Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Tiếng Anh trong cơ khí (English mechanics)

Tiếng Anh trong cơ khí (English mechanics)

[email protected]

LATHE TOOLS :

Dao tiện

- Workpiece : phôi

- Chip : Phoi

- Basic plane : mặt phẳng đáy (mặt đáy)

- Cutting plane : mặt phẳng cắt (mặt cắt)

- Chief angles : các góc chính

- Rake angle : góc trước

- Face : mặt trước

- Flank : mặt sau

- Nose : mũi dao

- Main flank : mặt sau chính

- Auxilary flank : mặt sau phụ

- Section through chief plane : thiết diện chính

- Section through auxiliary plane : thiết diện phụ

- Main cutting edge = Side cut edge : lưỡi cắt chính

- Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ

- Clearance angle: góc sau

- Lip angle : góc sắc (b)

- Cutting angle : góc cắt (d)

- Auxiliary clearance angle : góc sau phụ

- Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)

- Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)

- Plane point angle : góc mũi dao (e)

- Nose radius : bán kính mũi dao

- Built up edge (BUE) : lẹo dao

- Tool life : tuổi thọ của dao

- Tool : dụng cụ, dao

- Facing tool : dao tiện mặt đầu

- Roughing turning tool : dao tiện thô

- Finishing turning tool : dao tiện tinh

- Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn

- Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.

- Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải

- Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng

- Cutting -off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt

- Thread tool : dao tiện ren

- Chamfer tool : dao vát mép

- Boring tool : dao tiện (doa) lỗ

- Profile turning tool : dao tiện định hình

- Feed rate : lượng chạy dao

- Cutting forces : lực cắt

- Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội

- Cutting speed : tốc độ cắt

- Depth of cut : chiều sâu cắt

- Machined surface : bề mặt đã gia công

- Cross feed : chạy dao ngang

- Longitudinal feed : chạy dao dọc

Drill: Mũi khoan

- Twist drill Mũi khoan xoắn (mũi khoan ruột gà mà ta hay dùng)

- Threading die: bàn ren

- Tap: ta rô

- Cutting tool: dao cắt, dụng cụ cắt

- Cutter: dao cắt, dụng cụ cắt

- High speed steel (HSS): Thép gió

- High Speed Steel Cutting Tool: dao cắt bằng thép gió

- Hard-alloy cutting tool: Dao cắt bằng hợp kim cứng, hoặc Hard alloy cutting tool

Chú ý: mảnh hợp kim đa cạnh được gọi là insert

- Các loại dao cắt bằng thép dụng cụ ( giấy, tôn, băm gỗ, cắt kim loại ): tên chung là tool-steel cutting tool, còn cụ thể từng dao thì nhiều lắm....

- Giũa tay: file

- Saw : Cưa

- Annular saw: cưa vòng

- Circular saw: cưa đĩa

- Bow saw: cưa lọng

- Hand saw: cưa tay

- Jack saw: cưa xẻ

- Motor saw: cưa máy

- Hack saw :cưa tay (để cắt kloại)

- Metal saw: cưa kim loại

- Wood saw: cưa gỗ

-Camshaft: trục cam

- Conecting rod: thanh truyền

- exhaust valve: xu páp xả

- inlet valve: xu páp nạp

- Pin: chốt (nói chung)

- gudgeon pin: chốt piston

- leaf spring: nhíp (ô tô)

- Spring: lò xo

- Disc spring: lò xo đĩa

- Blade spring: lò xo lá

- Clock spring: lò xo đồng hồ

- Spiral spring: lò xo xoắn

- Gear: bánh răng

- Change gear: hộp số, hộp tốc độ, hộp chạy dao (máy công cụ)

- Gearbox: hộp số

- driveshaft: trục láp

- gear shaft: trục bánh răng

- Dao phay : Milling cutter

- Angle : Dao phay góc

- Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ

- Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa

- Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én

- End mill : Dao phay ngón

- Face milling cutter : Dao phay mặt đầu

- Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng

- Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng

- Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp

- Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn

- Inserted blade : Răng ghép

- Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép

- Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then

- Plain milling cutter : Dao phay đơn

- Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải

- Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn

- Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt

- Slot milling cutter : Dao phay rãnh

- Shank-type cutter : Dao phay ngón

- Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le

- T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T

- Three-side milling cutter : Dao phay dĩa 3 mặt cắt

- Two-lipped end mills : Dao phay rãnh then

-Vạch dấu 1 đầu cong (Scriber)

- Đục mặt phẳng (Flat cold chisel)

- Đục rãnh, cái chàng (Cross cut chisel)

- Đột chốt thuôn (Taper pin punch)

- Dũa phẳng (Flat pattern)

- Dũa dẹt, dũa bán nguyệt (Half round pattern )

- Dũa tròn (Round pattern )

- Búa máy "Engineers hammer"

- Cưa tay có khung điều chỉnh được (Adjustable hacksaw frame)

- Đục tâm (Center punch)

Taro nhổ vít gẫy (Screw extractor)

1- Tay vặn ( Tommy bar)

2- Đai ốc chụp (Check flap nut)

3- Mũi xoắn phá ren (Screw Spiran)

4- Thân (body)

5- ống kẹp (pipe clamp)

-Họ nhà kìm

1- Kìm Bấm (End cutter pliers)

2- Kìm Cắt (Diagonal cutter pliers)

3- Kìm Điện đa năng (Combination pliers)

4- Kìm Thẳng Kẹp Tanh / Kìm kẹp phe (Internal circlip pliers normal)

5- Kìm Cong Kẹp Tanh / kìm kẹp phe (Internal circlip pliers bend)

6- Kìm Cong Mở Tanh / Kìm mở phe (External circlip pliers bend)

7- Kìm Thẳng Mở Tanh / Kìm mở phe (External circlip pliers Normal)

8- Kìm phẳng mũi tròn/ (Flat round nose pliers, normal)

9- Kìm phẳng mũi tròn đầu cong (Flat round nose pliers, bend)

10- Kìm mỏ quạ (Water pump pliers)

11- Kìm Bẻ Lò Xo (Brake spring pliers)

Weldequip_kit

1-Vải hàn Silic đioxyt- Silica Welder's Cloth

2- Cáp kết nối hàn (kép dài)- Cable Assembly, Weld

3- Bộ túi dụng cụ hàn- Welding Equipment Kit Bag

4- Máy hàn- Pow Con Welder

5- Áo bảo hộ hàn- Welder' Jacket

6- Găng tay- Welder's Gloves

7- Tạp dề hàn-Welder's Apron

8- Cặp tiếp đất- Ground Clamp

9- Cáp nối đất- CableAssembly, Ground

10- Tay cầm điện cực- Electrode Hole

11- Đầu cáp nối-M/F cable connector

12- Cáp nối bọc Chì- cable Assembly, Lead

13- Đầu kết nối- Terminals QDSCNT connector

14- Bàn chải hàn- Wire Brusher

15- Mắt kính trong-Clear Helmet Lens

16- Mắt kính râm- Shade 12 Helmet lens

17- Mặt nạ hành-Welder's helmet

18- Mặt nạ có tay cầm- hand held Welder's Shield

Torque wrench (torque spanner ) : wrench with adjustable torque: a wrench with a gauge attached for regulating the amount of torque applied to a bolt

Nó có rất nhiều hình dạng khác nhau nhưng có cùng một mục đích sử dụng và tên tiếng việt của nó là : cờ - lê lực

Còn tiếp..

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #education