Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA - Loạt 1_Bài 16

EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA - Series 1

TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA - Loạt 1

Bài 16: revision - Lessons 10-15 (ôn lại Bài 10-15)

Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại)

Đôi vợ chồng trẻ, anh Joe và chị Kathy đang chuẩn bị cho buổi đi chơi và ăn thịt nướng ở

ngoài trời với hai người bạn của họ, anh Martin và chị Jill. Trong bài học, bạn sẽ nghe cách

anh Joe mua thịt để chuẩn bị cho buổi đi chơi như thế nào tại quầy bán thịt, cách họ chuẩn bị

thức ăn để mang đi, và câu chuyện họ nói với nhau trong buổi đi chơi và ăn ở ngoài trời.

JILL: It's a nice spot, Kathy. How often do you come here?

KATHY: Oh, now and then. About once a month in Spring and Autumn.

Not often in Summer.

JILL: Well, we like barbecues in Summer... on nice warm evenings... or

sometimes on Sunday afternoon - you know... in the back yard.

JOE: OK, let's get the wood!

Họ nói với nhau về nhiều chuyện. Các bạn hãy cố gắng nghe xem mình hiểu đến đâu.

Part 2 - VOCABULARY (từ vựng)

Trong tiếng Anh, có một số từ chỉ màu sắc như: đen, trắng, nâu, xanh, xám nhiều khi cũng

như là tên họ của người. Vì vậy, khi chúng là tên họ, thì các tên đó đều được viết hoa.

an axe

[ æks ]

cái rìu

a back yard

[ bæk 'ja:d ]

sân sau

a barbecue

[ 'ba:bəkju: ]

buổi ăn thịt nướng ở ngoài trời.

a bandaid

[ 'bændeid ]

băng dính

beef

[ bi:f ]

burnt meat

[ 'bə:nt 'mi:t ]

thịt bò

thịt bị cháy

a chin

[ tʃin ]

cằm

a (lamb) chop

[ (læm) 'tʃɔp ]

miếng thịt cừu

meat

[ mi:t ]

thịt

a nice spot

[ ə 'nais 'spɔt ]

a (big) piece

[ a (big) 'pi:s ]

nơi có phong cảnh đẹp

một miếng (lớn)

a sausage

[ 'sɔsidʒ ]

xúc xích, dồi, lạp xưởng

a tap

[ tæp ]

vòi nước

wood

[ wud ]

củi, gỗ

blunt

[ 'blʌnt ]

cùn

sharp

[ ʃa:p ]

sắc, bén

sunny

[ 'sʌni: ]

trời nắng

a nice piece of barbecue steak

[ ə'nais 'pi:s_əv 'ba:bəkju: 'steik ]

miếng thịt bò ngon để nướng

Be careful

[ bi: 'kɛəfəl ]

Hãy cẩn thận!

burn

[ bə:n ]

đốt, làm bỏng

Come and get it

[ 'kʌm_ən 'get_ət ]

Hãy đến và lấy

Come on... before the flies get it!

[ 'kʌm_'ɔn...bəfɔ:ðə 'flaiz 'get_ət ]

Nhanh lên không ruồi lại chén trước

chúng ta!

Help yourself!

[ 'help jə'self ]

Các bạn cứ tự nhiên!

Here... try mine

[ 'hiə...'trai 'main ]

Này... hãy thử cái rìu của tôi xem

How many in a kilo?

[ 'hau 'meni:_in_ə'ki"ləu ]

Một cân có mấy miếng?

I'm just making the salad

[ aim 'dʒʌst 'meikiŋ ðə 'sæləd ]

Tôi làm món rau sống trộn dầu dấm

Is that the lot now?

[ iz 'ðæt ðe 'lɔt nau ]

Tất cả chỉ có vậy thôi à?

It's bleeding

[ its 'bli:diŋ ]

Chảy máu

I've cut my finger

[ aiv kʌt mai 'fingə ]

Tôi bị đứt tay

Slice the tomatoes

[ 'slais ðə tə'ma:təuz ]

Thái lát cà chua

Oh, dear!

[ 'əu 'diə ]

Trời ơi (từ cảm thán)

Joe

[ dʒəu ]

Kathy

'kæθi: ]

Martin

[ 'ma:tən ]

Jill

[ dʒil ]

(tên gọi thân mật của Joseph)

(tên gọi thân mật của Kathleen/Catherine)

(tên con trai)

(tên con gái)

Part 3 - THE LESSON (bài học)

Vì đây là bài ôn tập của các bài từ số 10 đến 15, do đó không có những điểm chính.

Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm)

Trong bài 12 các bạn đã học các danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh. Bạn

hãy tập đọc các danh từ số ít và số nhiều sau đây và xin các bạn lưu ý tới các phụ âm cuối

cùng của từ.

Singular Plural

Tomato

[ to'ma:təu ]

Apple

[ æpəl ]

Finger

[ 'fiŋgə ]

Chop

[ tʃɔp ]

Plate

[ pleit ]

Tomatoes

[ to'ma:təuz ]

Apples

[ æpəlz ]

Fingers

[ 'fiŋgəz ]

Chops

[ tʃɔps ]

Plates

[ pleits ]

Sausage

[ 'sɔsidʒ ]

Piece

[ 'pi:s ]

Sausages

[ 'sɔsidʒiz ]

Pieces

[ 'pi:siz ]

Axe

[ 'æks ]

Axes

[ 'æksiz ]

Part 5 - BACKGROUND MATERIAL (bối cảnh - đời sống ở Úc)

Buổi đi chơi và ăn thịt nướng ngoài trời của người Australia.

Người Australia rất thích các buổi đi chơi và ăn thịt nướng ngoài trời. Các cuộc vui chơi như

thế có thể được tổ chức tại vườn sau nhà, hay là ở những công viên hoặc nơi giải trí công

cộng. Ở những nơi đó có sẵn các lò nướng thịt. Lò nướng thịt đó tiếng Anh cũng gọi là

barbecue. Như vậy từ barbecue có hai nghĩa khác nhau. Nghĩa thứ nhất: đi chơi và ăn thịt

nướng ở ngoài trời, nghĩa thứ hai: lò nướng thịt. Ở nơi giải trí đó còn có cả bàn và ghế để ngồi

nữa.

Dĩ nhiên, những người đi chơi có thể mang theo củi để nướng thịt, nếu không họ có thể dùng

củi ở tại nơi họ đến. Họ không phải trả tiền củi, vì đó là một cách ngăn mọi người đốn cây bừa

bãi. Những lò barbecue trong thành phố hay ngoại ô có thể chạy bằng gaz hay điện. Để có

những cuộc vui như vậy, những người đi chơi phải chuẩn bị thức ăn ở nhà trước, chẳng hạn

như thịt để nướng, món rau trộn dầu, dấm, bơ, bánh mì, v.v.. dĩ nhiên cả đồ uống nếu họ

muốn.

Ở Australia về mùa hè, khí hậu nóng và khô, do đó rất dễ xảy ra các vụ cháy rừng. Bởi vậy,

trong một số ngày trời nóng, việc nhóm lửa ở ngoài trời bị cấm. Những ngày đó, tất nhiên các

buổi nướng thịt ngoài trời cũng bị cấm. Những người đi chơi giải trí như vậy chỉ có thể ăn đồ

nguội được thôi.

END OF LESSON 16

COPYRIGHT NOTICE:

'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian

Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co-

operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre,

Victoria University (Melbourne).

'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut

website (www.bayvut.com) - a service provided by Radio Australia.

Thiết Kế để đọc trên di động bằng Java: Nht2007

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro