NHỮNG TỪ VIẾT TẮT NGỠ LẠ MÀ QUEN
줄임말: từ viết tắt, từ rút gọn.
1. 울=우리: Chúng ta, chúng tôi
Từ 울 rất dễ bị nhầm lẫn với động từ 울다(khóc) nhưng ở đây nó là từ rút gọn của 우리(chúng ta/tôi)
Ví dụ: 울엄마= 우리 엄마: mẹ của tôi
울오빠= 우리 오빠: anh của tôi
2. 잼께 = 재밌게=재미있게 : một cách vui vẻ, thú vị
Liên quan đến từ 재미있다 có nhiều từ viết tắt.
Vì tính từ này sử dụng trong hội thoại cực nhiều. Mình sẽ lướt qua vài từ tiêu biểu:
-노잼 = 재미없다 : Nhạt nhẽo
노 ở đây là No (không) 잼 = 재미: thú vị
-꿀잼 = 아주 재미있다 : cực thú vị, cực hay
꿀: mật ong 잼 = 재미: thú vị
*잼께
VD: 잼께 놀다 왔다: mình đã đi chơi rất vui rồi về
잼께 봤다: đã xem rất vui
3. 뭐래? = 뭐라고 해? Nói gì vậy?
뭐=뭘: Cái gì
라고 하다: Thể gián tiếp của danh từ
4. 대유잼 = 대박 유머 재미: hài quá
5. 왤케/ 왜케 = 왜 이렇게: sao lại như thế
6.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro