà

Có mùi (hôi, thơm) 냄새 나다 nem-xe na-tà

Thơm 냄새 좋다 nem-xe chốt-tà

Chín 익다 íc-tà

Sống (chưa chín) 설익다 xơ-ríc-tà

Yếu 약하다 iác-ha-tà

Khỏe 건강하다 cơn-cang-ha-tà

Dài 길다 cil-tà

Ngắn 짧다 cháp-tà

Cao 높다 nớp-tà

Thấp 낮다 nát-tà

Rộng 넓다 nớp-tà

Chật 좁다 chốp-tà

Dày 두껍다 tu-cớp-tà

Mỏng 얇다 iáp-tà

Sâu 깊다 cíp-tà

Nóng 덥다 tớp-tà

Lạnh 춥다 shúp-tà

Xa 멀다 mơl-tà

Gần 가깝다 ca-cáp-tà

Nhanh 빠르다 ba-rư-tà

Chậm 느리다 nư-ri-tà

Đắt 비싸다 bi-xa-tà

Rẻ 싸다 xa-tà

Tội nghiệp 불쌍하다 bul-xang-ha-tà

Sạch sẽ 깨끗하다 ce-cứt-ha-tà

Bẩn thỉu 더럽다 tơ-rớp-tà

Xanh 푸르다 pu-rư-tà

Đỏ 빨갛다 bal-cát-tà

Vàng 노랗다 nô-rát-tà

Trắng 하얗다 ha-iát-tà

Đen 검다 cơm-tà

Ăn 먹다 mốc-tà

Uống 마시다 ma-xi-tàø

Mặc 입다 íp-tà

Nói 말하다 mal-ha-tà

Đánh, đập 때리다 te-ri-tà

Đứng 서다 xơ-tà

Xem 보다 bô-tà

Chết 죽다 chúc-tà

Sống 살다 xal-tà

Giết 죽이다 chu-ci-tàø

Say 취하다 shuy-ha-tàø

Chửi mắng 욕하다 iốc-ha-tà

Học 공부하다 công-bu-ha-tà

Ngồi 앉다 an-tà

Nghe 듣다 tứt-tà

Đến 오다 ô-tàø

Đi 가다 ca-tàø

Làm 하다 ha-tàø

Nghỉ 쉬다 xuy-tà

Rửa 씻다 xít-tà

Giặt 빨다 bal-tà

Nấu 요리하다 iô-ri-ha-tà

Ăn cơm 식사하다 xíc-xa-ha-tà

Dọn vệ sinh 청소하다 shơng-xô-ha-tà

Mời 초청하다 shô-shơng-ha-tà

Biếu, tàëng 드리다 tư-ri-tà

Yêu 사랑하다 xa-rang-ha-tà

Bán 팔다 pal-tà

Mua 사다 xa-tà

Đặt, để 놓다 nốt-tà

Viết 쓰다 xư-tà

Đợi, chờ 기다리다 ci-ta-ri-tà

Trú, ngụ, ở 머무르다 mơ-mu-ri-tà

Đổi, thay, chuyển 바꾸다 ba-cu-tà

Bay 날다 nal-tà

Ăn cắp 훔치다 hum-shi-tà

Lừa gạt 속이다 xô-ci-tà

Xuống 내려가다 ne-riơ-ô-tà

Lên 올라가다 ô-la-ca-tà

Cho 주다 chu-tà

Mang đến 가져오다 ca-chiơ-ô-tà

Mang đi 가져가다 ca-chiơ-ca-tà

Gọi 부르다 bu-rư-tà

Thích 좋아하다 chô-ha-ha-tà

Ghét 싫다 xil-tha

Gửi 보내다 bô-ne-tà

Mong muốn 빌다 bil-tà

Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 cô-xíp-tà

Muốn làm 하고싶다 ha-cô-xíp-tà

Chạy 뛰다 tuy-tà

Kéo 당기다 tang-ci-tà

Đẩy 밀다 mil-tà

Cháy 타다 tha-tà

Trách móc 책망하다 shéc-mang-ha-ta

Biết 알다 al-tà

Không biết 모르다 mô-rư-tà

Hiểu 이해하다 i-he-ha-tà

Quên 잊다 ít-tà

Nhớ 보고싶다 bô-cô-xíp-tà

Ngủ 자다 cha-tà

Thức dậy 일어나다 i-rơ-na-tà

Đếm 계산하다 ciê-xan-ha-tà

Chuẩn bị 준비하다 chun-bi-ha-tà

Bắt đầu 시작하다 xi-chác-ha-tà

Gặp 만나다 man-na-tà

Họp 회의하다 huê-i-ha-tà

Phê bình 비평하다 bi-piơng-ha-tà

Tán dóc 잡담하다 cháp-tam-ha-tà

Nói chuyện 이야기하다 i-ia-ci-ha-tà

Cãi nhau 싸우다 xa-u-tà

Cười 웃다 út-tà

Khóc 울다 ul-tà

Hy vọng 희망하다 hưi-mang-ha-tà

Trở về 돌아오다 tô-la-ô-tà

Đi về 돌아가다 tô-la-ca-tà

Đóng 닫다 tát-tà

Mở 열다 iơl-tà

Tháo 풀다 pul-tà

Chào 인사하다 in-xa-ha-tà

Hỏi 묻다 mút-tà

Trả lời 대답하다 te-táp-ha-tà

Nhờ, phó thác 부탁하다 bu-thác-ha-tà

Chuyển 전하다 chơn-ha-tà

Công ty 회사 huê-xa

Nhà 집 chíp

Đường phố 도로 tô-rô

Ga xe điện 전철역 chơn-shơ-liớc

Xe ô tô 자동차 cha-tông-sha

Máy bay 비행기 bi-heng-ci

Nhà trường 학교 hắc-ciô

Học sinh 학생 hắc-xeng

Sinh viên 대학생 te-hắc-xeng

Thầy giáo/ cô giáo 선생님 xơn-xeng-nim

Chợ 시장 xi-chang

Hoa quả 과일 coa-il

Rượu 소주 xô-chu

Bia 맥주 méc-chu

Tiệm ăn 식당 xíc-tang

Tủ lạnh 냉장고 neng-chang-cô

Tivi 텔레비전 thê-lê-bi-chơn

Máy tính 컴퓨터 khơm-piu-thơ

Cái bàn 상 xang

Ghế 의자 ưi-cha

Quạt 선풍기 xơn-pung-ci

Đồng hồ 시계 xi-ciê

Dòng sông 강 cang

Núi 산 xan

Đất 땅 tang

Bầu trời 하늘 ha-nưl

Biển 바다 ba-tà

Mặt trời 태양 the-iang

Trăng 달 tal

Gió 바람 ba-ram

Mưa 비 bi

Rạp hát 극장 cức-chang

Phim 영화 iơng-hoa

Vé 표 piô

Công viên 공원 công-uôn

Vườn thú 동물원 tông-mu-ruôn

Bóng đá 축구 shúc-cu

Sân vận động 운동장 un-tông-chang

Sân bay 공항 công-hang

Đồ vật 물건 mul-cơn

네. / 예.

[Ne / ye]

Vâng

아니오.

[Anio.]

Không

여보세요.

[Yeoboseyo.]

Alô. (Khi nghe điện thoại)

안녕하세요.

[Annyeong-haseyo.]

Xin chào.

안녕히 계세요.

[Annyong-hi gyeseyo.]

Tạm biệt ( khi bạn là người đi và chào người ở lại ).

안녕히 가세요.

[Annyeong-hi gaseyo.]

Tạm biệt. ( khi bạn là người ở lại và chào người đi )

어서 오세요.

[Eoseo oseyo.]

Xin mời vào.

고맙습니다. / 감사합니다.

[Gomapseumnida. / Gamsahamnida.]

Cám ơn.

천만에요.

[Cheonmaneyo.]

Không có gì.

미안합니다. / 죄송합니다.

[Mianhamnida. / Joesong-hamnida.]

Xin lỗi.

괜찮습니다. / 괜찮아요.

[Gwaenchansseumnida.]

Không sao.

실례합니다.

[Sillyehamnida.]

Xin lỗi.(khi muốn phiền ai)

미안해 [Mianhae] : Xin lỗi (đối với người thân hoặc người ít tuổi hơn)

괜찮아 [Gwaenchana] : Không sao

(đối với người thân hoặc người ít tuổi hơn)

고마워 [Gomaweo] : Cảm ơn

(đối với người thân hoặc người ít tuổi hơn)

아니에요[Anieyo] : Không có gì / Không

안녕 [Annyeong] :Chào (đối với người thân hoặc người ít tuổi hơn)

안녕하십니까 [Annyeonghasimnika] : Xin chào (câu chào lịch sự nhất)

안녕 [Annyeong]

: ‘bình an’ hoặc ‘mạnh khỏe’

안녕히 [Annyeonghi]

: một cách bình an

응/어 [Eung/Eo] : Ừ

아니 [Ani] : Không / Không phải

(đối với người thân hoặc người ít tuổi hơn)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: