Các từ tương tự PREVENT
prevent + Ving
deter: ngăn cản ai đó làm gì bằng cách làm họ nản lòng hoặc khiến việc đó trở lên khó khăn
vd: People said that the job is difficult but he didn't let that deter his decision.
impede + N (formal) = hold you back: ngăn cản điều gì đó xảy ra hoặc ai đó làm gì bằng cách khiến nó trở lên khó khăn hơn
vd: Bad weather impeded their search for the missing walker.
set you back: suy giảm, làm chậm lại quá trình
vd: A war would inevitably set back the process of reform.
frustrate your plans: ngăn cản bạn đạt được kế hoạch
vd: Local people frustrated their attempt to build a new airport in the area.
hamper/ disrupt your plan: ngăn cản bạn đạt được kết hoạch một cách dễ dàng
vd: Our work was severely disrupted by the pandemic.
obstruct: cố tình cản trở điều gì đó xảy ra hay ai đó làm gì
vd: She was charged with obstructing a criminal investigation.
standing in the way of: cản trở
cre: https://dictionaryblog.cambridge.org/2023/10/04/things-that-prevent-progress/
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro