NHỮNG TỪ FANGIRL CHUYÊN DÙNG
1. 기절: Xỉu
Có thể dùng kết hợp với những từ khác chỉ trạng thái "phát cuồng" của fangirl
웃겨서 기절할것같음: cười muốn xỉu
나 진짜 기절했어: Tui xỉu thiệt òi
IDOL XYZ 보고 기절...: Nhìn XYZ kìa xỉu....
2. 어/아 죽었다: ...Chết mất thôi
귀여워 죽었다: Dễ thương chết mất thôi
예뻐 죽었다: Xinh đẹp chết mất thôi
힘들어서 죽을려구해ㅠㅠㅋㅋㅋ: Mệt chết mất thôi huhu kkk
3. 우윳빛깔: Da búng ra sữa
4. 최애 : most favorite thing
차애: second favorite thing
저의 최애 그룹은 SJ입니다.
저의 차애 그룹은 액소입니다.
5. 존예/존멋/존ADJ : Xinh vãi/ngầu vãi/adj vãi
존나 예쁘다/존나 멋있다/ 존나 ADJ
6. 꼬맹이: đứa trẻ
꼬맹이처럼: giống như đứa trẻ
Khi nhìn idol mình ngáo ngơ cưng cưng đột nhiên thấy giống như 1 đứa trẻ thì lúc đó nên dùng từ này nè ^^
7. 얼쳤다
얼쳤다 = 얼굴이 미쳤다 = 잘생겼다 여자면 예쁘다
Một từ khác để diễn tả vẻ đẹp trai/đẹp gái của idol, nhưng chủ yếu là khuôn mặt, đại khái là đẹp đến phát cuồng.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro