Từ làm nhiều loại từ
- Spark
(n) 1. Tia lửa, 2. Sự kiện nhỏ gây ra điều tệ hơn, 3. Cảm giác hứng khởi
You can start a fire by rubbing two dry pieces of woods together until you see a spark.
Bạn có thể nhóm lửa bằng cách cọ xát hai mảnh gỗ khô với nhau cho đến khi nhìn thấy tia lửa.
That small incident was the spark that set off the riot.
Tai nạn nhỏ đó là nguyên nhân của vụ ẩu đả.
(v) Gây ra
AI has sparked a huge amount of worldwide discussion about its potential impact.
AI đã gây ra một lượng lớn cuộc thảo luận trên toàn thế giới về tác động tiềm tàng của nó.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro