Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

thoa my 4

Các điểm chuẩn và mặt phẳng phim sọ nghiêng

- Khoảng cách

• BN→tia: 152,4 cm (60'')

• Bn→phim: 38,1 cm (15'')

- Một số điểm mốc:

• Hố yên

• Nền sọ trước, nền sọ sau

• Xương HD, lỗ cằm, góc hàm

• Khớp trán mũi

• Gai mũi trước, gai mũi sau

• R

• Lồi cầu

• Các điểm chuẩn trên mô x.

- Na (Nasion): điểm trước nhất của đường khớp trán mũi

- S (Sella): điểm giữa hố yên

- Ba (Basion): điểm dưới nhất bờ trước lỗ chẩm

- Or (orbital): điểm thấp nhất bờ dưới hốc mắt

- ANS (Anterior nasal spine): gai mũi trước

- PNS (Posterior nasal spine): gai mũi sau

- SS hoặc A (Subspinale): điểm sau nhất bờ trước XOR HT

- Sm hoặc điểm B (Submental): điểm sau nhất bờ trước XOR HD

- Pg/Pog(Pogonion): điểm trước nhất của cằm

- Gn (Gnathion): điểm trước nhất, dưới nhất của cằm

- Me (Menton): điểm thấp nhất của cằm

- Po (Porion): điểm cao nhất bờ trên ống tai ngoài

- Ar (Articulare): giao điểm giữa bờ sau cành lên XHD và bờ dưới nền sọ sau (phần x.chẩm)

- Ptm (Pterigomaxillare): khe chân bướm hàm có hình giọt nước, phía trước là bờ sau XHT, phía sau là phần trước mỏm chấm, điểm thấp nhất của khe chân bướm hàm

- G (Glabela): điểm trước nhất của trán

- Pro: điểm trước nhất của mũi

- Ls: điểm giữa bờ viền môi trên

- Li: điểm giữa bờ viền môi dưới

• Các mp tham chiếu:

- Mp SN (Sella-Nasion): đánh giá thay đổi do tăng trưởng giữa hố yên & khớp trán mũi

- Mp FH (Frankfort Horizontal): cho thấy vị trí 2 hàm chính xác (tuy khó x/đ điểm Porion)

- Mp ngang c/trúc:

• Đi qua điểm N, hợp với SN gó 7 độ (gần nằm ngang)

• Nếu SN quá dốc thì mp này ko ngang nữa

- Mp ngang thật sự: vuông góc với phương dây rọi

- Mp tham chiếu đứng

Phân tích phim sọ nghiêng

- Ban đầu phim đánh giá sự tăng trưởng sọ mặt

- Sau đó: phim giúp phân tích tỷ lệ các thành phần sọ mặt, x/đ sai KC. Nếu chỉ đánh giá trên KC trên mẫu thì ko đủ, cần phân tích trên phim sọ nghiêng để đánh giá

- Giúp x/đ ~ thay đổi trong q/trình θ

- Bất thường nền sọ, sọ, x. hàm,

- X/đ tương quan R và hàm, có phương hướng θ thích hợp: chỉnh nha hoặc kết hợp phẫu thuật

1. Phân tích Downs

- Đa giác Down: giúp xử lý nhanh số liệu:

• Trục thẳng: b/hiện g/trị tb

• Bên phải, trái: giá trị tối đa, tối thiểu được nối với nhau thành hình zic-zac

• Giá trị bên phải: khuynh hướng loại II

• Giá trị bên trái: khuynh hướng loại I

- Góc mặt: tạo = 2 mp qua (Na-Pog) và mp Frankfort (Po-Or)

• Đánh giá độ nhô/lùi XHD

• Tb= 87,8±3,6 độ

• Góc mặt lớn → cằm nhô ra trước

• Góc mặt nhỏ → cằm lùi ra sau

- Góc lồi mặt:

• Tạo bởi N-A và A-Pog

• Đánh giá: nền xương HT so với mặt nhìn chung

• Giá trị góc có thể (+)/(-), biến thiên 8,5-10 độ, tb là 0 độ

• Đường A-Pog kéo dài nằm trước đường NA: g/trị (+)→HT nhô so với HD

- Góc mp AB:

• Tạo = đương nối điểm A-B với đường mặt (N-Pog)

• Đánh giá: mối lquan g/hạn phía trước của nền XOR 2 hàm với nhau và với đường mặt

• Nhìn chung B sau A, góc thường có g/trị (-) (trừ TH KC loại III)

- Góc mp HD:

• Có 4 mp HD:

• Mp qua Gn & Go

• Mp qua Me & Go

• Mp // với trục của thân XHD và tiếp tuyến với điểm thấp nhất của HD

• Mp HD theo Down, phía sau tiếp tuyến với góc hàm nơi thấp nhất, phía trước tiếp tuyến với điểm thấp nhất của cằm

• Góc mp HD được tạo bởi mp HD theo Down và mp Frankfort, giá trị: 17-28 độ, tb 21,9 độ

• Góc này lớn gợi ý dạng mặt phát triển mở, có thể ở mặt nhô/lùi. TH góc mp HD lớn, θ và tiên lượng phức tạp

- Góc mp KC:

• Mp KC đi qua điểm giữa độ cắn phủ của R6& R1

• TH R cửa sai vị trí thì mp KC đi qua giữa độ cắn phủ R6&R4

• Tạo bởi: mp KC và mp FH, g/trị: 1,5-14 độ, tb 9,3 độ

- Góc trục Y

• Góc trục Y là góc nhọn tạo bởi đường S-Gn và mp FH

• G/trị: 53-66 độ, tb 59,4 độ

• G/trị lớn: mặt loại II

• G/trị nhỏ: mặt loại III

• Góc này cho thấy cằm có vị trí ra trước/sau so với tầng mặt trên

- Góc R cửa dưới - mp HD

• Tạo bởi mp HD và đường đi qua rìa cắn và cuống R cửa dưới

• Lấy g/trị đo được trừ 90 độ

• G/trị tb: 1,4 độ, biến thiên -8,5 độ đến 7 độ

• G/trị (+): R cửa dưới nghiêng ra trước so nền XHD

• G/trị (-): R cửa dưới nghiêng vào trong

- Góc liên R cửa:

• Tạo = đường qua rìa cắn và cuống R cửa trên, dưới

- Góc R cửa dưới, mp KC

• G/trị: 3,5-20 độ, tb 14,5 độ

- Độ nhô của R cửa HT:

• Đường A-Pog, hạ 1 đường vuông góc từ điểm cao nhất R cửa trên xuống A-Pog

• G/trị tb: 2,7mm

• Phân tích Steiner

• Phân tích x. mặt

- XHT: dùng góc SNA

• Tb= 82 độ

• >82 độ: HT nhô ra trước

• <82 độ: HT lùi ra sau

- XHD

• Góc SNB: tb 80 độ, >80 độ: HD nhô ra trước, <80 độ: HD lùi ra sau

• SND: D là điểm giữa của cằm cũng là điểm giữa nền XHD

g/trị tb: 76 độ

• SE (E là hình chiếu của điểm sau nhất lồi cầu trên đường S-N): tb 22mm, SE giảm/tăng: lồi cầu HD đưa ra trước/sau so nền sọ. Nếu khoảng cách này giảm trong/sau θ thì có sự trượt ra trước của HD→nguy cơ tái phát

• SL (L là hình chiếu của Pog trên S-N): tb 51mm, SL tăng/giảm: HD đưa ra trước/sau

• góc SN-GoGn: tb 32 độ, góc này càng lớn thì hướng phát triển HD càng đứng, hình chiếu của SL trên S-N càng ngắn

- Tương quan XHT và XHD

• góc ANB= SNA - SNB

• ANB x/đ sự khác biệt theo chiều trước sau giữa nền XHT và nền XHD

• tb 2 độ, ANB>4 độ: khuynh hướng loại II xương, ANB<0 độ: khuynh hướng loại III xương

• Phân tích vị trí của R trên x. hàm

- Vị trí R cửa HT

• khoảng cách từ điểm lồi nhất thân R 1 HT đến NA: 4mm

• góc giữa trục R 1 HT so NA: 22 độ

• góc cho thấy tương quan tương đối độ nhô của R 1 HT so XHT, khoảng cách cho thấy vị trí nhô ra trước/lùi ra sau của R1 HT so HT

• khi đánh giá cần kết hợp 2 giá trị

- Vị trí R cửa HD

• khoảng cahs từ điểm lồi nhất thân R1 HD đến NB: 4mm

• góc giữa trục R1 HD so NB: 25 độ

• cần kết hợp cả 2 giá trị

- Tương quan R cửa trên, dưới

• góc R cửa trên, dưới: 131 độ. <131 độ: R cửa trên hoặc/và R cửa dưới cần dựng trục đứng hơn,>131 độ:cần đẩy nghiêng ra trước nhiều hơn

- Vị trí R cửa dưới so với cằm

• Khoảng các từ cằm (Pog) đến NB = khoảng cách từ R cửa dưới đến NB = 4mm→ R cửa dưới ổn định trên XHD và nét nghiêng mặt hài hòa

• có thể chấp nhận chênh lệch 2mm giữa 2 khoảng cách trên

• ≠ biệt > 4mm: cần θ

• Phân tích mô mềm

- Dùng đường S của Steiner: đi qua Pog mô mềm đến điểm giữa cánh mũi

- Lý tưởng: môi dưới, môi trên chạm đường này

- nếu 2 môi nằm trước đường S: R hoặc/và hàm cần θ để giảm độ nhô của 2 môi

- nếu 2 môi nằm sau đường S: cần đẩy R về phía trước để 2 môi chạm đường S

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: