Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

tiếng hàn

.(.)

[Ne.(ye.)]

Đúng, Vâng

아니오.

[Anio.]

Không.

여보세요.

[Yeoboseyo.]

A lô ( khi nghe máy điện thoại). 

안녕하세요.

[Annyeong-haseyo.]

Xin chào. 

안녕히계세요.

[Annyong-hi gyeseyo.]

Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ). 

안녕히가세요.

[Annyeong-hi gaseyo.]

Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ). 

Nguồn: forum.trochoivui.com

어서오세요.

[Eoseo oseyo.]

Chào mừng, chào đón. 

고맙습니다.(감사합니다.)

[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]

Cảm ơn. 

천만에요.

[Cheonmaneyo.]

Chào mừng ngài, chào đón ngài. 

미안합니다.(죄송합니다.)

[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]

Xin lỗi. 

괜찮습니다.(괜찮아요.)

[Gwaenchansseumnida.]

Tốt rồi. 

실례합니다.

[Sillyehamnida.]

Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).

저쪽(이쪽) [jeojjok (ijjok)] Lối đó, cách đó ( lối này, cách này )

오른 () [oreun pyeon (oen pyeon)] tt Bên phải ( bên trái )

Tôi 나 na

저 chơ (khiêm tốn)

Ông, ngài 선생님 xơn-xeng-nim

Cậu, anh, mày 당신 tang-xin

Quí bà, phu nhân 사모님? xa-mô-nim

Cô, cô gái 아가씨 a-ca-xi

Dì, bà 아줌마 a-chum-ma

Ông, bác, chú 아저씨 a-chơ-xi

Nó, cậu ấy 그 cư 

Bà ấy, ông ấy 그 cư

Chúng nó, bọn nó, họ 그들 cư-tưl

Người ấy 그사람 cư-xa-ram

Chúng tôi 우리 u-ri

저희 chơ-hưi (khiêm tốn)

Các ông, các ngài 여러분 iơ-rơ-bun

Mày, cậu 너, 니 nơ, ni

Công ty 회사 huê-xa

Nhà 집 chíp

Đường phố도로 tô-rô

Ga xe điện 전철역 chơn-ch’ơlyơk

Xe ô tô 자동차 cha-tông-ch’a

Máy bay 비행기 bi-heng-ki

Nhà trường 학교 hắc-kyô

Họ sinh 학생 hắc-xeng

Sinh viên 대학생 te-hắc-xeng

Thầ giáo/ cô giáo 선생님 xơn-xeng-nim

Chợ시장 xi-chang

Hoa quả과일 koa-il

Rượu 소주 xô-chu

Bia 맥주 méc-chu

Tiệm ăn, nhà hàng 식당 xík-tang

Tủlạnh 냉장고 neng-chang-cô

Tivi 텔레비전 thê-lê-bi-chơn

Máy tính 컴퓨터 khơm-piu-thơ 

Cái bàn 상 xang

Ghế의자 ư-cha

Quạt 선풍기 xơ-phung-ki

Đồng hồ시계 xi-kyê

Dòng sông 강 cang

Núi 산 xan

Đất 땅 tang

Bầu trời 하늘 ha-nưl

Biển 바다 ba-tà

Mặ trời 태양 the-yang

Trăg 달 tal

Gió 바람 ba-ram

Mưa 비 bi

Rạp hát 극장 cức-chang

Phim 영화 yơng-hoa

Vé 표 pyô

Công viên 공원 công-wôn

Vườn thú 동물원 tông-mu-ruôn

Bóng đá 축구 ch’úc’ku

Sân vận động 운동장 un-tông-chang

Sân bay 공항 công-hang

Đồ vật, hàng hoá 물건 mul-cơn

Ăn 먹다 mơk-tà

Uống 마시다 ma-xi-tà

Mặc 입다 íp-tà

Nói 말하다 ma-ra-tà

Đánh, đập 때리다 te-ri-tà

Đứng 서다 xơ tà

Xem 보다 bô-tà

Chết 죽다 chúc-tà

Sống 살다 sal-tà

Giết 죽이다 chu-ki-tà

Say 취하다 ch’uy-ha-tà

Chửi mắng 욕하다 yố-kha-tà

Học 공부하다 công-bu-ha-tà

Ngồi 앉다 an-tà

Nghe 듣다 tứt-tà

Đến 오다 ô-tà

Đi 가다 ka-tà

Làm 하다 ha-tà

Nghỉ쉬다 xuy-tà

Rửa 씻다 xít-tà

Giặt 빨다 bal-tà

Nấu 요리하다 yô-ri-ha-tà

Ăn cơm 식사하다 síc-sa-ha-tà

Dọn vệ sinh 청소하다 ch’ơng-xô-ha-tà

MờI 초청하다 ch’ô-ch’ơng-ha-tà

Biếu, tặng 드리다 tư-ri-tà

Yêu 사랑하다 sa-rang-ha-tà

Bán 팔다 pal-tà

Mua 사다 xa-tà

Đặt, để 놓다 nố-tà

Viết 쓰다 xư-tà

Đơi, chờ기다리다 ki-ta-ri-tà

Trú, ngụ ở머무르다 mơ-mu-ri-tà

Đổi, thay, chuyển 바꾸다 ba-ku-tà

Bay 날다 nal-tà

Ăn cắp 훔치다 hum-ch’i-tà

Lừa gạt 속이다 xô-ci-tà

Xuống 내려가다 ne-riơô-tà

Lên 올라가다 ô-la-ka-tà

Cho 주다 chu-tà

Mang đến 가져오다 ca-chyơ-ô-tà

Mang đi 가져가다 ca-chyơ-ka-tà

Gọi 부르다 bu-rư-tà

Thích 좋아하다 chô-ha-ha-tà

Ghét 싫다 xil-tha

Gửi 보내다 bô-ne-tà

Mong muốn 빌다 bil-tà

Muốn (làm gì đó) động từ+고싶다 gô-síp-tà

Muốn làm 하고싶다 ha-gô-xíp-tà

Chạy 뛰다 tuy-tà

Kéo 당기다 tang-ki-tà

Đẩy 밀다 mil-tà

Cháy 타다 tha-tà

SỐ ĐẾM

[il] Một

[i] Hai

[sam] Ba

[sa] Bốn

[o] Năm

[®yuk] Sáu

[chil] Bảy

[pal] Tám

[gu] Chín 

[sip] Mười

[baek] Một trăm

[cheon] Một nghìn.

[man] Mười nghìn.

십만 [simman] Một trăm nghìn.

백만 [baengman] Một triệu.

천만 [cheonman] Mười triệu.

[eok] Một trăm triệu. 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: