thiet ke bang cau hoi marketing
BẢN CÂU HỎI VỀ XE GẮN MÁY
Họ tên người trả lời:___________________________________________________________________
Địa chỉ : _______________________________________________Điện thoại:______________________
Tên phỏng vấn viên:__________________________________ Ngày phỏng vấn:___________________
Tên người giám sát: ____________________________________Chữ ký: ________________________
Thời gian phỏng vấn: từ _____ giờ____phút _____ đến ____ giờ_____phút. Tổng thời gian: ______ Khu vực
Khu vực HCMC.... 008 Ha Noi .... 004 Can Tho .... 071 Da Nang ..... 511
Giới thiệu: Chào Anh, Tôi tên là _______, phỏng vấn viên công ty Trương Đoàn, là một công ty nghiên cứu thị trường. Hiện nay chúng tôi đang tiến hành tìm hiểu thói quen sử dụng các sản phẩm của người tiêu dùng trong khu vực này. Xin anh vui lòng dành chút ít thời gian cho cuộc phỏng vấn này.
CÁCH CHỌN NGƯỜI PV: Vui lòng cho biết tên của tất cả thành viên trong gia đình Anh/Chị trong độ tuổi từ 16 đến 35. Xin bắt đầu từ người lớn tuổi nhất
STT Tên Tuổi Giới tính Số hàng đơn vị của ngày PV
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
3 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
4 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
5 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4
6 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2
7 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5
8 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7
9 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8
10 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8
CÁCH CHỌN NGƯỜI TRẢ LỜI:
• Tại hàng ngang của người trẻ tuổi nhất, kéo một đường ngang thẳng từ trái sang phải qua phần bản số.
• Sau đó, tại cột "số hàng đơn vị của ngày phỏng vấn ", kéo một đường thẳng từ số trùng với số cuối cùng của ngày phỏng vấn dọc xuống theo dãy số. Khoanh tròn con số nằm tại giao điểm của 2 đường thẳng.
• Người có số thứ tự trong danh sách trùng với số được khoanh tròn sẽ là người được chọn để phỏng vấn.
GẠN LỌC
S1. Bản thân Anh/Chị hay có người nào trong gia đình Anh/Chị làm việc trong những lĩnh vực sau không?
Công ty nghiên cứu thị trường, quảng cáo, quan hệ công cộng 1 Kết thúc PV
Thông tin đại chúng (báo, truyền hình) 2 Kết thúc PV
Sản xuất/ buôn bán/sửa chữa xe gắn máy hoặc phụ tùng xe gắn máy 3 Kết thúc PV
Không làm việc trong những lĩnh vực trên 4 Tiếp tục
D7 Vui lòng cho biết tình trạng hôn nhân của Anh/Chị: (SA)
Độc thân 1
Đã lập gia đình 2
Ly dị 3
Góa bụa 4
Từ chối (không gợi ý ) 99
S2. Giới tính:
Nam 1 Quota
Nữ 2 Quota
S3. Xin vui lòng cho biết độ tuổi của Anh/Chị ________ tuổi
Dưới 16 tuổi 1 Kết thúc PV
16-23 tuổi 2 Kiểm tra quota
24-30 tuổi 3 Kiểm tra quota
31-35 tuổi 4 Kiểm tra quota
Trên 35 tuổi 5 Kết thúc PV
S4. Bao lâu Anh/Chị sử dụng xe gắn máy một lần?
Hầu như mỗi ngày 1
4-5 ngày một tuần 2
2-3 ngày một tuần 3
Một lần 1 tuần 4
Ít thường xuyên hơn 3 Kết thúc PV
CÂU HỎI CHÍNH
E1. Khi nói đến xe gắn máy, anh/chị biết những nhà sản xuất (hãng) nào? Còn nhà sản xuất nào khác nữa không? (MA)
E2. (Showcard) Anh/Chị biết nhà sản xuất xe gắn máy nào trong danh sách này? Còn nhà sản xuất nào khác nữa không? (MA)
Nhà Sản Xuất
E1 E2
Nhắc đầu tiên Nhắc khác Nhận biết có trợ giúp
Honda 1 1 1
Kawasaki 2 2 2
Suzuki 3 3 3
Yamaha 4 4 4
SYM 5 5 5
KYMCO/ Halim 6 6 6
Piaggio 7 7 7
Khác (Ghi rõ: ............................................) 10 10 10
E3. Anh/chị biết những nhãn hiệu/model xe gắn máy nào? Còn nhãn hiệu/model nào khác nữa không? (MA)
E3a. Nói riêng về xe tay ga thì anh/chị biết những nhãn hiệu/model xe tay ga nào? Còn nhãn hiệu/model nào khác nữa? (MA)
E4. (Showcard) Anh/Chị biết nhãn hiệu/model xe gắn máy nào trong danh sách này? (MA) Còn nhãn hiệu/model nào khác nữa? (MA)
E4a. (Showcard) Anh/chị biết nhãn hiệu/model xe tay ga nào trong danh sách này? Còn nhãn hiệu/model nào khác nữa? (MA)
Nhãn hiệu/model E3 nhận biết nhãn hiệu/model không trợ giúp E3a
Nhãn hiệu/ model xe tay ga E4. Nhãn hiệu/ model xe gắn máy E4a. Nhãn hiệu/ model xe tay ga
Nhắc đầu tiên Nhắc khác Nhận biết không trợ giúp Nhận biết có trợ giúp Nhận biết có trợ giúp
HONDA Super Dream 1 1 1
HONDA Wave Alpha, Wave Alpha +, 2 2 2
HONDA Wave ZX 3 3 3
HONDA Wave RS/ Wave S/ Wave 100S/ Wave REPSOL/ Wave RSX/ Wave RSV/ Wave 110RS 4 4 4
HONDA Future 5 5 5
HONDA Future II 6 6 6
HONDA Future Neo/ FUTURE Neo FI 7 7 7
HONDA Spacy 8 8 8 8 8
HONDA SH 9 9 9 9 9
HONDA Dylan 10 10 10 10 10
HONDA @ Stream 11 11 11 11 11
HONDA Eskip 12 12 12 12 12
HONDA PS 13 13 13 13 13
HONDA SCR 14 14 14 14 14
HONDA Click/ Click Play 15 15 15 15 15
HONDA Airblade/ Airblade Repsol/ Airblabe Fi/ Airblade Repsol Fi 16 16 16 16 16
HONDA Lead 17 17 17 17 17
HONDA loại khác 18 18 18 18 18
SUZUKI Shogun R125 20 20 20
SUZUKI Viva/ 21 21 21
SUZUKI Viva R 22 22 22
SUZUKI Smash 23 23 23
SUZUKI Smash Revo/ Smash REVO Mới 24 24 24
SUZUKI AN150 25 25 25 25 25
SUZUKI Avenis 150 26 26 26 26 26
SUZUKI Epicuro 27 27 27 27 27
SUZUKI Sapphire 125/ Super Sapphire 28 28 28 28 28
SUZUKI Hayate 29 29 29 29 29
SUZUKI X-BIKE 30 30 30
SUZUKI SkyDrive 31 31 31 31 31
SUZUKI loại khác 32 32 32 32 32
YAMAHA Sirius 40 41 41
YAMAHA Jupiter, Jupiter V, Jupiter R, Jupiter MX, Jupiter Gravita 41 42 42
YAMAHA Exciter 135cc 42 43 43
YAMAHA Nouvo/ Nouvo Automatic/ Nouvo LX/ Nouvo 135 43 44 44 44 44
YAMAHA Mio/ Classic/ Maximo/ Amore/ Classical/ Ultimo 44 45 45 45 45
YAMAHA Force 45 46 46 46 46
YAMAHA Cygnus 46 47 47 47 47
YAMAHA Majesty 47 48 48 48 48
YAMAHA Taurus 48 49 49
YAMAHA BW's 49 50 50 50 50
Yamaha loại khác 50 60 60 60 60
KAWASAKI Max/Neo Max 60 61 61
KAWASAKI Cheer 61 62 62
KAWASAKI loại khác 62 70 70 70 70
SYM Magic 70 71 71
SYM Angel 100/ Angel X/ ELEGANT 71 72 72
SYM Star 72 73 73
SYM Attila/ Attila Victoria / Elizabeth 73 74 74 74 74
SYM Excel/ Excel II 74 75 75 75 75
SYM EZ/ SYM ENJOY 75 76 76 76 76
SYM Shark 125 76 77 77 77 77
SYM loại khác 77 80 80 80 80
HALIM XO 80 81 81 81 81
HALIM Solona 125 81 82 82 82 82
HALIM Vivio 82 83 83 83 83
HALIM Zing 150 83 84 84 84 84
HALIM Jockey SR 125 84 85 85 85 85
HALIM loại khác 85 86 86 86 86
PIAGIO Vespa LX 125/150/V 90 90 90 90 90
PIAGIO Granturismo 125 91 91 91 91 91
PIAGIO Beverly 125 92 92 92 92 92
PIAGIO Liberty 125 93 93 93 93 93
PIAGIO loại khác 94 94 94 94 94
Khác (nêu rõ_____________________________________) x x x x x
Không biết/không nhớ 99 99 99 99 99
Nếu người trả lời KHÔNG BIẾT Suzuki SkyDrive (không có code 31 trong E3 đến E4a), hỏi E4b. ngược lại hỏi E4c.
E4b. Anh/chị có biết Suzuki SkyDrive không? (SA)
Có 1 E4c
Không 2 E5
E4c. Hỏi những người có biết Suzuki SkyDrive. Do đâu Anh/chị biết đến Suzuki SkyDrive? Còn nguồn thông tin nào khác không? (MA)
Quảng cáo trên ti vi 1
Quảng cáo trên báo 2
Bạn bè giới thiệu 3
Người thân giới thiệu 4
Băng rôn/ bảng quảng cáo ngoài trời 5
Trưng bày tại cửa hàng 6
Chương trình lái xe thử 7
Quảng cáo trên internet 8
Khác (nêu rõ: ____________________________________) 9
E4d. Anh/chị biết gì về SkyDrive? Còn điều gì khác nữa không?
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
E4e. Anh/chị đã từng nhìn thấy chiếc xe SkyDrive này ngoài thực tế chưa? (SA)
Chưa 1 E4g
Rồi 2 E4f
E4f. Hỏi những người đã từng nhìn thấy. Anh/chị thấy nó ở đâu? (MA)
Trên đường phố 1
Trưng bày tại cửa hàng xe gắn máy/showroom 2
Chương trình lái xe thử 3
Thấy bạn bè/ người thân đã sử dụng 4
Khác (nêu rõ)_____________________________ x
HỎI TẤT CẢ
E4g. (Showcard) Anh/chị có dự định mua chiếc xe SkyDrive này không? (SA)
Chắc chắn sẽ không mua 1
Có lẽ sẽ không mua 2
Không chắc có mua hay không 3
Có lẽ sẽ mua 4
Chắc chắn sẽ mua 5
HỎI TẤT CẢ
E5. (Showcard nhãn hiệu) Tôi sẽ đọc lên các thuộc tính mà người ta thường mô tả cho các hãng sản xuất xe gắn máy. Bằng cách sử dụng thang đo từ 1 đến 5 với [1=Hoàn toàn không đồng ý, 2=không đồng ý, 3=không đồng ý cũng không phản đối, 4=đồng ý, và 5=Hoàn toàn đồng ý], vui lòng cho biết nhà sản xuất nào phù hợp với từng câu nói sau đây. Câu trả lời của Anh/Chị dựa vào những gì mà Anh/Chị biết hoặc nghe về nó. Anh/Chị có thể chọn một hay nhiều nhà sản xuất tùy theo suy nghĩ của Anh/Chị? (Chỉ hỏi cho những nhãn hiệu được biết đến ở câu E2)
Xoay vòng câu nói, bắt đầu từ câu có đánh dấu<>.
Câu nói Honda Suzuki Yamaha Halim/ KYMCO SYM Piaggio
Độc đáo
Thông điệp mạnh mẽ và nhất quán
Sản phẩm chất lượng tuyệt hảo
Nhãn hiệu tuyệt vời
Nhãn hiệu phổ biến
Nhãn hiệu đang phát triển và năng động trên thị trường
Nhãn hiệu mang tính tiên phong
Nhãn hiệu mang tính toàn cầu
Nhãn hiệu mang tính thể thao
Nhãn hiệu mang tính công nghệ cao
Nhãn hiệu đáng đồng tiền
Dành cho người trẻ tuổi
Dành cho người sành điệu
Luôn quan tâm đến sự an toàn
Luôn quan tâm đến vấn đề môi trường
Nhãn hiệu mang tính thời trang
Dành cho những người mạnh mẽ
Có ý nghĩa tranh đua
Dành cho người yêu thích tốc độ
Công nghệ tiên tiến
Có tính tập thể
Có tính cá nhân
Tiết kiệm xăng
Quảng cáo nhiều
E6. (Showcard nhãn hiệu) Tôi sẽ đọc lên các thuộc tính mà người ta thường mô tả cho các nhãn hiệu/model xe gắn máy. Bằng cách sử dụng thang đo từ 1 đến 5 với [1=Hoàn toàn không đồng ý, 2=không đồng ý, 3=không đồng ý cũng không phản đối, 4=đồng ý, và 5=Hoàn toàn đồng ý], vui lòng cho biết nhãn hiệu/model nào phù hợp với từng câu nói sau đây. Câu trả lời của Anh/Chị dựa vào những gì mà Anh/Chị biết hoặc nghe về nó. Anh/Chị có thể chọn một hay nhiều nhãn hiệu/model tùy theo suy nghĩ của Anh/Chị? (Chỉ hỏi cho những nhãn hiệu/model được biết đến ở câu E4)
Xoay vòng câu nói, bắt đầu từ câu có đánh dấu<>.
Wave Future Super Dream Click Airblade Hayate X-Bike SkyDrive Smash Revo Attila Enjoy Exciter Jupiter Sirius Nouvo Mio
Độc đáo
Thông điệp mạnh mẽ và nhất quán
Sản phẩm chất lượng tuyệt hảo
Nhãn hiệu tuyệt vời
Nhãn hiệu phổ biến
Nhãn hiệu đang phát triển và năng động trên thị trường
Nhãn hiệu mang tính tiên phong
Nhãn hiệu mang tính toàn cầu
Nhãn hiệu mang tính thể thao
Nhãn hiệu mang tính công nghệ cao
Nhãn hiệu đáng đồng tiền
Dành cho người trẻ tuổi
Dành cho người sành điệu
Luôn quan tâm đến sự an toàn
Luôn quan tâm đến vấn đề môi trường
Nhãn hiệu mang tính thời trang
Dành cho những người mạnh mẽ
Có ý nghĩa tranh đua
Dành cho người yêu thích tốc độ
Công nghệ tiên tiến
Có tính tập thể
Có tính cá nhân
Tiết kiệm xăng
Quảng cáo nhiều
E7. (Showcard) Khi mua xe gắn máy yếu tố nào sau đây Anh/Chị cho là quan trọng? Còn yếu tố nào khác nữa?(MA)
E8. (Showcard)Yếu tố nào Anh/Chị cho là quan trọng nhất, nhì, ba?
Yếu tố E7. Quan trọng (MA) E8. Quan trọng nhất ,nhì, ba
Chất lượng 1
Tính năng tiện dụng 2
Dễ sử dụng 3
Thiết kế tỉ mỉ, sắc sảo trong từng chi tiết 4
Thiết kế độc đáo, thể thao 5
Thiết kế thông dụng, theo tiêu chuẩn 6
Có uy tín 7
Giá rẻ 8
Nhãn hiệu quen thuộc 9
Dịch vụ hậu mãi tốt 10
Dễ tìm, dễ mua 11
Hình ảnh công ty 12
Hình ảnh nhãn hiệu 13
Nhãn hiệu ổn định và phổ biến 14
Thân thiện với môi trường 15
Tính năng và công nghệ vượt trội 16
Thái độ phục vụ của nhân viên bán hàng 17
Dung tích động cơ (xy lanh) 18
Xuất xứ 19
Độ bền 20
Phụ tùng dễ tìm, dễ thay thế 21
Giá phụ tùng thay thế 22
Bán đi dễ dàng sau một thời gian sử dụng 23
Mức tiêu thụ nhiên liệu 24
Chi phí bảo trì 25
Dễ tìm được đại lý chính hãng 26
Dễ điều chỉnh/độ xe theo ý thích của mình 27
Có nhiều đồ trang trí khác nhau 28
Hoạt động tốt ở tốc độ cao 29
Dễ điều khiển/ Dễ lái 30
Thiết kế nói chung của xe gắn máy 31
Thiết kế đèn trước 32
Sức chứa của ngăn chứa đồ dưới yên xe 33
Khác (nêu rõ: ___________________) X
E9. (Showcard) Câu nói nào sau đây mô tả đúng mức độ quan tâm của Anh/Chị đối với xe gắn máy? (MA)
Tôi rất thích xem/nghe những quảng cáo về xe gắn máy 1
Tôi luôn quan tâm đến xe gắn máy 2
Tôi quan tâm đến nước sản xuất xe gắn máy 3
Xe gắn máy là sản phẩm quan trọng đối với tôi 4
Tôi thích một nhãn hiệu/ nhà sản xuất cụ thể 5
Tôi mụốn tìm kiếm một nhãn hiệu xe tốt hơn 6
Tôi muốn tìm kiếm một nhãn hiệu xe phù hợp với tôi hơn 7
Tôi chọn những nhãn hiệu xe máy nói lên tính cách của tôi 8
Tôi muốn mua những nhãn hiệu xe máy gíúp tôi khác biệt với bạn bè đồng nghiệp 9
Tôi muốn mua những nhãn hiệu xe máy giúp tôi nổi trội trong nhóm bạn bè đồng nghiệp 10
Tôi muốn mua những nhãn hiệu xe máy giúp tôi khác biệt nhưng vẫn hòa đồng 11
Tôi thường mua những xe máy của cùng nhà sản xuất 12
Tôi thường mua những xe máy giống nhau nhằm tránh rắc rối cho bản thân 13
Tôi thường thử lái xe mới ngay khi chúng vừa được tung ra thị trường 14
Tôi thích xe tốt nhưng giá rẻ 15
Tôi thường mua những xe được khuyên dùng 16
E9a. Gia đình Anh/Chị đang sở hữu bao nhiêu xe gắn máy? _____________ xe.
E9b. Vui lòng cho biết, trong đó có bao nhiêu xe số và bao nhiêu xe tay ga?
Xe số thông thường (giá dưới 18triệu): ___________ xe
Xe số cao cấp (giá trên 18 triệu) ___________ xe
Xe tay ga thông thường (giá dưới 40triệu) ___________ xe
Xe tay ga cao cấp (giá trên 40 triệu) ___________ xe
E9c. Vui lòng cho biết nhà sản xuất và nhãn hiệu của từng chiếc xe mà gia đình Anh/Chị đang sở hữu? Xin bắt đầu từ chiếc xe mới mua gần đây nhất.
Xe gắn máy Chiếc thứ 1 Chiếc thứ 2 Chiếc thứ 3 Chiếc thứ 4 Chiếc thứ 5
Nhà sản xuất
Nhãn hiệu/Model
Dung tích xy lanh/phân khối
Xe số hay xe tay ga
E9d. Vui lòng cho biết về chiếc xe gắn máy mà hiện nay Anh/Chị sử dụng thường xuyên nhất? (SA)
Nhà sản xuất: ______________________
Nhãn hiệu: ______________________
Dung tích xy lanh ______________________
(showcard) Xe số hay xe tay ga:
Xe số thông thường (giá dưới 18 triệu) 1
Xe số cao cấp (giá trên 18 triệu) 2
Xe tay ga thông thường (giá dưới 40 triệu) 3
Xe tay ga cao cấp (giá trên 40 triệu) 4
E9e. Chiếc xe gắn máy hiện thời của anh/chị là được dùng riêng cho anh/chị hay dùng chung với những người khác?
Dùng riêng cho mình tôi 1
Dùng chung với những người khác 2 tổng cộng bao nhiêu người? __________ người kể cả Anh/Chị
E9f. So với xe số thì xe tay ga có ưu điểm gì? Còn ưu điểm gì khác nữa? (MA)
E9g. So với xe số thì xe tay ga có nhược điểm gì? Còn nhược điểm gì khác nữa? (MA)
E9h. Điểm khác biệt lớn nhất khi chạy xe tay ga so với xe số là gì? (SA)
E9f. Ưu điểm xe tay ga E9g. Nhược điểm xe tay ga E9h. Điểm khác biệt lớn nhất giữa xe tay ga và xe số
E10a. Trong tương lai Anh/Chị có dự định mua một chiếc xe gắn máy mới không? (SA)
Có 1 Đi đến E10a1
Không 2 ĐI ĐẾN PHẦN KẾ TIẾP
E10a1. Anh/Chị dự định mua xe gắn máy của nhà (hãng) sản xuất nào? (MA)
Nhà sản xuất
E10a1
Honda 1
Kawasaki 2
Suzuki 3
Yamaha 4
SYM 5
KYMCO/ Halim 6
Piaggio 7
Khác (Ghi rõ: ............................................) 10
Kiểm tra, nếu "Nhà sản xuất" trong E9d và E10a1, nếu nhà sản xuất giống nhau, hỏi E10a3. Ngược lại, hỏi E10a2
E10a2. "Nhà sản xuất" trong E9d ≠ E10a1:: Vì sao Anh/chị đổi sang nhà sản xuất xe khác trong lần mua tới? Còn lý do nào khác không?
E10a3. "Nhà sản xuất" trong E9d = E10a1: Vì sao Anh/chị không đổi sang nhà sản xuất xe khác trong lần mua tới? Còn lý do nào khác không?
Hỏi E10a2 xong hỏi E10b Hỏi E10a3 xong hỏi E10b
E10b. Anh/Chị dự định khi nào sẽ mua xe gắn máy mới? (SA)
Trong vòng 6 tháng 1
Trong vòng 1 năm 2
Từ 1-2 năm 3
Hơn 2 năm 4
Chưa biết (không biết) 5
E10c. (Showcard) Anh/Chị dự định sẽ mua xe tay ga hay xe số ? (SA)
Xe số thông thường (giá dưới 18 triệu): 1
Xe số cao cấp (giá trên 18 triệu) 2
Xe tay ga thông thường (giá dưới 40 triệu) 3
Xe tay ga cao cấp (giá trên 40 triệu) 4
Kiểm tra "Xe số hay xe tay ga" trong E9d và E10c, nếu loại xe giống nhau, hỏi E10c2. Ngược lại, hỏi E10c1
E10c1. "Xe số hay xe tay ga" trong E9d ≠ E10c: Vì sao Anh/chị đổi sang loại xe khác trong lần mua tới? Còn lý do nào khác không?
E10c2. "Nhà sản xuất" trong E9d = E10a1: Vì sao Anh/chị không đổi sang loại xe khác trong lần mua tới? Còn lý do nào khác không?
Hỏi E10c1 xong hỏi E10d Hỏi E10c2 xong hỏi E10d
E10d. (Showcard) Câu nói nào sau đây mô tả đúng nhất sở thích của Anh/Chị đối với xe tay ga và xe số? (SA)
Thích xe tay ga hơn nhiều 1
Hơi thích xe tay ga hơn 2
Thích hai loại xe ngang nhau 3
Hơi thích xe số hơn 4
Thích xe số hơn nhiều 5
E10e. Tại sao Anh/Chị lại nghĩ như vậy? Còn lý do nào khác nữa không?
E10f. Anh/Chị dự định mua xe gắn máy với dung tích xy lanh là bao nhiêu? _____________ cc
E10g. Chỉ hỏi những người dự định mua xe tay ga (code 3 hoặc 4 ở E10c) hoặc thích xe tay ga hơn xe số (code 1 hoặc 2 ở E10d). Anh/Chị thích xe tay ga có dung tích xy lanh là 125cc hay 150 cc? (SA)
125 cc 1
150 cc 2
E10h. (Showcard) Vui lòng cho biết mức độ thích của Anh/Chị đối với xe tay ga có dung tích xy lanh là 125cc? (SA)
Không thích chút nào Hơi không thích Bình thường Hơi thích Rất thích
1 2 3 4 5
E10i. Tại sao Anh/ Chị lại nghĩ như vậy? Còn lý do nào khác nữa không?
E10j. (Showcard) Vui lòng cho biết mức độ thích của Anh/Chị đối với xe tay ga có dung tích xy lanh là 150cc?
Không thích chút nào Hơi không thích Bình thường Hơi thích Rất thích
1 2 3 4 5
E10k. Tại sao Anh/ Chị lại nghĩ như vậy? Còn lý do nào khác nữa không?
E11a. (Showcard) Vui lòng cho biết Anh/Chị muốn mua nhãn hiệu/model xe gắn máy nào trong danh sách sau đây? Còn nhãn hiệu/model nào khác nữa không? (MA)
E11b. (Showcard) Trong số những nhãn hiệu/model Anh/Chị muốn mua, nhãn hiệu/model xe gắn máy nào Anh/Chị muốn mua nhất? (SA)
Nhãn hiệu E11a E11b
HONDA Super Dream 1 1
HONDA Wave Alpha, HONDA Wave Alpha +, 2 2
HONDA Wave ZX 3 3
HONDA Wave RS/ Wave S/ Wave 100S/ Wave REPSOL/ Wave RSX/ Wave RSV/ Wave 110RS 4 4
HONDA Future 5 5
HONDA Future II 6 6
HONDA Future Neo/ FUTURE Neo FI 7 7
HONDA Spacy 8 8
HONDA SH 9 9
HONDA Dylan 10 10
HONDA @ Stream 11 11
HONDA Eskip 12 12
HONDA PS 13 13
HONDA SCR 14 14
HONDA Click/ Click Play 15 15
HONDA Airblade/ Airblade Repsol/ Airblabe Fi/ Airblade Repsol Fi 16 16
HONDA Lead 17 17
HONDA loại khác 18 18
SUZUKI Shogun R125 20 20
SUZUKI Viva 21 21
SUZUKI Viva R 22 22
SUZUKI Smash 23 23
SUZUKI Smash Revo/ Smash REVO Mới 24 24
SUZUKI AN150 25 25
SUZUKI Avenis 150 26 26
SUZUKI Epicuro 27 27
SUZUKI Sapphire 125/ SUZUKI Super Sapphire 28 28
SUZUKI Hayate 29 29
SUZUKI X-BIKE 30 30
SUZUKI Sky Driver 31 31
SUZUKI loại khác 32 32
YAMAHA Sirius 40 40
YAMAHA Jupiter, Jupiter V, Jupiter R, Jupiter MX, Jupiter Gravita 41 41
YAMAHA Exciter 135cc 42 42
YAMAHA Nouvo/ YAMAHA Nouvo Automotic/ YAMAHA Nouvo LX/ Nouvo 135 43 43
YAMAHA Mio/ Classic/ Maximo/ Amore/ Classical/ Ultimo 44 44
YAMAHA Force 45 45
YAMAHA Cygnus 46 46
YAMAHA Majesty 47 47
YAMAHA Taurus 48 48
YAMAHA BW's 49 49
YAMAHA loại khác 50 50
KAWASAKI Max/Neo Max 60 60
KAWASAKI Cheer 61 61
KAWASAKI loại khác 62 62
SYM Magic 70 70
SYM Angel 100/ Angel X/ ELEGANT 71 71
SYM Star 72 72
SYM Attila/ Attila Victoria / Elizabeth 73 73
SYM Excel/ Excel II 74 74
SYM EZ/ SYM ENJOY 75 75
SYM Shark 125 76 76
SYM loại khác 77 77
HALIM XO 80 80
HALIM Solona 125 81 81
HALIM Vivio 82 82
HALIM Zing 150 83 83
HALIM Jockey SR 125 84 84
HALIM loại khác 85 85
PIAGIO Vespa LX 125/150/V 90 90
PIAGIO Granturismo 125 91 91
PIAGIO Beverly 125 92 92
PIAGIO Liberty 125 93 93
PIAGIO loại khác 94 94
Khác (nêu rõ_____________________________________) x x
Không biết/không nhớ 99 99
Kiểm tra "Nhãn hiệu/Model xe" trong E9d và E11b, nếu nhãn hiệu/ model giống nhau, hỏi E12. Ngược lại, hỏi E13a
E12a. "Nhãn hiệu/Model xe" trong E9d ≠ E11b: Vì sao Anh/chị đổi sang nhãn hiệu/model xe khác trong lần mua tới? Còn lý do nào khác không?
E12b. "Nhãn hiệu/Model xe" trong E9d = E11b: Vì sao Anh/chị không đổi sang nhãn hiệu/model xe khác trong lần mua tới? Còn lý do nào khác không?
Hỏi E12a xong hỏi E13a Hỏi E12b xong hỏi E13a
E13a. (Showcard) Đây là danh sách một vài hình thức khuyến mãi. Bằng cách sử dụng thang đo từ 1 đến 5, với 1=Hoàn toàn không phù hợp và 5=Hoàn toàn phù hợp, vui lòng cho biết mức độ phù hợp của từng hình thức sau đây đối với khuyến mãi của xe gắn máy. Anh/chị có thể nghĩ ra bất kỳ hình thức nào dù cho là có hay không có trong danh sách này. (SA mỗi dòng)
Hoàn toàn không phù hợp Không phù hợp lắm Bình thưởng Khá phù hợp Hoàn toàn phù hợp
Giảm giá 1 2 3 4 5
Quà tặng kèm theo 1 2 3 4 5
Bốc thăm trúng thưởng may mắn 1 2 3 4 5
Thẻ cào trúng quà ngay 1 2 3 4 5
Phiếu mua hàng miễn phí tại siêu thị hoặc trung tâm thương mại 1 2 3 4 5
Gia tăng thời hạn bảo hành hoặc số lần bảo hành 1 2 3 4 5
Miễn phí một số hạng mục cần thay thế 1 2 3 4 5
Miễn thuế trước bạ 1 2 3 4 5
Khác (nêu rõ_______________________________________) 1 2 3 4 5
E13b. Trong khuyến mãi của xe gắn máy, Anh/chị thích được tặng quà có giá trị bình thường khi mua xe hay thích có cơ hội trúng một trong một vài giải thưởng có giá trị lớn? (SA)
Quà tặng có giá trị bình thường 1
Cơ hội trúng một trong một vài giải thưởng có giá trị lớn 2
Cả hai 3
E14. Hỏi những người thích "quà tặng có giá trị bình thường" (code 1 hoặc code 3 trong E13): Vật phẩm gì thích hợp để làm quà tặng (giá trị bình thường) cho các chương trình khuyến mãi của xe gắn máy? Còn gì nữa không?
E15. Hỏi những người thích " ít giải thưởng lớn có giá trị" (code 2 hoặc code 3 trong E13): Nếu có cơ hội trúng một trong vài giải thưởng có giá trị lớn khi mua xe gắn máy, anh/chị muốn giải thưởng lớn đó là gì? Còn gì nữa không?
BIA (Dành cho nam từ 18 đến 45 tuổi) - Người uống ít nhất 2 tuần một lần
NẾU NGƯỜI TRẢ LỜI LÀ NỮ ĐI ĐẾN PHẦN KẾ TIỀP
B1. Bao lâu anh uống bia một lần? (SA)
Hầu như mỗi ngày 1 B2
4-6 lần mỗi tuần 2 B2
2-3 lần mỗi tuần 3 B2
Mỗi tuần một lần 4 B2
Hai tuần một lần 5 B2
Không thường xuyên 6 Đi đến phần KẾ TIẾP
Không uống bia 7 Đi đến phần KẾ TIẾP
B2. (Showcard) Câu nào trong những câu nói sau đây mô tả đúng nhất việc uống bia hiện thời của anh?(SA)
Tôi chỉ uống toàn bia hơi 1 Đi đến phần KẾ TIẾP
Tôi chủ yếu uống bia hơi, lâu lâu mới uống bia chai, bia lon hoặc bia tươi 2 Đi đến phần KẾ TIẾP
Tôi chủ yếu uống bia chai, bia lon hoặc bia tươi, thỉnh thoảng có uống bia hơi 3 B3
Tôi chỉ uống toàn bia chai, bia lon hoặc bia tươi 4 B3
B3. Khi nói đến bia thì anh nghĩ đến nhãn hiệu nào đầu tiên?(SA) Còn nhãn hiệu nào nữa không? (SA) (Ghi nhận nhãn hiệu trả lời đầu tiên vào cột Nhận biết đầu tiên)
B4. (Showcard) Anh biết được nhãn hiệu bia nào trong danh sách sau đây? Còn nhãn hiệu nào nữa không? (MA)
B5. (Showcard) Trong 6 tháng qua anh từng uống qua những nhãn hiệu bia nào sau đây? (MA)
B6. (Showcard) Anh hiện nay đang uống bia nào thường xuyên nhất? (SA)
Nhãn hiệu B3. không trợ giúp B4 B5 B6
T O M (SA) Khác (MA) NB có trợ giúp (MA) Sử dụng trong 6 tháng qua (MA) Hiện uống thường xuyên nhất (SA)
333 1 1 1 1 1
Anchor 2 2 2 2 2
Asahi 3 3 3 3 3
Bến Thành 4 4 4 4 4
Bến Thành Gold 5 5 5 5 5
BGI 6 6 6 6 6
Bivina 7 7 7 7 7
Budweiser 8 8 8 8 8
Carlsberg 9 9 9 9 9
Coors Light 10 10 10 10 10
Corona 11 11 11 11 11
Đại Việt 12 12 12 12 12
Foster's 13 13 13 13 13
Ha Noi 14 14 14 14 14
Halida 15 15 15 15 15
Heineken 16 16 16 16 16
Huda 17 17 17 17 17
Larue 18 18 18 18 18
Laser 19 19 19 19 19
Miller 20 20 20 20 20
Pacific 21 21 21 21 21
Phong Dinh 22 22 22 22 22
Saigon Đỏ 23 23 23 23 23
Saigon Special 24 24 24 24 24
Saigon xanh 25 25 25 25 25
San Miguel 26 26 26 26 26
San Miguel Light 27 27 27 27 27
Smiler 28 28 28 28 28
Tiger 29 29 29 29 29
Tsingtao 30 30 30 30 30
Will 31 31 31 31 31
Zorok 32 32 32 32 32
Khác (nêu rõ: _______________________) X X X X X
Không biết/không nhớ 99 99 99 99 99
Nếu người trả lời uống bia Heineken thường xuyên nhất (code 16 ở câu B6) hỏi câu B7, ngược lại đi đến câu B8
B7a. Lý do nào khiến anh uống bia Heineken thường xuyên nhất? Còn lý do nào khác nữa không?
B7b. Ấn tượng của anh đối với nhãn hiệu bia Heineken là gì? Còn điều gì khác nữa không?
HỎI TẤT CẢ
B8. Anh thường uống bia chai, bia lon hay bia tươi? (MA)
Bia chai 1
Bia lon 2
Bia tươi 3
B9a.(Showcard) Nếu uống bia chai, hỏi: Anh thường uống bia chai trong trường hợp nào? Còn trường hợp nào khác nữa?(MA)
B9b. (Showcard) Nếu uống bia lon, hỏi: Anh thường uống bia lon trong trường hợp nào? Còn trường hợp nào khác nữa? (MA)
B9c. (Showcard) Nếu uống bia tươi, hỏi: Anh thường uống bia tươi trong trường hợp nào? Còn trường hợp nào khác nữa? (MA)
Trường hợp B9a.Bia chai B9b. Bia lon B9c. Bia tươi
Uống một mình 1 1 1
Uống với bạn bè 2 2 2
Khi không có nhiều tiền 3 3 3
Khi uống với đối tác làm ăn 4 4 4
Uống ở bar 5 5 5
Uống ở nhà (mua về nhà uống) (off trade) 6 6 6
Khác (nêu rõ)
B10a. Nếu uống bia chai, hỏi: Trung bình mỗi lần anh uống khoảng bao nhiêu chai? ______________ chai (chai _________ml)
B10b. Nếu uống bia lon, hỏi: Trung bình mỗi lần anh uống khoảng bao nhiêu lon? ________________ lon
B10c. Nếu uống bia tươi, hỏi: Trung bình mỗi lần anh uống khoảng bao nhiêu ly/cốc bia tươi? _____________ ly/cốc
B11. Trong 10 lần uống bia của anh thì bao nhiêu lần uống tại nhà (hoặc nhà người thân, bạn bè)? Bao nhiêu lần uống tại quán?
a) Uống tại nhà: _______________ lần
b) Uống tại quán: ______________ lần
Nếu có uống tại quán (B11b ≠ 0) hỏi B12, ngược lại đi đến B13
B12a. Anh thường uống bia ở những loại quán nào? (MA)
B12b. Trong đó, anh thường uống nhất ở loại quán nào? (SA)
B12a. Thường uống (MA) B12b.Thường uống nhất (SA)
Quán cóc lề đường 1 1
Quán nhậu bình dân 2 2
Nhà hàng sân vườn 3 3
Nhà hàng máy lạnh 4 4
Nhà hàng cao cấp 5 5
Karaoke 6 6
Bia ôm/karaoke ôm 7 7
Khác (nêu rõ )X X
HỎI TẤT CẢ
B13a. Bao lâu thì anh uống bia ở nhà một lần?(SA)
B13b. Bao lâu thì anh uống bia ở quán một lần? (SA)
B13a. Uống bia ở nhà B13b. Uống bia ở quán
Hầu như mỗi ngày 1 1
2-3 lần mỗi tuần 2 2
Mỗi tuần một lần 3 3
Hai tuần một lần 4 4
Ba tuần một lần 5 5
Mỗi tháng một lần 6 6
Không thường xuyên 7 7
B14a. Anh thường uống nhãn hiệu bia nào tại nhà?(MA)
B14b. Anh thường uống nhãn hiệu bia nào tại quán? (MA)
Nhãn hiệu B14a. Uống tại nhà B14b. Uống tại quán
333 1 1
Anchor 2 2
Asahi 3 3
Bến Thành 4 4
Bến Thành Gold 5 5
BGI 6 6
Bivina 7 7
Budweiser 8 8
Carlsberg 9 9
Coors Light 10 10
Corona 11 11
Đại Việt 12 12
Foster's 13 13
Ha Noi 14 14
Halida 15 15
Heineken 16 16
Huda 17 17
Larue 18 18
Laser 19 19
Miller 20 20
Pacific 21 21
Phong Dinh 22 22
Saigon Đỏ 23 23
Saigon Special 24 24
Saigon xanh 25 25
San Miguel 26 26
San Miguel Light 27 27
Smiler 28 28
Tiger 29 29
Tsingtao 30 30
Will 31 31
Zorok 32 32
Khác (nêu rõ:)
X X
B15a. (Showcard) Xin anh vui lòng cho biết những yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng khi chọn lựa một nhãn hiệu bia nào đó để uống thường xuyên? Còn yếu tố nào khác nữa? (MA)
B15b. (Showcard) Trong đó yếu tố nào là quan trọng nhất? (SA)
B15a. Quan trọng(MA) B15b.Quantrọng nhất(SA)
Giá 1 1
Vị bia 2 2
Mùi thơm 3 3
Quy trình chế biến, sản xuất 4 4
Thành phần của bia (nước, mạch nha, houblon...) 5 5
Tên của bia 6 6
Thiết kế chai bia, lon bia 7 7
Quảng cáo 8 8
Khuyến mãi 9 9
Nhân viên tiếp thị bia 10 10
Kích cỡ chai bia, lon bia 11 11
Nhà sản xuất 12 12
Hình ảnh về nhãn hiệu 13 13
Nồng độ cồn trong bia 14 14
Tính phổ biến rộng rãi của bia 15 15
Cách thức đóng chai, lon bia 16 16
Khác (nêu rõ : _____________________________________) 17 17
B16. Cảm giác của anh khi uống bia là gì ? Còn cảm giác gì khác nữa ?(MA)
B17. Cảm giác khiến anh thấy thích thú nhất khi uống bia là gì ? (SA)
B18a. Khi uống bia, anh thường trao đổi với những người uống cùng về đề tài gì? Còn đề tài gì khác nữa? (MA)
B18b. Trong đó đề tài nào anh thường trao đổi nhiều nhất? (SA)
B18a. thường trao đổi (MA) B18b.Thường trao đổi nhất (SA)
Gia Đình 1 1
Xã Hội 2 2
Thể Thao 3 3
Công Việc 4 4
Tình Hình Kinh Tế 5 5
Khác (nêu rõ: __________________________________________) 6 6
B19a. (Showcard) Những hình thức khuyến mãi bia nào sau đây khiến anh muốn uống thêm một chai/lon/cốc nữa tại quán? (MA)
B19b. (Showcard) Trong đó, hình thức khuyến mãi nào là hấp dẫn anh nhất ? (SA)
B19a. Hấp dẫn (MA) B19b. Hấp dẫn nhất (SA)
Tặng Quà Ngay 1 1
Xổ Số Tại Chỗ 2 2
Thẻ Cào Trúng Thưởng Ngay 3 3
Bật Nắp Biết Quà Ngay 4 4
Rút Thăm Trúng Thưởng Định Kỳ Hàng Tháng, Quý 5 5
Khác (nêu Rõ : _____________________________) 6 6
B20a. Trong vòng 3 tháng qua, mẫu quảng cáo bia nào khiến anh nhớ nhiều nhất ? Vui lòng mô tả quảng cáo đoù.
Nhãn hiệu quảng cáo Mô tả quảng cáo
B20b. Vì sao quảng cáo đó gây cho anh một ấn tượng mạnh như vậy? còn lý do nào khác nữa ?
B21.(Showcard Nhãn Hiệu) Tôi sẽ đọc lên một số câu mô tả mà người ta thường nói về một số nhãn hiệu bia sau đây. Vui lòng cho biết này những nhãn hiệu nào phù hợp với từng câu nói đó. Anh/chú có thể chọn 1 nhãn hiệu, không nhãn hiệu nào hoặc tất cả các nhãn hiệu cho từng câu nói đó tùy theo suy nghĩ cửa anh/chú. (MA) (Chỉ hỏi những nhãn hiệu được nhận biết ở B4)
Xoay vòng câu nói Heineken Tiger San Miguel Carlsberg/ Foster's, Larue, ASAHI 333 Saigon (Special, Xanh,đỏ) Ha Noi/ Halida
Là nhãn hiệu dành cho những người sâu sắc 1 2 3 4 5 6 7
Là nhãn hiệu gần gũi với tôi 1 2 3 4 5 6 7
Là nhãn hiệu để uống với bạn bè 1 2 3 4 5 6 7
Là nhãn hiệu được yêu thích trên toàn thế giới 1 2 3 4 5 6 7
Hào hứng 1 2 3 4 5 6 7
Hấp dẫn 1 2 3 4 5 6 7
Có truyền thống 1 2 3 4 5 6 7
Độc đáo 1 2 3 4 5 6 7
Quốc tế 1 2 3 4 5 6 7
Nồng nhiệt 1 2 3 4 5 6 7
Cao cấp/có uy tín 1 2 3 4 5 6 7
Tinh tế 1 2 3 4 5 6 7
Có tính kích thích 1 2 3 4 5 6 7
Chất lượng tuyệt hảo 1 2 3 4 5 6 7
Không đoán trước được 1 2 3 4 5 6 7
Đẳng cấp thế giới 1 2 3 4 5 6 7
Tốt để uống tại nhà 1 2 3 4 5 6 7
Tốt để uống tại quán 1 2 3 4 5 6 7
Dành cho mọi người 1 2 3 4 5 6 7
CHEWING GUM (Dành cho nam/nữ 15 đến 35 tuổi) - có dùng chewing gum trong 4 tuần qua
C1. Bao lâu thì anh/chị dùng chewing gum một lần?(SA)
Hầu như mỗi ngày 1 C2
4-6 lần mỗi tuần 2 C2
2-3 lần mỗi tuần 3 C2
Mỗi tuần một lần 4 C2
Hai tuần một lần 5 C2
Ba tuần một lần 6 C2
Mỗi tháng một lần 7 C2
Không thường xuyên/không dùng chewing gum 8 Đi đến phần tiếp theo
C2. Khi nói đến chewing gum thì anh/chị nghĩ ngay đến nhãn hiệu nào? Còn nhãn hiệu nào khác nữa? (Ghi nhận nhãn hiệu trả lời đầu tiên vào cột TOM)
C2a. Nói đến Xylitol thì anh/chị nghĩ ngay đến nhãn hiệu nào? Còn nhãn hiệu nào khác nữa?
Nhắc đến đầu tiên: ______________________________________________
Nhắc khác: _______________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
C3. (Showcard hình) Anh/chị biết được nhãn hiệu chewing gum nào trong danh sách sau đây? Còn nhãn hiệu nào nữa không? (MA)
C4. (Showcard hình) Trong 6 tháng qua anh/chị từng dùng qua những nhãn hiệu chewing gum nào sau đây? (MA)
C5. (Showcard hình) Anh/chị hiện nay đang dùng loại chewing gum nào thường xuyên nhất? (SA)
C6. (Showcard hình) Trong lần mua chewing gum kế tiếp, anh/chị dự định sử dụng nhãn hiệu chewing gum nào? (SA)
Nhãn hiệu C2. không trợ giúp C3 C4 C5 C6
TOM
(SA) Khác (MA) NB có trợ giúp (MA) Sử dụng trong 6 tháng qua (MA) Hiện dùng thường xuyên nhất (SA) Dự định sử dụng (SA)
Big Babol (nói chung) 10 10 10 10
Big Babol Cola Chanh 11 11 11 11 11 11
Big Babol huơng dâu 12 12 12 12 12 12
Big Babol Hương Trái Cây 13 13 13 13 13 13
Mentos (nói chung) 20 20 20 20 20
Mentos Power Gum Hương Bạc Hà Chanh 21 21 21 21 21 21
Mentos Power Gum Hương Bạc Hà Mạnh 22 22 22 22 22 22
Mentos Power Gum Hương Bạc Hà Dâu 23 23 23 23 23 23
Mentos Ice Hương Cam Bạc Hà 24 24 24 24 24 24
Mentos Ice Hương Bạc Hà 25 25 25 25 25 25
Mentos Ice Hương Bạc Hà dạng lọ 26 26 26 26 26 26
Mentos Splash Hương Berry Lime 27 27 27 27 27 27
Mentos Splash Hương Bạc Hà dạng lọ 28 28 28 28 28 28
Mentos Splash Hương Bạc Hà dạng hộp giấy 29 29 29 29 29 29
Happydent (nói chung) 30 30 40 40 40
Happydent Xylit 31 31 31 31 31 31
Happydent Xylitol với các hạt làm sạch dạng lọ 32 32 32 32 32 32
Happydent White 33 33 33 33 33 33
Happydent White dạng lọ 34 34 34 34 34 34
Happydent White hộp giấy 35 35 35 35 35 35
Happydent Air Action 36 36 36 36 36 36
Happydent Air Action hương vị quế bạc hà 37 37 37 37 37 37
Lotte Xylitol (nói chung) 40 40 40 40 40
Lotte Xylitol hương lime mint 41 41 41 41 41 41
Lotte Xylitol hương lime mint dạng lọ 42 42 42 42 42 42
Lotte Xylitol hương Blueberry 43 43 43 43 43 43
Lotte Xylitol hương Blueberry dạng lọ 44 44 44 44 44 44
Lotte Gum thổi 45 45 45 45 45 45
Lotte Gum thổi hương dâu 46 46 46 46 46 46
Lotte Gum nhai hương bạc hà 47 47 47 47 47 47
Lotte Bub-Up hương nho 48 48 48 48 48 48
Lotte Bub-Up hương cam 49 49 49 49 49 49
Lotte Bub-Up hương dâu 50 50 50 50 50 50
Lotte hương cam 51 51 51 51 51 51
Lotte Fusen No Mi hương Blueberry 52 52 52 52 52 52
Lotte Fusen No Mi hương dâu 53 53 53 53 53 53
Lotte Fusen No Mi hương cam 54 54 54 54 54 54
Lotte Let's Go (nói chung) 60 60 60 60 60
Lotte Let's Go hương táo 61 61 61 61 61 61
Lotte Let's Go hương nho 62 62 62 62 62 62
Lotte Let's Go hương dâu 63 63 63 63 63 63
Lotte Grape 64 64 64 64 64 64
Lotte Acerola 65 65 65 65 65 65
Lotte Strawberry 66 66 66 66 66 66
Lotte Orange 67 67 67 67 67 67
Lotte Black Black 68 68 68 68 68 68
Lotte Black Black (dạng lọ) 69 69 69 69 69 69
Lotte Fruits Assort hương trái cây 70 70 70 70 70 70
Wrigley's Doublemint (nói chung) 80 80 70 70 70
Wrigley's Doublemint dạng thỏi 81 81 81 81 81 81
Wrigley's Doublemint dạng viên 82 82 82 82 82 82
Wrigley's Doublemint dạng lọ 83 83 83 83 83 83
Wrigley's Doublemint Green tea flavor 84 84 84 84 84 84
Wrigley's Juicy Fruit (nói chung) 90 90
Wrigley's Juicy Fruit hương trái cây 91 91 91 91 91 91
Wrigley's Juicy Fruit hương dâu 92 92 92 92 92 92
Wriley's Juicy Fruit Grapermelon (nho dứa) 93 93 93 93 93 93
Wrigley's Juicy Fruit Strappleberry (dâu táo) 94 94 94 94 94 94
Wrigley's Extra (nói chung) 100 100
Wrigley's Extra Peppermint (màu xanh) 101 101 101 101 101 101
Wrigley's Extra Blueberry (màu tím) 102 102 102 102 102 102
Wrigley's Extra Spearmint 103 103 103 103 103 103
Wrigley's Extra Winterfresh 104 104 104 104 104 104
Wrigley's Extra Polar Ice 105 105 105 105 105 105
Wrigley's Extra Classic Bubble 106 106 106 106 106 106
Wrigley's Extra Cool Watermelon 107 107 107 107 107 107
Wrigley's Extra Xylitol strawberry dạng lọ 108 108 108 108 108 108
Wrigley's Extra Xylitol sweetmint dạng lọ 109 109 109 109 109 109
Wrigley's Extra Xylitol sweetmint dạng vỉ 110 110 110 110 110 110
Wrigley's Extra Xylitol Melon dạng vỉ 111 111 111 111 111 111
Wrigley's Extra Xylitol Melon dạng lọ 112 112 112 112 112 112
Wrigley's Extra White Peppermint dạng lọ 113 113 113 113 113 113
Wrigley's Extra White Lemon pear dạng lọ 114 114 114 114 114 114
Wrigley's Cool Air (nói chung) 120 120
Wrigley's Cool Air Menthol & Eucalyptus dạng lọ 121 121 121 121 121 121
Wrigley's Cool Air Menthol & Eucalyptus 122 122 122 122 122 122
Wrigley's Cool Air Honey Lemon (màu vàng) 123 123 123 123 123 123
Wrigely's Cool Air Ginger Orange (màu cam) 124 124 124 124 124 124
Wrigley's Cool Air Blackcurrant (màu tím) 125 125 125 125 125 125
Wrigley's BigRed Cinnamon 130 130 130 130 130 130
Wrigley's Winterfresh 140 140 140 140 140 140
Khác (nêu rõ) X X X x x X
C7. Do đâu mà anh/chị biết đến nhãn hiệu chewing gum anh/chị đang dùng thường xuyên nhất (nhãn hiệu nêu ở C5)? (MA)
Quảng cáo trên ti vi 1
Quảng cáo trên báo 2
Bạn bè giới thiệu 3
Người thân giới thiệu 4
Người bán giới thiệu 5
Được phát sản phẩm mẫu dùng thử 6
Trưng bày tại siêu thị/điểm bán 7
Quảng cáo trên internet 8
Khác (nêu rõ: ____________________________________) 9
C8. Tại sao anh/chị chọn chewing gum nhãn hiệu (nhắc đến ở câu C5) để dùng thường xuyên nhất? Còn lý do nào khác nữa?
C9. Nếu nhãn hiệu ở câu C5 giống nhãn hiệu ở câu C6, hỏi: Tại sao anh/chị lại không chuyển sang sử dụng nhãn hiệu chewing gum khác trong lần mua kế tiếp? Còn lý do nào khác nữa?
C10. Nếu nhãn hiệu ở câu C5 khác với nhãn hiệu ở câu C6, hỏi: Tại sao anh/chị lại chuyển sang sử dụng nhãn hiệu (nhắc đến ở câu C6) trong lần mua kế tiếp? Còn lý do nào khác nữa?
C11. Anh/chị thường mua chewing gum ở đâu? (MA)
Điểm bán ven đường 1
Tiệm tạp hóa 2
Siêu thị 3
Quán nước/quán cà phê 4
Sạp chợ 5
Khác (nêu rõ: ____________________________________) 6
C12. (Showcard) Câu nào trong những câu nói sau đây mô tả đúng nhất thái độ của anh/chị khi đến một điểm bán để mua chewing gum nhưng loại chewing gum mà anh/chị muốn mua không còn nữa? (SA)
Mua loại chewing gum khác của cùng nhãn hiệu 1
Mua nhãn hiệu chewing gum khác nhưng có hương vị giống như loại chewing gum mà tôi muốn mua 2
Mua nhãn hiệu chewing gum khác nhưng có hình dáng giống như loại chewing gum mà tôi muốn mua 3
Đi sang cửa hàng khác để tìm loại chewing gum mà tôi muốn mua 4
C13. (Showcard hình dạng chewing gum) Anh/chị thích chewing gum ở dạng nào nhất? (SA)
Dạng thanh 1
Dạng viên trong vĩ 2
Dạng viên trong giấy bọc như kẹo thông thường 3
Dạng viên trong lọ 4
C14. Anh/chị có bao giờ nghe nói đến chất XYLITOL không? (SA)
Có 1 C14a
Không 2 C14c
C14a. Anh/chị nghe nói đến chất XYLITOL từ những nguồn nào? Còn nguồn nào khác nữa? (MA)
Quảng cáo trên ti vi 1
Quảng cáo trên báo 2
Bạn bè giới thiệu 3
Người thân giới thiệu 4
Người bán giới thiệu 5
Được phát sản phẩm mẫu dùng thử 6
Trưng bày tại siêu thị/điểm bán 7
Bài viết trên báo 8
Quảng cáo trên internet 9
Khác (nêu rõ: ____________________________________) 10
C14b. Theo anh/chị, Xylitol là gì? Công dụng của Xylitol là gì? Còn điều gì khác nữa?
Định nghĩa Xylitol:
Công dụng của Xylitol
C14c. (Showcard) Câu nào trong những câu nói sau đây thể hiện đúng nhất suy nghĩ của anh/chị về chewing gum có chứa XYLITOL? (SA)
Đây là loại chewing gum duy nhất mà hiện nay tôi dùng 1
Đây hầu như luôn là loại chewing gum mà tôi lựa chọn trước tiên, nhưng tôi cũng có dùng những loại khác 2
Đây là một trong những loại chewing gum ưa thích của tôi, bên cạnh những loại khác 3
Đây là loại mà tôi thường dùng, tuy nhiên tôi thường cân nhắc những loại khác trước khi nghĩ đến loại này 4
Đây không phải là loại tôi thường dùng, nhưng thỉnh thoảng tôi cũng dùng loại này 5
Trước đây tôi đã từng dùng qua loại này, nhưng tôi không muốn dùng nó nữa 6
Tôi có nghe về loại chewing gum này, nhưng tôi không biết nhiều về nó 7
Tôi chưa bao giờ nghe nói đến loại chewing gum này 8
Tôi chưa từng dùng qua loại này, nhưng tôi cũng muốn thử 9
Tôi chưa từng dùng qua loại này và cũng chẳng muốn thử 10
C15. Hỏi những người nhận biết Lotte Xylitol (Code 40-44 ở câu C3): Do đâu mà anh/chị biết được nhãn hiệu chewing gum Lotte Xylitol? Còn nguồn thông tin nào khác nữa? (MA)
Quảng cáo trên ti vi 1 C15a
Quảng cáo trên báo 2 C15a
Bạn bè giới thiệu 3 C16
Người thân giới thiệu 4 C16
Người bán giới thiệu 5 C16
Được phát sản phẩm mẫu dùng thử 6 C16
Trưng bày tại siêu thị/điểm bán 7 C16
Bài viết trên báo 8 C16
Quảng cáo trên internet 9 C16
Khác (nêu rõ: ____________________________________) 10 C16
C15a. Hỏi những người biết đến Lotte Xylitol qua quảng cáo trên ti vi hoặc quảng cáo trên báo (Code 1 hoặc 2 ở C15): Anh/chị nhớ được gì từ quảng cáo trên ti vi/trên báo của Lotte Xylitol? Còn điều gì khác nữa?
Quảng cáo trên ti vi:
Quảng cáo trên báo:
C16. (Showcard Nhãn Hiệu) Tôi sẽ đọc lên một số câu mô tả mà người ta thường nói về một số nhãn hiệu chewing gum sau đây. Vui lòng cho biết này những nhãn hiệu nào phù hợp với từng câu nói đó. Anh/chị có thể chọn 1 nhãn hiệu, không nhãn hiệu nào hoặc tất cả các nhãn hiệu cho từng câu nói đó tùy theo suy nghĩ cửa anh/chị. (MA)
Xoay vòng các thuộc tính
Doublemint Happydent Mentos Let's Go Xylitol Cool Air
Dành cho giới trẻ 1 2 3 4 5 6
Là nhãn hiệu gần gũi với tôi 1 2 3 4 5 6
Không gây sâu răng 1 2 3 4 5 6
Là nhãn hiệu được yêu thích trên toàn thế giới 1 2 3 4 5 6
Giữ cho thơm miệng 1 2 3 4 5 6
Làm răng chắc khỏe 1 2 3 4 5 6
Có nhiều hương vị khác nhau 1 2 3 4 5 6
Làm sạch răng 1 2 3 4 5 6
Làm trắng răng 1 2 3 4 5 6
Sảng khoái khi dùng 1 2 3 4 4 5 6
Nhãn hiệu uy tín 1 2 3 4 5 6
Phổ biến 1 2 3 4 5 6
Sành điệu 1 2 3 4 5 6
CÂU HỎI VỀ MÌ ĂN LIỀN (NAM/NỮ)
CÂU HỎI GẠN LỌC
FS1. Ai là người quyết định nhãn hiệu mì/miến/phở ăn liền mà anh/chị đang sử dụng? (SA)
Chính tôi 1 tiếp tuc FQ12
Người khác trong gia đình 2 Đi đến phần TIẾP THEO
FQ12. Bao lâu Anh/chị ăn mì/miến/phở ăn liền một lần? (SA)
3 lần một ngày hoặc hơn 1
2 lần một ngày 2
Hàng ngày/hầu như mỗi ngày 3
4-5 lần một tuần 4
2-3 lần một tuần 5
Mỗi tuần một lần 6
2-3 lần mỗi tháng 7
Mỗi tháng một lần 8
It thường xuyên hơn 9
Không dùng 10 Đi đến phần TIẾP THEO
CÂU HỎI CHÍNH
FQ1.Khi nói đến mì/miến/phở ăn liền Anh/Chị biết loại mì/miến/phở ăn liền nào trên thị trường? (SA).Còn loại nào khác không? (MA)
FQ2. (Showcard hình) Anh/Chị biết những sản phẩm mì/miến/phở ăn liền nào dưới đây?Còn sản phẩm nào khác nữa không? (MA)
FQ4. (Showcard hình) Anh/Chị từng dùng mì/miến/phở ăn liền nào trong vòng 6 tháng qua? Còn sản phẩm nào khác nữa không? (MA)
FQ5. (Showcard hình) Anh/Chị đang dùng mì/miến/phở ăn liền nào thường nhất? (SA)
FQ6. (Showcard hình) Anh/Chị định sẽ mua mì/miến/phở ăn liền nào cho lần sử dụng sau? (SA)
FQ1. Tự nhận biết FQ2.Nhận biết có trợ giúp (MA) FQ4. Đã từng dùng trong 6 tháng (MA) FQ5. Hiện đang dùng (SA) FQ6. Dự định mua (SA)
TOM (SA) Khác (MA)
Acecook (nói chung) 1 1
Acecook - Mì ăn liền Bắc Trung Nam 2 2 2 2 2 2
Acecook - Mì ăn liền Bốn Phương 3 3 3 3 3 3
Acecook - Mì ăn liền Đệ Nhất Mì Gia 4 4 4 4 4 4
Acecook - Mì ăn liền Good 5 5 5 5 5 5
Acecook - Mì ăn liền Hảo 100 6 6 6 6 6 6
Acecook - Mì ăn liền Hảo Hảo 7 7 7 7 7 7
Acecook - Mì ăn liền Sao Sáng 8 8 8 8 8 8
Acecook - Mì ăn liền Số Đỏ 9 9 9 9 9 9
Acecook - Mì ăn liền Sumo 10 10 10 10 10 10
Acecook - Mì ăn liền Tiếng Vang 11 11 11 11 11 11
Acecook - Mì ăn liền Modern 12 12 12 12 12 12
Acecook - Mì ăn liền Nhớ Mãi Mãi 13 13 13 13 13 13
Acecook - Mì ăn liền Táo Quân 14 14 14 14 14 14
Acecook - Miến Tiếng Vang 15 15 15 15 15 15
Acecook - Miến Good 16 16 16 16 16 16
Acecook - Miến Phú Hương 17 17 17 17 17 17
Acecook - Bún ăn liền Cô Tấm 18 18 18 18 18 18
Acecook - Bún ăn liền Điểm Sáng 19 19 19 19 19 19
Acecook - Bún ăn liền Hằng Nga 20 20 20 20 20 20
Acecook - Hủ tíu ăn liền Nhịp Sống 21 21 21 21 21 21
Acecook - Phở ăn liền Đệ Nhất 22 22 22 22 22 22
Acecook - Phở ăn liền Xưa & Nay 23 23 23 23 23 23
An Thai Food (nói chung) 24 24
An Thai Food - Mì ăn liền Gold 25 25 25 25 25 25
An Thai Food - Mì ăn liền Lucky 26 26 26 26 26 26
Asia Food (nói chung) 27 27
Asia Food - Mì ăn liền Gấu Đỏ 28 28 28 28 28 28
Asia Food - Mì ăn liền Hello 29 29 29 29 29 29
Asia Food - Mì ăn liền Osami 30 30 30 30 30 30
Asia Food - Mì ăn liền Trứng Vàng 31 31 31 31 31 31
Asia Food - Mì ăn liền Hảo Hạng 32 32 32 32 32 32
Colusa-Miliket (nói chung) 33 33
Colusa-Miliket - Mì ăn liền Colusa 34 34 34 34 34 34
Colusa-Miliket - Mì ăn liền Miliket 35 35 35 35 35 35
Colusa-Miliket - Mì ăn liền Milione 36 36 36 36 36 36
Gomex (nói chung) 37 37
Gomex - Mì ăn liền 3 miền 38 38 38 38 38 38
Gomex - Mì ăn liền Tôm Hùm 39 39 39 39 39 39
Masan (nói chung) 40 40
Masan - Mì ăn liền Chinsu 41 41 41 41 41 41
Masan - Mì ăn liền Omachi 42 42 42 42 42 42
Masan - Mì ăn liền Thần Đồng 43 43 43 43 43 43
Masan - Mì ăn liền Tiến Vua 44 44 44 44 44 44
Micoem (nói chung) 45 45
Micoem - Mì ăn liền Mum Mum 46 46 46 46 46 46
Micoem - Mì ăn liền Cung Đình 47 47 47 47 47 47
Micoem - Miến Cao Lầu 48 48 48 48 48 48
Saigon Vewong A-One (nói chung) 49 49
Saigon Vewong - Bún ăn liền A-One 50 50 50 50 50 50
Saigon Vewong - Hủ tíu ăn liền A-One 51 51 51 51 51 51
Saigon Vewong - Mì ăn liền A-One (gói) 52 52 52 52 52 52
Saigon Vewong - Mì ăn liền A-One (ly/tô) 53 53 53 53 53 53
Uni President (nói chung) 54 54
Uni President - Mì ăn liền Vua Bếp 55 55 55 55 55 55
Uni President - Mì ăn liền Unif 56 56 56 56 56 56
Uni President - Unif Khẩu Vị Việt - Bún Bò Huế ăn liền 57 57 57 57 57 57
Uni President - Unif Khẩu Vị Việt - Phở ăn liền 58 58 58 58 58 58
Vifon (nói chung) 59 59
Vifon - Mì ăn liền Hoàng Gia 60 60 60 60 60 60
Vifon - Mì ăn liền Phú Gia 61 61 61 61 61 61
Vifon - Mì ăn liền Tứ Quý 100 62 62 62 62 62 62
Vifon - Mì ăn liền Ngon Ngon 63 63 63 63 63 63
Vifon - Miến Phú Gia 64 64 64 64 64 64
Vifon - Bánh đa cua ăn liền 65 65 65 65 65 65
Thiên Hương (nói chung) 66 66
Thiên Hương - Mì ăn liền Vị Hương 67 67 67 67 67 67
Thiên Hương - Mì ăn liền Life Cup 68 68 68 68 68 68
Hapro (nói chung) 69 69
Hapro - Mì ăn liền Hapro Kuksu 70 70 70 70 70 70
Korean Ramen (nói chung) 71 71
Korean Ramen - Mì ăn liền Koreno 72 72 72 72 72 72
SP ăn liền khác (nêu rõ _________________________
____________________________________________) x x x x x x
FQ5a. Tại sao anh/chị lại chọn và dùng sản phẩm mì/miến/phở ăn liền hiện tại (trả lời trong FQ5)? Còn lý do nào khác không?
Nếu FQ5 = FQ6 Hỏi FQ7a Nếu FQ5 khác FQ6 hỏi FQ7b
FQ7a. Hỏi những người trung thành với sản phẩm hiện tại (FQ5=FQ6): Sao chị vẫn tiếp tục mua sản phẩm này trong lần mua tới? Còn lý do nào khác không?
FQ7b. Hỏi những người không trung thành với sản phẩm hiện tại (FQ5 khác FQ6): Tại sao trong lần mua tới chị muốn chuyển sang dùng sản phẩm khác? Còn lý do nào khác nữa?
FQ8. (Showcard) Để đánh giá mức độ hài lòng của Anh/Chị về sản phẩm mì/miến/phở ăn liền Anh/Chị đang sử dụng(nêu ở FQ5), Anh/Chị hãy cho điểm từ 1 đến 5 với "1" là Anh/Chị hoàn toàn không hài lòng và "5" là Anh/Chị hoàn toàn hài lòng.
Hoàn toàn không hài lòng Không hài lòng Bình thường Hài lòng Hoàn toàn hài lòng
1 2 3 4 5
FQ9. Anh/chị mong muốn điều gì khi dùng loại mì/miến/phở ăn liền hiện tại (nêu ở FQ5) ?
FQ10. Anh/chị có cho rằng mì/miến/phở ăn liền là một loại thức ăn bổ dưỡng hay không? (SA)
Có 1
Không 2
FQ10a. Tại sao anh/chị lại nghĩ như vậy?
FQ11. Lần đầu tiên Anh/chị biết nhãn hiệu mì/miến/phở ăn liền đang dùng (nhãn hiệu ở FQ5) qua đâu hoặc qua ai? (MA)
Người bán giới thiệu 1
Người nhà giới thiệu 2
Bạn bè giới thiệu 3
Quảng cáo trên tivi 4
Trên báo chí 5
Bảng quảng cáo 6
Trưng bày trong cửa hàng 7
Quảng cáo trên internet 8
Khác (ghi rõ) :______________________ X
FQ13. Anh/ Chị thường sử dụng mì/miến/phở ăn liền trong trường hợp nào? (MA)
Ăn sáng 1
Ăn trưa 2
Ăn xế 3
Ăn chiều 4
Ăn khuya 5
Khác (ghi rõ) :______________________ X
FQ13a. (Showcard) Câu nào trong những câu nói sau đây mô tả đúng nhất thói quen tiêu dùng của anh/chị đối với Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền? (SA)
Tôi thường ăn nhiều loại khác nhau của cùng một nhãn hiệu 1
Tôi thường ăn nhiều loại khác nhau của những nhãn hiệu khác nhau 2
Tôi thường ăn một loại của nhiều nhãn hiệu khác nhau 3
Tôi thường ăn một loại của một nhãn hiệu mà thôi 4
FQ13b. Anh/chị thường ăn Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền loại ở đâu? (MA)
Ở nhà 1
Ở trường/nơi làm việc 2
Ở nơi đến du lịch/dã ngoại 3
ở tiệm bán hủ tíu/mì/phở 4
Khác (nêu rõ: _____________________________________) 8
FQ13c. Câu nào trong những câu nói sau đây mô tả đúng nhất cách ăn Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền loại của anh/chị? (SA)
Ăn Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền như một món ăn chính 1
Ăn Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền với cơm 2
Dùng Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền thay canh để ăn cơm cùng các món ăn khác 3
Khác (nêu rõ: _____________________________________) 8
FQ13d. Anh/chị có thêm thịt cá hay rau cải khi ăn Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền không? (SA)
Có 1 ==> FQ13e
Không 2 ==> FQ13f
FQ13e. Khi ăn Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền, anh/chị thường cho thêm gì vào? (MA)
Thịt heo 1
Thịt bò 2
ThỊt gà 3
Trứng 4
Rau/cải 5
Khác (nêu rõ: ______________________) 6
FQ13f. (Showcard) Câu nào trong những câu nói sau đây mô tả đúng nhất thái độ của anh/chị đối với các gói gia vị đi kèm theo Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền? (MA)
Tôi sử dụng tất cả các gói gia vị kèm theo 1
Tôi dùng gói gia vị 2
Tôi dùng gói dầu 3
Tôi dùng gói sa tế 4
Tôi không dùng bất kỳ gói gia vị kèm theo nào 5
FQ13g. Bên cạnh gói gia vị/gói dầu mà anh/chị có thể cho thêm vào Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền, anh/chị có cho thêm bất kỳ gia vị nào khác khi ăn hoặc nấu không?
Có 1 ==> FQ13h
Không 2 ==> FQ14
FQ13h. Anh/chị cho thêm những gia vị gì khi ăn/nấu Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền ? (MA)
Hành 1
Ớt tươi 2
Tiêu 3
Nước tương/xì dầu 4
Chanh 5
Tương ớt 6
Tương cà (ketchup) 7
Khác (nêu rõ: _______________________________________) 8
FQ14. Anh/chị thích ăn mì/miến/phở ăn liền có hương vị gì? (MA)
Bò 1
Bò hầm 2
Gà 3
Kim Chi 4
Lẩu thái 5
Tôm chua cay 6
Nấm 7
Riêu cua 8
Thịt xào 9
Tôm 10
Khác (nêu rõ : ___________________________________) 11
FQ15. Anh/chị thường ăn bát/ly Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền dạng khô, nước hay xào? (MA)
Với nước dùng 1
Luộc xong trộn với gia vị để ăn khô 2
Xào 3
FQ16. Anh/chị thường nấu mì/miến/phở ăn liền cho những ai ăn? (MA)
Cho bản thân tôi 1
Cho người khác 2 Ghi rõ :____________________________________________
FQ17. Anh/Chị thường mua sản phẩm mì/miến/phở ăn liền đang dùng (nhãn hiệu ở FQ5) với giá bao nhiêu ?
_________________________đồng /gói/hộp/ly
FQ18. Mỗi lần anh/chị thường mua bao nhiêu gói? ___________Gói/hộp/ly
FQ19. Bao lâu anh/chị mua mì/miến/phở ăn liền một lần ?(SA)
Hầu như mỗi ngày 1
4-5 lần một tuần 2
2-3 lần một tuần 3
Mỗi tuần một lần 4
2-3 lần mỗi tháng 5
Mỗi tháng một lần 6
Ít thường xuyên hơn 7
FQ20a. Anh/chị thường mua Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền ở đâu? (MA)
FQ20b. Trong đó, anh/chị thường mua ở đâu nhất? (SA)
FQ20a. Nơi thường mua FQ20b. Nơi thường mua nhất
Siêu thị/đại siêu thị 1 1
Cửa hàng tiện lợi 2 2
Tiệm tạp hóa lớn/đại lý 3 3
Tiệm tạp hóa gần nhà 4 4
Sạp chợ 5 5
Khác (nêu rõ: _____________________) 6 6
FQ21a. Anh/chị thường mua Mì/hủ tíu/phở/bún/miến/bánh đa cua ăn liền vào những lúc nào? (MA)
Khi đi chợ mua thực phẩm hằng ngày 1
Khi đi mua các sản phẩm chăm sóc cơ thể/chăm sóc nhà cửa 2
Khi đi dạo ở siêu thị/chợ 3
Khi muốn ăn ngay thì mua 4
Khác (nêu rõ: _____________________________________) 8
FQ21b. (Showcard) Câu nào trong những câu nói sau đây mô tả đúng nhất thói quen mua mì/miến/phở ăn liền của anh/chị ?(SA)
Tôi thường mua nhiều loại mì/miến/phở khác nhau của cùng một nhãn hiệu 1
Tôi thường mua nhiều loại mì/miến/phở khác nhau của những nhãn hiệu khác nhau 2
Tôi một loại mì/miến/phở của nhiều nhãn hiệu khác nhau 3
Tôi thường mua một loại mì/miến/phở của một nhãn hiệu cụ thể nào đó 4
(Showcard nhãn hiệu)
FQ22. (Showcard) Chỉ hỏi cho mì ăn liền: Yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng khi chọn một loại Mì ăn liền để dùng? (MA)
FQ23. Trong đó yếu tố nào là quan trọng nhất? (SA)
Yếu tố FQ22. Quan trọng FQ23. Quan trọng nhất
Giá 1 1
Nhà sản xuất 2 2
Hương vị ưa thích 3 3
Màu của sợi mì 4 4
Độ dai/mềm của sợi mì 5 5
Nước dùng mì 6 6
Bao bì to 7 7
Nhiều quảng cáo 8 8
Khuyến mãi 9 9
Phù hợp với địa vị xã hội của tôi 10 10
Ngon 11 11
Nhãn hiệu nổi tiếng 12 12
Nhiều loại để chọn 13 13
Nhiều người sử dụng 14 14
Bao bì đẹp 15 15
Bạn bà/người thân giới thiệu 16 16
Người bán giới thiệu 17 17
Quảng cáo hấp dẫn 18 18
Nhãn hiệu quốc tế 19 19
Vệ sinh an toàn thực phẩm 20 20
FQ24. Sau đây chúng tôi xin đọc ra từng câu mô tả cảm nghĩ của mọi người về một sản phẩm mì/miến/phở ăn liền. Chị vui lòng cho biết sản phẩm nào phù hợp với từng câu mô tả đó? Chị cứ việc đánh giá dựa trên suy nghĩ của mình mặc dù có thể có sản phẩm chị chưa từng dùng qua.
• Dùng phương pháp xoay vòng để hỏi bắt đầu từ câu có đánh dấu
• Trong trường hợp có một nhãn hiệu không được biết đến (không được nhắc đến ở FQ2), bỏ nhãn hiệu này ra.
Và các câu nói về cảm giác của mọi người đối với các sản phẩm này. Sản phẩm... (đọc tiếp câu mô tả bên đưới)
VinaAcecook A-one Vifon Unif Gấu đỏ Masan
Omachi/Tiến Vua
Nhãn hiệu quen thuộc 1 2 3 4 5 6
Hương vị đậm đà 1 2 3 4 5 6
Sản phẩm chất lượng 1 2 3 4 5 6
Uy tín 1 2 3 4 5 6
Giá cả phải chăng 1 2 3 4 5 6
Tiện lợi 1 2 3 4 5 6
Cao cấp 1 2 3 4 5 6
Bình dân 1 2 3 4 5 6
Có nhiều loại để lựa chọn 1 2 3 4 5 6
Chương trình khuyến mãi hấp dẫn 1 2 3 4 5 6
Hợp khẩu vị 1 2 3 4 5 6
Phổ biến 1 2 3 4 5 6
Vệ sinh an toàn thực phẩm 1 2 3 4 5 6
Quốc tế 1 2 3 4 5 6
GIA Vị (Dành cho nữ có gia đình, nấu ăn cho gia đình ít nhất 5 ngày trong tuần)
NẾU LÀ NAM HOẶC LÀ NỮ CHƯA LẬP GIA ĐÌNH ==> ĐI ĐẾN PHẦN TIẾP THEO
KIỂM TRA LẠI D7 (trong phần thông tin người trả lời).
D11. Trung bình một tuần chị nấu ăn cho gia đình mấy ngày?
Không nấu 1 Đi đến phần TIẾP THEO
Dưới 5 ngày 2 Đi đến phần TIẾP THEO
Từ 5 ngày trở lên 3 D12
D12. Hiện nay chị đang sử dụng những sản phẩm nào sau đây trong việc nấu ăn của mình?
Bột ngọt/mì chính 1
Hạt nêm 2
Giấm 3
Nước tương 4
Sauce mayonnaise 5
Nếu không sử dụng Bột ngọt và hạt nêm Đi đến phần TIẾP THEO
P.Bột ngọt/ Mì chính (Chỉ hỏi những người có sử dụng bột ngọt/mì chính - code 1 ở D12)
P1. Khi nói đến bột ngọt/ mì chính, chị nghĩ đến nhãn hiệu nào đầu tiên? Còn nhãn hiệu nào nữa không? (Ghi nhận nhãn hiệu trả lời đầu tiên vào cột Nhận biết đầu tiên)
P2. (Showcard) chị biết nhãn hiệu bột ngọt/mì chính nào trong danh sách sau đây? Còn nhãn hiệu nào nữa không? (MA)
P3. (Showcard) Trong 6 tháng qua chị từng sử dụng qua những nhãn hiệu bột ngọt/ mì chính nào sau đây? (MA)
P4. (Showcard) chị hiện đang sử dụng nhãn hiệu bột ngọt/ mì chính nào? (SA)
P5. (Showcard) Chị dự định sử dụng nhãn hiệu bột ngọt/ mì chính nào mà trong thời gian sắp tới? (SA)
Nhãn hiệu
P1. Không trợ giúp P2 P3 P4 P5
TOM
(SA) Khác
(MA) NB có trợ giúp (MA) Sử dụng trong 6 tháng qua (MA) Hiện đang sử dụng (SA) Định sử dụng SA)
Ajinomoto 1 1 1 1 1 1
Aji Plus 2 2 2 2 2 2
A-one 3 3 3 3 3 3
Miwon 4 4 4 4 4 4
Orsan 5 5 5 5 5 5
Saji 6 6 6 6 6 6
Ve Wong 7 7 7 7 7 7
Vedan 8 8 8 8 8 8
Khác (nêu rõ________________) X X X X X X
Không biết/không nhớ 99 99 99 99 99 99
P7. (Showcard) Những yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng trong việc quyết định chọn một nhãn hiệu bột ngọt/mì chính để nấu ăn trong gia đình? (MA)
P8. . (Showcard)Trong đó, yếu tố nào là quan trọng nhất? (SA)
P7. Quan trọng (MA) P8. Quan trọng nhất (SA)
Nhãn hiệu đáng tin cậy 1 1
Nêm nếm thức ăn ngon 2 2
Không có hàng giả 3 3
Hợp thời 4 4
Quen dùng 5 5
Nguyên liệu chế biến an toàn 6 6
Kích cỡ hạt 7 7
Giá cả phù hợp 8 8
Được quảng cáo bởi nhân vật nổi tiếng 9 9
Quảng cáo hấp dẫn 10 10
Bạn bè, người thân giới thiệu 11 11
Người bán giới thiệu 12 12
Có khuyến mãi 13 13
Bao bì hấp dẫn 14 14
Có bán ở nơi tôi thường mua gia vị 15 15
Khác (nẽu rõ: ____________________________________)
P9. (Showcard) Vui lòng cho biết trong những nhãn hiệu bột ngọt/mì chính mà chị từng biết qua (ở P2) thì nhãn hiệu nào phù hợp với từng yếu tố sau đây. Đối với mỗi yếu tố có thể có 1 nhãn hiệu hoặc nhiều nhãn hiệu phù hợp, hoặc không có nhãn hiệu nào phù hợp cả.
Ajinomoto A-one Miwon Vedan
Nhãn hiệu đáng tin cậy 1 1 1 1
Nêm nếm thức ăn ngon 2 2 2 2
Không có hàng giả 3 3 3 3
Hợp thời 4 4 4 4
Quen dùng 5 5 5 5
Nguyên liệu chế biến an toàn 6 6 6 6
Kích cỡ hạt 7 7 7 7
Giá cả phù hợp 8 8 8 8
Được quảng cáo bởi nhân vật nổi tiếng 9 9 9 9
Quảng cáo hấp dẫn 10 10 10 10
Bạn bè, người thân giới thiệu 11 11 11 11
Người bán giới thiệu 12 12 12 12
Có khuyến mãi 13 13 13 13
Bao bì hấp dẫn 14 14 14 14
Có bán ở nơi tôi thường mua gia vị 15 15 15 15
P10. Hiện nay chị đang sử dụng bột ngọt/mì chính có kích cỡ bao bì là bao nhiêu? _________________ gram
P11. Bao lâu thì chị dùng hết một gói bột ngọt/mì chính với kích cỡ bao bì như vậy? __________________ ngày
P12. Chị thường mua bột ngọt/mì chính ở đâu? (MA)
P13. Trong đó, chị mua bột ngọt/mì chính thường xuyên nhất ở đâu? (SA)
P12. Thường mua (MA) P13. Mua thường xuyên nhất (SA)
Sạp chợ 1 1
Tiệm tạp hóa lớn 2 2
Tiệm tạp hóa gần nhà 3 3
Siêu thị 4 4
Đại siêu thị (Metro) 5 5
Khác (nêu rõ: _____________________________)
P14. Chị có biết cách phân biệt bột ngọt/mì chính thật và bột ngọt/mì chính giả không?
Biết 1 P15
Không biết 2 P16
P15. Theo chị thì làm thế nào để phân biệt được bột ngọt/mì chính thật và bột ngọt/mì chính giả?
P16. Chị sẽ làm gì nếu tình cờ biết rằng bột ngọt/mì chính hiện đang sử dụng là hàng giả?
Q. Hạt nêm (Chỉ hỏi những người có sử dụng hạt nêm - code 2 ở D12)
Q1. Nói đến hạt nêm, Cô/chị nghĩ ngay đến nhãn hiệu nào?(SA) Còn nhãn hiệu nào khác nữa? (MA)
Q2. (Showcard) Cô/chị biết đến những nhãn hiệu sản phẩm hạt nêm nào sau đây? Còn nhãn hiệu nào khác? (MA)
Q3. (Showcard) Cô/chị đã sử dụng những nhãn hiệu hạt nêm nào trong 6 tháng qua? (MA)
Q4a. (Showcard) Hiện tại cô/chị sử dụng những nhãn hiệu hạt nêm nào? (MA)
Q4b. (Showcard) Cô/chị thường xuyên sử dụng nhãn hiệu hạt nêm nào nhất? (SA)
Q5a. (Showcard) Cô/chị dự định sử dụng những nhãn hiệu hạt nêm nào sắp tới, kể cả nhãn hiệu hiện đang sử dụng? (MA)
Q1. Tự nhận biết Q2. Nhận biết có trợ giúp (MA) Q3. Từng sử dụng trong 6 tháng qua (MA) Q4a. Đang sử dụng (MA) Q4b. Sử dụng thường xuyên nhất (SA) Q5a. Dự định sử dụng (MA)
TOM (SA) Khác (MA)
Knorr 1 1
Knorr Hạt Nêm Từ Thịt 2 2 2 2 2 2 2
Knorr Hat Nêm Hải Sản 3 3 3 3 3 3 3
Knorr Đảm Đang 4 4 4 4 4 4 4
Knorr thịt thăn và xương ống 5 5 5 5 5 5 5
Aji-Ngon 10 10
Aji-Ngon Tôm Biển 11 11 11 11 11 11 11
Aji-Ngon Xương Hầm và Thịt (gà) 12 12 12 12 12 12 12
Aji-Ngon Xương Hầm và Thịt (heo) 13 13 13 13 13 13 13
Maggi 20 20
Maggi Ngon Ngon Gà 21 21 21 21 21 21 21
Maggi Ngon Ngon Heo 22 22 22 22 22 22 22
Maggi Xương Hầm 23 23 23 23 23 23 23
Maggi Nấm hương 24 24 24 24 24 24 24
Maggi 3 ngọt 25 25 25 25 25 25 25
Chinsu 30 30
Chinsu Bào ngư 31 31 31 31 31 31 31
Chinsu sườn non và hạt sen tươi 32 32 32 32 32 32 32
Good Morning 40 40
Good Morning Hạt Nêm Vị Gà 41 41 41 41 41 41 41
Good Morning Hat Nêm Heo 42 42 42 42 42 42 42
Good Morning Hat nêm Tôm 43 43 43 43 43 43 43
Vicook 50 50
Vicook vị thịt 51 51 51 51 51 51 51
Vicook hương nấm 52 52 52 52 52 52 52
Scook hạt nêm từ thịt 60 60 60 60 60 60 60
Vedan hạt nêm 70 70 70 70 70 70 70
Miwon gia vị đa năng 80 80 80 80 80 80 80
Khác (nêu rõ: ________________) x x x x x x x
Q6b. Bao lâu thì Cô/chị dùng nhãn hiệu hạt nêm/bột nêm sử dụng thường xuyên nhất một lần? (SA)
Hầu như mỗi ngày 1
2 - 3 lần 1 tuần 2
1 lần mỗi tuần 3
2 - 3 lần 1 tháng 4
1 lần mỗi tháng 5
Ít thường xuyên hơn 6
Q6c.Bao bì của nhãn hiệu hạt nêm mà cô/chị dùng thường xuyên nhất là bao nhiêu gram? (SA)
90 gram 1
100 gram 2
200 gram 3
250 gram 4
400 gram 5
500 gram 6
900 gram 7
1 kg 8
1.5 kg 9
Khác (nêu rõ : ________________________________________) 10
Q6d. Mất mấy ngày thì cô/chị dùng hết một gói hạt nêm nói trên (nêu ở Q6c)? _________ ngày
Q7a. (Showcard) Những yếu tố nào sau đây cô/chị cho là quan trọng khi quyết định mua sản phẩm hạt nêm? Còn gì khác không? (MA)
Q7b. (Showcard) Theo cô/chị, yếu tố nào quan trọng nhất? (SA)
Q7a. Quan trọng (MA) Q7b. Quan trọng nhất (SA)
Nhãn hiệu đáng tin cậy 1 1
Thơm 2 2
Ngon 3 3
Bổ dưỡng 4 4
Không cần nhiều gia vị khác 5 5
Hợp thời 6 6
Quen dùng 7 7
Nguyên liệu chế biến an toàn 8 8
Giá cả phù hợp 9 9
Được quảng cáo bởi nhân vật nổi tiếng 10 10
Quảng cáo hấp dẫn 11 11
Bạn bè, người thân giới thiệu 12 12
Người bán giới thiệu 13 13
Có khuyến mãi 14 14
Bao bì hấp dẫn 15 15
Có bán ở nơi tôi thường mua gia vị 16 16
Khác (nêu rõ : __________________________________)
Q8. (Showcard) Vui lòng cho biết trong những nhãn hiệu hạt nêm mà chị từng biết qua (ở Q2)thì nhãn hiệu nào phù hợp với từng yếu tố sau đây. Đối với mỗi yếu tố có thể có 1 nhãn hiệu hoặc nhiều nhãn hiệu phù hợp, hoặc không có nhãn hiệu nào phù hợp cả.
Knorr Aji-Ngon Maggi Chinsu Good Morning
Nhãn hiệu đáng tin cậy 1 1 1 1 1
Thơm 2 2 2 2 2
Ngon 3 3 3 3 3
Bổ dưỡng 4 4 4 4 4
Không cần nhiều gia vị khác 5 5 5 5 5
Hợp thời 6 6 6 6 6
Quen dùng 7 7 7 7 7
Nguyên liệu chế biến an toàn 8 8 8 8 8
Giá cả phù hợp 9 9 9 9 9
Được quảng cáo bởi nhân vật nổi tiếng 10 10 10 10 10
Quảng cáo hấp dẫn 11 11 11 11 11
Bạn bè, người thân giới thiệu 12 12 12 12 12
Người bán giới thiệu 13 13 13 13 13
Có khuyến mãi 14 14 14 14 14
Bao bì hấp dẫn 15 15 15 15 15
Có bán ở nơi tôi thường mua gia vị 16 16 16 16 16
Q9. Chị thường mua hạt nêm ở đâu? (MA)
Q10. Trong đó, chị mua hạt nêm thường xuyên nhất ở đâu? (MA)
Q9. Thường mua (MA) Q10. Mua thường xuyên nhất(SA)
Sạp chợ 1 1
Tiệm tạp hóa lớn 2 2
Tiệm tạp hóa gần nhà 3 3
Siêu thị 4 4
Đại siêu thị (Metro) 5 5
Khác (nêu rõ: ___________________________) x x
R. Sauce Mayonnaise (chỉ hỏi những người có sử dụng sauce mayonnaise - code 5 ở D12)
R1. Nói đến sauce mayonnaise, chị nghĩ ngay đến nhãn hiệu nào? (SA) Còn nhãn hiệu nào khác nữa? (MA)
R2. (Showcard) Chị biết đến những nhãn hiệu sauce mayonnaisenào sau đây? Còn nhãn hiệu nào khác? (MA)
R3. (Showcard) Chị đã sử dụng những nhãn hiệu sauce mayonnaise nào trong 6 tháng qua? (MA)
R4. (Showcard) Hiện tại chị sử dụng nhãn hiệu sauce mayonnaise nào? (SA)
R5. (Showcard) Chị dự định sử dụng những nhãn hiệu sauce mayonnaise nào sắp tới, kể cả nhãn hiệu hiện đang sử dụng? (MA)
R1. Tự nhận biết R2. Nhận biết có trợ giúp (MA) R3. Từng sử dụng trong 6 tháng qua (MA) R4. Đang sử dụng (SA) R5.Dự định sử dụng (MA)
TOM
(SA) Khác (MA)
Best Foods 1 1 1 1 1 1
Crown 2 2 2 2 2 2
Lisa 3 3 3 3 3 3
Maurel 4 4 4 4 4 4
Remia 5 5 5 5 5 5
Hito 6 6 6 6 6 6
Yilin 7 7 7 7 7 7
Mayo 8 8 8 8 8 8
Khác (nêu rõ: ___________________) x x x x x x
R7. Bao lâu thì chị dùng sauce mayonnaise một lần? (SA)
Hầu như mỗi ngày 1
2-3 lần mỗi tuần 2
Mỗi tuần một lần 3
Hai tuần một lần 4
Mỗi tháng một lần 5
Ít thường xuyên hơn 6
R8. Thường thì chị dùng sauce mayonnaise cho những món nào? (MA)
Trộn xà lách 1
Phết bánh mì 2
Ăn với thịt nguội 3
Ăn với cá/đồ biển 4
Khác (nêu rõ: ________________________________) 5
R9. Sauce mayonnaise mà gia đình chị hiện đang sử dụng có kích cỡ bao bì là bao nhiêu ml? (SA)
250 ml 1
400 ml 2
Khác (nêu rõ: ______________________________) 3
R10. Bao lâu thì gia đình chị dùng hết một lọ/tuyp sauce mayonnaise với kích cỡ bao bì nói trên? (SA)
Trong vòng 1 tuần 1
Khoảng 2 tuần 2
Khoảng 3 tuần 3
Khoảng 4 tuần 5
Khoảng 2 tháng 6
Khoảng 3 tháng 7
Lâu hơn 3 tháng 8
R11. Chị thường mua sauce mayonnaise ở đâu? (MA)
R12. Trong đó, chị mua sauce mayonnaise thường xuyên nhất ở đâu? (SA)
R11. Thường mua (MA) R12. Mua thường xuyên nhất (SA)
Sạp chợ 1 1
Tiệm tạp hóa lớn 2 2
Tiệm tạp hóa gần nhà 3 3
Siêu thị 4 4
Đại siêu thị (Metro) 5 5
Khác (nêu rõ: __________________)
V.Giấm(chỉ hỏi những người có sử dụng giấm - code 3 ở D12).
V1. (Showcard) Câu nào trong những câu nói sau đây mô tả đúng nhất việc sử dụng giấm ở gia đình chị? (SA)
Tôi chỉ sử dụng giấm tự làm ở nhà 1 Đi đến phần NƯỚC TƯƠNG
Tôi chỉ sử dụng giấm không nhãn hiệu mua ở tiệm hoặc ngoài chợ 2 Đi đến phần NƯỚC TƯƠNG
Tôi sử dụng cả hai loại giấm: có nhãn hiệu và không nhãn hiệu 3 V2
Tôi chỉ sử dụng giấm có nhãn hiệu 4 V2
V2. Nói đến giấm có nhãn hiệu, chị nghĩ ngay đến nhãn hiệu nào?(SA) Còn nhãn hiệu nào khác nữa? (MA)
V3. (Showcard) Chị biết đến những nhãn hiệu giấm nào sau đây? Còn nhãn hiệu nào khác? (MA)
V4. (Showcard) Chị đã sử dụng những nhãn hiệu giấm nào trong 6 tháng qua? (MA)
V5. (Showcard)Hiện tại chị sử dụng nhãn hiệu giấm nào? (SA)
V6. (Showcard) Chị dự định sử dụng những nhãn hiệu giấm nào sắp tới, kể cả nhãn hiệu hiện đang sử dụng? (MA)
V2. Tự nhận biết V3. Nhận biết có trợ giúp (MA) V4. Từng dùng trong 6 tháng qua (MA) V5. Đang sử dụng (SA) V6. Dự định sử dụng (MA)
TOM (SA) Khác (MA)
Lisa 1 1 1 1 1 1
Remia 2 2 2 2 2 2
Tân Mai 3 3 3 3 3 3
Thanh Mai 4 4 4 4 4 4
Trung Thành 5 5 5 5 5 5
Tasty 6 6 6 6 6 6
Heinz 7 7 7 7 7 7
Coroli 8 8 8 8 8 8
Minh Châu 9 9 9 9 9 9
Khác (nêu rõ: _________________) x x x x x x
V8. Giấm có nhãn hiệu mà hiện gia đình chị đang sử dụng có kích cỡ chai/bình là bao nhiêu? (SA)
500ml 1
750ml 2
1 lít 3
5 lít 4
Khác (nêu rõ: _____________________________________________) 5
V9. Bao lâu thì gia đình chị dùng hết một chai/bình giấm với kích cỡ bao bì nói trên? (SA)
Trong vòng 1 tuần 1
Khoảng 2 tuần 2
Khoảng 3 tuần 3
Khoảng 4 tuần 5
Khoảng 2 tháng 6
Khoảng 3 tháng 7
Lâu hơn 3 tháng 8
V10. Chị thường mua giấm có nhãn hiệu ở đâu? (MA)
V11. Trong đó, chị mua giấm có nhãn hiệu thường xuyên nhất ở đâu? (SA)
V10. Thường mua (MA) V11. Mua thường xuyên nhất (SA)
Sạp chợ 1 1
Tiệm tạp hóa lớn 2 2
Tiệm tạp hóa gần nhà 3 3
Siêu thị 4 4
Đại siêu thị (Metro) 5 5
Khác (nêu rõ: ____________________________) x x
V12. Hỏi những người sử dụng cả hai loại giấm có nhãn hiệu và giấm không nhãn hiệu (trả lời code 3 ở V1): Chị dùng giấm có nhãn hiệu trong trường hợp nào? Và giấm không nhãn hiệu thì sử dụng trong trường hợp nào?
Giấm có nhãn hiệu:
Giấm không nhãn hiệu:
SS. Nước tương (chỉ hỏi những người có sử dụng nước tương - code 4 ở D12)
SS1. Nói đến nước tương, Cô/chị nghĩ ngay đến nhãn hiệu nào?(SA) Còn nhãn hiệu nào khác nữa? (MA)
SS2. (Showcard) Cô/chị biết đến những nhãn hiệu sản phẩm nước tương nào sau đây? Còn nhãn hiệu nào khác? (MA)
SS3. (Showcard) Cô/chị đã sử dụng những nhãn hiệu nước tương nào trong 6 tháng qua? (MA)
SS4a. (Showcard) Hiện tại cô/chị sử dụng những nhãn hiệu nước tương nào? (MA)
SS4b. (Showcard) Cô/chị thường xuyên sử dụng nhãn hiệu nước tương nào nhất? (SA)
SS5a. (Showcard) Cô/chị dự định sử dụng những nhãn hiệu nước tương nào sắp tới, kể cả nhãn hiệu hiện đang sử dụng? (MA)
SS1. Tự nhận biết SS2. Nhận biết có trợ giúp (MA) SS3. Từng sử dụng trong 6 tháng qua (MA) SS4a. Đang sử dụng (MA) SS4b. Sử dụng thường xuyên nhất (SA) SS5a. Dự định sử dụng (MA)
TOM (SA) Khác (MA)
Lisa 1 1 1 1 1 1 1
Maggi 2 2 2 2 2 2 2
Chinsu 3 3 3 3 3 3 3
Tam Thái Tử 4 4 4 4 4 4 4
Miwon 5 5 5 5 5 5 5
Nam Dương 6 6 6 6 6 6 6
Vifon 7 7 7 7 7 7 7
Khác (ghi rõ)_____________ x x x x x x x
SS6b. Bao lâu thì Cô/chị dùng nhãn hiệu nước tương sử dụng thường xuyên nhất (trả lời trong SS4b) một lần? (SA)
Hầu như mỗi ngày 1
2 - 3 lần 1 tuần 2
1 lần mỗi tuần 3
2 - 3 lần 1 tháng 4
1 lần mỗi tháng 5
Ít thường xuyên hơn 6
SS6c. Nhãn hiệu nước tương mà cô/chị dùng thường xuyên nhất có trọng lượng/dung tích là bao nhiêu? (SA)
100ml 1
250ml 2
300ml 3
500ml 4
Khác (nêu rõ : ________________________________________) x
SS6d. Mất bao lâu thì cô/chị dùng hết một chai nước tương nói trên (nêu ở SS6c)? _________ ngày
SS7a. (Showcard) Những yếu tố nào sau đây cô/chị cho là quan trọng khi quyết định mua sản phẩm nước tương? Còn gì khác không? (MA)
SS7b. (Showcard) Theo cô/chị, yếu tố nào quan trọng nhất? (SA)
SS7a. Quan trọng (MA) SS7b. Quan trọng nhất (SA)
Nhãn hiệu đáng tin cậy 1 1
Thơm 2 2
Ngon/đậm đà 3 3
Bổ dưỡng 4 4
Thích hợp cho nhiều món ăn 5 5
Hợp thời 6 6
Quen dùng 7 7
Nguyên liệu chế biến an toàn 8 8
Giá cả phù hợp 9 9
Được quảng cáo bởi nhân vật nổi tiếng 10 10
Quảng cáo hấp dẫn 11 11
Bạn bè, người thân giới thiệu 12 12
Người bán giới thiệu 13 13
Có khuyến mãi 14 14
Bao bì hấp dẫn 15 15
Có bán ở nơi tôi thường mua gia vị 16 16
Khác (nêu rõ : __________________)
SS8. (Showcard) Vui lòng cho biết trong những nhãn hiệu nước tương mà chị từng biết qua (ở SS2) thì nhãn hiệu nào phù hợp với từng yếu tố sau đây. Đối với mỗi yếu tố có thể có 1 nhãn hiệu hoặc nhiều nhãn hiệu phù hợp, hoặc không có nhãn hiệu nào phù hợp cả.
Lisa Maggi Chinsu Tam Thái Tử Miwon
Nhãn hiệu đáng tin cậy 1 1 1 1 1
Thơm 2 2 2 2 2
Ngon/đậm đà 3 3 3 3 3
Bổ dưỡng 4 4 4 4 4
Thích hợp cho nhiều món ăn 5 5 5 5 5
Hợp thời 6 6 6 6 6
Quen dùng 7 7 7 7 7
Nguyên liệu chế biến an toàn 8 8 8 8 8
Giá cả phù hợp 9 9 9 9 9
Được quảng cáo bởi nhân vật nổi tiếng 10 10 10 10 10
Quảng cáo hấp dẫn 11 11 11 11 11
Bạn bè, người thân giới thiệu 12 12 12 12 12
Người bán giới thiệu 13 13 13 13 13
Có khuyến mãi 14 14 14 14 14
Bao bì hấp dẫn 15 15 15 15 15
Có bán ở nơi tôi thường mua gia vị 16 16 16 16 16
SS9. Chị thường mua nước tương ở đâu? (MA)
SS9. Thường mua (MA) SS10. Mua thường xuyên nhất (SA)
Sạp chợ 1 1
Tiệm tạp hóa lớn 2 2
Tiệm tạp hóa gần nhà 3 3
Siêu thị 4 4
Đại siêu thị (Metro) 5 5
Khác (nêu rõ: __________________)
SS10. Trong đó, chị mua nước tương thường xuyên nhất ở đâu? (MA
CÂU HỎI VỀ THÓI QUEN TIẾP XÚC CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG VÀ LỐI SỐNG
M1a. Sở thích của anh/Chị là gì? Còn gì khác nữa không? (PVV giải thích: sở thích là những hoạt động tự nguyện làm và cảm thấy thú vị)
M1b. Anh/Chị thích loại nhạc gì?
M1c. Trong đó anh/chị thích nhất loại nhạc gì nhất?
M1a. Sở thích M1b. Loại nhạc thích nghe
M1c. Loại nhạc thích nhất:
M2a. Anh/chị hiện đang thích ca sĩ nào nhất? ____________________________________________________________
M2b. Anh/chị hiện đang thích ban/nhóm nhạc nào nhất? ________________________________________________________
M3a. Anh/Chị thích (xem, chơi) những môn thể thao nào? (MA)
M3b. Anh/Chị thường chơi những môn thể thao nào? (MA)
Môn thể thao M3a. Thích M3b. Môn thường chơi
Bóng đá 1 1
Bóng rổ 2 2
Bóng chuyền 3 3
Tennis 4 4
Cầu lông 5 5
Golf 6 6
Bóng bàn 7 7
Chạy bộ 8 8
Điền kinh 9 9
Bơi lội 10 10
Xe đạp 11 11
Trượt patin 12 12
Võ thuật 13 13
Thể dục nhịp điệu/thể hình 14 14
Khác (ghi rõ)
_____________ 15 15
Không 16 16
M4. Anh/chị hiện đang thích vận động viên nào nhất? (SA) _____________________________________________________
M5a. Anh/Chị thường làm gì khi rãnh rỗi vào những ngày thường? (MA)
M5b. Anh/Chị thường làm gì khi rãnh rỗi vào những ngày cuối tuần (thứ bảy, chủ nhật)? (MA)
M5a M5b Ngày thường Ngày cuối tuần
Hát karaoke 1 1
Làm vườn 2 2
Nấu ăn 3 3
Đi tới sàn nhảy, hộp đêm/ quán bar/ quán rượu 4 4
Nghe nhạc ở nhà 5 5
Đi ăn uống ở ngòai 6 6
Đi mua sắm/ xem hàng 7 7
Đi uống càphê 8 8
Đi nghe nhạc 9 9
Đi xem kịch 10 10
Đi xem cải lương/ chèo 11 11
Đi xem phim tại rạp 12 12
Đọc sách báo 13 13
Tán gẫu với bạn bè (qua điện thoại, ở quán càphê hoặc công ty) 14 14
Đi đến những khu giải trí 15 15
Đi uống bia/ruợu 16 16
Xem TV, phim tại nhà 17 17
Chơi Bida 18 18
Chơi thể thao 19 19
Sửa chữa vặt tại nhà 20 20
Truy cập internet/lên mạng 21 21
Khác (ghi rõ ______________________________________) 97 97
Không(không gợi ý ) 98 98
M5c. Anh/Chị có thích đi xem những chương trình liveshows không? (SA)
Có 1
Không 2
M5d. Tại sao Anh/Chị lại nghĩ như vậy? Còn lý do nào khác nữa không?
Hỏi M6 nếu trả lời thích xem phim tại rạp (code 12 ở M5a hoặc M5b)
M6a. Anh/chị thường đi xem phim ở đâu (nêu rõ tên rạp)? (MA) __________________________________________________________________________________________
M6b. Anh/chị thường đi xem phim vào những dịp nào? (MA)
Lúc nào thích thì đi, tùy hứng 1
Khi nào có người mời thì đi 2
Khi có phim nổi tiếng được trình chiếu thì đi 3
Khi mới lãnh lương hoặc có một nguồn thu nhập nào đó 4
Đi xem phim vào những ngày cuối tuần 5
Khác (nêu rõ: _______________________________________) 6
M6c. Trong 6 tháng qua Anh/chị đã từng xem phim nào tại rạp? (MA)
1 6
2 7
3 8
4 9
5 10
HỎI TẤT CẢ
M7. Anh/chị hiện đang là fan của diễn viên điện ảnh nào? (SA) ___________________________________________________________________________________________________
M9a. Anh/Chị xem TV bao nhiêu lần 1 tuần (không tính xem video, VCD, DVD)? (SA)
Hầu như mỗi ngày 1
4-5 lần một tuần 2
2-3 lần một tuần 3
Một lần 1 tuần hoặc ít hơn 4
M9b. Anh/Chị thường xem ti vi vào những giờ nào ở ngày thường? (MA)
M9c. Anh/Chị thường xem ti vi vào những giờ nào ở ngày cuối tuần (thứ bảy, chủ nhật)? (MA)
M9b. Ngày thường từ thứ hai đến thứ sáu M9c1. Ngày thứ bảy M9c2. Ngày chủ nhật
Từ 5:30 - 6:00 1 1 1
6:00 - 7:00 2 2 2
7:00 - 8:00 3 3 3
8:00 - 9:00 4 4 4
9:00 - 10:00 5 5 5
10:00 - 11:00 6 6 6
11:00 - 12:00 7 7 7
12:00 - 13:00 8 8 8
13:00 - 14:00 9 9 9
14:00 - 15:00 10 10 10
15:00 - 16:00 11 11 11
16:00 - 17:00 12 12 12
17:00 - 18:00 13 13 13
18:00 - 19:00 14 14 14
19:00 - 20:00 15 15 15
20:00 - 21:00 16 16 16
21:00 - 22:00 17 17 17
22:00 - 23:00 18 18 18
23:00 - 24:00 19 19 19
Sau 24:00 20 20 20
M9d. Trung bình mỗi ngày anh/chị xem ti vi khoảng mấy tiếng đồng hồ vào ngày thường? Ngày thứ bảy? Ngày chủ nhật?
Ngày thường Ngày thứ bảy Ngày chủ nhật
Số giờ xem ti vi mỗi ngày
M10. Anh/Chị thường xem những kênh truyền hình nào? (MA)
An Giang TV 1
BTV1 2
BTV2 3
BTV3 4
Can Tho TV 5
CVTV2 6
Dong Nai 1 7
Dong Nai 2 8
DRT 9
DVTV 10
Ha Noi TV1 11
Ha Noi TV2 12
HTV7 13
HTV9 14 Kien Giang TV 15
Long An TV 16
Tien Giang TV 17
Ca Mau TV 18
Dong Thap TV 19
Quang Nam TV 20
Vĩnh Long TV 21
VTV1 22
VTV2 23
VTV3 24
VTV6 25
VTV9 26
Truyền hình cáp (Không kể những kênh trên) 27
Khác(ghi rõ: _________________________ x
M11. Gia đình Anh/chị đang sử dụng truyền hình cáp hay an-ten thông thường? (MA)
Truyền hình cáp 1 ==> M12
Antene thông thường 3 ==> M13
Chỉ hỏi M12 cho những người có sử dụng truyền hình cáp
M12a. Vì sao gia đình anh/chị quyết định lắp truyền hình cáp? Còn lý do nào khác nữa? (MA)
Xem được nhiều kênh 1
Chất lượng hình rõ hơn so với truyền hình dùng anten 2
Thấy nhà hàng xóm/bạn bè/người thân lắp truyền hình cáp nên cũng lắp theo 3
Thấy quảng cáo về truyền hình cáp nên lắp 4
Khác (nêu rõ: _______________________________) 5
M12b. (Showcard) Anh/chị nhận xét như thế nào về chất lượng của truyền hình cáp hiện nay? (SA)
Không tốt 1 M12c
Chấp nhận được 2 M12e
Tốt 3 M12e
Rất tốt 4 M12e
M12c. Đối với những người trả lời là chất lượng của truyền hình cáp hiện nay không tốt (code 1 ở M12b), hỏi: Vui lòng cho biết vì sao anh/chị cho rằng chất lượng của truyền hình cáp hiện nay không tốt? Còn lý do nào khác nữa? (MA)
Hay đứng hình 1
Không có phụ đề tiếng Việt 2
Mất tín hiệu 3
Giá còn đắt 4
Nhiều kênh không hay 5
Khác (nêu rõ: __________________________) 6
M12e. Anh/Chị thường xem kênh truyền hình nước ngòai nào trên truyền hình cáp? (MA)
M12f. Anh/Chị thường xem kênh truyền hình trong nước nào trên truyền hình cáp? (MA)
M12g. Trong những kênh truyền hình cáp anh/chị thường xem, anh/chị thích xem kênh nào nhất? ______________________
M12h. Vì sao anh/chị thích xem kênh đó (nêu ở M12g) nhất? Còn lý do nào khác nữa?
M12i. Ở kênh truyền hình cáp mà anh/chị thích xem nhất, anh/chị thích xem chương trình nào nhất? (SA)
M12j. Vui lòng cho biết những yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng khi chọn một kênh truyền hình cáp nào đó để xem thường xuyên? Còn yếu tố nào khác nữa? (MA)
M12k. Trong đó, yếu tố nào là quan trọng nhất? (SA)
M12j. Quan trọng M12k.Quan trọng nhất
Có phim lồng tiếng Việt 1 1
Luôn có phim mới 2 2
Phù hợp với mọi thành viên trong gia đình 3 3
Những chương trình hấp dẫn phù hợp với giờ xem ti vi của tôi 4 4
Các quảng cáo không quá dày đặc 5 5
Chương trình bằng tiếng nước ngòai 6 6
Cập nhật những thông tin mới nhất 7 7
Tập trung vào những chủ đề mà tôi quan tâm 8 8
Luôn có những chương trình mới 9 9
Được nhiều người xem 10 10
Phim được chiếu thường là phim hay/thể loại phim tôi thích 11 11
Khác (nêu rõ: _________________________) 12 12
HỎI TẤT CẢ
M13a. (Showcard) Câu nói nào sau đây mô tả đúng việc Anh/Chị chọn lựa chương trình truyền hình để xem? (MA)
Tôi đọc tạp chí truyền hình 1
Tôi xem giới thiệu chương trình trên TV 2
Tôi đọc giới thiệu chương trình trên báo 3
Tôi thu thập thông tin truyền hình từ bạn bè và người thân 4
Tôi mở những kênh truyền hình khác nhau và chọn 5
Khác (ghi rõ : __________________________________________) 6
M13b. (Showcard) Câu nào trong những câu nói sau đây mô tả đúng nhất thói quen xem truyền hình của anh/chị? (SA)
Lướt qua các kênh rồi ngừng lại ở kênh có chương trình hấp dẫn 1
Chỉ bật chuyển qua lại những kênh yêu thích 2
Mở ngay kênh yêu thích đầu tiên, nếu không có chương trình gì hay thì mới chuyển sang kênh khác 3
Chỉ mở ngay kênh xem thường nhất (yêu thích nhất) và xem 4
Khác (nêu rõ: ________________________________________) 5
M14a. (Showcard - Mức độ thường xuyên) Vui lòng cho biết mức độ thường xuyên mà anh/Chị xem đối với những chương trình truyền hình? (SA trong từng dòng)
M14b. Trong đó, anh/chị thích xem chương trình truyền hình nào nhất? (SA)
M14a. Xem thường xuyên M14b. Thích xem nhất
Thường xuyên Thỉnh thoảng Ít khi
Kịch 1 2 3 1
Cải lương/tuồng/chèo 1 2 3 2
Phim Bộ 1 2 3 3
Phim lẻ 1 2 3 4
Phim hoạt hình 1 2 3 5
Phim tài liệu 1 2 3 6
Tin trong nước 1 2 3 7
Tin thế giới 1 2 3 8
Ca Nhạc trong nước 1 2 3 9
Ca Nhạc quốc tế 1 2 3 10
Thể thao/tin thể thao 1 2 3 11
Trò chơi truyền hình (game show) 1 2 3 12
Talk show (tọa đàm) 1 2 3 13
Thế giới đó đây/du lịch/thám hiểm 1 2 3 14
Kiến thức phổ thông 1 2 3 15
Nấu ăn 1 2 3 16
Thời trang 1 2 3 17
Lối sống (gia đình, phụ nữ) 1 2 3 18
Giáo dục 1 2 3 19
Nuôi dạy trẻ 1 2 3 20
Giải trí nước ngoài 1 2 3 21
Khác (nêu rõ: ___________) 1 2 3 22
M14d. Đối với phim, anh/chị thích xem phim nhiều tập hay phim lẻ? (SA)
Thích xem phim nhiều tập 1
Thích xem phim lẻ 2
M14e. (Showcard) Về các loại phim truyền hình/ phim truyện nói chung, Anh/Chị thích xem thể loại phim nào (MA)
M14f. (Showcard) Anh/chị thích xem thể loại phim nào nhất? (SA)
M14e. Thích xem (MA) M14f. Thích xem nhất (SA)
Phim tình cảm tâm lý xã hội 1 1
Phim hài 2 2
Phim hành động 3 3
Phim trinh thám/hình sự 4 4
Phim kinh dị 5 5
Phim khoa học giả tưởng 6 6
Phim ma 7 7
Phim kiếm hiệp 8 8
Phim lịch sử/cổ trang 9 9
Phim hoạt hình 10 10
Khác (nêu rõ: ________________________) 11 11
M14g. Anh/Chị thích xem phim của nước nào? Còn nước nào khác nữa? (MA)
M14h. Trong đó Anh/chị thích xem phim của nước nào nhất? (SA)
M14g. Thích xem M14h. Thích xem nhất
Hàn Quốc 1 1
Trung Quốc/Hong Kong/Đài Loan 2 2
Nhật Bản 3 3
Mỹ 4 4
Việt Nam 5 5
Khác (nêu rõ: ___________________________) 6 6
M16a. Khi nói đến các chương trình trò chơi trên truyền hình (game show), Anh/Chị nghĩ ngay đến chương trình nào? (SA). Còn chương trình nào khác nữa không? (MA)
M16b. (Showcard) Anh/Chị đã xem qua những chương trình trò chơi trên truyền hình nào trong danh sách dưới đây? Còn chương trình nào khác nữa không? (MA)
M16c. (Showcard) Anh/Chị thích xem những chương trình nào? (MA)
M16d. (Showcard) Anh/Chị thích xem chương trình nào nhất? (SA)
M16a. NB không trợ giúp M16b. M16c. M16d.
TOM (SA) Khác (MA) Đã từng xem (MA) Thích (MA) Thích nhất (SA)
Ai Là Triệu Phú 1 1 1 1 1
Ai nhanh hơn 2 2 2 2 2
Ai thông minh hơn học sinh lớp 5 3 3 3 3 3
ATM 4 4 4 4 4
Bí Mật Gia Đình 5 5 5 5 5
Câu chuyện ước mơ 6 6 6 6 6
Cầu vồng nghệ thuật 7 7 7 7 7
Cả nhà cùng vui 8 8 8 8 8
Chìa khóa thành công 9 9 9 9 9
Chinh Phục Thời Gian 10 10 10 10 10
Chiếc Nón Kỳ Diệu 11 11 11 11 11
Chung Sức 12 12 12 12 12
Chúc mừng sinh nhật 13 13 13 13 13
Chúng Tôi là chiến sĩ 14 14 14 14 14
Con số vui nhộn 15 15 15 15 15
Cuộc phiêu lưu kì thú 16 16 16 16 16
Giai điệu bí ẩn 17 17 17 17 17
Hành Khách cuối cùng 18 18 18 18 18
Hành trình 2468 19 19 19 19 19
Hành Trình Văn Hóa 20 20 20 20 20
Hãy Chọn Giá Đúng 21 21 21 21 21
Hát Với Ngôi Sao 22 22 22 22 22
Hội ngộ bất ngờ 23 23 23 23 23
Học viện thông minh 24 24 24 24 24
IQ Tỏa sáng 25 25 25 25 25
"It's me" - chính là Tôi 26 26 26 26 26
Kết nối trẻ 27 27 27 27 27
Khuấy động nhịp đam mê 28 28 28 28 28
Kim Tự Tháp 29 29 29 29 29
Đấu trí 30 30 30 30 30
Đấu trường 100 31 31 31 31 31
Mũi tên vàng 32 32 32 32 32
Name That toon 33 33 33 33 33
Nào ta cùng hát 34 34 34 34 34
Nhà đầu tư tài ba 35 35 35 35 35
Những ẩn số vàng 36 36 36 36 36
Những em bé thông minh 37 37 37 37 37
Những người bạn nhỏ 38 38 38 38 38
Ngôi sao ca nhạc 39 39 39 39 39
Đi tìm ẩn số 40 40 40 40 40
Đồ rê mí 41 41 41 41 41
Đối mặt 42 42 42 42 42
Nốt Nhạc Vui 43 43 43 43 43
Đuổi Hình Bắt Chữ 44 44 44 44 44
Ô cửa bí mật 45 45 45 45 45
Ở Nhà Chủ Nhật 46 46 46 46 46
Quà tặng tri thức 47 47 47 47 47
Quyền năng số 10 48 48 48 48 48
Rung chuông vàng 49 49 49 49 49
Siêu Thị May Mắn 50 50 50 50 50
Siêu quậy tí hon 51 51 51 51 51
Tam Sao Thất Bản 52 52 52 52 52
Thế giới vui nhộn 53 53 53 53 53
Theo dòng lịch sử 54 54 54 54 54
Thử thách 55 55 55 55 55
Thử thách nhân đôi 56 56 56 56 56
Tiếp sức 57 57 57 57 57
Tìm người bí ẩn 58 58 58 58 58
Tìm người thông minh 59 59 59 59 59
Tình yêu của mẹ 60 60 60 60 60
Tôi yêu thể thao 61 61 61 61 61
Tôi là ngôi sao 62 62 62 62 62
Trò Chơi Âm Nhạc 63 63 63 63 63
Vượt lên chính mình 64 64 64 64 64
Vượt qua thử thách 65 65 65 65 65
Vui cùng Bé Yêu 66 66 66 66 66
Khác (nêu rõ: X X X X X
M16e. (Showcard) Những yếu tố nào sau đây khiến cho Anh/Chị thích xem chương trình (nêu ở câu M16d) nhất? (MA)
Âm nhạc 1
Trang trí 2
Nội dung 3
Người dẫn chương trình 4
Nhân vật nổi tiếng 5
Giải thưởng 6
Giờ phát sóng 7
Khác (nêu rõ: _________________________________________) 8
M17.(Showcard) Câu nói nào sau đây mô tả đúng nhất thái độ của anh/Chị đối với những chương trình quảng cáo trên TV? (SA)
Tôi thích xem những chương trình quảng cáo trên TV 1 M17a
Tôi cố chịu đựng những chương trình quảng cáo trên TV (không chuyển sang kênh khác) 2 M18a
Tôi làm việc gì đấy trong lúc có chương trình quảng cáo 3 M18a
Tôi chuyển sang kênh truyền hình khác không có chương trình quảng cáo 4 M18a
M17a. Từ trước đến nay, anh/chị thích quảng cáo nào nhất? Vui lòng mô tả quảng cáo đó.
Nhãn hiệu quảng cáo: ____________________________________________________
Mô tả quảng cáo:
M17b. Tại sao anh/chị lại thích quảng cáo đó nhất? Còn lý do nào khác nữa?
M17c. Xét về mỹ phẩm/các sản phẩm chăm sóc da/chăm sóc tóc thì anh/chị thích quảng cáo nào nhất? Vui lòng mô tả quảng cáo đó.
Nhãn hiệu quảng cáo: ____________________________________________________
Mô tả quảng cáo:
M17d. Anh/chị có thử hoặc muốn mua sản phẩm sau khi xem xong quảng cáo đó không? (SA)
Có 1
Không 2
M17e. Tại sao? Còn lý do nào khác nữa?
M17f. Xét về xe gắn máy thì anh/chị thích quảng cáo nào nhất? Vui lòng mô tả quảng cáo đó.
Nhãn hiệu quảng cáo: ____________________________________________________
Mô tả quảng cáo:
M17g. Anh/chị có thử hoặc muốn mua sản phẩm sau khi xem xong quảng cáo đó không? (SA)
Có 1
Không 2
M17h. Tại sao? Còn lý do nào khác nữa?
M17i. Xét về hàng điện tử và điện gia dụng thì anh/chị thích quảng cáo nào nhất? Vui lòng mô tả quảng cáo đó.
Nhãn hiệu quảng cáo: ____________________________________________________
Mô tả quảng cáo:
M17j. Anh/Chị có thử hoặc muốn mua sản phẩm sau khi xem xong quảng cáo đó không? (SA)
Có 1
Không 2
M17k. Tại sao? Còn lý do nào khác nữa?
M17o. Xét về bột ngọt/mì chính/hạt nêm/sauce mayonnaise thì anh/chị thích quảng cáo nào nhất? Vui lòng mô tả quảng cáo đó.
Nhãn hiệu quảng cáo: ____________________________________________________
Mô tả quảng cáo:
M17p. Anh/chị có thử hoặc muốn mua sản phẩm sau khi xem xong quảng cáo đó không? (SA)
Có 1
Không 2
M17q. Tại sao? Còn lý do nào khác nữa?
M17r. Xét về mì gói/mì ăn liền thì anh/chị thích quảng cáo nào nhất? Vui lòng mô tả quảng cáo đó.
Nhãn hiệu quảng cáo: ____________________________________________________
Mô tả quảng cáo:
M17s. Anh/chị có thử hoặc muốn mua sản phẩm sau khi xem xong quảng cáo đó không? (SA)
Có 1
Không 2
M17t. Tại sao? Còn lý do nào khác nữa?
HỎI TẤT CẢ
M18a. Anh/Chị có thích xem những chương trình truyền hình trực tiếp không? (SA)
Có 1
Không 2
M18b.Tại sao Anh/Chị lại nghĩ như vậy? Còn lý do nào khác nữa không?
M19. Anh/Chị thường đọc báo/tạp chí nào?Còn loại nào khác nữa không?(MA) Nếu không đọc báo đi đến M23
M20a.Trong những tờ báo anh/chị thường đọc, anh/chị tự bỏ tiền ra mua những tờ báo nào?Còn tờ báo nào khác nữa? (MA)
M20b. Trong những tờ báo/tạp chí mà anh/chị thường mua và đọc, anh/chị thích tờ báo/tạp chí nào nhất? (SA)
M19. Thường đọc M20a. Tự bỏ tiền ra mua M20b. Thích nhất
An Ninh Thế Giới 1 1 1
An Ninh Thủ Đô 2 2 2
Bóng Đá 3 3 3
Cẩm nang tiêu dùng 4 4 4
Cần Thơ 5 5 5
Công An Nhân Dân 6 6 6
Công An TP. HCM 7 7 7
DNSG Cuối Tuần 8 8 8
Doanh Nhân Sài Gòn 9 9 9
E-chip 10 10 10
Gia đình và trẻ em 11 11 11
Gia đình và xã hội 12 12 12
Hà Nội Mới 13 13 13
Hoa Học trò 14 14 14
Khám phá 15 15 15
Khoa học phổ thông 16 16 16
Kiến Thức Ngày Nay 17 17 17
Kiến trúc và đời sống 18 18 18
Lao Động 19 19 19
Marketing Việt Nam 20 20 20
Mẹ và bé 21 21 21
Mực Tím 22 22 22
Mỹ thuật 23 23 23
Đầu tư 24 24 24
Đầu tư chứng khoán 25 25 25
Đà Nẵng 26 26 26
Đẹp 27 27 27
Người Lao Động 28 28 28
Người đẹp 29 29 29
Nguời Hà Nội 30 30 30
Nhân Dân 31 31 31
Nhân đạo và đời sống 32 32 32
Nhịp sống số 33 33 33
Điện Ảnh Kịch Trường 34 34 34
Điện Ảnh Thành Phố 35 35 35
ĐIện tử tin học TPCHM 36 36 36
Ô Tô Xe Máy 37 37 37
PC World 38 38 38
Pháp luật 39 39 39
Phụ Nữ Thủ Đô 40 40 40
Phụ Nữ TP. HCM 41 41 41
Phụ Nữ Việt Nam 42 42 42
Saigon Giải Phóng 43 43 43
Saigon Tiếp Thị 44 44 44
Sức khỏe và đời sống 45 45 45
Sức khỏe và tiêu dùng 46 46 46
Thanh Niên 47 47 47
Thể Dục Thể Thao 48 48 48
Thế giới @ 49 49 49
Thế giới ảnh 50 50 50
Thế Giới Mới 51 51 51
Thế giới điện ảnh 52 52 52
Thế Giới Phụ Nữ 53 53 53
Thế giới vi tính 54 54 54
Thể Thao Ngày Nay 55 55 55
Thể Thao TP. HCM 56 56 56
Thời Báo Kinh Tế SG 57 57 57
Thời Báo Kinh Tế VN 58 58 58
Thời Trang Trẻ 59 59 59
Thuốc và sức khỏe 60 60 60
Tiền Phong 61 61 61
Tiếp Thị & Gia Đình 62 62 62
Tuổi Trẻ 63 63 63
Văn hóa nghệ thuật 64 64 64
Văn Hóa Thể Thao 65 65 65
Văn Hóa Thông Tin 66 66 66
VTM 67 67 67
Yêu trẻ 68 68 68
Không đọc 99 99 99
Khác (nêu rõ) 42 42 42
M20e. Vì sao anh/chị thích đọc tờ báo/tạp chí đó nhất (Trả lời M20b)? Còn lý do nào khác nữa?
M20f. Khi đọc báo/tạp chí, anh/chị quan tâm đến những trang mục nào? (MA)
M20g. Trong đó anh/chị quan tâm đến trang mục nào nhất? (SA)
M20f. M20g
Quan tâm (MA) Quan tâm nhất (SA)
Ẩm Thực 1 1
Du lịch & khám phá 2 2
Gia đình 3 3
Giáo dục 4 4
Hi-tech 5 5
Mua sắm 6 6
Ngôi sao và mỹ phẩm 7 7
Nhà & Phố 8 8
Sành điệu 9 9
Sức Khỏe 10 10
Thành công - Thành đạt 11 11
Thể dục thể thao 12 12
Thị trường & tiêu dùng 13 13
Thời Trang 14 14
Tư vấn sắc đẹp/chăm sóc da 15 15
Trang dành cho nam giới 16 16
Trang Phụ nữ 17 17
Văn Hóa Văn Nghệ 18 18
Khác (nêu rõ: ___________________________) 19 19
M20h. Vì sao anh/chị quan tâm trang mục đó nhất (trả lời ở M20g)? Còn lý do nào khác nữa?
M21 (Showcard) Câu nói nào sau đây mô tả đúng nhất thái độ của anh/Chị đối với những quảng cáo trên báo và tạp chí? (SA)
Tôi đọc tất cả những trang quảng cáo với sự quan tâm thích thú 1 M22
Tôi chỉ quan tâm đến những quảng cáo cụ thể nào đó 2 M22
Tôi không đọc bất kỳ trang quảng cáo nào trên báo chí 3 M21a
Khác (ghi rõ : ___________________________________) 4
M21a. Tại sao anh/Chị lại không đọc quảng cáo trên báo/ tạp chí? Còn lý do nào khác nữa không?
M22.(Showcard) Câu nói nào sau đây mô tả đúng nhất ảnh hưởng của quảng cáo trên báo/tạp chí đến thói quen mua sắm của anh/Chị? (SA)
Tôi thường mua thử sau khi xem quảng cáo trên báo/tạp chí 1
Thỉnh thoảng Tôi mua thử sau khi xem quảng cáo trên báo/tạp chí 2
Tôi không quan tâm đến những quảng cáo trên báo/tạp chí 3
Hỏi M23 nếu có truy cập internet/lên mạng (code 21 ở M5a hoặc M5b)
M23a. Bao lâu thì anh/chị vào internet một lần? (SA)
Mỗi ngày 1
5-6 ngày mỗi tuần 2
3-4 ngày mỗi tuần 3
1-2 ngày mỗi tuần 4
Ít thường xuyên 5
M23b. Anh/chị thường truy cập internet vào khoảng thời gian nào trong ngày? (MA)
Sáng sớm (trước 8 giờ sáng) 1
Buổi sáng (từ 8 - 12 giờ) 2
Buổi trưa (từ 12 giờ đến 14 giờ) 3
Buổi chiều (từ 14 giờ đến 17 giờ) 4
Chiều tối (từ 17 giờ đến 19 giờ) 5
Tối (từ 19 giờ đến 23 giờ) 6
Khuya (sau 23 giờ) 7
M23c. Anh/chị thường truy cập internet ở đâu? (MA)
Ở nhà 1
Ở trường 2
Ở quán cà phê/quán ăn/nhà hàng 3
Ở tiệm internet 4
Ở nơi làm việc 5
Khác (nêu rõ: _________________________________) 6
M23d. Nói đến internet thì anh/chị nghĩ ngay đến website nào? Còn website nào khác nữa?
M23e. (Showcard) Anh/chị biết đến những website nào trong các website sau đây? Còn website nào khác nữa?
M23f. Anh/chị thường truy cập những website nào? Còn website nào khác nữa?
M23d. Nhận biết website không trợ giúp M23e. Nhận biết website (có trợ giúp) M23f. Website thường truy cập (MA)
Nhắc đầu tiên Nhắc kế tiếp
www.yahoo.com.vn
1 1 1 1
www.vnexpress.net
2 2 2 2
www.vietnamnet.vn
3 3 3 3
www.tuoitre.com.vn
4 4 4 4
www.thanhnien.com.vn
5 5 5 5
www.dantri.com.vn
6 6 6 6
www.zing.vn
7 7 7 7
www.ngoisao.net
8 8 8 8
www.sohoa.net
9 9 9 9
www.google.com.vn
10 10 10 10
www.nhacvui.vn 11 11 11 11
www.diendanlequidon.com
12 12 12 12
www.eva.vn
13 13 13 13
www.yeucahat.com
14 14 14 14
www.baamboo.com
15 15 15 15
www.gameonline.net
16 16 16 16
www.24h.com
17 17 17 17
www.thethao.com
18 18 18 18
www.laodong.com
19 19 19 19
www.muaban.com
20 20 20 20
www.tintucvn.com
21 21 21 21
www.bongda24h.com
22 22 22 22
www.tinhte.com
23 23 23 23
www.webtretho.com
24 24 24 24
www.thegioiphunu-pnvn.com
25 25 25 25
http://phununet.com
26 26 26 26
www.phunuonline.com.vn
27 27 27 27
http://giadinh.net.vn
28 28 28 28
http://phaidep.info
29 29 29 29
www.trangdiemlamdep.com
30 30 30 30
www.thoitrangphaidep.com
31 31 31 31
www.lamdep.com
32 32 32 32
www.lamdep.vn
33 33 33 33
www.tapchilamdep.com
34 34 34 34
http://xinhxinh.com.vn
35 35 35 35
www.khamphadep.com
36 36 36 36
http://thoitrang.com
37 37 37 37
www.camnanggiadinh.com.vn
38 38 38 38
www.bacsigiadinh.com
39 39 39 39
http://suckhoegiadinh.org
40 40 40 40
http://daubep.blogspot.com
41 41 41 41
http://ttvnol.com
42 42 42 42
Khác (nêu rõ:
_______________________) x x x x
M23g. Vui lòng cho biết 3 website mà anh/chị thường truy cập nhất? (nêu rõ tên từng website)
Website 1 Website 2 Website 3
M23h. Anh/chị thường làm gì ở những website mà anh/chị thường xuyên truy cập? (MA)
M23h. Trang web thường truy cập nhất Website 1:
Website 2:
Website 3:
Chat/instant messenger 1 1 1
Email 2 2 2
tin tức 3 3 3
Nhóm/câu lạc bộ/ diễn đàn 4 4 4
Blog 5 5 5
Công cụ tìm kiếm 6 6 6
Giải trí (nhạc, phim, video clips) 7 7 7
Mua sắm trên mạng 8 8 8
Thông tin về sản phẩm/dịch vụ 9 9 9
Quảng cáo trên mạng 10 10 10
Khác (nêu rõ:
M23i. Anh/chị/em biết đến những websites thường xuyên truy cập từ những nguồn nào? Còn nguồn nào khác nữa? (MA)
Link từ email của bạn/người thân 1
Từ blog của người khác 2
Từ thảo luận trên forum 3
Từ quảng cáo trên trang web 4
Từ các bài viết trên báo/tạp chí 5
Từ quảng cáo trên báo/tạp chí 6
Từ quảng cáo trên ti vi 7
Từ các lễ hội/sự kiện 8
Từ các tờ rơi 9
Từ lời truyền miệng của bạn bè/người thân 10
Từ công cụ tìm kiếm trên mạng 11
Khác (nêu rõ: ____________________________________) 12
M23j. Đối với những người xem quảng cáo trên mạng (code 10 ở M23h), hỏi: Anh/chị/em quan tâm đến quảng cáo của những sản phẩm/dịch vụ nào? (MA)
Địa ốc 1
Ô tô xe máy 2
Điện thoại di động 3
Máy vi tính 4
Hàng điện tử 5
Tours/vé máy bay 6
Mỹ phẩm 7
Làm đẹp 8
Khác (nêu rõ: _______________________________) 9
M23k. Anh/chị có blog riêng của mình không? (SA)
Có 1 ==> M23l
Không 2 ==> M24
M23l. Tại sao anh/chị lại làm blog? Còn lý do nào khác nữa?
M24. (Showcard - Lời nói) Đây là một số quan điểm mà người ta dùng để diễn tả chính bản thân họ. Vui lòng chọn tất cả những câu mà anh/chị nghĩ là phù hợp với mình. Có thể chọn bao nhiêu câu cũng được. (MA)
[xoay vòng thứ tự các câu nói)
[ ] 1 Thường mua đồ một cách ngẫu hứng 1
[ ] 2 Có kiến thức về các sản phẩm 2
[ ] 3 Thường hết hứng thú mua đồ sau khi mĩn đồ đó đã trở nên thông dụng 3
[ ] 4 Là người mua trung thành đối với một sản phẩm của một nhãn hiệu hoặc nhà sản xuất nào đó 4
[ ] 5 Muốn thử sản phẩm mới khi được giới thiệu 5
[ ] 6 So sánh giá cẩn thận trước khi mua 6
[ ] 7 nhân viên bán hàng sẵn sàng giúp đỡ khách là điều quan trọng đối với các cửa hàng 7
[ ] 8 Thường đi mua đồ ở những cửa hàng có nhiều mặt hàng và nhiều sự lựa chọn 8
[ ] 9 Là loại người sẵn sàng mua một món đồ mà mình ưa thích dù giá cao 9
[ ] 10 Thường lên kế hoạch trước khi mua đồ 10
[ ] 11 Có thể mua sắm một cách khôn ngoan 11
[ ] 12 Đồ cao cấp tất nhiên là giá cao 12
[ ] 13 Rất ý thức đến nhãn hiệu khi mua đồ 13
[ ] 14 Đồ hiệu thường bản thân nó tốt rồi 14
[ ] 15 Tôi thích mua hàng ngoại hơn hàng nội 15
[ ] 16 Tôi không nghĩ ra được Tôi hết sức mong muốn điều gì vào lúc này 16
[ ] 17 Tôi rất ý thức đến xuất xứ nhãn hiệu khi mua đồ 17
[ ] 18 Tôi rất ý thức đến nhãn hiệu do nước nào sản xuất khi mua đồ 18
[ ] 19 Mức giá của các nhãn hiệu sản phẩm thể hiện địa vị của người sở hữu chúng 19
[ ] 20 Có một mức giá tương xứng với những tầng lớp xã hội và kinh tế 20
[ ] 21 Thích mua sản phẩm của những công ty quan tâm đến các vấn đề môi trường 21
98 Không có cái nào (không gợi ý) 98
THÔNG TIN VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
D1. Giới tính:
Nam 1
Nữ 2
D2. Vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại của anh/Chị: _____________________________________
D3. Vui lòng cho biết trình độ học vấn cao nhất của anh/Chị (SA)
Không đi học 1
Tiểu học hoặc thấp hơn 2
Tốt nghiệp trung học cơ sở 3
Tốt nghiệp trung học phổ thông 4
Trung cấp/truờng dạy nghề 5
Đại Học 6
Trên đại học 7
Từ chối/ Không biết (không gợi ý) 99
D4a. Gia đình anh/Chị có bao nhiêu người, kể cả anh/Chị? ___________________ người
D4b. Chi tiêu cá nhân hằng tháng của anh/Chị là bao nhiêu? __________________ VND
D4c. Chỉ hỏi nữ: Chi tiêu hằng tháng của Chị cho các sản phẩm chăm sóc da mặt là bao nhiêu? __________________ VND
D5a. (Showcard) Thu nhập hàng tháng của anh/Chị nằm trong khoảng nào sau đây?
D5b. (Showcard) Thu nhập hàng tháng của cả gia đình anh/Chị nằm trong khoảng nào sau đây?
Thu nhập của người trả lời Thu nhập của hộ gia đình
Từ 15.000.000 VND trở lên 1 1
Từ 8.000.000 - 14.999.999 VND 2 2
Từ 4.500.000 - 7.999.999 VND 3 3
Từ 2.000.000 - 4.499.999 VND 4 4
Dưới 2.000.000 VND 5 5
Không có thu nhập 98 98
Từ chối/Không biết 99 99
D6a. (Showcard) Nhà Anh/chị có những vật dụng nào sau đây vẫn Còn dùng được? (MA)
PVV: nếu có nhiều hơn một xe gắn máy, khoanh code của xe gắn máy có giá trị hiện thời cao nhất D6b. PVV: không hỏi, chỉ quan sát cẩn thận và ghi nhận dựa theo định nghĩa loại nhà.
Code Điểm
Máy xem phim, nghe nhạc giải trí không có VCD/DVD 01 1 Nhà cấp 1 1
Máy xem phim, nghe nhạc với VCD/DVD 02 7 Nhà cấp 2 2
Tủ lạnh 03 10 Nhà cấp 3 3
Máy giặt 04 6 Nhà cấp 4 4
Bếp gas 05 2
Điện thoại bàn 06 1
Máy lạnh/điều hòa 07 10
Máy vi tính 08 10
Xe máy dưới 15 triệu đồng 09 8
Xe máy từ giữa 15 - 30 triệu đồng 10 10
Xe máy trên 30 triệu đồng 11 30
Xe hơi 12 150
Điện thoại di động 13 -
Internet ADSL 14 -
Truyền hình cáp / kỹ thuật số 15 -
Lò vi sóng/ Lò vi ba 16 -
TỔNG SỐ ĐIỂM
D6c. TẦNG LỚP KINH TẾ XÃ HỘI.
Điểm Nhà cấp 1 Nhà cấp 2 Nhà cấp 3 Nhà cấp 4 Tầng lớp KTXH Code
>= 70 A A B C A 1
50 - 69 A B B C B 2
35 - 49 B C C C C 3
22 - 34 B D D D D 4
10 - 21 N/A E E E E 5
<= 9 N/A E F F
D7 Vui lòng cho biết tình trạng hôn nhân của anh/Chị: (SA)
Độc thân 1
Đã lập gia đình 2
Ly dị 3
Góa bụa 4
Từ chối /không biết (không gợi ý ) 99
Những câu hỏi bên dưới chỉ dành để hỏi ở TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội. Khu vực Cần Thơ và Đà Nẵng không cần hỏi những câu này
HỎI TẤT CẢ
B1. Nếu Anh/chị nhận được PHIẾU GIẢM GIÁ từ các tiệm chăm sóc tóc, Anh/Chị có muốn đến đó không? (SA)
Có 1
Không 2
B2. Anh/Chị có từng sử dụng thử các PHIẾU GIẢM GIÁ tại các tiệm chăm sóc tóc/ chăm sóc sắc đẹp/spa chưa? (MA)
Có, tại tiệm chăm sóc tóc 1
Có, tại tiệm chăm sóc sắc đẹp 2
Có, tại các Spa 3
Không 4
B3.Nếu Anh/chị nhận được THẺ THÀNH VIÊN ƯU ĐÃI cho dịch vụ chăm sóc/ điều trị đặc biệt ở tiệm chăm sóc tóc, Anh/chị có muốn đến đó?
Có 1
Không 2
B4. Anh/Chị có từng sử dụng thử các THẺ THÀNH VIÊN ƯU ĐÃI tại các tiệm chăm sóc tóc/ chăm sóc sắc đẹp/spa chưa? (MA)
Có, tại tiệm chăm sóc tóc 1
Có, tại tiệm chăm sóc sắc đẹp 2
Có, tại các Spa 3
Không 4
KẾT THÚC PHỎNG VẤN
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro