Thần tiên
TIÊN PHẢ
A - SIÊU PHẨM:
Vĩnh Hằng cung, Vô Cực Chí Tôn, Chủ tể Hoàn Vũ, Tuyệt Đỉnh Vô Thượng Tôn
B - NGOẠI PHẨM: Tiên Thiên Chư Tôn
I - Thái Huyền Thống Hoàng:
Thái Huyền cung, Thái Huyền Vô Lượng chủng chủng Thống Hoàng, Hỗn Nhiên Thái Thượng Tôn
II - Thái Hư Siêu Hoàng:
Thái Hư cung, Thái Hư Vô Lượng đẳng Siêu Hoàng, Ngẫu Nhiên Thượng Thượng Tôn
III - Thái Nhất Nguyên Hoàng:
Hồng Nguyên Thái Nhất cung, Chủ Tôn Thánh chúng, Khai Thiên Tịch Địa Nhất Nguyên Thái Hoàng, Tối Thượng Nguyên Quân, Chí Cao Thái Nhất Vô Thượng Giáo Hoàng, Nguyên Hoàng, Tự Nhiên Cao Thượng Tôn
Chư thần tiên đồng đẳng...
C - THƯỢNG PHẨM:
I- Vô Thượng Tam Tôn: Kim Thiên Chư Tôn
1. Kim Khuyết Vân cung, Ngọc Hoàng Thượng Đế, Dương Hoàng, Bích Lạc Hoàng Quân Cao Thượng Đại Giáo chủ, Thiên Hoàng, Thái Cao Minh Hoàng
2. Vô Biên Đại Tàng cung, Hậu Thổ Nương nương, Âm Hậu, Bản Nguyên Thái Mẫu, Viên Minh Tĩnh Giác Cao Thượng Đại Giáo chủ, Địa Hoàng, Diệu Tịnh Kỳ Hoàng
3. Cửu Tĩnh Đại Định cung, Trung Nghi Linh Nguyên Vô Thượng Thánh, Trung Tôn, Ảo Hư Chân Không Cao Thượng Giáo chủ, Trung Hoàng, Tịch Không Hư Hoàng, Hoà Hoàng
II- Khai Nguyên Tam Tổ:
1. Linh Tựu cung, Vô Thượng Linh Quân, Hỗn Mang Đại Chân Tôn, Kim Nguyên Thái Cực Cao Thượng Giáo chủ
2. Tử Tiêu cung, Hồng Quân Lão Tổ, Huyền Diệu Vô Thượng Sư, Thừa Nguyên Thái Hoá Cao Thượng Giáo chủ
3. Khai Nguyên cung, Khải Huyền Đạo Tổ, Hư Vô Huyền Quân, Khai Nguyên Thái Hư Cao Thuợng Giáo chủ
III - Thái Thuỷ Song Tôn:
1. Nguyên Dương cung, Thái Thuỷ Dương Tôn, Bàn Cổ Công, Dương Phụ, Tạo Hoá Công
2. Thuần Âm cung, Thái Thuỷ Âm Tôn, Thái Nguyên Thánh Mẫu, Định Mệnh Mẫu
IV- Ảo Cực Không Tôn:
Thái Ảo cung, Huyễn Cực Không Minh Thái Ảo Cao Hoàng, Ảo Cực Hư Linh Cao Thượng Giáo chủ, Hỗn Độn Tiên sinh, Ảo Hoàng, Cửu Hư Huyễn Hoàng, Huyễn Tôn, Huyễn Cực Mê Tôn
Chư thần tiên đồng đẳng
D - LIỆT PHẨM:
I- Giáo chủ Chư Tôn:
1. Tam Thanh Đại Giáo chủ:
1.1. Ngọc Thanh cảnh, Ngọc Hư cung, Hỗn Nguyên Ngọc Thanh Đại Giáo chủ, Nguyên Thuỷ Đại Thiên Tôn, Hư Hoàng Nguyên Quân
1.2. Thái Thanh cảnh, Huyền Đô cung, Vô Vi Thái Thanh Đại Giáo chủ, Đạo Đức Đại Thiên Tôn, Thái Thượng Lão Quân, Lão Tử
1.3. Thượng Thanh cảnh, Di La cung, Phổ Huyền Thượng Thanh Đại Giáo chủ, Hỗn Minh Đại Thiên Tôn, Linh Bảo Đạo Quân
2. Thái Cổ Tam Hoàng: Hoả Vân cung, Hậu Thiên Chư Tôn
2.1. Phục Hy Nhân Hoàng, Chính Hoàng, Thái Hạo Hoàng
2.2. Thần Nông Viêm Đế, Tả Hoàng, Thái Minh Hoàng
2.3. Toại Nhân Hoàng Đế, Hữu Hoàng, Thái Huy Hoàng
3. Tam Nghi Đại Thiên Tôn: Cửu Thiên Tam Thánh
3.1. Thái Diệu cung, Cửu Thiên Chân Hoàng, Huyền Hoàng Đạo Quân, Thái Diệu Đại Giáo chủ, Thái Hoà Bạch Tố Đại Thiên Tôn
3.2. Bích Hải cung, Đông Vương Công, Mộc Công, Thái Dương Hồng Tố Đại Thiên Tôn
3.3. Dao Trì cung, Tây Vương Mẫu, Kim Mẫu, Thái Âm Huyền Tố Đại Thiên Tôn
4. Thiên Liệt Tam Tôn:
4.1. Bích Du cung, Thông Thiên Giáo chủ, Linh Thượng Diệu Quân
4.2. Ngọc Tiêu cung, Xích Tùng Tử, Uyển Khưu Tiên sinh, Ngọc Tiêu Giáo chủ
4.3. Huyền Dao cung, Huyền Dao tử, Hồng Nhai Tiên sinh, Huyền Dao Giáo chủ
5. Địa Liệt Tam Tôn:
5.1. Tử Nguyên cung, Trấn Nguyên Giáo chủ, Dữ Thế Đồng Quân
5.2. Thần Tiêu cung, Xung Hư Giáo chủ, Liệt Tử
5.3. Tiêu Dao cung, Nam Hoa Giáo chủ, Trang Tử
6. Tam Thánh Nương nương:
6.1. Tường Vân cung, Nữ Oa Nương nương, Nhân Mẫu
6.2. Diệu Hoa cung, Huyền Thiên Thánh Mẫu, Huyền Mẫu
6.3. Bảo Quang cung, Kim Cương Thánh Mẫu, Chân Mẫu
7. Tam Môn Giáo chủ:
7.1. Cửu U cung, Huyền Linh Giáo chủ, Thần Huyền Thống Tôn
7.2. Tử Anh cung, Hồng Môn Giáo chủ, Hồng Cực Thống Tôn
7.3. Trường Xuân cung, Thanh Y Giáo chủ, Vô Tận Thống Tôn
8. Tam Thế Đại Thiên Tôn: Cửu Cửu Tuần Hoàn cung
8.1. Quá Khứ Khai Minh Đại Thiên Tôn
8.2. Hiện Tại Bảo Sinh Đại Thiên Tôn
8.3. Vị Lai Tịnh Diệt Đại Thiên Tôn
9. Tứ Cực Đại Thiên Tôn: Đại Hoá Tự Nhiên cung
9.1. Vô Cực Vô Tướng Đại Thiên Tôn
9.2. Thái Cực Chân Tướng Đại Thiên Tôn
9.3. Vạn Cực Thần Tướng Đại Thiên Tôn
9.4. Ảo Cực Ảo Tướng Đại Thiên Tôn
Chư thần tiên đồng đẳng...
II- Thượng Linh Chư Tôn:
1. Ngũ Chủ Pháp Hoàng:
1.1. Cửu Huyền cung, Viên Nhất Huyền Hoàng, Đạo Chủ
1.2. Vô Giác Viên cung, Sùng Chân Pháp Hoàng, Huyền Chủ
1.3. Ngọc Vi cung, Ảo Không Linh Hoàng, Chân Chủ
1.4. Vĩnh Hư cung, Thái Hằng Đạo Hoàng, Thánh Chủ
1.5. Nguyên Phù cung, Tam Thiên Chân Hoàng, Tiên Chủ
2. Tứ Ngự Thái Đế:
2.1 Sùng Thánh cung, Thái Dịch Thượng Ngự, Sùng Ân Thánh Đế
2.2 Vĩnh Linh cung, Thái Sơ Thượng Ngự, Hằng Sinh Thiện Đế
2.3 Huyền Nguyên cung, Thái Thuỷ Thượng Ngự, Huyền Nguyên Diệu Đế
2.4 Đạo Quang cung, Thái Tố Thượng Ngự, Anh Minh Huệ Đế
3. Cửu Tổ Đạo Quân:
3.1 Tử Cực cung, Tử Cực Huyền Quân, Huyền Tổ
3.2 Vi Hoa cung, Vi Diệu Linh Quân, Chân Tổ
3.3 Tiểu Thái Nhất cung, Thái Nhất Thượng Quân, Nguyên Tổ
3.4 Không Nguyên cung, Nguyên Hư Đức Quân, Kỳ Tổ
3.5 Thái Huyễn cung, Hư Cực Diệu Quân, Tĩnh Tổ
3.6 Bảo Cực cung, Tu Nguyên Đạo Quân, Diệu Tổ
3.7 Ngọc Chân cung, Thái Dịch Đồng Quân, Linh Tổ
3.8 Huyền Cơ cung, Huyền Thông Pháp Quân, Thánh Tổ
3.9 Phổ Minh cung, Quán Chiếu Minh Quân, Thần Tổ
4. Thái Cổ Nguyên Tiên:
* Thất Lão:
4.1 Thái Xung cung, Trung Cực Nguyên tiên, Chính Hoà Quân Lão, Hoàng Xung Thái lão
4.2 Thái Hoa cung, Thượng Cực Nguyên tiên, Dương Minh Cao Trượng, Diệu Quang Thái lão
4.3 Chân Huyền cung, Hạ Cực Nguyên tiên, Hoa Âm Hạ Công, Sùng Âm Thái lão
4.4 Huyền Tiêu cung, Bắc Cực Nguyên tiên, Ngọc Hàn Huyền Tẩu, Tử Thanh Thái lão
4.5 Diệu Minh cung, Nam Cực Nguyên tiên, Viêm Thánh Đan Ông, Liệt Diệm Thái lão
4.6 Thanh Vi cung, Đông Cực Nguyên tiên, Thanh Bình Thương Quân, Trường Linh Thái lão
4.7 Diệu Tàng cung, Tây Cực Nguyên tiên, Kim Thần Hạo Tôn, Tân Nguyên Thái lão
* Tứ Nương:
4.8 Tử Linh cung, Đông Bắc Nguyên tiên, Ngọc Thánh Nương nương, Huyền Triết Thái thái
4.9 Thuý Quang cung, Tây Bắc Nguyên tiên, Từ Thánh Nương nuơng, Tuệ Nguyên Thái thái
4.10 Thường Minh cung, Đông Nam Nguyên tiên, Minh Thánh Nương nuơng, Thông Uẩn Thái thái
4.11 Bản Giác cung, Tây Nam Nguyên tiên, Tịnh Thánh Nương nương, Tịnh Diệu Thái thái
5. Tứ Đại Cao Đế:
5.1 Hậu Đức cung, Hậu Đức Chí Linh Địa Đại Cao Đế
5.2 Uyển Đức cung, Uyển Đức Chí Huyền Thuỷ Đại Cao Đế
5.3 Viêm Đức cung, Viêm Đức Chí Thần Hoả Đại Cao Đế
5.4 Hoạt Đức cung, Hoạt Đức Chí Diệu Phong Đại Cao Đế
6. Nhị Thập Tứ Đế:
6.1 Tử Vi cung, Tử Vi Đại Đế 6.2 Thái Ất cung, Thái Ất Đại Đế
6.3 Phù Tang cung, Phù Tang Đại Đế 6.4 Trường Sinh cung, Trường Sinh Đại Đế
6.5 Triều Nguyên cung, Triều Nguyên Đại Đế 6.6 Hồng Diệu cung, Đạo Linh Câu Trần Đại Đế
6.7 Tiểu Thái Hư cung, Thái Hư Đại Đế 6.8 Thái Chân cung, Thái Chân Đại Đế
6.9 Đại Minh cung, Thái Dương Đại Đế 6.10 Quảng Hàn cung, Thái Âm Đại Đế
6.11 Cửu Minh cung, Thiếu Dương Đại Đế 6.12 Vĩnh Hàn cung, Thiếu Âm Đại Đế
6.13 Trung uơng Hoàng Cực cung, Trung Cực Nguyên Hoa Đại Đế 6.14 Đông Cực Thanh Phù cung, Đông Phương Thái Chương Đại Đế
6.15 Tây Cực Bạch Hạo cung, Tây Phương Tịnh Linh Đại Đế 6.16 Bắc Cực Huyền Thiên cung, Bắc Phương Chân Vũ Đại Đế
6.17 Nam Cực Hồng Minh cung, Nam Phương Viên Quang Đại Đế 6.18 Pháp Tiên cung, Pháp Tiên Đại Đế
6.19 Phù Tiên cung, Phù Tiên Đại Đế 6.20 Bảo Tiên cung, Bảo Tiên Đại Đế
6.21 Dược Tiên cung, Dược Tiên Đại Đế 6.22 Thiên Linh cung, Thiên Linh Đại Đế
6.23 Địa Linh cung, Địa Linh Đại Đế 6.24 Nhân Linh cung, Nhân Linh Đại Đế
7. Lục Nguyên Pháp Đế:
7.1 Hư Nguyên cung, Hư Nguyên Pháp Đế 7.2 Thiên Nguyên cung, Thiên Nguyên Pháp Đế
7.3 Địa Nguyên cung, Địa Nguyên Pháp Đế 7.4 Nhân Nguyên cung, Nhân Nguyên Pháp Đế
7.5 Thần Nguyên cung, Thần Nguyên Pháp Đế 7.6 Vật Nguyên cung, Vật Nguyên Pháp Đế
8. Thất Giới Đế Tôn:
8.1 Thiên Vi cung, Thiên Môn Đế Tôn 8.2 Địa Vi cung, Địa Môn Đế Tôn
8.3 Nhân Vi cung, Nhân Môn Đế Tôn 8.4 Thuỷ Vi cung, Thuỷ Môn Đế Tôn
8.5 Âm Vi cung, Âm Môn Đế Tôn 8.6 Không Vi cung, Không Môn Đế Tôn
8.7 Ảo Vi cung, Ảo Môn Đế Tôn
9. Thập Nhị Đế Quân:
9.1 Đạo Đức cung, Đạo Đức Đế Quân 9.2 Vô Vi cung, Vô Vi Đế Quân
9.3 Thái Vi cung, Thái Vi Đế Quân 9.4 Tượng Nhất cung, Tượng Nhất Đế Quân
9.5 Đông Hoa cung, Đông Hoa Đế Quân 9.6 Tây Hoa cung, Tây Hoa Đế Quân
9.7 Huyền Minh cung, Huyền Minh Đế Quân 9.8 Hàm Nguyên cung, Hàm Nguyên Đế Quân
9.9 Chân Diệu cung, Chân Diệu Đế Quân 9.10 Linh Hư cung, Linh Hư Đế Quân
9.11 Huyền Cực cung, Huyền Cực Đế Quân 9.12 Tử Quang cung, Tử Quang Đế Quân
10 Cửu vị Đế Chủ
10.1 Thai Nguyên cung, Thai Nguyên Đế Chủ 10.2 Thánh Chân cung, Thánh Chân Đế Chủ
10.3 Động Âm cung, Động Âm Đế Chủ 10.4 Hồng Mang cung, Hồng Mang Đế Chủ
10.5 Đạo Anh cung, Đạo Anh Đế Chủ 10.6 Khai Dương cung, Khai Dương Đế Chủ
10.7 Phổ Huyễn cung, Phổ Huyễn Đế Chủ 10.8 Triều Hư cung, Triều Hư Đế Chủ
10.9 Linh Nhất cung, Linh Nhất Đế Chủ
11. Thập Siêu Thái Tôn:
11.1 Siêu Huyền cung, Siêu Huyền Thái Tôn 11.2 Siêu Chân cung, Siêu Chân Thái Tôn
11.3 Siêu Hư cung, Siêu Hư Thái Tôn 11.4 Siêu Cực cung, Siêu Cực Thái Tôn
11.5 Siêu Không cung, Siêu Không Thái Tôn 11.6 Siêu Nguyên cung, Siêu Nguyên Thái Tôn
11.7 Siêu Thần cung, Siêu Thần Thái Tôn 11.8 Siêu Linh cung, Siêu Linh Thái Tôn
11.9 Siêu Ảo cung, Siêu Ảo Thái Tôn 11.10 Siêu Minh cung, Siêu Minh Thái Tôn
12. Thất Đại Pháp chủ:
12.1 Thuận Huyền cung, Thuận Huyền Đại Pháp chủ 12.2 Thuận Nguyên cung, Thuận Nguyên Đại Pháp chủ
12.3 Thuận Chân cung, Thuận Chân Đại Pháp chủ 12.4 Thuận Đạo cung, Thuận Đạo Đại Pháp chủ
12.5 Thuận Đức cung, Thuận Đức Đại Pháp chủ 12.6 Thuận Pháp cung, Thuận Pháp Đại Pháp chủ
12.7 Thuận Hư cung, Thuận Hư Đại Pháp chủ
13. Nhị thập nhất Pháp chủ:
13.1 Hiển Chân cung, Hiển Chân Pháp chủ 13.2 Hiển Đạo cung, Hiển Đạo Pháp chủ
13.3 Hiển Huyền cung, Hiển Huyền Pháp chủ 13.4 Hiển Pháp cung, Hiển Pháp Pháp chủ
13.5 Hiển Linh cung, Hiển Linh Pháp chủ 13.6 Hiển Thần cung, Hiển Thần Pháp chủ
13.7 Hiển Đức cung, Hiển Đức Pháp chủ 13.8 Hiển Hư cung, Hiển Hư Pháp chủ
13.9 Hiển Minh cung, Hiển Minh Pháp chủ 13.10 Hiển Quang cung, Hiển Quang Pháp chủ
13.11 Hiển Thánh cung, Hiển Thánh Pháp chủ 13.12 Hiển Diệu cung, Hiển Diệu Pháp chủ
13.13 Hiển Huyễn cung, Hiển Huyễn Pháp chủ 13.14 Hiển Hoà cung, Hiển Hoà Pháp chủ
13.15 Hiển Uy cung, Hiển Uy Pháp chủ 13.16 Hiển Dương cung, Hiển Dương Pháp chủ
13.17 Hiển Huệ cung, Hiển Huệ Pháp chủ 13.18 Hiển Hoa cung, Hiển Hoa Pháp chủ
13.19 Hiển Anh cung, Hiển Anh Pháp chủ 13.20 Hiển Tĩnh cung, Hiển Tĩnh Pháp chủ
13.21 Hiển Nguyên cung, Hiển Nguyên Pháp chủ
14 Thất Thiếu Hoàng
14.1 Thiếu Chân cung, Viên Chân Thiếu Hoàng 14.2 Thiếu Nguyên cung, Dịch Nguyên Thiếu Hoàng
14.3 Thiếu Huyền cung, Giác Huyền Thiếu Hoàng 14.4 Thiếu Hư cung, Hiểu Hư Thiếu Hoàng
14.5 Thiếu Không cung, Hằng Không Thiếu Hoàng 14.6 Thiếu Thần cung, Thái Thần Thiếu Hoàng
14.7 Thiếu Hoà cung, Sùng Hoà Thiếu Hoàng
15 Cửu Thiếu Đế
15.1 Thiếu Anh cung, Ngọc Anh Thiếu Đế 15.2 Thiếu Hoa cung, Không Hoa Thiếu Đế
15.3 Thiếu Minh cung, Chân Minh Thiếu Đế 15.4 Thiếu Linh cung, Kính Linh Thiếu Đế
15.5 Thiếu Huyễn cung, Hằng Huyễn Thiếu Đế 15.6 Thiếu Xung cung, Diệu Xung Thiếu Đế
15.7 Thiếu Thanh cung, Quảng Thanh Thiếu Đế 15.8 Thiếu Cực cung, Quang Cực Thiếu Đế
15.9 Thiếu Diệu cung, Huyễn Diệu Thiếu Đế
16 Thập Tam Thiếu Chủ
16.1 Thiếu Nhất cung, Nhất Vi Thiếu Chủ 16.2 Thiếu Vân cung, Diệu Vân Thiếu Chủ
16.3 Thiếu Quang cung, Thánh Quang Thiếu Chủ 16.4 Thiếu Huệ cung, Huyền Huệ Thiếu Chủ
16.5 Thiếu Đồng cung, Hạnh Đồng Thiếu Chủ 16.6 Thiếu Ngọc cung, Thanh Ngọc Thiếu Chủ
16.7 Thiếu Vi cung, Tượng Vi Thiếu Chủ 16.8 Thiếu Tố cung, Hiển Tố Thiếu Chủ
16.9 Thiếu Dịch cung, Thông Dịch Thiếu Chủ 16.10 Thiếu Thánh cung, Thượng Thánh Thiếu Chủ
16.11 Thiếu Tịch cung, Vô Tịch Thiếu Chủ 16.12 Thiếu Thuỷ cung, Đạo Thuỷ Thiếu Chủ
16.13 Thiếu Bảo cung, Chân Bảo Thiếu Chủ
17 Cửu Thái Đại Giáo vương
17.1 Thái Anh cung, Thái Anh Đại Giáo vương 17.2 Thái Huệ cung, Thái Huệ Đại Giáo vương
17.3 Thái Tinh cung, Thái Tinh Đại Giáo vương 17.4 Thái Ngọc cung, Thái Ngọc Đại Giáo vương
17.5 Thái Đức cung, Thái Đức Đại Giáo vương 17.6 Thái Hàm cung, Thái Hàm Đại Giáo vương
17.7 Thái Quang cung, Thái Quang Đại Giáo vương 17.8 Thái Không cung, Thái Không Đại Giáo vương
17.9 Thái Chính cung, Thái Chính Đại Giáo vương
18 Tam thập tam Giáo vương:
18.1 Quán Huyền cung, Quán Huyền Giáo vương 18.2 Giác Chân cung, Giác Chân Giáo vương
18.3 Hồi Nguyên cung, Hồi Nguyên Giáo vương 18.4 Thái Thánh cung, Thái Thánh Giáo vương
18.5 Cực Linh cung, Cực Linh Giáo vương 18.6 Nhất Bảo cung, Nhất Bảo Giáo vương
18.7 Bảo Tinh cung, Bảo Tinh Giáo vương 18.8 Thanh Huệ cung, Thanh Huệ Giáo vương
18.9 Hư Chiếu cung, Hư Chiếu Giáo vương 18.10 Ảo Hoa cung, Ảo Hoa Giáo vương
18.11 Viên Không cung, Viên Không Giáo vương 18.12 Linh Tịch cung, Linh Tịch Giáo vương
18.13 Diệu Tĩnh cung, Diệu Tĩnh Giáo vương 18.14 Đạo Ẩn cung, Đạo Ẩn Giáo vương
18.15 Hồng Hư cung, Hồng Hư Giáo vương 18.16 Đồng Quang cung, Đồng Quang Giáo vương
18.17 Hoà Anh cung, Hoà Anh Giáo vương 18.18 Dương Linh cung, Dương Linh Giáo vương
18.19 Âm Hoa cung, Âm Hoa Giáo vương 18.20 Huệ Đức cung, Huệ Đức Giáo vương
18.21 Tĩnh Huyền cung, Tĩnh Huyền Giáo vương 18.22 Pháp Vi cung, Pháp Vi Giáo vương
18.23 Minh Nguyên cung, Minh Nguyên Giáo vương 18.24 Thần Chân cung, Thần Chân Giáo vương
18.25 Bảo Thánh cung, Bảo Thánh Giáo vương 18.26 Ẩn Chiếu cung, Ẩn Chiếu Giáo vương
18.27 Thánh Diệu cung, Thánh Diệu Giáo vương 18.28 Dịch Minh cung, Dịch Minh Giáo vương
18.29 Động Ngọc cung, Động Ngọc Giáo vương 18.30 Huyễn Vi cung, Huyễn Vi Giáo vương
18.31 Ngọc Linh cung, Ngọc Linh Giáo vương 18.32 Cửu Hoá cung, Cửu Hoá Giáo vương
18.33 Phổ Đức cung, Phổ Đức Giáo vương
Chư thần tiên đồng đẳng
III- Đại Giác Chư Tôn:
1. Pháp Giới Tam Quân:
1.1 Thượng Nguyên Thiên Phủ, Thanh Vân cung, Thiên Quân
1.2 Trung Nguyên Địa Phủ, Hoàng Sa cung, Địa Quân
1.3 Hạ Nguyên Thuỷ Phủ, Bạch Thuỷ cung, Thuỷ Quân
2. Lục Đại Thánh Tôn:
2.1 Huyền Thánh cung, Diệu Hạnh Huyền Tôn
2.2 Nguyên Thánh cung, Bạch Ngọc Nguyên Tôn
2.3 Chân Thánh cung, Hỗn Hư Chân Tôn
2.4 Thần Thánh cung, Vạn Hoá Thần Tôn
2.5 Linh Thánh cung, Huyền Vi Linh Tôn
2.6 Diệu Thánh cung, Quang Minh Diệu Tôn
3. Cửu Trưởng Chân Tiên:
3.1 Vĩnh Nguyên cung, Chân Nguyên Cao Thuợng Đại Tôn giả
3.2 Linh Hoa cung, Linh Hoa Quang Vương
3.3 Thuỷ Hoả Thần cung, Thủy Hoả Đồng Tôn
3.4 Đạo Thông cung, Linh Thông Thượng sư
3.5 Linh Diệu cung, Linh Diệu Chân sư
3.6 Đại Giác cung, Hư Minh Huyền sư
3.7 Diệu Cảm cung, Thượng Nguyên Phu nhân
3.8 Đạo Nguyên cung, Đạo Nguyên Thái quân
3.9 Thái Đẩu cung, Đẩu Mẫu Nương nương
4. Tam Thái Thống sư - Thập tam Huyền Thống
* Tam Thái Thống sư:
4.1 Thống Chân cung, Thống Chân Thái thượng Thống sư
4.2 Thống Huyền cung, Thống Huyền Cao thượng Thống sư
4.3 Thống Linh cung, Thống Linh Cao thượng Thống sư
* Thập tam Huyền thống:
4.4 Kính Huyền cung, Kính Huyền Dịch Linh Thiên Từ Thượng thống
4.5 Ẩn Huyền cung, Ẩn Huyền Hoa Linh Vĩnh Sinh Huyền thống
4.6 Ứng Huyền cung, Ứng Huyền Thượng Linh Vạn Nguyên Chân thống
4.7 Hư Huyền cung, Hư Huyền Không Linh Quảng Hoá Hư thống
4.8 Huyễn Huyền cung, Huyễn Huyền Hoặc Linh Thần Tàng Huyễn thống
4.9 Lượng Huyền cung, Lượng Huyền Quang Linh Thông Chiếu Minh thống
4.10 Kỳ Huyền cung, Kỳ Huyền Vân Linh Cảm Đức Diệu thống
4.11 Pháp Huyền cung, Pháp Huyền Thừa Linh Hỗn Sơ Nguyên thống
4.12 Đức Huyền cung, Đức Huyền Hạnh Linh Thượng Quả Đức thống
4.13 Thánh Huyền cung, Thánh Huyền Đồng Linh Chân Như Thánh thống
4.14 Tiên Huyền cung, Tiên Huyền Hoá Linh Không Tiêu Tiên thống
4.15 Thần Huyền cung, Thần Huyền Diên Linh Thánh Đức Thần thống
4.16 Địa Huyền cung, Địa Huyền Đại Linh Tĩnh Hợp Kỳ thống
5. Tứ Đại Thống quân:
5.1 Diệu Chân cung, Thần Hoa Diệu Chân Đại Thống quân
5.2 Chínn Nhất cung, Chính Nhất Linh Hằng Đại Thống quân
5.3 Chu Hư cung, Chu Hư Huyền Quán Đại Thống quân
5.4 Đạo Huyền cung, Diệu Hợp Đạo Huyền Đại Thống quân
6. Ngũ Hư Linh thống
6.1 Thượng Hư cung, Thượng Hư Diệu Huyền Tam Nguyên Chân tể
6.2 Cao Hư cung, Cao Hư Diệu Nguyên Chân Linh Pháp thống
6.3 Bảo Hư cung, Bảo Hư Diệu Thần Tịnh Hoá Đạo thống
6.4 Thiên Hư cung, Thiên Hư Diệu Hoá Cửu Cung Thần chủ
6.5 Quảng Hư cung, Quảng Hư Diệu Tinh Lục Hợp Kỳ chủ
7. Tứ Đại Diệu Thánh:
7.1 Diệu Không cung, Thái Dịch Hư Vô Diệu Không Thượng thánh
7.2 Chân Nhất cung, Thái Sơ Hỗn Nguyên Chân Nhất Thượng thánh
7.3 Diệu Giác cung, Thái Thuỷ Trùng Huyền Diệu Giác Thượng thánh
7.4 Viên Thông cung, Thái Tố Xung Chân Viên Thông Thượng thánh
8. Ngũ Đại Chân quân:
8.1 Hạo Nguyên cung, Trung Ương Hoàng quân, Hạo Nguyên Hoàng Cực Đại Chân quân
8.2 Xung Hư cung, Bắc phương Huyền quân, Xung Hư Chí Đức Đại Chân quân
8.3 Tịnh Minh cung, Nam phương Hồng quân, Tịnh Minh Diệu Đức Đại Chân quân
8.4 Đồng Hoa cung, Đông phương Thanh quân, Quảng Pháp Đạo Hạnh Đại Chân quân
8.5 Tịnh Độ cung, Tây phương Bạch quân, Cứu Khổ Độ Ách Đại Chân quân
9. Tam Nhất Thượng Tể - Bát Tể
* Tam Nhất Thượng Tể:
9.1 Linh Quang cung, Linh Quang Đạo Nhất Thượng tể
9.2 Toàn Nhất cung, Huyền Đỉnh Diệu Nhất Thượng tể
9.3 Huệ Thanh cung, Huệ Thanh Huyền Nhất Thượng tể
* Bát Tể:
9.4 Thiết Linh cung, Vô Thường Minh Huyễn tể
9.5 Huyền Thuý cung, Cửu Hoa Quang Đạo tể
9.6 Thường Anh cung, Diệu Hư Không Minh tể
9.7 Khánh Dương cung, Cao Thượng Linh Nguyên tể
9.8 Bạch Nguyên cung, Vô Cực Định Pháp tể
9.9 Hoà Cực cung, Kim Cương Diệu Huyền tể
9.10 Bảo Vi cung, Bất Diệt Tâm Thánh tể
9.11 Khai Thái cung, Vĩnh Hằng Chân Thần tể
10. Ngũ Chân Đại Thống:
10.1 Nhất Chân cung, Cửu Dương Nhất Chân Đại thống
10.2 Phổ Chân cung, Bảo Minh Phổ Chân Đại thống
10.3 Quảng Chân cung, Hiển Pháp Quảng Chân Đại thống
10.4 Tịnh Chân cung, Đạo Hoa Tịnh Chân Đại thống
10.5 Thường Chân cung, Viên Huyền Thường Chân Đại thống
11. Tam Đại Đạo Vương:
11.1 Diệu Đạo cung, Diệu Đạo Huyền vương
11.2 Bảo Tịnh cung, Bảo Tịnh Nguyên vương
11.3 Ngọc Hy cung, Ngọc Hy Chân vương
12. Tam Đại Giác Tôn:
12.1 Chánh Giác cung, Chánh Giác Huệ tôn
12.2 Diệu Tướng cung, Diệu Tướng Thánh giả
12.3 Tự Tại cung, Tự Tại Cao quân
13. Cao Thượng Tam Linh:
13.1 Xích Dương cung, Xích Dương Thiên lão
13.2 Bạch Hoà cung, Bạch Hoà Trung quân
13.3 Huyền Âm cung, Huyền Âm Thuỷ mẫu
14. Thập Thượng Huyền Giác:
14.1 Đa Minh cung, Thất Linh Đa tôn
14.2 Bảo Tướng cung, Bảo Tướng Chủ quân
14.3 Huyền cung, Huyền Cung Thượng lệnh
14.4 Hạ Linh cung, Phổ Giác Hạ quân
14.5 Ngọc Đình cung, Ngọc Đình Thánh đốc
14.6 Huyền Tướng cung, Huyền Tướng Ảo quân
14.7 Hội Nhất cung, Hội Nhất Thống tông
14.8 Không Huyền cung, Không Huyền Tôn chủ
14.9 Vô Môn cung, Vô Thuỷ Không quân
14.10 Diệu Ảo cung, Hư Vân Huyễn quân
15. Thập Tam Thiên Tôn:
15.1 Thanh Tĩnh cung, Thanh Tĩnh Thiên tôn
15.2 Linh Huyền cung, Tam Bảo Linh Nguyên Thiên tôn
15.3 Kim Quang cung, Kim Quan Ngọc Thần Thiên tôn
15.4 Diệu Nham cung, Thái Ất Thiên tôn
15.5 Quy Nguyên cung, Quy Nguyên Thiên tôn
15.6 Tu Chân cung, Tu Chân Thiên tôn
15.7 Bảo Chân cung, Bảo Chân Thiên tôn
15.8 Phổ Diệu cung, Phổ Diệu Thiên tôn
15.9 Quảng Hạnh cung, Quảng Hạnh Thiên tôn
15.10 Hạo Dương cung, Đãng Ma Thiên tôn
15.11 Đồng Huyền cung, Cửu Long Thiên tôn
15.12 Thần Huy cung, Nhật Nguyệt Thiên tôn
15.13 Hoả Liên cung, Vạn Pháp Thiên tôn
16. Tam Đại Minh Tôn:
16.1 Quán Nguyên cung, Quán Nguyên Minh tôn
16.2 Cửu Diệu cung, Cửu Diệu Minh tôn
16.3 Tượng Dương cung, Độ Mệnh Minh tôn
17. Tứ Đại Pháp Tôn:
17.1 Thừa Nguyên cung, Thừa Nguyên Pháp tôn
17.2 Mãn Giác cung, Mãn Giác Pháp tôn
17.3 Tịnh Cực cung, Tịnh Cực Pháp tôn
17.4 Lăng Tiêu cung, Vô Ngôn Thông Pháp tôn
18. Cửu Thánh - Thần Tôn:
* Ngũ vị Thánh Tôn:
18.1 Thượng Nhất cung, Thượng Nhất Thánh tôn
18.2 Thanh Nguyên cung, Thanh Nguyên Thánh tôn
18.3 Ngọc Hoà cung, Ngọc Hoà Thánh tôn
18.4 Vô lượng cung, Vô Lượng Thông Thánh tôn
18.5 Vi Cực cung, Quán Bất Tận Thánh tôn
* Tứ vị Thần Tôn:
18.6 Thánh Huyền cung, Thánh Huyền Thần tôn
18.7 Đại Bảo cung, Đại Bảo Thần tôn
18.8 Anh Nguyên cung, Vô Thượng Diệu Thần tôn
18.9 Ngọc Chiếu cung, Ngọc Minh Chiếu Thần tôn
19. Thất Vị Thượng Tôn:
19.1 Thiên Minh cung, Thông Minh Thượng tôn
19.2 Cao Uyên cung, Cao Uyên Thượng tôn
19.3 Nhàn Tiêu cung, Đại Từ Thượng tôn
19.4 Bảo Tuệ cung, Bảo Tuệ Thượng tôn
19.5 Không Chiếu cung, Không Chiếu Thượng tôn
19.6 Tượng Nguyên cung, Tượng Nguyên Thượng tôn
19.7 Kiến Huyền cung, Kiến Huyền Thượng tôn
20. Cửu Vị Tiên Tôn:
20.1 Pháp Diệu cung, Pháp Diệu Tiên tôn
20.2 Tướng Diệu cung, Tướng Diệu Tiên tôn
20.3 Thể Diệu cung, Thể Diệu Tiên tôn
20.4 Không Diệu cung, Không Diệu Tiên tôn
20.5 Ảo Diệu cung, Ảo Diệu Tiên tôn
20.6 Âm Diệu cung, Âm Diệu Tiên tôn
20.7 Ảnh Diệu cung, Ảnh Diệu Tiên tôn
20.8 Sắc Diệu cung, Sắc Diệu Tiên tôn
20.9 Quang Diệu cung, Quang Diệu Tiên tôn
21. Thập Tứ cung Đại Tôn:
21.1 Thượng Minh cung, Pháp Chiếu Đại tôn
21.2 Hạ Minh cung, Pháp Hiển Đại tôn
21.3 Đông Minh cung, Pháp Minh Đại tôn
21.4 Tây Minh cung, Pháp Thông Đại tôn
21.5 Nam Minh cung, Pháp Hoa Đại tôn
21.6 Bắc Minh cung, Pháp Thắng Đại tôn
21.7 Càn Minh cung, Pháp Xá Đại tôn
21.8 Khôn Minh cung, Pháp Tịnh Đại tôn
21.9 Cấn Minh cung, Pháp Uy Đại tôn
21.10 Chấn Minh cung, Pháp Vũ Đại tôn
21.11 Tốn Minh cung, Pháp Chân Đại tôn
21.12 Ly Minh cung, Pháp Quang Đại tôn
21.13 Khảm Minh cung, Pháp Huệ Đại tôn
21.14 Đoài Minh cung, Pháp Tướng Đại tôn
22. Nhị thập nhất Đạo Tôn:
22.1 Viên Dương cung, Viên Dương Đạo tôn
22.2 Bảo Hoà cung, Bảo Hoà Đạo tôn
22.3 Tuyên Minh cung, Tuyên Thánh Đạo tôn
22.4 Cao Vân cung, Cao Thánh Đạo tôn
22.5 Dụ Huyền cung, Dụ Thánh Đạo tôn
22.6 Chân Quang cung, Chân Thánh Đạo tôn
22.7 Huyền Vu cung, Huyền Thánh Đạo tôn
22.8 Tử Minh cung, Tử Minh Đạo tôn
22.9 Phục Nguyên cung, Phục Nguyên Đạo tôn
22.10 Nguyên Chân cung, Nguyên Chân Đạo tôn
22.11 Xích Tiêu cung, Diệu Đỉnh Đạo tôn
22.12 Phổ Nguyên cung, Phổ Nguyên Đạo tôn
22.13 Bảo Chiếu cung, Bảo Chiếu Đạo tôn
22.14 Linh Thụ cung, Linh Thụ Đạo tôn
22.15 Tượng Huyền cung, Tượng Huyền Đạo tôn
22.16 Phổ Độ cung, Phổ Độ Đạo tôn
22.17 Huyền Quang cung, Huyền Quang Đạo tôn
22.18 Hư Không cung, Hư Không Tạng Đạo tôn
22.19 Vô Tận cung, Vô Tận Ý Đạo tôn
22.20 Diệu Tinh cung, Diệu Tinh Tiến Đạo tôn
22.21 Bất Tuyệt cung, Bất Tuyệt Minh Đạo tôn
23. Cửu vị Giáo tôn:
23.1 Thanh Huyễn cung, Thanh Huyễn Giáo tôn
23.2 Không Cực cung, Không Cực Giáo tôn
23.3 Ẩn Nguyệt cung, Ẩn Nguyệt Giáo tôn
23.4 Thường Diệu cung, Thường Diệu Giáo tôn
23.5 Thánh Vi cung, Thánh Vi Giáo tôn
23.6 Phổ Huyền cung, Phổ Huyền Giáo tôn
23.7 Minh Pháp cung, Minh Pháp Giáo tôn
23.8 Đại Nhất cung, Đại Nhất Giáo tôn
23.9 Phiêu Linh cung, Phiêu Linh Giáo tôn
24. Nguyên Đô cung, Hồng Nguyên Thái Nhất Thái Thượng Pháp sư
25. Tam vị Thượng Thượng Pháp Sư
25.1 Chân Đô cung, Bích Lạc Thượng thượng Pháp sư
25.2 Diệu Tịnh cung, Diệu Tịnh Thượng thượng Pháp sư
25.3 Tịch Không cung, Tịch Không Thượng thượng Pháp sư
26. Chư Tông:
26.1 Phổ Tán cung, Phổ Tán Đạo Tông
26.2 Thánh Tự tại cung, Thánh Tự tại Giáo Tông
26.3 Diệu Trang nghiêm cung, Diệu Trang nghiêm Huyền Tông
26.4 Pháp Tạng cung, Pháp Tạng Nguyên Tông
26.5 Vô ngại Quang Minh cung, Vô ngại Quang Minh Chân Tông
26.6 Huệ Quang cung, Huệ Quang Pháp Tông
26.7 Diệu Thắng cung, Diệu Thắng Linh Tông
26.8 Không Giác cung, Không Giác Diệu Tông
26.9 Hội Chiếu cung, Hội Chiếu Minh Tông
26.10 Hư Hoá cung, Hư Hoá Đồng Tông
26.11 Thắng Lạc cung, Thắng Lạc Không Tông
26.12 Phổ Hiện cung, Kim Cương Ấn Ảo Tông
26.13 Vô Thường Huyễn Tướng cung, Huyễn Tướng Thần Tông
26.14 Vô Trụ Không Tướng cung, Không Tướng Ẩn Tông
26.15 Vô Lượng Vạn Tướng cung, Vạn Tướng Kỳ Tông
26.16 Vô Hạn Pháp Tướng cung, Pháp Tướng Hòa Tông
26.17 Vô Giới Minh Tướng cung, Minh Tướng Thượng Tông
26.18 Vô Biên Vô Tướng cung, Vô Tướng Hư Tông
27. Chư Thượng:
27.1 Phổ Nguyện cung, Phổ Nguyện Pháp Thượng
27.2 Tịnh Tự tại cung, Tịnh Tự tại Đạo Thượng
27.3 Tịch Quang cung, Tịch Quang Giáo Thượng
27.4 Không Anh cung, Không Anh Huyền Thượng
27.5 Vi Diệu Hoa cung, Vi Diệu Hoa Chân Thượng
27.6 Tịnh Thông cung, Tịnh Thông Linh Thượng
27.7 Kiên Cố Hạnh cung, Kiên Cố Hạnh Ngọc Thượng
28. Chư Pháp lão:
28.1 Thượng Thần cung, Thượng Thần Pháp lão
28.2 Cổ Minh cung, Cổ Minh Pháp lão
28.3 Hằng Quang cung, Hằng Quang Pháp lão
28.4 Ly Trần Tịnh cung, Ly Trần Tịnh Pháp lão
28.5 Thời Luân cung, Thời Luân Pháp lão
28.6 Huyền Mật cung, Huyền Mật Pháp lão
28.7 Thủ Giáo cung, Thủ Giáo Pháp lão
28.8 Thủ Pháp cung, Thủ Pháp Pháp lão
28.9 Tư Nghi cung, Tư Nghi Pháp lão
28.10 Chứng Đắc cung, Chứng Đắc Pháp lão
28.11 Tuyên Đức cung, Tuyên Đức Pháp lão
28.12 Thủ Tàng cung, Thủ Tàng Pháp lão
28.13 Hàng Ma cung, Hàng Ma Pháp lão
Chư thần tiên đồng đẳng...
IV- Đại Thành Trưởng Lão:
1. Tam Hoà Thượng Vương:
1.1 Thượng Hoà Thống vương 1.2 Cửu Hoà Thượng vương
1.3 Đạo Hoà Thượng vương
2. Tam Bảo Thánh Vương:
2.1 Đạo Bảo Thánh vương 2.2 Kinh Bảo Thánh vương
2.3 Sư Bảo Thánh vương
3. Tứ Đại Tiên Vương:
3.1 Đại Diệu Linh vương 3.2 Đại Huyền Minh vương
3.3 Đại Chân Huệ vương 3.4 Đại Phổ Độ vương
4. Ngũ Đại Thần Vương:
4.1 Khai Chân Thần vương 4.2 Thiện Thắng Thần vương
4.3 Quang Huệ Thần vương 4.4 Liễu Nghiệp Thần vương
4.5 Độ Kiếp Thần vương
5. Bát Đại Pháp Vương:
5.1 Bảo Huyền Pháp vương 5.2 Bảo Nguyên Pháp vương
5.3 Bảo Chân Pháp vương 5.4 Bảo Thần Pháp vương
5.5 Bảo Diệu Pháp vương 5.6 Bảo Anh Pháp vương
5.7 Bảo Quang Pháp vương 5.8 Bảo Hoa Pháp vương
6. Thập Nhị Độ Vương:
6.1 Thái Khang Độ vương 6.2 Thăng Huyền Độ vương
6.3 Minh Chiếu Độ vương 6.4 Phổ Cứu Độ vương
6.5 Lục Giới Độ vương 6.6 Quảng Minh Độ vương
6.7 Thượng Thông Độ vương 6.8 Động Huệ Độ vương
6.9 Linh Ngọc Độ vương 6.10 Thông Hoa Độ vương
6.11 Kiến Chân Độ vương 6.12 Định Linh Độ vương
7. Thập tam Minh vương:
7.1 Khai Pháp Minh vương 7.2 Hiệu Pháp Minh vương
7.3 Thừa Huyền Minh vương 7.4 Diễn Chân Minh vương
7.5 Hạnh Độ Minh vương 7.6 Tuỳ Nguyện Minh vương
7.7 Tối Thắng Minh vương 7.8 Chí Thánh Minh vương
7.9 Khai Bảo Minh vương 7.10 Nhật Linh Minh vương
7.11 Nguyệt Linh Minh vương 7.12 Tú Linh Minh vương
7.13 Hoả Linh Minh vương
8. Thủ Quân - Lục vị Thống Quân:
* Thủ Quân:
8.1 Quán Thống Vô Cực Linh Thủ quân
* Lục vị Thống Quân:
8.2 Vô Giới Thông Thống quân 8.3 Vô Định Giác Thống quân
8.4 Vô Hạn Tuệ Thống quân 8.5 Vô Biên Pháp Thống quân
8.6 Vô Tận Thành Thống quân 8.7 Vô Lượng Minh Thống quân
9. Tứ Hoa Thượng Chủ:
9.1 Huyền Hoa Thượng chủ 9.2 Chân Hoa Thượng chủ
9.3 Đạo Hoa Thượng chủ 9.4 Pháp Hoa Thượng chủ
10. Ngũ Tông Tổng lệnh:
10.1 Thánh Tông Tổng lệnh 10.2 Tiên Tông Tổng lệnh
10.3 Thần Tông Tổng lệnh 10.4 Kỳ Tông Tổng lệnh
10.5 Linh Tông Tổng lệnh
11. Tổng Pháp Sư:
Cửu Huyền Ngũ Linh Thất Minh Thủ Ấn Thống Diệu Tổng Pháp sư
12. Tam vị Đại Quân:
12.1 Chiếu Tinh Đại quân 12.2 Tứ Minh Đại quân
12.3 Huyền Ngưng Đại quân
13. Cửu Giám Minh Quân:
13.1 Thống Giám Trưởng quân 13.2 Giám Hư Minh quân
13.3 Giám Huyền Minh quân 13.4 Giám Nguyên Minh quân
13.5 Giám Chân Minh quân 13.6 Giám Thần Minh quân
13.7 Giám Linh Minh quân 13.8 Giám Hoà Minh quân
13.9 Giám Ảo Minh quân
14. Thập Bát Trưởng Lão:
* Tam Quân:
14.1 Hoàng Lão quân 14.2 Vô Anh quân
14.3 Bạch Nguyên quân
* Tứ Thánh:
14.4 Không Động Tiên quân 14.5 Huyền Hư Thánh quân
14.6 Vô Lượng Thần quân 14.7 Ngũ Cực Kỳ quân
* Ngũ Lão:
14.8 Minh Chân Hạnh giả 14.9 Tịnh Lạc Kỳ tôn
14.10 Động Hư Diệu sỹ 14.11 Tuệ Quang Linh chủ
14.12 Tĩnh Chân Ngọc quân
* Tứ Tổ:
14.13 Thần Nguyên Lão tổ 14.14 Đạo Chân Lão tổ
14.15 Bồ Đề Lão tổ 14.16 Hoa Sơn Lão tổ
* Nhị Sư:
14.17 Thanh Dương Đạo sư 14.18 Huyền Tĩnh Đạo sư
15. Ngũ Đại Thống Sư:
15.1 Ly Quang Đại Thống sư 15.2 Hy Di Đại Thống sư
15.3 Vô Diệu Đại Thống sư 15.4 Tịnh Hóa Đại Thống sư
15.5 Huyền Luân Đại Thống sư
16. Cửu vị Thống Sư:
16.1 Thống Nguyên Thống sư 16.2 Vạn Tượng Thống sư
16.3 Thượng Dương Thống sư 16.4 Chân Cực Thống sư
16.5 Tử Thanh Thống sư 16.6 Đơn Nhất Thống sư
16.7 Thanh Chân Thống sư 16.8 Phiêu Hư Thống sư
16.9 Trường Huyền Thống sư
17. Ngũ vị Thiên Mẫu:
* Đại Thiên mẫu:
17.1 Thánh Nguyên Huyền Ứng Cao Thượng Đại Thiên mẫu
* Tứ Thiên mẫu:
17.2 Tán Hư Cao Thượng Thiên mẫu 17.3 Linh Huệ Cao Thượng Thiên mẫu
17.4 Tịnh Âm Cao Thượng Thiên mẫu 17.5 Phổ Từ Cao Thượng Thiên mẫu
18. Thất Tôn:
18.1 Chân Đỉnh Ngọc tôn 18.2 Thông Cực Định tôn
18.3 Quán Định Giác tôn 18.4 Thái Thông Hạnh tôn
18.5 Thuỵ Dương Quang tôn 18.6 Phiêu Hư Thông tôn
18.7 Diệu Minh Đức tôn
19. Thập Phương Đại Giả:
19.1 Thượng phương Đại Trí Tuệ giả 19.2 Hạ phương Đại Công Đức giả
19.3 Đông phương Đại Hạnh Nguyện giả 19.4 Bắc phương Đại Diệu Pháp giả
19.5 Nam phương Đại Quang Minh giả 19.6 Tây phương Đại Từ Thiện giả
19.7 Đông Nam phương Đại Thành Tựu giả 19.8 Tây Nam phương Đại Thần Thông giả
19.9 Đông Bắc phương Đại Giác Huệ giả 19.10 Tây Bắc phương Đại Uy Lực giả
20. Tứ vị Cao Thượng Pháp Sư:
20.1 Thái Cực Kim Nguyên Cao Thuợng Pháp sư
20.2 Thái Hoá Thừa Nguyên Cao Thượng Pháp sư
20.3 Thái Hư Khai Nguyên Cao Thượng Pháp sư
20.4 Thái Ảo Hỗn Độn Cao Thượng Pháp sư
21. Lưỡng Đại Tổng Giám:
21.1 Quảng Đạo Thập Phương Vô Trí Đại Tổng giám
21.2 Vệ Pháp Cổ Lai Vô Năng Đại Tổng giám
22. Nhân Quả Song Tiên:
22.1 Trủng Nhân Cao Thượng Huyền tiên
22.2 Thụ Quả Cao Thượng Huyền tiên
23. Tam vị Cao Thánh:
23.1 Linh Hựu Cao thánh 23.2 Huệ Từ Cao thánh
23.3 Minh Dương Cao thánh
24. Nguyên Thánh:
* Đại Nguyên Thánh:
24.1 Đại Huệ Vô Định Đại Nguyên thánh
* Thập Nhất Nguyên Thánh:
24.2 Đại Tuệ Thái Thanh Nguyên thánh 24.3 Đại Giác Thái Hồng Nguyên thánh
24.4 Đại Pháp Thái Huyền Nguyên thánh 24.5 Đại Hạnh Thái Bạch Nguyên thánh
24.6 Đại Độ Cao Thượng Nguyên thánh 24.7 Đại Chính Quân Hoàng Nguyên thánh
24.8 Đại Định Quảng Hạ Nguyên thánh 24.9 Đại Thành Thanh Huyền Nguyên thánh
24.10 Đại Thông Thanh Hồng Nguyên thánh 24.11 Đại Từ Bạch Huyền Nguyên thánh
24.12 Đại Lực Bạch Hồng Nguyên thánh
25. Chân Thánh:
* Đại Chân Thánh:
25.1 Chí Linh Đại Chân thánh 25.2 Thượng Diệu Đại Chân thánh
* Bát vị Chân Thánh:
25.3 Linh Hoà Chân thánh 25.4 Thông Biện Chân thánh
25.5 Mãn Thông Chân thánh 25.6 Sùng Nguyên Chân thánh
25.7 Xích Hỗn Chân thánh 25.8 Minh Tịch Chân thánh
25.9 Bảo Nhất Chân thánh 25.10 Diệu Biến Chân thánh
26. Thiên Thánh:
* Đại Thiên Thánh:
26.1 Cao Linh Đại Thiên thánh
* Tứ vị Thiên Thánh:
26.2 Tâm Minh Thiên thánh 26.3 Huyền Uyên Thiên thánh
26.4 Chính Minh Thiên thánh 26.5 Thường Dương Thiên thánh
27. Linh Thánh:
* Đại Linh Thánh:
27.1 Chính Trung Đại Linh thánh
* Tứ vị Linh Thánh:
27.2 Diệu Cơ Linh thánh 27.3 Tâm Thông Linh thánh
27.4 Nhất Minh Linh thánh 27.5 Hoà Đức Linh thánh
28. Kỳ Thánh:
* Đại Kỳ Thánh:
28.1 Bảo Dương Đại Kỳ thánh
* Tứ vị Kỳ Thánh:
28.2 Đạo Hoá Kỳ thánh 28.3 Bất Nhược Kỳ thánh
28.4 Tử Ngọc Kỳ thánh 28.5 Linh Đức Kỳ thánh
29. Ảo Thánh:
* Đại Ảo Thánh
29.1 Huyễn Thống Đại Ảo thánh
* Tứ vị Ảo Thánh:
29.2 Thánh Minh Ảo thánh 29.3 Huyễn Thần Ảo thánh
29.4 Vạn Ảnh Ảo thánh 29.5 Huyễn Tướng Ảo thánh
30. Nhị Thập Ngũ Đại Thánh:
30.1 Phổ Quang Đại thánh 30.2 Phổ Chiếu Đại thánh
30.3 Phổ Minh Đại thánh 30.4 Phổ Hoa Đại thánh
30.5 Phổ Anh Đại thánh 30.6 Chương Huệ Đại thánh
30.7 Chương Huy Đại thánh 30.8 Chương Nguyên Đại thánh
30.9 Chương Hoà Đại thánh 30.10 Chương Thông Đại thánh
30.11 Hạo Linh Đại thánh 30.12 Hạo Tuyên Đại thánh
30.13 Hạo Hoá Đại thánh 30.14 Hạo Vũ Đại thánh
30.15 Hạo Xung Đại thánh 30.16 Hoàng Chân Đại thánh
30.17 Hoàng Liệt Đại thánh 30.18 Hoàng Tố Đại thánh
30.19 Hoàng Vi Đại thánh 30.20 Hoàng Phương Đại thánh
30.21 Huyền Thần Đại thánh 30.22 Huyền Chính Đại thánh
30.23 Huyền Du Đại thánh 30.24 Huyền Tàng Đại thánh
30.25 Huyền Văn Đại thánh
31. Thập nhị Thượng Tiên:
31.1 Diệu Nguyên Thượng tiên 31.2 Chân Dương Thượng tiên
31.3 Tịnh Hạnh Thượng tiên 31.4 Linh Vân Thượng tiên
31.5 Huyền Ẩn Thượng tiên 31.6 Thanh Chiếu Thượng tiên
31.7 Viên Linh Thượng tiên 31.8 Cửu Hư Thượng tiên
31.9 Hỗn Thành Thượng tiên 31.10 Tử Hằng Thượng tiên
31.11 Thái Huệ Thượng tiên 31.12 Vi Ảo Thượng tiên
32. Tam Thập Lục Đại Tiên:
32.1 Thiên Cực Đại tiên 32.2 Trung Cực Đại tiên
32.3 Địa Cực Đại tiên 32.4 Huyền Linh Đại tiên
32.5 Ngọc Chân Đại tiên 32.6 Linh Không Đại tiên
32.7 Huyền Hoa Đại tiên 32.8 Sùng Chân Đại tiên
32.9 Thái Hoà Đại tiên 32.10 Hư Nguyên Đại tiên
32.11 Tử Hà Đại tiên 32.12 Khai Minh Đại tiên
32.13 Huyền Tố Đại tiên 32.14 Trường Chân Đại tiên
32.15 Linh Giác Đại tiên 32.16 Thái Minh Đại tiên
32.17 Xương Minh Đại tiên 32.18 Tử Huyền Đại tiên
32.19 Huyền Thanh Đại tiên 32.20 Thái Thành Đại tiên
32.21 Tử Diệu Đại tiên 32.22 Linh Hoa Đại tiên
32.23 Thông Chân Đại tiên 32.24 Huyền Đồng Đại tiên
32.25 Thuần Nguyên Đại tiên 32.26 Vô Ưu Đại tiên
32.27 Trường Ninh Đại tiên 32.28 Thiên Ất Đại tiên
32.29 Trung Hoà Đại tiên 32.30 Viên Chiếu Đại tiên
32.31 Quảng Nguyên Đại tiên 32.32 Xích Cước Đại tiên
32.33 Kim Đính Đại tiên 32.34 Hoàng Giác Đại tiên
32.35 Hồng Diệu Đại tiên 32.36 La Phù Đại tiên
33. Cửu Đại Chân Thần:
33.1 Khai Huệ Đại Chân thần 33.2 Minh Viên Đại Chân thần
33.3 Linh Chiếu Đại Chân thần 33.4 Động Diệu Đại Chân thần
33.5 Quang Nguyên Đại Chân thần 33.6 Tối Thắng Đại Chân thần
33.7 Định Giác Đại Chân thần 33.8 Tịnh Biến Đại Chân thần
33.9 Cực Chân Đại Chân thần
Chư thần tiên đồng đẳng...
V - Thái Ất Kim Tiên:
1. Thái Ất Chưởng thống Chính quân
2. Thất chủ - Tứ quân
* Thất chủ
2.1 Thủ Huyền Đại chủ 2.2 Thủ Pháp chủ
2.3 Thủ Linh chủ 2.4 Thủ Không chủ
2.5 Thủ Thời chủ 2.6 Thủ Thức chủ
2.7 Thủ Sinh chủ
* Tứ quân
2.8 Huyền Ấn Đại Thiên quân 2.9 Đạo Ấn Thiên quân
2.10 Pháp Ấn Thiên quân 2.11 Linh Ấn Thiên quân
3. Thanh Tịnh Thập Sư:
3.1 Tịnh Dương Thái sư (Thủ sư) 3.2 Vô Lậu Cao sư
3.3 Tĩnh Tại Thánh sư 3.4 Diệu Thống Tiên sư
3.5 Bảo Huệ Thần sư 3.6 Hiện Tố Diệu sư
3.7 Bất Động Thanh sư 3.8 Thiết Ấn Phối sư
3.9 Đồng Phù Luyện sư 3.10 Cửu Thủ Dược sư
4. Cửu vị Linh Quân:
4.1 Cửu Chuyển Linh quân 4.2 Chân Hoa Linh quân
4.3 Xung Tiêu Linh quân 4.4 Tịnh Chiếu Linh quân
4.5 Bảo Pháp Linh quân 4.6 Tử Phủ Linh quân
4.7 Thanh Đô Linh quân 4.8 Ngọc Thành Linh quân
4.9 Huyền Phố Linh quân
5. Tam Tôn:
5.1 Hỗn Thiên tôn 5.2 Cù Lưu tôn
5.3 Linh Trung tôn
6. Lục vị Thông Quân - Thập tam Chiếu Huệ Quân:
* Lục vị Thông quân:
6.1 Quảng Giác Thông quân 6.2 Thánh Huệ Thông quân
6.3 Chính Nguyên Thông quân 6.4 Nhiên Hoa Thông quân
6.5 Sùng Dương Thông quân 6.6 Vi Linh Thông quân
* Thập tam Chiếu Huệ quân:
6.7 Pháp Chiếu Huệ quân 6.8 Huyền Chiếu Huệ quân
6.9 Linh Chiếu Huệ quân 6.10 Diệu Chiếu Huệ quân
6.11 Phổ Chiếu Huệ quân 6.12 Thông Chiếu Huệ quân
6.13 Viên Chiếu Huệ quân 6.14 Mãn Chiếu Huệ quân
6.15 Quán Chiếu Huệ quân 6.16 Tận Chiếu Huệ quân
6.17 Toàn Chiếu Huệ quân 6.18 Biến Chiếu Huệ quân
6.19 Động Chiếu Huệ quân
7. Cửu Cô:
7.1 Cửu Thiên Huyền nữ 7.2 Cửu Diệu Chân nữ
7.3 Cửu Hằng Nguyên nữ 7.4 Cửu Nguyên Thần nữ
7.5 Cửu Huyền Linh nữ 7.5 Cửu Hư Diệu nữ
7.7 Cửu Chân Minh nữ 7.8 Cửu Không Hư nữ
7.9 Cửu Linh Ảo nữ
8. Thập Nhị Đại Sư:
8.1 Hiển Chân Đại sư 8.2 Ảo Vân Đại sư
8.3 Tĩnh Uyển Đại sư 8.4 Vĩnh Chiếu Đại sư
8.5 Diệu Hải Đại sư 8.6 Phiêu Không Đại sư
8.7 Pháp Không Đại sư 8.8 Đồng Chân Đại sư
8.9 Thái Tĩnh Đại sư 8.10 Phổ Hoà Đại sư
8.11 Vô Huyền Đại sư 8.12 Huyền Ngọc Đại sư
9. Ngũ Đại Pháp Sư:
9.1 Hỗn Nguyên Đại Pháp sư 9.2 Huyền Đô Đại Pháp sư
9.3 Linh Bảo Đại Pháp sư 9.4 Thông Thiên Đại Pháp sư
9.5 Trấn Nguyên Đại Pháp sư
10. Tứ Đại Tôn Giả:
10.1 Viên Nguyên Đại Tôn giả 10.2 Diệu Xích Đại Tôn giả
10.3 Tử Hoa Đại Tôn giả 10.4 Ngọc Quang Đại Tôn giả
11. Thống - Thất phương sứ:
* Thống sứ:
11.1 Tổng giáo Thái Giác Thống sứ
* Thất Phương sứ:
11.2 Thiên Minh Thượng sứ 11.3 Thủ Tĩnh Trung sứ
11.4 Quảng Định Hạ sứ 11.5 Thanh Đình Tả sứ
11.6 Kính Chân Hữu sứ 11.7 Dực Minh Tiền sứ
11.8 Huyền Tuệ Hậu sứ
12. Nhị vị Đạo Sứ
12.1 Dẫn Chân Đạo sứ 12.2 Giác Mê Đạo sứ
13. Cửu vị Đại Sứ:
13.1 Linh Tiêu Đại sứ 13.2 Khôn Thái Đại sứ
13.3 Trung Nghi Đại sứ 13.4 Huyễn Cực Đại sứ
13.5 Nguyên Dương Đại sứ 13.6 Thuần Âm Đại sứ
13.7 Linh Tựu Đại sứ 13.8 Tử Tiêu Đại sứ
13.9 Khai Nguyên Đại sứ
14. Nhị Thập Bát Chân Quân:
14.1 Thái Cực Chân quân 14.2 Thanh Hư Chân quân
14.3 Thái Huyền Chân quân 14.4 Thái Thanh Chân quân
14.5 Thái Bình Chân quân 14.6 Chính Nhất Chân quân
14.7 Khai Nguyên Chân quân 14.8 Thái Nguyên Chân quân
14.9 Thượng Nguyên Chân quân 14.10 Trung Nguyên Chân quân
14.11 Hạ Nguyên Chân quân 14.12 Diệu Pháp Chân quân
14.13 Tố Ngọc Chân quân 14.14 Diệu Ý Chân quân
14.15 Hựu Thành Chân quân 14.16 Dực Thánh Chân quân
14.17 Trung Nhạc Chân quân 14.18 Đông Nhạc Chân quân
14.19 Tây Nhạc Chân quân 14.20 Nam Nhạc Chân quân
14.21 Bắc Nhạc Chân quân 14.22 Sùng Ninh Chân quân
14.23 Hoả Long Chân quân 14.24 Định Lục Chân quân
14.25 Huyễn Linh Chân quân 14.26 Thiên Ảo Chân quân
14.27 Minh Diệu Chân quân 14.28 Hỗn Tịch Chân quân
15. Ngũ Dương Linh cung Thập tam khanh: (Luân lưu Ngũ Dương Linh cung Cung chủ)
15.1 Huyền khanh 15.2 Nguyên khanh
15.3 Chân khanh 15.4 Linh khanh
15.5 Huệ khanh 15.6 Diệu khanh
15.7 Ngọc khanh 15.8 Pháp khanh
15.9 Thần khanh 15.10 Minh khanh
15.11 Kỳ khanh 15.12 Đức khanh
15.13 Hạnh khanh
16. Bồng Lai Tam Tinh:
16.1 Thọ Tinh 16.2 Phúc Tinh
16.3 Lộc Tinh
17. Thập Nhất Tử:
* Tiền Tam Tử
17.1 Vân Trung tử 17.2 Quảng Thành tử
17.3 Xích Tinh tử
* Trung Tam Tử:
17.4 Thiên Linh tử 17.5 Huyền Dương tử
17.6 Kim Cương tử
* Hậu Tam Tử:
17.7 Quỷ Cốc tử 17.8 Phù Dao tử
17.9 Thanh Thành tử
* Tùng Nhị Tử:
17.10 Lăng Hư tử 17.11 Lăng Không tử
18. Thập Đại Thánh Mẫu:
18.1 Nhật Hoa Thánh mẫu 18.2 Nguyệt Quang Thánh mẫu
18.3 Kim Linh Thánh mẫu 18.4 Mộc Diệu Thánh mẫu
18.5 Thuỷ Tinh Thánh mẫu 18.6 Hoả Anh Thánh mẫu
18.7 Thổ Tuyệt Thánh mẫu 18.8 Ngọc Liên Thánh mẫu
18.9 Võ Đang Thánh mẫu 18.10 Tán Nguyên Thánh mẫu
19. Tam vị Lão Mẫu - Thập nhị Thượng Mẫu
* Tam vị Lão Mẫu:
19.1 Lê Sơn Lão mẫu 19.2 Hằng Sơn Lão mẫu
19.3 Diệu Âm Lão mẫu
* Thập nhị Thượng Mẫu:
19.4 Tận độ Thượng mẫu 19.5 Ngọc Không Nguyên mẫu
19.6 Phiêu Diệu Ảo mẫu 19.7 Tịch Nhiên Hòa mẫu
19.8 Vân Phiêu Đồng mẫu 19.9 Kiến Hư Không mẫu
19.10 Huệ Tâm Diệu mẫu 19.11 Thanh Đức Huệ mẫu
19.12 Động Hoa Thanh mẫu 19.13 Ngọc Chiếu Minh mẫu
19.14 Quán Linh Tịnh mẫu 19.15 Diệu Trang Pháp mẫu
20. Ngũ vị Tiên Mẫu:
20.1 Quy Hư Tiên mẫu 20.2 Tố Hư Tiên mẫu
20.3 Diệu Thắng Tiên mẫu 20.4 Thái Thanh Tiên mẫu
20.5 Linh Từ Tiên mẫu
21. Bát Đại Thần Mẫu:
21.1 Tố Quang Thần mẫu 21.2 Diệu Anh Thần mẫu
21.3 Thái Linh Thần mẫu 21.4 Viên Tuệ Thần mẫu
21.5 Tịnh Huệ Thần mẫu 21.6 Thường Hư Thần mẫu
21.7 Bảo Thắng Thần mẫu 21.8 Độ Nạn Thần mẫu
22. Lục Đại Linh Mẫu:
22.1 Tán Huyền Linh mẫu 22.2 Hoà Không Linh mẫu
22.3 Diệu Nhu Linh mẫu 22.4 Vi Âm Linh mẫu
22.5 Nhược Vân Linh mẫu 22.6 Tố Hoà Linh mẫu
23. Tứ Đại Kỳ Mẫu - Cửu cực Địa mẫu
* Tứ Đại kỳ mẫu:
23.1 Huyền Tinh Kỳ mẫu 23.2 Tố Âm Kỳ mẫu
23.3 Thuỷ Đức Kỳ mẫu 23.4 Tán Diệu Kỳ mẫu
* Cửu cực Địa mẫu:
23.5 Bất động tôn Địa mẫu 23.6 Đại cực Địa mẫu
23.7 Bảo Tạng Địa mẫu 23.8 Tối Âm Địa mẫu
23.9 Vĩnh An Địa mẫu 23.10 Thắng Âm Địa mẫu
23.11 Tĩnh Hằng Địa mẫu 23.12 Huyền Ninh Địa mẫu
23.13 Thánh Khang Địa mẫu
24. Thập Ngũ Nương Nương:
24.1 Bảo Âm Nương nương 24.2 Ngọc Âm Nương nương
24.3 Hoa Âm Nương nương 24.4 Chiếu Âm Nương nương
24.5 Minh Âm Nương nương 24.6 Thuỷ Anh Nương nương
24.7 Diệu Huệ Nương nương 24.8 Động Thanh Nương nương
24.9 Cảm Hợp Nương nương 24.10 Thái Như Nương nương
24.11 Tâm Liên Nương nương 24.12 Ngọc Luyện Nương nương
24.13 Diệu Thuý Nương nương 24.16 Phổ Linh Nương nương
24.15 Tĩnh Nguyệt Nương nương
25. Thất Đại Nguyên Quân:
25.1 Viên Hạnh Nguyên quân 25.2 Diệu Thuần Nguyên quân
25.3 Tĩnh Nhược Nguyên quân 25.4 Thanh Hoa Nguyên quân
25.5 Bắc Cực Nguyên quân 25.6 Chân Ngọc Nguyên quân
25.7 Bích Hà Nguyên quân
26. Tứ Diệu Đạo Cơ - Thập tam Minh Phi:
* Tứ Diệu Đạo cơ:
26.1 Diệu Thái Đạo cơ 26.2 Diệu Không Đạo cơ
26.3 Diệu Hằng Đạo cơ 26.4 Diệu Ngọc Đạo cơ
* Thập tam Minh phi:
26.5 Khai Pháp Minh phi 26.6 Hiệu Pháp Minh phi
26.7 Thừa Huyền Minh phi 26.8 Diễn Chân Minh phi
26.9 Hạnh Độ Minh phi 26.10 Tuỳ Nguyện Minh phi
26.11 Tối Thắng Minh phi 26.12 Chí Thánh Minh phi
26.13 Khai Bảo Minh phi 26.14 Nhật Linh Minh phi
26.15 Nguyệt Linh Minh phi 26.16 Tú Linh Minh phi
26.17 Hoả Linh Minh phi
27. Doanh Châu Cửu Lão:
27.1 Linh Không Tôn giả 27.2 Thanh Vân Đại sỹ
27.3 Vô Vi Tĩnh nhân 27.4 Phong Nguyệt Cư sỹ
27.5 Hồng Trần Dị nhân 27.6 Trần Ẩn Xử sỹ
27.7 Tiêu Dao Sơn nhân 27.8 Thanh Cảnh Nhàn nhân
27.9 Kim Môn Vũ khách
28. Phương Trượng Ngũ Hữu:
28.1 Chính Hạo 28.2 Tĩnh Quân
28.3 Tuệ Lão 28.4 Hạnh Công
28.5 Thiện Tẩu
29. Tứ - Bát Địa Kỳ Tôn:
* Tứ vị Địa tôn:
29.1 Bất Động Địa tôn 29.2 Quảng Phương Địa tôn
29.3 Vô Năng Thắng Địa tôn 29.4 Đại Huyền Địa tôn
* Bát vị Kỳ tôn:
29.5 Địa Tĩnh Kỳ tôn 29.6 Tứ Hợp Kỳ tôn
29.7 Khôn Thuận Kỳ tôn 29.8 Ngọc Sinh Kỳ tôn
29.9 Thổ Đức Kỳ tôn 29.10 Mậu Kỷ Song tôn
29.11 Hoàng Tinh Kỳ tôn 29.12 Hành Sơn Kỳ tôn
30. Nhị vị Thanh Quân - Thập Nhị Giáo Quân
* Nhị vị Thanh quân:
30.1 Động Minh Thanh quân 30.2 Thần Vi Thanh quân
* Thập nhị Giáo quân
30.3 Nhất Hạnh Giáo quân 30.4 Pháp Huyễn Giáo quân
30.5 Thánh Không Giáo quân 30.6 Thái Quang Giáo quân
30.7 Thừa Hư Giáo quân 30.8 Xích Nguyên Giáo quân
30.9 Dực Linh Giáo quân 30.10 Quảng Đức Giáo quân
30.11 Chân Vi Giáo quân 30.12 Ảo Hoà Giáo quân
30.13 Đại Hoá Giáo quân 30.14 Phổ Tế Giáo quân
31. Lư Sơn Ngũ Hạo:
31.1 Phổ Tịnh Thông sư 31.2 Đạo Thanh Huệ sỹ
31.3 Nhiên Minh Thành quân 31.4 Thần Âm Kỳ tử
31.5 Thuần Hư Tịnh giả
32. Thập Tam Đạo Giả:
32.1 Thông Hư Thương giả 32.2 Tuệ Chân Giác giả
32.3 Tượng Ảo Thần giả 32.4 Linh Hà Thiện giả
32.5 Thị Trung Ẩn giả 32.6 Nguyên Hư Đạo giả
32.7 Hành Không Huyền giả 32.8 Động Dương Huệ giả
32.9 Quảng Anh Ngọc giả 32.10 Huỳnh Tiêu Thiên giả
32.11 Chính Ất Kỳ giả 32.12 Linh Ất Thanh giả
32.13 Tượng Ất Pháp giả
33. Tam Hiền Giả:
33.1 Phổ Ân Hiền giả 33.2 Thánh Từ Hiền giả
33.3 Quảng Thiện Hiền giả
34. Thập Sỹ:
34.1 Động Linh Cao sỹ 34.2 Giác Nguyên Chân sỹ
34.3 Phổ Âm Minh sỹ 34.4 Vân Hà Ẩn sỹ
34.5 Dao Sơn Cư sỹ 34.6 Côn Luân Dị sỹ
34.7 Bạch Thạch Huyền sỹ 34.8 Huyền Xung Linh sỹ
34.9 Hồng Dương Thanh sỹ 34.10 Diệu Quán Tuệ sỹ
35. Tứ vị Đại Sỹ:
35.1 Tán Hà Đại sỹ 35.2 Tường Vân Đại sỹ
35.3 Diệu Hoa Đại sỹ 35.4 Bảo Quang Đại sỹ
36. Ngũ vị Đức Sỹ:
36.1 Quảng Độ Đức sỹ 36.2 Thanh Hiên Đức sỹ
36.3 Hoàng Dương Đức sỹ 36.4 Đạo Dịch Đức sỹ
36.5 Linh Ân Đức sỹ
37. Tứ Đại Linh Sư:
37.1 Thuỷ Dương Đại Linh sư 37.2 Tĩnh Đốc Đại Linh sư
37.3 Chính Nguyên Đại Linh sư 37.4 Diệu Bảo Đại Linh sư
38. Tam - Lục Thiên sư
* Tam Đại Thiên sư:
38.1 Chưởng Pháp Viên Thành Linh Đức Đại Thiên sư
38.2 Đạo Diệu Đại Thiên sư 38.3 Đạo Linh Đại Thiên sư
* Lục vị Thiên sư:
38.1 Trương Thiên sư 38.2 Vu Thiên sư
38.3 Cát Thiên sư 38.4 Địch Thiên sư
38.5 Hứa Thiên sư 38.6 Khấu Thiên sư
39. Bát Tiên:
39.1 Trương Quả Lão 39.2 Hán Chung Ly
39.3 Lý Thiết Quài 39.4 Lã Đồng Tân
39.5 Tào Quốc Cữu 39.6 Lam Thái Hoà
39.7 Hàn Tương Tử 39.8 Hà Tiên Cô
40. Thất vị Thượng Sỹ:
40.1 Thiên Diệu Thượng sỹ 40.2 Trung Kỳ Thượng sỹ
40.3 Địa Liệt Thượng sỹ 40.4 Nhân Thanh Thượng sỹ
40.5 Thuỷ Huyền Thượng sỹ 40.6 Âm Linh Thượng sỹ
40.7 Ảo Tuyệt Thượng sỹ
41. Ứng Hoá Thần Bang:
41.1 Ngọc Huyền Anh (Ứng Hóa Thần chủ) 41.2 Trảm Sơn Kiếm
41.3 Thông Thiên Quang 41.4 Cửu Cực Động Chấn
41.5 Như Ý Luân 41.6 Tàn Hồn Phách
41.7 Bất Động Thân 41.8 Tịnh Ý
41.9 Miên Giác 41.10 Thuỵ Du
41.11 Đại Linh Thông 41.12 Vô Hằng Bộ
41.13 Đảo Thiên Thủ 10.14 Diệu Hải
41.15 Tầm Nguyên 41.16 Từ Độ Vô Lượng Thế
41.17 Chân Định 41.18 Huyễn Diễm
41.19 Vạn Ảnh Chiếu 41.20 Vô Năng Phá
41.21 Hiển Quang 41.22 Bản Tố
41.23 Tuỳ Cầu Giải 41.24 Quảng Phổ An
41.25 Thiên Pháp Thông 41.26 Đạo Tú
41.27 Tuyệt Tà 41.28 Hư Không Ảo
41.29 Trí Vô Ngại 41.30 Tam Thân Thất Thủ
41.31 Cửu Thái Minh 41.32 Từ Bi Tâm
41.33 Thanh Tịnh Tâm 41.34 Trí Huệ Tâm
41.35 Tự Tại Tâm 41.36 Thần Diệu Tâm
41.37 Bất Biến Tâm 41.38 Hoan Hỉ Tâm
41.39 Phổ Hư
42. Tứ Công:
42.1 Huỳnh Thạch Công 42.2 Hà Thượng Công
42.3 Tu Dương Công 42.4 Thanh Điểu Công
43. Lục vị Chí Nhân:
43.1 Thái Huyền Chí nhân 43.2 Thái Chân Chí nhân
43.3 Thái Cực Chí nhân 43.4 Thái Hư Chí nhân
43.5 Thái Nguyên Chí nhân 43.6 Thái Nhất Chí nhân
44. Tứ vị Thượng Nhân:
44.1 Huyền Đức Thượng nhân 44.2 Ma Chương Thượng nhân
44.3 Linh Hư Thượng nhân 44.4 Phổ Hạnh Thượng nhân
45. Tam Thập Nhị Chân Nhân:
45.1 Huỳnh Long Chân nhân 45.2 Ngọc Đỉnh Chân nhân
45.3 Bát Tố Chân nhân 45.4 Cửu Linh Chân nhân
45.5 Đạo Không Chân nhân 45.6 Thục Phương Chân nhân
45.7 Huyền Không Chân nhân 45.8 Diệu Huyền Chân nhân
45.9 Thông Vi Hiển Hoá Chân nhân 45.10 Diệu Tịch Linh Tu Chân nhân
45.11 Vân Ẩn Chân nhân 45.12 Liễu Nhất Chân nhân
45.13 Diệu Hoá Chân nhân 45.14 Hoằng Đạo Chân nhân
45.15 Tử Vân Chân nhân 45.16 Diệu Diệu Chân nhân
45.17 Ngọc Tĩnh Chân nhân 45.18 Diệu Giác Chân nhân
45.19 Tử Nguyên Chân nhân 45.20 Thuần Hoà Chân nhân
45.21 Minh Hà Chân nhân 45.22 Diệu Ứng Chân nhân
45.23 Thiên Nhất Chân nhân 45.24 Chính Dương Chân nhân
45.25 Thuần Dương Chân nhân 45.26 Đơn Dương Chân nhân
45.27 Thái Long Chân nhân 45.28 Thái Vi Chân nhân
45.29 Hồng Đô Chân nhân 45.30 Động Nguyên Chân nhân
45.31 Động Huyền Chân nhân 45.32 Tử Dương Chân nhân
46. Tứ Thập Cửu Đạo Nhân:
46.1 Động Chân Đạo nhân 46.2 Động Thần Đạo nhân
46.3 Động Cực Đạo nhân 46.4 Thái Thanh Đạo nhân
46.5 Thượng Thanh Đạo nhân 46.6 Ngọc Thanh Đạo nhân
46.7 Huyền Thanh Đạo nhân 46.8 Linh Thanh Đạo nhân
46.9 Bảo Thanh Đạo nhân 46.10 Trường Thanh Đạo nhân
46.11 Tử Chân Đạo nhân 46.12 Diệu Vi Đạo nhân
46.13 Thượng Chân Đạo nhân 46.14 Trung Chân Đạo nhân
46.15 Hạ Chân Đạo nhân 46.16 Huyền Chân Đạo nhân
46.17 Thanh Hoà Đạo nhân 46.18 Thông Huyền Đạo nhân
46.19 Diệu Thông Đạo nhân 46.20 Trấn Dương Đạo nhân
46.21 Thiên Chiếu Đạo nhân 46.22 Thần Quang Đạo nhân
46.23 Sa Y Đạo nhân 46.24 Thiết Quan Đạo nhân
46.25 Thanh Thạch Đạo nhân 46.26 Lăng Vân Đạo nhân
46.27 Thần Huyền Đạo nhân 46.28 Thiên Chân Đạo nhân
46.29 Bạch Hạc Đạo nhân 46.30 Huyền Dịch Đạo nhân
46.31 Hồng Nguyên Đạo nhân 46.32 Thiên Hư Đạo nhân
46.33 Cao Ly Đạo nhân 46.34 Giao Chỉ Đạo nhân
46.35 Xuyên Mộc Đạo nhân 46.36 Tử Đô Đạo nhân
46.37 Thiên Cảm Đạo nhân 46.38 Thiên Không Đạo nhân
46.39 Lục Yển Đạo nhân 46.40 Linh Ẩn Đạo nhân
46.41 Thông Ảo Đạo nhân 46.42 Huyền Giác Đạo nhân
46.43 Tử Hư Đạo nhân 46.44 Ngọc Dương Đạo nhân
46.45 Tử Linh Đạo nhân 46.46 Nhất Dương Đạo nhân
46.47 Từ Hàng Đạo nhân 46.48 Đa Bảo Đạo nhân
46.49 Thần Ngọc Đạo nhân
47. Cửu Vị Pháp Sư:
47.1 Linh Đô Pháp sư 47.2 Sùng Huyền Pháp sư
47.3 Quảng Diệu Pháp sư 47.4 Tĩnh Nguyên Pháp sư
47.5 Tử Ẩn Pháp sư 47.6 Xích Minh Pháp sư
47.7 Vân Đài Pháp sư 47.8 Du Long Pháp sư
47.9 Khu Tinh Pháp sư
48. Lục vị Tôn Giả:
48.1 Mục Thời Tôn giả 48.2 Mục Vật Tôn giả
48.3 Mục Quang Tôn giả 48.4 Mục Khí Tôn giả
48.5 Mục Thanh Tôn giả 48.6 Mục Sắc Tôn giả
49. Thất Đại Thần Nữ:
49.1 Tố Nữ 49.2 Thanh Nga
49.3 Hoàng Anh 49.4 Huyền Cơ
49.5 Giáng Tần 49.6 Uyển Quân
49.7 Dao Phi
50. Cửu Cơ:
50.1 Đạo Uẩn Thái cơ 50.2 Diệu Châu Thánh cơ
50.3 Uyên Nhược Tiên cơ 50.4 Thất Tuyệt Thần cơ
50.5 Tử Tố Linh cơ 50.6 Bích Lạc Thiên cơ
50.7 Tĩnh Diệu Huệ cơ 50.8 Tuệ Minh Hạnh cơ
50.9 Viên Huy Ngọc cơ
51. Ngũ Bà:
51.1 Độ Bà 51.2 Vu Bà
51.3 Diệu Bà 51.4 Phục Bà
51.5 Liễu Bà
52. Tứ Nương:
52.1 An Nương 52.2 Hạnh Cô
52.3 Minh Cơ 52.4 Tĩnh Tử
53. Lục vị Lão Nhân:
53.1 Thanh Chiếu Lão nhân 53.2 Nhiên Quang Lão nhân
53.3 Sùng Minh Lão nhân 53.4 Huyền Giám Lão nhân
53.5 Thái Sơn Lão nhân 53.6 Nguyệt Hạ Lão nhân
54. Tuế Hàn Tam Hữu Tiên Ông
54.1 Hoàng Hạc Tiên ông 54.2 Lão Bách Tiên ông
54.3 Huyền Thạch Tiên ông
55. Huyền Minh:
55.1 Trấn Thế Tôn 55.2 Truyền Minh Sư
55.3 Hiển Pháp Quân 55.4 Tuyên Linh Giả
55.5 Vệ Điển Sỹ 55.6 Khai Huệ Sứ
55.7 Hàm Huyền Công 55.8 Hàng Ma Trượng
55.9 Diên Phúc Lão 55.10 Phổ Thiện Nhân
55.11 Tán Đức Hạo 55.12 Bảo Hạnh Cô
55.13 Diệu Tâm Nương 55.14 Tư Anh Nữ
55.15 Khai Tạng Gia 55.16 Chỉ Lộ Khách
55.17 Quảng Chân Tử 55.18 Chỉnh Bàng Phu
55.19 Độ Nguyện Sinh 55.20 Tư Huyền Kiểm
55.21 Tư Linh Mục 55.22 Tư Huệ Giám
55.23 Tư Pháp Thống 55.24 Luyện Bảo Ông
55.25 Chiêm Dịch Cơ 55.26 Thông Ẩn Bà
55.27 Phá Nguyền Tẩu 55.28 Tiêu Độc Mẫu
55.29 Linh Chiếu Tinh 55.30 Trừ Pháp Thủ
55.31 Bảo Mệnh Khanh 55.32 Tư Giác Chủ
55.33 Tư Dương Quản 55.34 Tư Âm Chưởng
55.35 Huyền Minh Lệnh 55.36 Tư Ảo Đầu
55.37 Tư Hư Tể 55.38 Tư Hoà Trị
55.39 Tư Chân Đốc 55.40 Tư Diệu Tri
55.41 Giải Phù Nhi 55.42 Hoá Chú Lang
55.43 Phản Quyết Đồng 55.44 Tịch Yểm Mỗ
55.45 Khuyến Đạo Hữu 55.46 Diệt Mỵ Tướng
55.47 Hộ Cung Vương 55.48 Bình Linh Công
55.49 Khởi Dương Hầu 55.50 Khai Tụng Bá
55.51 Tịnh Nghiệp Tử 55.52 Kiến Tượng Nam
55.53 Tư Nghi Tổng 55.54 Đồ Trận Lĩnh
55.55 Khước Ấn Khương 55.56 Hoà Khí Nga
55.57 Khứ Tà Thư
56. Linh Vân Hội:
56.1 Pháp Dương Huyền mục 56.2 Huyền Chiếu Thiện tôn
56.3 Vi Hư Chân kiểm 56.4 Đạo Minh Pháp sỹ
56.5 Tuệ Huyền Đạo giám 56.6 Nhiên Huệ Tiềm nhân
56.7 Phổ Nhất Kỳ sư 56.8 Kiến Quang Tiên sinh
56.9 Trùng Dương Tiên giả 56.10 Diệu Ẩn Tuệ phu
56.11 Mãn Lạc Thanh nhân 56.12 Độ Linh Phu tử
56.13 Huyền Vụ Ấn sư 56.14 Hội Nguyên Lục sư
56.15 Động Hoà Phù sư 56.16 Tuỳ Phong Dị khách
56.17 Khinh Trần Ẩn sỹ 56.18 Pháp Quán Thuật giả
56.19 Đạo Triệt Huyền gia 56.20 Thiên Thông Biện giả
56.21 Chưởng Kinh Luật sỹ 56.22 Đại Trí Luận sư
56.23 Thần Quán Thủ linh 56.24 Thống Minh Biện sứ
56.25 Linh Vân Hội chủ 56.26 Tịch Chiếu Ẩn sư
56.27 Không Linh Ảo sỹ 56.28 Thanh Đăng Yết giả
56.29 Vân Phong Tĩnh sư 56.30 Kim Cương Trí sư
56.31 Hư Vô Không sư 56.32 Thánh Chiếu Quang sư
56.33 Tịch Biến Đồng sư 56.34 Lục Mang Thanh sư
56.35 Ngọc Xạ Hồng sư 56.36 Kim Huy Hoàng sư
56.37 Tố Tinh Bạch sư 56.38 Huyền Dạ Huyền sư
56.39 Bích Lãng Lam sư 56.40 Đan Vân Chu sư
56.41 Hoả Liệt Trần sư 56.42 Thuỷ Quang Minh sứ
56.43 Tuệ Linh Thái cô 56.44 Quảng Không Đại lão
56.45 Hồng Hoang Nguyên giả 56.46 Đạo Sơ Chân giả
56.47 Quy Linh Tĩnh tôn 56.48 Quy Huyền Bảo tôn
56.49 Quy Dương Giác tôn 56.50 Quy Minh Ảo tôn
56.51 Quy Hoà Cao tôn 56.52 Quy Diệu Thanh tôn
56.53 Quy Thần Nhất tôn 56.54 Quy Không Hoà tôn
56.55 Quy Pháp Chính tôn 56.56 Quy Đức Trưởng tôn
56.57 Đại Thanh Tịnh Thành tôn 56.58 Diên Huyền Liên tôn
56.59 Bản Tuệ Hạ tôn 56.60 Hằng Giác Ẩn tôn
56.61 Không Vân Trung tôn 56.62 Huyền Hoặc Mật tôn
56.63 Vô Biên Quang Thần sỹ 56.64 Thánh Linh Tịnh chủ
56.65 Viên Thanh Thượng công 56.66 Huyễn Nguyên Tịnh quân
56.67 Bảo Ấn Tịnh vương 56.68 Diệu Nghiêm Thiếu sư
56.69 Hiển Không Thiếu thượng
57. Tứ vị Tán Nhân:
57.1 Huyền Tịnh Tán nhân 57.2 Diệu Hư Tán nhân
57.3 Hư Tĩnh Tán nhân 57.4 Tuyền Âm Tán nhân
58. Tam Lão:
58.1 Ngọc lão 58.2 Ẩn lão
58.3 Dược lão
59. Tam vị Phu Nhân:
59.1 Nam Minh Phu nhân 59.2 Ngọc Diệu Phu nhân
59.3 Vân Hà Phu nhân
60. Tứ Đại Thị Giả:
60.1 Sùng Thánh Thị giả 60.2 Hằng Sinh Thị giả
60.3 Anh Minh Thị giả 60.4 Huyền Nguyên thị giả
61. Thập Tam Cao Sứ:
61.1 Thanh Y Trường Sinh Cao sứ 61.2 Cửu U Huyền Linh Cao sứ
61.3 Hồng Môn Tử Anh Cao sứ 61.4 Hoả Vân Cao sứ
61.5 Thái Diệu Cao sứ 61.6 Bích Hải Cao sứ
61.7 Dao Trì Cao sứ 61.8 Ngọc Tiêu Cao sứ
61.9 Huyền Dao Cao sứ 61.10 Thần Tiêu Cao sứ
61.11 Tiêu Dao Cao sứ 61.12 Cửu Cửu Tuần Hoàn Cao sứ
61.13 Đại Hóa Tự Nhiên Cao sứ
62. Ngũ vị Mục Giả:
62.1 Nguyên Phù Mục giả 62.2 Vĩnh Hư Mục giả
62.3 Viên Nhất Mục giả 62.4 Ngọc Vi Mục giả
62.5 Linh Cơ Mục giả
63. Cửu vị Linh Sứ:
63.1 Tử Cực Linh sứ 63.2 Thái Nhất Linh sứ
63.3 Tu Nguyên Linh sứ 63.4 Ngọc Chân Linh sứ
63.5 Phổ Minh Linh sứ 63.6 Huyền Cơ Linh sứ
63.7 Vi Hoa Linh sứ 63.8 Nguyên Hư Linh sứ
63.9 Hư Cực Linh sứ
64. Thập Nhất Cao Giả:
64.1 Thái Xung Cao giả 64.2 Thái Hoa Cao giả
64.3 Chân Huyền Cao giả 64.4 Huyền Tiêu Cao giả
64.5 Diệu Minh Cao giả 64.6 Thanh Vi Cao giả
64.7 Diệu Tàng Cao giả 64.8 Tử Linh Cao giả
64.9 Thường Minh Cao giả 64.10 Thuý Quang Cao giả
64.11 Bản Giác Cao giả
65. Tứ vị Sứ Giả:
65.1 Hậu Đức Sứ giả 65.2 Uyển Đức Sứ giả
65.3 Viêm Đức Sứ giả 65.4 Hoạt Đức Sứ giả
66. Nhị Thập Tứ Linh Giả:
66.1 Tử Vi Linh giả 66.2 Thái Ất Linh giả
66.3 Phù Tang Linh giả 66.4 Trường Sinh Linh giả
66.5 Triều Nguyên Linh giả 66.6 Hồng Diệu Linh giả
66.7 Thái Hư Linh giả 66.8 Thái Chân Linh giả
66.9 Thái Dương Linh giả 66.10 Thái Âm Linh giả
66.11 Thiếu Dương Linh giả 66.12 Thiếu Âm Linh giả
66.13 Hoàng Cực Linh giả 66.14 Thanh Phù Linh giả
66.15 Bạch Hạo Linh giả 66.16 Huyền Thiên Linh giả
66.17 Hồng Minh Linh giả 66.18 Pháp Tiên Linh giả
66.19 Bảo Tiên Linh giả 66.20 Dược Tiên Linh giả
66.21 Thiên Linh Linh giả 66.22 Phù Tiên Linh giả
66.23 Địa Linh Linh giả 66.24 Nhân Linh Linh giả
67. Tam Thập tứ Tiên Sứ:
67.1 Hư Nguyên Tiên sứ 67.2 Thiên Nguyên Tiên sứ
67.3 Địa Nguyên Tiên sứ 67.4 Nhân Nguyên Tiên sứ
67.5 Thần Nguyên Tiên sứ 67.6 Vật Nguyên Tiên sứ
67.7 Thiên Vi Tiên sứ 67.8 Địa Vi Tiên sứ
67.9 Nhân Vi Tiên sứ 67.10 Thuỷ Vi Tiên sứ
67.11 Âm Vi Tiên sứ 67.12 Không Vi Tiên sứ
67.13 Ảo Vi Tiên sứ 67.14 Đạo Đức Tiên sứ
67.15 Thái Vi Tiên sứ 67.16 Vô Vi Tiên sứ
67.17 Tượng Nhất Tiên sứ 67.18 Đông Hoa Tiên sứ
67.19 Tây Hoa Tiên sứ 67.20 Huyền Minh Tiên sứ
67.21 Hàm Nguyên Tiên sứ 67.22 Chân Diệu Tiên sứ
67.23 Linh Hư Tiên sứ 67.24 Huyền Cực Tiên sứ
67.25 Tử Quang Tiên sứ 67.26 Thai Nguyên Tiên sứ
67.27 Thánh Chân Tiên sứ 67.28 Động Âm Tiên sứ
67.29 Hồng Mang Tiên sứ 67.30 Đạo Anh Tiên sứ
67.31 Khai Dương Tiên sứ 67.32 Phổ Huyễn Tiên sứ
67.33 Triều Hư Tiên sứ 67.34 Linh Nhất Tiên sứ
68. Thất thập Thánh sứ:
68.1 Thanh Vân Thánh sứ 68.2 Hoàng Sa Thánh sứ
68.3 Bạch Thuỷ Thánh sứ 68.4 Siêu Huyền Thánh sứ
68.5 Siêu Chân Thánh sứ 68.6 Siêu Hư Thánh sứ
68.7 Siêu Cực Thánh sứ 68.8 Siêu Không Thánh sứ
68.9 Siêu Nguyên Thánh sứ 68.10 Siêu Thần Thánh sứ
68.11 Siêu Linh Thánh sứ 68.12 Siêu Ảo Thánh sứ
68.13 Siêu Minh Thánh sứ 68.14 Thuận Huyền Thánh sứ
68.15 Thuận Nguyên Thánh sứ 68.16 Thuận Chân Thánh sứ
68.17 Thuận Đạo Thánh sứ 68.18 Thuận Đức Thánh sứ
68.19 Thuận Pháp Thánh sứ 68.20 Thuận Hư Thánh sứ
68.21 Hiển Chân Thánh sứ 68.22 Hiển Đạo Thánh sứ
68.23 Hiển Huyền Thánh sứ 68.24 Hiển Pháp Thánh sứ
68.25 Hiển Linh Thánh sứ 68.26 Hiển Thần Thánh sứ
68.27 Hiển Đức Thánh sứ 68.28 Hiển Hư Thánh sứ
68.29 Hiển Minh Thánh sứ 68.30 Hiển Quang Thánh sứ
68.31 Hiển Thánh Thánh sứ 68.32 Hiển Diệu Thánh sứ
68.33 Hiển Huyễn Thánh sứ 68.34 Hiển Hoà Thánh sứ
68.35 Hiển Uy Thánh sứ 68.36 Hiển Dương Thánh sứ
68.37 Hiển Huệ Thánh sứ 68.38 Hiển Hoa Thánh sứ
68.39 Hiển Anh Thánh sứ 68.40 Hiển Tĩnh Thánh sứ
68.41 Hiển Nguyên Thánh sứ 68.42 Thiếu Chân Thánh sứ
68.43 Thiếu Nguyên Thánh sứ 68.44 Thiếu Huyền Thánh sứ
68.45 Thiếu Hư Thánh sứ 68.46 Thiếu Không Thánh sứ
68.47 Thiếu Thần Thánh sứ 68.48 Thiếu Hoà Thánh sứ
68.49 Thiếu Anh Thánh sứ 68.50 Thiếu Hoa Thánh sứ
68.51 Thiếu Minh Thánh sứ 68.52 Thiếu Linh Thánh sứ
68.53 Thiếu Huyễn Thánh sứ 68.54 Thiếu Xung Thánh sứ
68.55 Thiếu Thanh Thánh sứ 68.56 Thiếu Cực Thánh sứ
68.57 Thiếu Diệu Thánh sứ 68.58 Thiếu Nhất Thánh sứ
68.59 Thiếu Vân Thánh sứ 68.60 Thiếu Quang Thánh sứ
68.61 Thiếu Huệ Thánh sứ 68.62 Thiếu Đồng Thánh sứ
68.63 Thiếu Ngọc Thánh sứ 68.64 Thiếu Vi Thánh sứ
68.65 Thiếu Tố Thánh sứ 68.66 Thiếu Dịch Thánh sứ
68.67 Thiếu Thánh Thánh sứ 68.68 Thiếu Tịch Thánh sứ
68.69 Thiếu Thuỷ Thánh sứ 68.70 Thiếu Bảo Thánh sứ
69. Tứ thập ngũ Thần Sứ:
69.1 Diệu Đạo Thần sứ 69.2 Bảo Tịnh Thần sứ
69.3 Ngọc Hy Thần sứ 69.4 Thái Anh Thần sứ
69.5 Thái Huệ Thần sứ 69.6 Thái Tinh Thần sứ
69.7 Thái Ngọc Thần sứ 69.8 Thái Đức Thần sứ
69.9 Thái Hàm Thần sứ 69.10 Thái Quang Thần sứ
69.11 Thái Không Thần sứ 69.12 Thái Chính Thần sứ
69.13 Quán Huyền Thần sứ 69.14 Giác Chân Thần sứ
69.15 Hồi Nguyên Thần sứ 69.16 Thái Thánh Thần sứ
69.17 Cực Linh Thần sứ 69.18 Nhất Bảo Thần sứ
69.19 Bảo Tinh Thần sứ 69.20 Thanh Huệ Thần sứ
69.21 Hư Chiếu Thần sứ 69.22 Ảo Hoa Thần sứ
69.23 Viên Không Thần sứ 69.24 Linh Tịch Thần sứ
69.25 Diệu Tĩnh Thần sứ 69.26 Đạo Ẩn Thần sứ
69.27 Hồng Hư Thần sứ 69.28 Đồng Quang Thần sứ
69.29 Hoà Anh Thần sứ 69.30 Dương Linh Thần sứ
69.31 Âm Hoa Thần sứ 69.32 Huệ Đức Thần sứ
69.33 Tĩnh Huyền Thần sứ 69.34 Pháp Vi Thần sứ
69.35 Minh Nguyên Thần sứ 69.36 Thần Chân Thần sứ
69.37 Bảo Thánh Thần sứ 69.38 Ẩn Chiếu Thần sứ
69.39 Thánh Diệu Thần sứ 69.40 Dịch Minh Thần sứ
69.41 Động Ngọc Thần sứ 69.42 Huyễn Vi Thần sứ
69.43 Ngọc Linh Thần sứ 69.44 Cửu Hoá Thần sứ
69.45 Phổ Đức Thần sứ
70. Tam vị Tiên Sinh:
70.1 Phụ Cục Tiên sinh 70.2 Cao Dương Tiên sinh
70.3 Vân Phòng Tiên sinh
71. Ngũ vị Thái Nữ:
71.1 Thái Huyền nữ 71.2 Thái Chân nữ
71.3 Thái Hư nữ 71.4 Thái Diệu nữ
71.5 Thái Minh nữ
72. Bát vị Thái Tử:
72.1 Thái Nguyên tử 72.2 Thái Hư tử
72.3 Thái Huyền tử 72.4 Thái Chân tử
72.5 Thái Thần tử 72.6 Thái Diệu tử
72.7 Thái Dương tử 72.8 Thái Hoà tử
73. Duyên Nghiệp Trượng Giả:
73.1 Ly Duyên Trượng phu 73.2 Hợp Nghiệp Trưởng giả
74. Đại Tiên Cô: Ma Cô
75. Bát vị Linh Sư:
75.1 Diệu Nhất Linh sư 75.2 Thiên Bảo Linh sư
75.3 Huyền Pháp Linh sư 75.4 Tĩnh Dương Linh sư
75.5 Tịch Tà Linh sư 75.6 Ảo Minh Linh sư
75.7 Đông Hải Linh sư 75.8 Thiên Sơn Linh sư
76. Ngũ vị Thần Quân:
76.1 Kim Giác Thần quân 76.2 Ngọc Long Thần quân
76.3 Cự Mộc Thần quân 76.4 Liệt Hoả Thần quân
76.5 Tung Sơn Thần quân
77. Lục vị Thánh Cô:
77.1 Huệ Nguyên Thánh nữ 77.2 Tịnh Hoa Thánh nữ
77.3 Diệu Hà Thánh nữ 77.4 Băng Liên Thánh nữ
77.5 Tử Tinh Thánh nữ 77.6 Tố Anh Thánh nữ
78. Tam Đại Thiên Nữ:
78.1 Tịnh Quang Đại Thiên nữ 78.2 Tố Linh Đại Thiên nữ
78.3 Vô Khuyết Đại Thiên nữ
79. Ngũ vị Thiên Nữ:
79.1 Trường Nguyên Thiên nữ 79.2 Ảnh Hà Thiên nữ
79.3 Ngân Yên Thiên nữ 79.4 Tử La Thiên nữ
79.5 Diệu Tố Thiên nữ
80. Tứ vị Nguyên Sư:
80.1 Thái Xích Nguyên sư 80.2 Hoa Quang Nguyên sư
80.3 Hư Không Nguyên sư 80.4 Trường Diệu Nguyên sư
81. Tam vị Thiên Sứ:
81.1 Tử Vi Thiên sứ 81.2 Thanh Vi Thiên sứ
81.3 Thái Vi Thiên sứ
82. Linh Không Tam Sứ:
82.1 Linh Không Huyền sứ 82.2 Linh Không Nguyên sứ
82.3 Linh Không Chân sứ
83. Tam vị Trượng Nhân:
83.1 Linh Đỉnh Trượng nhân 83.2 Động Ẩn Trượng nhân
83.3 Sùng Nhất Trượng nhân
84. Thập Lục Kỳ Sứ: (luân lưu Địa Kỳ Lệnh chủ)
84.1 Thanh Lãnh Sơn chủ 84.2 Vũ Y Trang chủ
84.3 Vong Ưu Cốc chủ 84.4 Nhã Lạc Thành chủ
84.5 Đào Nguyên Giang chủ 84.6 Thanh Yên Đài chủ
84.7 Phong Vân Điện chủ 84.8 Diệu Hỷ Lâm chủ
84.9 Đồng Dương Quán chủ 84.10 Linh Sơn Động chủ
84.11 Thường Xuân Trại chủ 84.12 Vô Định Đảo chủ
84.13 Tập Tiên Viện chủ 84.14 Hội Linh Cung chủ
84.15 Kỳ Lâm Viên chủ 84.16 Vân La Bảo chủ
85. Thất vị Trung Nữ:
85.1 Trung Chân nữ 85.2 Trung Hư nữ
85.3 Trung Huyền nữ 85.4 Trung Nguyên nữ
85.5 Trung Hoà nữ 85.6 Trung Minh nữ
85.7 Trung Âm nữ
86. Thập Nhị Trung Tử:
86.1 Trung Hư tử 86.2 Trung Diệu tử
86.3 Trung Nguyên tử 86.4 Trung Huyền tử
86.5 Trung Dương tử 86.6 Trung Ảo tử
86.7 Trung Linh tử 86.8 Trung Cực tử
86.9 Trung Minh tử 86.10 Trung Vi tử
86.11 Trung Chân tử 86.12 Trung Hoà tử
87. Tam vị Chúc Sư:
87.1 Huyền Tẫn Chúc sư 87.2 Thái Không Chúc sư
87.3 Vô Cực Chúc sư
88. Cửu vị Thiếu Nữ:
88.1 Thiếu Chân nữ 88.2 Thiếu Hư nữ
88.3 Thiếu Nguyên nữ 88.4 Thiếu Âm nữ
88.5 Thiếu Huyền nữ 88.6 Thiếu Minh nữ
88.7 Thiếu Hoà nữ 88.8 Thiếu Cực nữ
88.9 Thiếu Linh nữ
89. Thập Lục Thiếu Tử:
89.1 Thiếu Nhất tử 89.2 Thiếu Nguyên tử
89.3 Thiếu Huyền tử 89.4 Thiếu Chân tử
89.5 Thiếu Thần tử 89.6 Thiếu Hư tử
89.7 Thiếu Thành tử 89.8 Thiếu Linh tử
89.9 Thiếu Diệu tử 89.10 Thiếu Vi tử
89.11 Thiếu Tố tử 89.12 Thiếu Cực tử
89.13 Thiếu Dương tử 89.14 Thiếu Hoà tử
89.15 Thiếu Minh tử 89.16 Thiếu Thanh tử
90. Tam Sinh:
90.1 Huyền Huyền Sinh 90.2 Lục Hợp Sinh
90.3 Trường Lưu Sinh
91. Lục Khách:
91.1 Khinh Vân Khách 91.2 Phiêu Phong Khách
91.3 Lãng Thuỷ Khách 91.4 Kính Nguyệt Khách
91.5 Miên Mộng Khách 91.6 Liệt Quang Khách
92. Cửu Minh Sư:
92.1 Minh Không Dương sư 92.2 Minh Linh Âm sư
92.3 Minh Hư Hoà sư 92.4 Minh Quang Kim sư
92.5 Minh Chương Mộc sư 92.6 Minh Huyền Thuỷ sư
92.7 Minh Chiếu Hoả sư 92.8 Minh Tịch Thổ sư
92.9 Minh Diệu Ảo sư
93. Thiếu Quân - Thiếu Tôn - Thiếu sư:
* Ngũ vị Thiếu quân:
93.1 Băng Sơn Thiếu quân 93.2 Diệu Liên Thiếu quân
93.3 Hồng Vi Thiếu quân 93.4 Nhược Huyễn Thiếu quân
93.5 Ngọc Thuỷ Thiếu quân
* Tam vị Thiếu tôn:
93.6 Vi Hoá Thiếu tôn 93.7 Đạo Tàng Thiếu tôn
93.8 Doanh Đức Thiếu tôn
* Tứ vị Thiếu sư:
93.9 Thanh Diệm Thiếu sư 93.10 Phù Quang Thiếu sư
93.11 Huyền Ảnh Thiếu sư 93.12 Phổ Pháp Thiếu sư
94. Tam - Thất Vu Sư:
* Tam Đại Vu Sư:
94.1 Đại Ảo Đại Vu sư 94.2 Diệu Huyễn Đại Vu sư
94.3 Huyền Đăng Đại Vu sư
* Thất Vu Sư:
94.4 Thường Huyền Vu sư 94.5 Quán Hư Vu sư
94.6 Nhiếp Nguyên Vu sư 94.7 Xung Không Vu sư
94.8 Thái Thạch Vu sư 94.9 Chiếu Linh Vu sư
94.10 Luyện Chân Vu sư
95. Ngũ Vương:
95.1 Thanh Sơn vương 95.2 Cẩm Y vương
95.3 Thống Huệ vương 95.4 Ngọc Tướng vương
95.5 Linh Lâm vương
96. Lục vị Thiên Nhân:
96.1 Thanh Giác Thiên nhân 96.2 Chính Linh Thiên nhân
96.3 Vân Diệm Thiên nhân 96.4 Cửu Đức Thiên nhân
96.5 Thượng Thành Thiên nhân 96.6 Minh Hoa Thiên nhân
97. Tứ vị Ẩn Nhân:
97.1 Vô Tích Ẩn nhân 97.2 Huyền Cư Ẩn nhân
97.3 U Đô Ẩn nhân 97.4 Tuyết Sơn Ẩn nhân
98. Nhị Thập Thất Huyền Nhân:
98.1 Tàng Dương Huyền nhân 98.2 Vi Hoà Huyền nhân
98.3 Mật Âm Huyền nhân 98.4 Thiên Hoa Huyền nhân
98.5 Địa Hoa Huyền nhân 98.6 Nhân Hoa Huyền nhân
98.7 Thượng Ảo Huyền nhân 98.8 Trung Ảo Huyền nhân
98.9 Hạ Ảo Huyền nhân 98.10 Cổ Hư Huyền nhân
98.11 Kim Tịch Huyền nhân 98.12 Lai Không Huyền nhân
98.13 Thần Chiếu Huyền nhân 98.14 Thần Dương Huyền nhân
98.15 Thần Hư Huyền nhân 98.16 Pháp Duyên Huyền nhân
98.17 Báo Duyên Huyền nhân 98.18 Ứng Duyên Huyền nhân
98.19 Cao Linh Huyền nhân 98.20 Quảng Huyền Huyền nhân
98.21 Thâm Diệu Huyền nhân 98.22 Tả Pháp Huyền nhân
98.23 Chính Pháp Huyền nhân 98.24 Hữu Pháp Huyền nhân
98.25 Xung Nguyên Huyền nhân 98.26 Xung Hoà Huyền nhân
98.27 Xung Linh Huyền nhân
99. Tam Thập Tam Linh Nhân:
99.1 Ngọc Động Linh nhân 99.2 Huyền Cảm Linh nhân
99.3 Tâm Hư Linh nhân 99.4 Quán Hư Linh nhân
99.5 Trường Minh Linh nhân 99.6 Diệu Uẩn Linh nhân
99.7 Thông Nguyên Linh nhân 99.8 Bất Biệt Linh nhân
99.9 Giáng Yêu Linh nhân 99.10 Diệu Thanh Linh nhân
99.11 Pháp Hạnh Linh nhân 99.12 Thượng Huyền Linh nhân
99.13 Trung Huyền Linh nhân 99.14 Hạ Huyền Linh nhân
99.15 Xung Dương Linh nhân 99.16 Ngọc Tuyền Linh nhân
99.17 Tử Hồng Linh nhân 99.18 Thành Dương Linh nhân
99.19 Tĩnh Đức Linh nhân 99.20 Tử Hoà Linh nhân
99.21 Nhất Thanh Linh nhân 99.22 Hoa Dương Linh nhân
99.23 Xung Huyền Linh nhân 99.24 Diệu Đắc Linh nhân
99.25 Thái Diệu Linh nhân 99.26 Hồng Thạch Linh nhân
99.27 Vi Huyền Linh nhân 99.28 Vân Hạc Linh nhân
99.29 Thanh Tiêu Linh nhân 99.30 Phiêu Trần Linh nhân
99.31 Đông Sơn Linh nhân 99.32 Vô Tỷ Linh nhân
99.33 Pháp Nhiên Linh nhân
100. Ngũ vị Tế sư:
* Trung vị Đại Tế sư:
100.1 Huyền Đàn Đại Tế sư
* Tứ trấn Tế sư:
100.2 Diệu Đô Tế sư 100.3 Linh Cung Tế sư
100.4 Tử Điện Tế sư 100.5 Ngọc Phủ Tế sư
101. Thập Lục Độ sư:
101.1 Linh Ảo Độ sư 101.2 Thanh Diệu Độ sư
101.3 Định Minh Độ sư 101.4 Kính Huyền Độ sư
101.5 Đại Nguyên Độ sư 101.6 Quán Không Độ sư
101.7 Thuỷ Tĩnh Độ sư 101.8 Tịch Niệm Độ sư
101.9 Mê Cực Độ sư 101.10 Hư Du Độ sư
101.11 Đạo Huệ Độ sư 101.12 Trường Quang Độ sư
101.13 Thánh Giác Độ sư 101.14 Linh Châu Độ sư
101.15 Hồng Thanh Độ sư 101.16 Pháp Kính Độ sư
102. Pháp Hệ Nhị Thập Nhất Sư: (Luân lưu Pháp Hệ Lệnh chủ)
102.1 Pháp sư 102.2 Phù sư
102.3 Chú sư 102.4 Lục sư
102.5 Ấn sư 102.6 Bảo sư
102.7 Tụng sư 102.8 Đồ sư
102.9 Chiêm sư 102.10 Dịch sư
102.11 Thuật sư 102.12 Kiếm sư
102.13 Dược sư 102.14 Khí sư
102.15 Huyễn sư 102.16 Trận sư
102.17 Tượng sư 102.18 Yểm sư
102.19 Linh sư 102.20 Minh sư
102.21 Ngọc sư
103. Thập Nhị Thượng Giám:
103.1 Thánh Môn Thượng giám 103.2 Tiên Môn Thượng giám
103.3 Thần Môn Thượng giám 103.4 Linh Môn Thượng giám
103.5 Nhân Môn Thượng giám 103.6 Yêu Môn Thượng giám
103.7 Quỷ Môn Thượng giám 103.8 Ma Môn Thượng giám
103.9 Mỵ Môn Thượng giám 103.10 Tinh Môn Thượng giám
103.11 Tà Môn Thượng giám 103.12 Dị Môn Thượng giám
104. Thanh Đoàn:
104.1 Thanh Đoàn Lệnh chủ 104.2 Tuệ Ẩn Diệu phu
104.3 Vân Trung Thánh sỹ 104.4 Chân Giác Huệ sư
104.5 Diễm Hoa Tiên tử 104.6 Diệu Uyển Thanh cô
104.7 Thanh Du Lang quân 104.8 Linh Tướng Sơn nhân
104.9 Thanh Sơn Thổ mẫu 104.10 Phiêu Vân Dật khách
104.11 Tứ Diện Thần giả 104.12 Vô Ảnh tử
104.13 Không Du Tĩnh giả 104.14 Nhiếp Thần công
104.15 Mộng Cảnh Du nhân 104.16 Kiến Chân Thức giả
104.17 Hư Tâm lão 104.18 Bạch Thuỷ Tố nữ
104.19 Huyền Diễm Viêm quân 104.20 Huỳnh Kim Đại mẫu
104.21 Thái Thụ Xích lang 104.22 Hắc Nhật Dương công
104.23 Hồng Nguyệt Âm nương 104.24 Linh Âm Phương sỹ
104.25 Bảo Lâm Cư sỹ 104.26 Ấn Quang Huyễn sư
104.27 Vô Định Hành giả 104.28 Ô Y Khất sỹ
104.29 Thượng Tôn sư 104.30 Diệu Biến Thuật sỹ
104.31 Tam Linh Phu tử 104.32 Diệu Thánh Tâm Độ mẫu
104.33 Cửu Huyền Thông Thái thái 104.34 Giác Linh Tịnh sứ
104.35 Phiêu Huyễn Diệu cơ 104.36 Huyền Định Vi tôn
104.37 Tượng Không Ảo chủ 104.38 Phổ Huệ Thiếu vương
104.39 Tử Thông Thiếu quân 104.40 Diệu Kiến Thông nhân
104.41 Phổ Bi Hạnh sỹ 104.42 Chiếu Không Tịnh sỹ
104.43 Không Vân Huyễn giả 104.44 Mê Tâm Huyễn sỹ
104.45 Tịnh Ảo Huyễn chủ 104.46 Hư Vô Quán Minh nhân
104.47 Vô Ngại Trí giả 104.48 Thánh Thông Thiên sỹ
104.49 Đạo Quán Mê sư 104.50 Quảng Linh Từ phụ
104.51 Viên Mãn Chân tử 104.52 Vô Lượng Pháp Huyền tử
104.53 Tĩnh Thông Nguyên tử 104.54 Phổ Kiến Đạo tử
104.55 Tử Diễm Minh tử 104.56 Tối Thông Chí Thắng Pháp tử
104.57 Cảm Linh Thánh tử 104.58 Hằng Dương Linh tử
104.59 Hỷ Lạc Anh nhi 104.60 Khang Lệ Hồng nhi
104.61 Diệu Cát Linh nhi 104.62 Thuỵ Khánh Hoà nhi
104.63 Tường Quang Minh nhi 104.64 Xương Hoa Tú nhi
104.65 Hiển Huyền Ảo sứ 104.66 Thiên Ảnh Huyễn sứ
104.67 Ám Linh Âm sứ 104.68 Vô Tận Biến Chiếu Không sứ
104.69 Thiên Chân Hoàng nhân 104.70 Diệu Ấn Vương chủ
104.71 Vô Lượng Từ tôn 104.72 Hoà Linh Đại giả
104.73 Huyền Khách 104.74 Linh Nga
104.75 Bảo Quân 104.76 Ngọc Tôn
104.77 Không Lão 104.78 Chân Phu
104.79 Hư Nhân 104.80 Thanh Nương
104.81 Diệu Nhi 104.82 Minh Giả
104.83 Huyễn Thánh 104.84 Ảo Thần
104.85 Linh Tử 104.86 Pháp Trưởng
104.87 Giáo Mục 104.88 Đức Chủ
104.89 Kỳ Tẩu 104.90 Nguyên Công
104.91 Đạo Lang 104.92 Hoà Sư
104.93 Tịnh Nữ 104.94 Vi Đồng
104.95 Dịch Sỹ 104.96 Dương Tể
104.97 Âm Thống 104.98 Ảo Ảo nhi
104.99 Không Không nhi 104.100 Quán Giác Miên nhân
104.101 Mãn Tịch Diệu nhân 104.102 Thuỵ Ảnh Huyễn nhân
104.103 Hư Hoa Ảo nhân
105. Sơn Hải Dị Nhân:
105.1 Đông Hải Dị nhân 105.2 Tây Hải Dị nhân
105.3 Nam Hải Dị nhân 105.4 Bắc Hải Dị nhân
105.5 Thái Sơn Dị nhân 105.6 Tung Sơn Dị nhân
105.7 Hằng Sơn Dị nhân 105.8 Hoa Sơn Dị nhân
105.9 Hành Sơn Dị nhân
106. Thập Nhất Phương Quân:
106.1 Hoàng Linh Phương quân 106.2 Thượng Minh Phương quân
106.3 Thanh Nhất Phương quân 106.4 Hồng Liệt Phương quân
106.5 Bạch Anh Phương quân 106.6 Hắc Linh Phương quân
106.7 Hạ Tĩnh Phương quân 106.8 Chấn Quang Phương quân
106.9 Huyền Phong Phương quân 106.10 Cao Sơn Phương quân
106.11 Tinh Hà Phương quân
107. Cửu cung Kỳ Lão:
107.1 Hoàng Môn Kỳ lão 107.2 Thanh Tuyên Kỳ lão
107.3 Bạch Chân Kỳ lão 107.4 Đan Huy Kỳ lão
107.5 Huyền Cung Kỳ lão 107.6 Lục Dương Kỳ lão
107.7 Tử Siêu Kỳ lão 107.8 Hồng Cực Kỳ lão
107.9 Hắc Bạch Kỳ lão
108. Thánh Liên:
108.1 Kỳ Long Liên chủ 108.2 Ngọc Phụng Nương nương
108.3 Bạch Hổ Sơn quân 108.4 Kim Mao Sư quân
108.5 Hắc Sơn Hùng quân 108.6 Ngân Hoa Xà vương
108.7 Kim Xí Bằng quân 108.8 Hoả Lân Thần quân
108.9 Long Quy Thuỷ bá 108.10 Xích Tu Long Ngư
108.11 Tâm Hoa Phu nhân 108.12 Văn Trúc Tiên Ông
108.13 Hàn Thạch vương 108.14 Tam Nhãn Lang quân
108.15 Thiên Thủ Hầu vương 108.16 Kim Ngân Châu vương
108.17 Kim Thân Hồ tiên 108.18 Tử Huyền Kiếm tiên
108.19 Vân Dực Hạc tôn 108.20 Đại Dịch Phong tiên
108.21 Xuyên Thiên Ưng vương 108.22 Xích Ngưu Thần quân
108.23 Ngũ Sắc Sâm tiên 108.24 Tam Giác Giao quân
108.25 Thất Diệp Thảo nhân 108.26 Hoả Nhãn Viên tiên
108.27 Linh Miêu tôn 108.28 Hoan Hỷ Trư vương
108.29 Đại Tượng vương 108.30 Thương Tùng Lão nhân
108.31 Thuý Vân Công chúa 108.32 Phi Thiên Phúc vương
108.33 Lam Ngọc Thần nữ
Chư thần tiên đồng đẳng...
VI- Chư Vương:
1. Cửu Đại Thiên Vương:
1.1 Tăng Trưởng Đại Thiên vương 1.2 Trì Quốc Đại Thiên vương
1.3 Quảng Mục Đại Thiên vương 1.4 Đa Văn Đại Thiên vương
1.5 Phạm Thiên Đại Thiên vương 1.6 Trấn Thiên Đại Thiên vương
1.7 Hàng Ma Đại Thiên vương 1.8 Hồng Dực Đại Thiên vương
1.9 Sùng Linh Đại Thiên vương
2. Ngũ Đại Linh Vương:
2.1 Minh Chiếu Đại Linh vuơng 2.2 Thần Diệu Đại Linh vương
2.3 Cửu Quang Đại Linh vương 2.4 Linh Hạo Đại Linh vương
2.5 Thần Phong Đại Linh vuơng
3. Bát Đại Kỳ Vương:
3.1 Âm Tôn Đại Kỳ vương 3.2 Linh Sơn Đại Kỳ vương
3.3 Tuệ Hải Đại Kỳ vương 3.4 Tu Di Đại Kỳ vương
3.5 Tinh Hà Đại Kỳ vương 3.6 Thiên Thụ Đại Kỳ vương
3.7 Diệu Thanh Đại Kỳ vương 3.8 Linh Nham Đại Kỳ vương
4. Tứ Đại Ảo Vương:
4.1 Biến Chiếu Đại Ảo vương 4.2 Huyễn Không Đại Ảo vương
4.3 Hư Vân Đại Ảo vương 4.4 Hồi Quang Đại Ảo vương
5. Bát Thập Nhất Thiên Vương:
5.1 Phạm Khí Thiên vương 5.2 Thác Tháp Thiên vương
5.3 Cao Chân Thiên vương 5.4 Linh Uy Thiên vương
5.5 Thần Vũ Thiên vương 5.6 Thái Cao Thiên vương
5.7 Ngọc Thần Thiên vương 5.8 Bảo Không Thiên vương
5.9 Phục Yêu Thiên vương 5.10 Quảng Đạo Thiên vương
5.11 An Lạc Thiên vương 5.12 Thái Không Thiên vương
5.13 Viên Quang Thiên vương 5.14 Chân Thống Thiên vương
5.15 Phi Hư Thiên vương 5.16 Thái Điều Thiên vương
5.17 Kim Lân Thiên vương 5.18 Hàm Dương Thiên vương
5.19 Linh Dực Thiên vương 5.20 Bách Tý Thiên vương
5.21 Phù Hư Thiên vương 5.22 Viên Hoà Thiên vương
5.23 Hội Quang Thiên vương 5.24 Bản Hư Thiên vương
5.25 Thượng Bảo Thiên vương 5.26 Quảng Thông Thiên vương
5.27 Quảng Tiêu Thiên vương 5.28 Thượng Thiên Thiên vương
5.29 Đông Thiên Thiên vương 5.30 Tây Thiên Thiên vương
5.31 Nam Thiên Thiên vương 5.32 Bắc Thiên Thiên vương
5.33 Quy Nhất Thiên vương 5.34 Trường Minh Thiên vương
5.35 Mãn Chiếu Thiên vương 5.36 Thường Thắng Thiên vương
5.37 Hộ Giáo Thiên vương 5.38 Vệ Pháp Thiên vương
5.39 Trừ Nghiệp Thiên vương 5.40 Bảo Sinh Thiên vương
5.41 Khai Quang Thiên vương 5.42 Linh Tạo Thiên vương
5.43 Đại Đồng Thiên vương 5.44 Minh Tâm Thiên vương
5.45 Vạn Tướng Thiên vương 5.46 Sùng Diệu Thiên vương
5.47 Thái Khang Thiên vương 5.48 Tịnh Hỷ Thiên vương
5.49 Cửu Uyên Thiên vương 5.50 Thiếu Hạo Thiên vương
5.51 Minh Kính Thiên vương 5.52 Thường Phù Thiên vương
5.53 Diên Chân Thiên vương 5.54 Kỳ Linh Thiên vương
5.55 Cực Nguyên Thiên vương 5.56 Tịnh Pháp Thiên vương
5.57 Cao Huy Thiên vương 5.58 Thần Khuyết Thiên vương
5.59 Diệu Di Thiên vương 5.60 Hỗn Linh Thiên vương
5.61 Tịnh Thiên vương 5.62 Thiên Hợp Thiên vương
5.63 Bảo Hợp Thiên vương 5.64 Tử Bình Thiên vương
5.65 Hoả Vân Thiên vương 5.66 Kim Vân Thiên vương
5.67 Huyền Vân Thiên vương 5.68 Doanh Phúc Thiên vương
5.69 Quảng Uy Thiên vương 5.70 Huệ Văn Thiên vương
5.71 Thuận Thánh Thiên vương 5.72 Linh Trung Thiên vương
5.73 Vũ Dương Thiên vương 5.74 Văn Dương Thiên vương
5.75 Trung Dương Thiên vương 5.76 Tả Sư Thiên vương
5.77 Hữu Thánh Thiên vương 5.78 Diệu Thiên vương
5.79 Minh Đô Thiên vương 5.80 Điện Đô Thiên vương
5.81 Vân Thành Thiên vương
6. Tứ Thập Cửu Linh Vương:
6.1 Trung Hư Linh vương 6.2 Diệu Quang Linh vương
6.3 Huệ Cảm Linh vương 6.4 Tâm Chiếu Linh vương
6.5 Thất Diệu Linh vương 6.6 Thái Ảo Linh vương
6.7 Thiên Bảo Linh vương 6.8 Ngũ Không Linh vương
6.9 Hỗn Chiếu Linh vương 6.10 Hàm Hư Linh vương
6.11 Dực Nguyên Linh vương 6.12 Ngân Hạc Linh vương
6.13 Ngự Hư Linh vương 6.14 Ảo Cực Linh vương
6.15 Tịnh Huyền Linh vương 6.16 Trung Bảo Linh vương
6.17 Quảng Trí Linh vương 6.18 Đông Phương Linh vương
6.19 Tây Phương Linh vương 6.20 Nam Phương Linh vương
6.21 Bắc Phương Linh vương 6.22 Trung Cực Linh vương
6.23 Cao Chiếu Linh vương 6.24 Lăng Nguyên Linh vương
6.25 Diệu Hi Linh vương 6.26 Thiên Hoà Linh vương
6.27 Trung Hợp Linh vương 6.28 Hằng Thánh Linh vương
6.29 Tử Yên Linh vương 6.30 Hội Minh Linh vương
6.31 Thường Thanh Linh vương 6.32 Mãn Đắc Linh vương
6.33 Hiển Vi Linh vương 6.34 Chân Thông Linh vương
6.35 Tân Dương Linh vương 6.36 Thập Toàn Linh vương
6.37 Chính Cực Linh vương 6.38 Hằng Hư Linh vương
6.39 Hằng Huyền Linh vương 6.40 Hằng Nguyên Linh vương
6.41 Hằng Chân Linh vương 6.42 Hằng Thần Linh vương
6.43 Hằng Diệu Linh vương 6.44 Hằng Minh Linh vương
6.45 Vạn Thông Linh vương 6.46 Tố Nguyên Linh vương
6.47 Tố Chân Linh vương 6.48 Tố Huyền Linh vương
6.49 Tố Thần Linh vương
7. Lục Thập Tứ Kỳ Vương:
7.1 Dao Sơn Kỳ vương 7.2 Lam Thạch Kỳ vương
7.3 Kim Diệp Kỳ vương 7.4 Ngân Hoa Kỳ vương
7.5 Hoàng Sơn Kỳ vương 7.6 Ngọc Sơn Kỳ vương
7.7 Tuyết Sơn Kỳ vương 7.8 Thiên Sơn Kỳ vương
7.9 Côn Luân Kỳ vương 7.10 Không Động Kỳ vương
7.11 Thiên Cơ Kỳ vương 7.12 Thiên Đài Kỳ vương
7.13 Thuý Sơn Kỳ vương 7.14 Kim Sơn Kỳ vương
7.15 Huệ Sơn Kỳ vương 7.16 Linh Tuyền Kỳ vương
7.17 Tĩnh Hải Kỳ vương 7.18 Bột Hải Kỳ vương
7.19 Linh Giác Kỳ vương 7.20 Hoàng Hà Kỳ vương
7.21 Ngọc Quả Kỳ vương 7.22 Bảo Chi Kỳ vương
7.23 Thuỷ Tịnh Kỳ vương 7.24 Âm Cực Kỳ vương
7.25 Đông Dương Kỳ vương 7.26 Tây Dương Kỳ vương
7.27 Nam Dương Kỳ vương 7.28 Bắc Dương Kỳ vương
7.29 Bát Cực Kỳ vương 7.30 Ngũ Đỉnh Kỳ vương
7.31 Hàm Chân Kỳ vương 7.32 Trân Thụ Kỳ vương
7.33 Thanh Quang Kỳ vương 7.34 Ngân Long Kỳ vương
7.35 Địa Bảo Kỳ vương 7.36 Quảng Huệ Kỳ vương
7.37 Viên Diệu Kỳ vương 7.38 Diệu Ảo Kỳ vương
7.39 Diệu Sơn Kỳ vương 7.40 Huyền Hoà Kỳ vương
7.41 Trung Cực Kỳ vương 7.42 Đông Cực Kỳ vương
7.43 Tây Cực Kỳ vương 7.44 Nam Cực Kỳ vương
7.45 Bắc Cực Kỳ vương 7.46 Hạ Cực Kỳ vương
7.47 Địa Hợp Kỳ vương 7.48 Bảo Thanh Kỳ vương
7.49 Vĩnh Hư Kỳ vương 7.50 Vĩnh Huyền Kỳ vương
7.51 Vĩnh Nguyên Kỳ vương 7.52 Vĩnh Chân Kỳ vương
7.53 Vĩnh Linh Kỳ vương 7.54 Vĩnh Diệu Kỳ vương
7.55 Vĩnh Hoà Kỳ vương 7.56 Vĩnh Minh Kỳ vương
7.57 Tố Diệu Kỳ vương 7.58 Tố Hư Kỳ vương
7.59 Tố Minh Kỳ vương 7.60 Pháp Huyền Kỳ vương
7.61 Pháp Nguyên Kỳ vương 7.62 Pháp Thần Kỳ vương
7.63 Pháp Hoà Kỳ vương 7.64 Pháp Chân Kỳ vương
8. Nhị Thập Ngũ Ảo Vương:
8.1 Tịch Tĩnh Ảo vương 8.2 Thiên Cung Ảo vương
8.3 Địa Cung Ảo vương 8.4 Trung Cung Ảo vương
8.5 Đông Cung Ảo vương 8.6 Tây Cung Ảo vương
8.7 Nam Cung Ảo vương 8.8 Bắc Cung Ảo vương
8.9 Tiếp Nguyên Ảo vương 8.10 Diễn Huyền Ảo vương
8.11 Di Hư Ảo vương 8.12 Dịch Hư Ảo vương
8.13 Động Ảo Ảo vương 8.14 Huyền Diệu Ảo vương
8.15 Xích Vân Ảo vương 8.16 Đồng Diệu Ảo vương
8.17 Phù Minh Ảo vương 8.18 Bất Định Ảo vương
8.19 Ức Biến Ảo vương 8.20 Đa Pháp Ảo vương
8.21 Xung Quang Ảo vương 8.22 Hằng Huyền Ảo vương
8.23 Vĩnh Ảo Ảo vương 8.24 Tâm Ảo Ảo vương
8.25 Xung Minh Ảo vương
9. Thập Nhị Tiểu Thiên Vương:
9.1 Linh Du Tiểu Thiên vương 9.2 Diệu Phong Tiểu Thiên vương
9.3 Khinh Vân Tiểu Thiên vương 9.4 Xạ Minh Tiểu Thiên vương
9.5 Đạo Vi Tiểu Thiên vương 9.6 Văn Diệu Tiểu Thiên vương
9.7 Vũ Diệu Tiểu Thiên vương 9.8 Huyền Ý Tiểu Thiên vương
9.9 Thanh Cực Tiểu Thiên vương 9.10 Hồng Tiêu Tiểu Thiên vương
9.11 Xạ Quang Tiểu Thiên vương 9.12 Quảng Chiếu Tiểu Thiên vương
10. Thập Nhị Tiểu Linh Vương:
10.1 Hợp Chiếu Tiểu Linh vương 10.2 Tâm Chiếu Tiểu Linh vương
10.3 Trung Tinh Tiểu Linh vương 10.4 Đạo Dương Tiểu Linh vương
10.5 Diệu Hợp Tiểu Linh vương 10.6 Thông Quang Tiểu Linh vương
10.7 Thuỷ Kính Tiểu Linh vương 10.8 Triều Không Tiểu Linh vương
10.9 Hội Anh Tiểu Linh vương 10.10 Huyễn Hoa Tiểu Linh vương
10.11 Tịnh Hợp Tiểu Linh vương 10.12 Cửu Thông Tiểu Linh vương
11. Thập Nhị Tiểu Kỳ Vương:
11.1 Trúc Phong Tiểu Kỳ vương 11.2 Huyền Đàm Tiểu Kỳ vương
11.3 Kim Giang Tiểu Kỳ vương 11.4 Đạo Thuần Tiểu Kỳ vương
11.5 Động Đình Tiểu Kỳ vương 11.6 Thanh Hải Tiểu Kỳ vương
11.7 Ngân Xuyên Tiểu Kỳ vương 11.8 Thanh Khê Tiểu Kỳ vương
11.9 Kỳ Liên Tiểu Kỳ vương 11.10 Bạch Đảo Tiểu Kỳ vương
11.11 Ô Nhai Tiểu Kỳ vương 11.12 Tuyết Lĩnh Tiểu Kỳ vương
12. Thập Nhị Tiểu Ảo Vương:
12.1 Dịch Huyễn Tiểu Ảo vương 12.2 Linh Hoá Tiểu Ảo vương
12.3 Trí Minh Tiểu Ảo vương 12.4 Đạo Hư Tiểu Ảo vương
12.5 Hồi Thanh Tiểu Ảo vương 12.6 Vô Xạ Tiểu Ảo vương
12.7 Giác Huyễn Tiểu Ảo vương 12.8 Cảm Hư Tiểu Ảo vương
12.9 Tâm Không Tiểu Ảo vương 12.10 Đạo Huyễn Tiểu Ảo vương
12.11 Giác Không Tiểu Ảo vương 12.12 Viễn Chiếu Tiểu Ảo vương
Chư thần tiên đồng đẳng...
VII- Chân Tiên:
1. Nhị Thập Ngũ Huyền Tiên:
1.1 Nhất Linh Huyền tiên 1.2 Viên Minh Huyền tiên
1.3 Thượng Minh Huyền tiên 1.4 Thanh Minh Huyền tiên
1.5 Chí Huyền Huyền tiên 1.6 Hư Huyền Huyền tiên
1.7 Linh Huyền Huyền tiên 1.8 Ngọc Huyền Huyền tiên
1.9 Không Huyền Huyền tiên 1.10 Thông Diệu Huyền tiên
1.11 Chính Diệu Huyền tiên 1.12 Tâm Diệu Huyền tiên
1.13 Thánh Diệu Huyền tiên 1.14 Hư Diệu Huyền tiên
1.15 Cao Diệu Huyền tiên 1.16 Giác Diệu Huyền tiên
1.17 Hồng Chân Huyền tiên 1.18 Tịch Chân Huyền tiên
1.19 Thục Chân Huyền tiên 1.20 Thuần Chân Huyền tiên
1.21 Hoằng Chân Huyền tiên 1.22 Quán Chân Huyền tiên
1.23 Viên Chân Huyền tiên 1.24 Định Chân Huyền tiên
1.25 Đăng Chân Huyền tiên
2. Nhị Thập Thất Chân Tiên:
2.1 Ngọc Thông Chân tiên 2.2 Huyền Tàng Chân tiên
2.3 Bát Mục Chân tiên 2.4 Đồng Nguyên Chân tiên
2.5 Thuỷ Nguyên Chân tiên 2.6 Tịnh Phác Chân tiên
2.7 Hoà Quang Chân tiên 2.8 Diệu Đồng Chân tiên
2.9 Vân Hư Chân tiên 2.10 Vi Nguyên Chân tiên
2.11 Tịnh Ngôn Chân tiên 2.12 Diệu Trí Chân tiên
2.13 Vạn Hoá Chân tiên 2.14 Thần Cơ Chân tiên
2.15 Mãn Thông Chân tiên 2.16 Đồng Thiên Chân tiên
2.17 Đạo Tĩnh Chân tiên 2.18 Diệu Cực Chân tiên
2.19 Nội Chiếu Chân tiên 2.20 Huyền Nhất Chân tiên
2.21 Nhược Hư Chân tiên 2.22 Phiêu Diệp Chân tiên
2.23 Thuỷ Uyển Chân tiên 2.24 Ngọc Cực Chân tiên
2.25 Bất Biến Chân tiên 2.26 Không Nhu Chân tiên
2.27 Trường Hư Chân tiên
3. Tứ Thập Ngũ Linh Hư Trung Tiên:
3.1 Diệu Dương Trung tiên 3.2 Cảnh Chân Trung tiên
3.3 Tu Văn Trung tiên 3.4 Ngọc Đẩu Trung tiên
3.5 Hỗn Huyền Trung tiên 3.6 Nguyên Linh Trung tiên
3.7 Tĩnh Nhu Trung tiên 3.8 Thường Tịnh Trung tiên
3.9 Sùng Pháp Trung tiên 3.10 Thần Huệ Trung tiên
3.11 Chiếu Hư Trung tiên 3.12 Động Nhất Trung tiên
3.13 Thông Hoà Trung tiên 3.14 Vô Trần Trung tiên
3.15 Ngọc Thần Trung tiên 3.16 Xích Hư Trung tiên
3.17 Thái Nhu Trung tiên 3.18 Liễu Duyên Trung tiên
3.19 Hồng Nhất Trung tiên 3.20 Huệ Chiếu Trung tiên
3.21 Hồng Linh Trung tiên 3.22 Thượng Hoa Trung tiên
3.23 Diệm Quang Trung tiên 3.24 Thiên Huyền Trung tiên
3.25 Diệu Hoà Trung tiên 3.26 Phiêu Diệu Trung tiên
3.27 Tử Bình Trung tiên 3.28 Thần Cảm Trung tiên
3.29 Diệu Luân Trung tiên 3.30 Diệu Đức Trung tiên
3.31 Thuận Nhiên Trung tiên 3.32 Ngọc Đức Trung tiên
3.33 Phù Linh Trung tiên 3.34 Hằng Nhất Trung tiên
3.35 Tĩnh Không Trung tiên 3.36 Thông Linh Trung tiên
3.37 Diệu Chiếu Trung tiên 3.38 Phổ Dương Trung tiên
3.39 Quán Đỉnh Trung tiên 3.40 Kỳ Dương Trung tiên
3.41 Không Không Trung tiên 3.42 Đạo Thành Trung tiên
3.43 Thiên Nhất Trung tiên 3.44 Tĩnh Giác Trung tiên
3.45 Pháp Hư Trung tiên
4. Thập Lục Linh Tiên:
4.1 Tam Khí Linh tiên 4.2 Ngũ Vân Linh tiên
4.3 Thiên Tinh Linh tiên 4.4 Bát Phong Linh tiên
4.5 Linh Vũ Linh tiên 4.6 Đại Lôi Linh tiên
4.7 Thất Chấn Linh tiên 4.8 Ngọc Đường Linh tiên
4.9 Vạn Linh Linh tiên 4.10 Tam Sơn Linh tiên
4.11 Ngũ Hà Linh tiên 4.12 Tứ Hải Linh tiên
4.13 Thanh Lâm Linh tiên 4.14 Lục Thạch Linh tiên
4.15 Cửu Hoả Linh tiên 4.16 Bát Địa Linh tiên
5. Thập Ngũ Phương Tiên:
5.1 Thượng Huyền Phương tiên 5.2 Trung Huyền Phương tiên
5.3 Hạ Huyền Phương tiên 5.4 Thượng Hoàng Phương tiên
5.5 Trung Hoàng Phương tiên 5.6 Hạ Hoàng Phương tiên
5.7 Thượng Thanh Phương tiên 5.8 Trung Thanh Phương tiên
5.9 Hạ Thanh Phương tiên 5.10 Thượng Hồng Phương tiên
5.11 Trung Hồng Phương tiên 5.12 Hạ Hồng Phương tiên
5.13 Thượng Bạch Phương tiên 5.14 Trung Bạch Phương tiên
5.15 Hạ Bạch Phương tiên
6. Hải Ngoại Thập Bát Tản Tiên:
6.1 Trường My tiên 6.2 Trường Nhĩ tiên
6.3 Quảng Phúc tiên 6.4 Nhất Khí tiên
6.5 Phong Du tiên 6.6 Trích Tinh tiên
6.7 Trấn Quang tiên 6.8 Vân Ỷ tiên
6.9 Tử Kim tiên 6.10 Thổ Tàng tiên
6.11 Bạch Thuỷ tiên 6.12 Hoả Diệm tiên
6.13 Thái Mộc tiên 6.14 Nguyên Dương tiên
6.15 Thuần Âm tiên 6.16 Chân Hoà tiên
6.17 Hàng Long tiên 6.18 Phục Hổ tiên
7. Thất Đại Tàn Tiên:
7.1 Lung Vu Sư 7.2 Á Thuật Sỹ
7.3 Mông Học Sỹ 7.4 Bệnh Đại Phu
7.5 Tàn Vũ Sư 7.6 Hoa Mỹ Nhân
7.7 Si Đồng Nữ
8. Thập Đại Ẩn Tiên:
8.1 Mật Tích Ẩn tiên 8.2 Ám Nhiên Ẩn tiên
8.3 Vô Tướng Ẩn tiên 8.4 Huyền Pháp Ẩn tiên
8.5 Phục Hư Ẩn tiên 8.6 Nhập Huyễn Ẩn tiên
8.7 Ngự Linh Ẩn tiên 8.8 Quán Không Ẩn tiên
8.9 Tàng Vân Ẩn tiên 8.10 Tố Tiêu Ẩn tiên
9. Tứ Thập Nhị Âm Tiên:
9.1 Tử Khí Âm tiên 9.2 Huyền Băng Âm tiên
9.3 Luyện Cốt Âm tiên 9.4 Hàn Phong Âm tiên
9.5 Ô Y Âm tiên 9.6 Huyền Linh Âm tiên
9.7 Bạch Y Âm tiên 9.8 Thuỷ Cực Thuỷ tiên
9.9 Tử Hải Quái tiên 9.10 Linh Minh Mỵ tiên
9.11 Cửu Huyền Linh tiên 9.12 Bắc Cực Băng tiên
9.13 Tử Âm Tinh tiên 9.14 Phong Đô Đạo sỹ
9.15 Du Hồn Ma tiên 9.16 Bất Tử Ma tiên
9.17 Di Thi Ma tiên 9.18 Băng Phách Ma tiên
9.19 Cửu Đầu Ma tiên 9.20 Huyết Y Ma tiên
9.21 Âm Cực Ma tiên 9.22 Ngọc Cốt Quỷ tiên
9.23 Thai Tạng Quỷ tiên 9.24 Vô Nhãn Quỷ tiên
9.25 Bất Túc Quỷ tiên 9.26 Tam Thân Quỷ tiên
9.27 Tịch Âm Quỷ tiên 9.28 Ngạo thế Quỷ tiên
9.29 U Đô Minh tiên 9.30 Linh Âm Tà tiên
9.31 Diệm Dương Yêu tiên 9.32 Ảo Linh Tà tiên
9.33 Nhiên Diệu Tà tiên 9.34 Ảo Diệu Minh tiên
9.35 Linh Dực Yêu tiên 9.36 Linh U Minh tiên
9.37 Phiêu Diêu Linh tiên 9.38 Vô Ảnh Tà tiên
9.39 Tử Xạ Tinh tiên 9.40 Huyễn Biến Mỵ tiên
9.41 Hỗn Linh Tà tiên 9.42 Phong Long Quái tiên
10. Tứ Thập Tứ Ảo Tiên:
10.1 Trấn Huyền Ảo tiên 10.2 Huyễn Chiếu Ảo tiên
10.3 Uyển Cực Ảo tiên 10.4 Vân Dương Ảo tiên
10.5 Huyễn Không Ảo tiên 10.6 Ảo Tướng Ảo tiên
10.7 Di Ảnh Ảo tiên 10.8 Huyễn Cảnh Ảo tiên
10.9 Ảo Quang Ảo tiên 10.10 Sùng Huyễn Ảo tiên
10.11 Định Hư Ảo tiên 10.12 Vi Dương Ảo tiên
10.13 Huyễn Âm Ảo tiên 10.14 Nhiên Âm Ảo tiên
10.15 Tâm Quang Ảo tiên 10.16 Thái Huy Ảo tiên
10.17 Thiếu Huy Ảo tiên 10.18 Ẩn Quang Ảo tiên
10.19 Ảo Âm Ảo tiên 10.20 Huyễn Dương Ảo tiên
10.21 Luyện Ảo Ảo tiên 10.22 Vi Linh Ảo tiên
10.23 Thiên Bình Ảo tiên 10.24 Vi Cực Ảo tiên
10.25 Viên Âm Ảo tiên 10.26 Không Huyễn Ảo tiên
10.27 Chân Ảo Ảo tiên 10.28 Chân Minh Ảo tiên
10.29 Trẫn Huyễn Ảo tiên 10.30 Trấn Hư Ảo tiên
10.31 Tổn Vong Ảo tiên 10.32 Tịch Hư Ảo tiên
10.33 Định Biến Ảo tiên 10.34 Thiên Vân Ảo tiên
10.35 Âm Quang Ảo tiên 10.36 Ảo Pháp Ảo tiên
10.37 Huyễn Huyễn Ảo tiên 10.38 Mật Hư Ảo tiên
10.39 Thần Huyễn Ảo tiên 10.40 Mật Huyễn Ảo tiên
10.41 Linh Tu Ảo tiên 10.42 Ứng Nhiên Ảo tiên
10.43 Huyễn Ẩn Ảo tiên 10.44 Xạ Ảnh Ảo tiên
11. Thập Nhị Tiên Tử:
11.1 Thuý Vân Tiên tử 11.2 Bích Diệu Tiên tử
11.3 Thể Lam Tiên tử 11.4 Hoàng Uyên Tiên tử
11.5 Hồng Phi Tiên tử 11.6 Cửu Hoa Tiên tử
11.7 Thái Ngọc Tiên tử 11.8 Khiết Bạch Tiên tử
11.9 Văn Châu Tiên tử 11.10 Tố Minh Tiên tử
11.11 Huyền Anh Tiên tử 11.12 Tử Dao Tiên tử
12. Thập Bát Chân Thần:
12.1 Thuần Thanh Chân thần 12.2 An Tư Chân thần
12.3 Huệ Pháp Chân thần 12.4 Hồng Nguyên Chân thần
12.5 Hàm Diệu Chân thần 12.6 Bảo Dương Chân thần
12.7 Linh Vi Chân thần 12.8 Quảng Lực Chân thần
12.9 Thuần Huyền Chân thần 12.10 Thuần Linh Chân thần
12.11 Nhiên Chiếu Chân thần 12.12 Bảo Ý Chân thần
12.13 Hoặc Nhiên Chân thần 12.14 Phiêu Hư Chân thần
12.15 Bảo Tinh Chân thần 12.16 Không Yên Chân thần
12.17 Ảo Nguyên Chân thần 12.18 Giác Nguyên Chân thần
Chư thần tiên đồng đẳng...
VIII- Phi Tiên:
1. Chư Tiên Gia Đại Đệ Tử:
1.1 Dương Tiễn 1.2 Kim Tra
1.3 Mộc Tra 1.4 Na Tra
1.5 Vi Hộ 1.6 Lôi Trấn Tử
1.7 Hoàng Thiên Hoá 1.8 Long Tu Hổ
1.9 Thổ Hành Tôn 1.10 Thánh Anh Đại Vương Hồng Hài nhi
1.11 Đông Phương Sóc 1.12 Hoả Liên Tử
1.13 Ngọc Liên Tử 1.14 Kim Liên Tử
1.15 Ngân Liên Tử 1.16 Tố Liên Tử
1.17 Bạch Liên Tử 1.18 Tử Liên Tử
1.19 Lam Liên Tử 1.20 Xích Liên Tử
1.21 Bích Liên Tử 1.22 Hắc Liên Tử
1.23 Thanh Liên Tử 1.24 Hồng Liên Tử
1.25 Hoàng Liên Tử 1.26 Huyền Liên Tử
1.27 Lục Liên Tử 1.28 Châu Liên Tử
1.29 Trần Liên Tử 1.30 Cẩm Liên Tử
1.31 Vân Liên Tử 1.32 Ảo Liên Tử
1.33 Vu Sơn Thần nữ 1.34 Bạch Hạc Đồng Tử
1.35 Huệ Tuyền Thần nữ 1.36 Vân Mộng Thần nữ
1.37 Diệu Thuỷ Tiên cô 1.38 Thanh Hà Tiên cô
1.39 Long Kiết Công chúa 1.40 Hồng Vân Tiên cô
1.41 Kim Đồng 1.42 Thể Vân Đồng tử
1.43 Phong Hoả Cư sỹ 1.44 Ngọc Nữ
1.45 Hoà Đồng Tử 1.46 Thiên Hoa Nữ vương
1.47 Phong Yên Đồng tử 1.48 Hợp Đồng Nữ
1.49 Bạch Lộc Tử 1.50 Phục Quái Vũ sư
1.51 Bích Lạc Đồng nhi 1.52 Linh Ngọc Đồng nữ
2. Thất Thập Nhị Địa Tiên:
2.1 Bành Tổ 2.2 Kế Tử Huấn
2.3 La Công Viễn 2.4 Thân Đồ Hữu Nhai
2.5 Trầm Nghĩa 2.6 Lý Bát Bách
2.7 Ngô Đạo Tử 2.8 Tiết Xương
2.9 Tống Luân 2.10 Nguỵ Bá Dương
2.11 Y Kỳ Huyền Giải 2.12 Câu Tiên Cô
2.13 Lãnh Khiêm 2.14 Hà Linh Thông
2.15 Nhiếp Sư Đạo 2.16 Tôn Đăng
2.17 Trương Chí Hoà 2.18 Mao Mông
2.19 Lôi Ẩn Công 2.20 Canh Thương Tử
2.21 Cát Huyền 2.22 Giang Tẩu
2.23 Mại Khương Công 2.24 Từ Phúc
2.25 Minh Sùng Nghiễm 2.26 Lư Sơn Nhân
2.27 Hoàng An 2.28 Phụ Tiên Sinh
2.29 Lưu Huyền Anh 2.30 Lý Hạ
2.31 Vương Phương Bình 2.32 Tả Từ
2.33 Từ Tả Khanh 2.34 Lý Tỵ Thế
2.35 Cầm Cao 2.36 Ngô Mãnh
2.37 Bạch Hoà 2.38 Mạc Nguyệt Đỉnh
2.39 An Kỳ Sinh 2.40 Vương Mạo Tiên
2.41 Vương Triết 2.42 Quách Quỳnh
2.43 Nghiệp Khứ Xa 2.44 Lan Công
2.45 Vương Đỉnh 2.46 Trầm Mẫu
2.47 Bùi Huyền Tĩnh 2.48 Nguỵ Nhị Ông
2.49 Đinh Linh Uy 2.50 Vương Huyền Phủ
2.51 Du Linh 2.52 Diệp Pháp Thiện
2.53 Tư Mã Quý Chủ 2.54 Vi Thiện Tuấn
2.55 Hầu Đạo Hoa 2.56 Quyền Phu Nhân
2.57 Hình Hoà Phác 2.58 Hầu Tiên Sinh
2.59 Vương Tử Kiều 2.60 Lưu Căn
2.61 Lý Thuyên 2.62 Lâm Linh Tố
2.63 Ngọc Tử 2.64 Mai Phúc
2.65 Mại Khương Ông 2.66 Châu Điên Tiên
2.67 Y Trừng 2.68 Ô Thông Vi
2.69 Liêu Sư 2.70 Trang Quân Bình
2.71 Hứa Tây Nham 2.72 Triệu Huệ Tông
3. Thất Tổng Đàn Chủ:
3.1 Ngũ Dương Tổng Đàn chủ 3.2 Tử Quan Tổng Đàn chủ
3.3 Sùng Anh Tổng Đàn chủ 3.4 Quán Hoà Tổng Đàn chủ
3.5 Huyền Ất Tổng Đàn chủ 3.6 Thần Anh Tổng Đàn chủ
3.7 Cửu Cực Tổng Đàn chủ
4. Tứ Thập Bát Đại Thần:
4.1 Long Tôn Đại thần 4.2 Linh Khu Đại thần
4.3 Tuỳ Cảm Đại thần 4.4 Bảo Cái Đại thần
4.5 Hồng Anh Đại thần 4.6 Huệ Thắng Đại thần
4.7 Xích Quang Đại thần 4.8 Minh Huy Đại thần
4.9 Thường Tịch Đại thần 4.10 Quy Chân Đại thần
4.11 Định Dương Đại thần 4.12 Bích Lạc Đại thần
4.13 Kim Chân Đại thần 4.14 Văn Tuyên Đại thần
4.15 Vũ Dương Đại thần 4.16 Bảo Thụ Đại thần
4.17 An Nhiên Đại thần 4.18 Vô Uý Đại thần
4.19 Tĩnh Quang Đại thần 4.20 Diên Minh Đại thần
4.21 Thần Chiếu Đại thần 4.22 Phong Nguyên Đại thần
4.23 Nhiên Lượng Đại thần 4.24 Tĩnh Hoà Đại thần
4.25 Linh Dao Đại thần 4.26 Vân Khuyết Đại thần
4.27 Thiên Dương Đại thần 4.28 Hồng Dụ Đại thần
4.29 Linh Dương Đại thần 4.30 Cực Nguyên Đại thần
4.31 Hồng Linh Đại thần 4.32 Thường Nguyên Đại thần
4.33 Minh Tiêu Đại thần 4.34 Linh Âm Đại thần
4.35 Linh Tú Đại thần 4.36 Hồng Tố Đại thần
4.37 Khai Huệ Đại thần 4.38 Diệu Chân Đại thần
4.39 Khánh Thuỵ Đại thần 4.40 Thiên Minh Đại thần
4.41 Bích Nhãn Đại thần 4.42 Tam Chân Đại thần
4.43 Chân Dương Đại thần 4.44 Chiếu Dương Đại thần
4.45 Minh Chiếu Đại thần 4.46 Ngọc Thụ Đại thần
4.47 Hoà Dương Đại thần 4.48 Ngọc Đô Đại thần
5. Lục Thập Tứ Môn Chủ:
5.1 Long Hổ Môn chủ 5.2 Mao Sơn Môn chủ
5.3 Cáp Tạo Môn chủ 5.4 Phong Hoả Môn chủ
5.5 Vĩnh Hư Môn chủ 5.6 Thái Thanh Môn chủ
5.7 Thượng Thanh Môn chủ 5.8 Ngọc Thanh Môn chủ
5.9 Thái Cực Môn chủ 5.10 Thái Chân Môn chủ
5.11 Thái Hư Môn chủ 5.12 Thái Huyền Môn chủ
5.13 Thái Vi Môn chủ 5.14 Thái Diệu Môn chủ
5.15 Thái Sơ Môn chủ 5.16 Thái Thuỷ Môn chủ
5.17 Thái Tố Môn chủ 5.18 Thái Linh Môn chủ
5.19 Thái Nguyên Môn chủ 5.20 Thái Hoà Môn chủ
5.21 Thái Nhất Môn chủ 5.22 Thái Minh Môn chủ
5.23 Thái Hằng Môn chủ 5.24 Thái Ất Môn chủ
5.25 Vô Cực Môn chủ 5.26 Thanh Tĩnh Môn chủ
5.27 Toàn Chân Môn chủ 5.28 Chính Nhất Môn chủ
5.29 Tịnh Minh Môn chủ 5.30 Tự Nhiên Môn chủ
5.31 Hồng Nhất Môn chủ 5.32 Động Dương Môn chủ
5.33 Triều Chân Môn chủ 5.34 Thái Dương Môn chủ
5.35 Trung Linh Môn chủ 5.36 Thái Âm Môn chủ
5.37 Đông Chương Môn chủ 5.38 Tây Hoa Môn chủ
5.39 Bắc Nguyên Môn chủ 5.40 Nam Minh Môn chủ
5.41 Ngọc Chân Môn chủ 5.42 Địa Nguyên Môn chủ
5.43 Thông Chân Môn chủ 5.44 Linh Đài Môn chủ
5.45 Huyền Chân Môn chủ 5.46 Giao Thái Môn chủ
5.47 Hợp Đức Môn chủ 5.48 Thanh Hư Môn chủ
5.49 Chính Dương Môn chủ 5.50 Vi Diệu Môn chủ
5.51 Thiên Nguyên Môn chủ 5.52 Tử Cực Môn chủ
5.53 Huyền Nguyên Môn chủ 5.54 Thần Tiêu Môn chủ
5.55 Diệu Hư Môn chủ 5.56 Huyền Diệu Môn chủ
5.57 Khai Nguyên Môn chủ 5.58 Nhân Nguyên Môn chủ
5.59 Tử Vi Môn chủ 5.60 Trường Sinh Môn chủ
5.61 Hồng Diệu Môn chủ 5.62 Tịnh Lạc Môn chủ
5.63 Thái Bình Môn chủ 5.64 Vô Vi Môn chủ
6. Nhị Thập Ngũ Đàn Chủ:
6.1 Huyền Tượng Đàn chủ 6.2 Diệu Lý Đàn chủ
6.3 Vạn Quang Đàn chủ 6.4 Tứ Tượng Đàn chủ
6.5 Tam Hợp Đàn chủ 6.6 Tử Hạc Đàn chủ
6.7 Linh Cơ Đàn chủ 6.8 Kim Hoa Đàn chủ
6.9 Tinh Vân Đàn chủ 6.10 Kim Quy Đàn chủ
6.11 Vân Hội Đàn chủ 6.12 Triều Minh Đàn chủ
6.13 Trấn Linh Đàn chủ 6.14 Hội Tinh Đàn chủ
6.15 Chiếu Thiên Đàn chủ 6.16 Diệu Ất Đàn chủ
6.17 Hợp Linh Đàn chủ 6.18 Thần Long Đàn chủ
6.19 Diệu Tu Đàn chủ 6.20 Thất Hoa Đàn chủ
6.21 Linh Luân Đàn chủ 6.22 Huyền Phong Đàn chủ
6.23 Tử Lôi Đàn chủ 6.24 Thần Đăng Đàn chủ
6.25 Linh Kỳ Đàn chủ
Chư thần tiên Tam Nguyên Thập Giới:
7. Chư Tiên Thượng Nguyên:
7.1 Thiên Phủ Chư tiên
7.2 Linh Khí Chư tiên
7.3 Dương Giới Chư tiên
8. Chư Tiên Trung Nguyên:
8.1 Địa Phủ Chư tiên
8.2 Ưu Nhân Chư tiên
8.3 Trung Giới Chư tiên
9. Chư Tiên Hạ Nguyên:
9.1 Thuỷ Phủ Chư tiên
9.2 Kỳ Vật Chư tiên
9.3 Âm Giới Chư tiên
10. Ảo Giới Chư Tiên
Chư thần tiên đồng đẳng...
IX- Chư Thần Tam Nguyên Thập Giới:
1. Chư Thần Thượng Nguyên:
* Thiên Thượng Chư Thần:
+ Thanh Phước Thống Thần Bá Giám (IV)
+ Vương Đại Nguyên Soái + Dương Đại Nguyên Soái
+ Cao Đại Nguyên Soái + Lý Đại Nguyên Soái
+ Cự Linh Thần + Đại Lực Thần
+ Hanh Cáp Nhị Tướng + Hỷ Thần
+ Nam Tào + Bắc Đẩu
...
Chư thần đồng đẳng
* Lôi Bộ Chư Thần:
+ Cửu Thiên Nguyên Lôi Thinh Phổ Hoá Thiên Tôn
+ Thiểm Điểm Thần + Hưng Vân Thần
+ Trợ Phong Thần + Bố Vũ Thần
+ Đặng Thiên quân + Trương Thiên quân
+ Đào Thiên quân + Bành Thiên quân
+ Tân Thiên quân + Tuân Thiên quân
+ Tất Thiên quân + Tần Thiên quân
+ Đổng Thiên quân + Viên Thiên quân
+ Lý Thiên quân + Dư Thiên quân
+ Bạch Thiên quân + Vương Thiên quân
+ Lương Thiên quân + Dao Thiên quân
+ Trần Thiên quân + Lưu Thiên quân
+ Triệu Thiên quân + Tôn Thiên quân
+ Cát Thiên quân + Mạnh Thiên quân
+ Cao Thiên quân + Trác Thiên quân
* Hoả Bộ:
+ Hoả Đức Thiên quân + Tiếp Hoả Thiên quân
+ Vĩ Hoả Hổ + Thất Hoả Trư
+ Chỉ Hoả Hầu + Dực Hoả Xà
* Ôn Bộ:
+ Ôn Hoàng Đại Vương (VI)
+ Đông Phương Hành Ôn Sứ giả + Tây Phương Hành Ôn Sứ giả
+ Nam Phương Hành Ôn Sứ giả + Bắc Phương Hành Ôn Sứ giả
+ Khuyến Thiện Đại sứ + Hoà Ôn Đạo sỹ
* Đẩu Bộ:
+ Đẩu Bộ Chánh Thần (V)
+ Trung Đẩu Tinh quân (VI) + Đông Đẩu Tinh quân
+ Tây Đẩu Tinh quân + Nam Đẩu Tinh quân
+ Bắc Đẩu Tinh quân + Tả Phù Tinh quân
+ Hữu Bật Tinh quân + Phá Quân Tinh quân
+ Thiên Cơ Tinh quân + Tham Lang Tinh quân
+ Vũ Khúc Tinh quân + Văn Khúc Tinh quân
+ Cự Môn Tinh quân + Thất Sát Tinh quân
+ Liêm Trinh Tinh quân + Thiên Lương Tinh quân
+ Thiên Đồng Tinh quân + Thiên Phủ Tinh quân
+ Thiên Tướng Tinh quân + Tử Vi Tinh quân
+ Tuần Tinh quân + Triệt Tinh quân
+ Hoàng Tinh quân + Tôn Tinh quân
+ Hồ Tinh quân + Kim Tinh quân
+ Lô Tinh quân + Cơ Tinh quân
+ Cơ Thúc Tinh quân + Châu Tinh quân
+ Hầu Tinh quân + Dư Tinh quân
+ Triệu Tinh quân + Triều Tinh quân
+ Cao Tinh quân + Long Tinh quân
+ Tô Tinh quân
- Lục Hợp Tinh Quân:
+ Thanh Long Tinh quân + Bạch Hổ Tinh quân
+ Đằng Xà Tinh quân + Câu Trần Tinh quân
+ Huyền Vũ Tinh quân + Chu Tước Tinh quân
- Cửu Diệu Tinh Quân:
+ Thái Dương Tinh quân + Thái Âm Tinh quân
+ Thái Bạch Tinh quân + Thái Tuế Mộc Đức Tinh quân
+ Vân Hán Hoả Đức Tinh quân + Thổ Tú Tinh quân
+ Thuỷ Diệu Tinh quân + La Hầu Tinh quân
+ Kế Đô Tinh quân
- Nhị Thập Bát Tú:
+ Cang Kim Long + Giác Mộc Giao
+ Cơ Thuỷ Báo + Vĩ Hoả Hổ
+ Nữ Thổ Bức + Hư Nhật Thử
+ Tâm Nguyệt Hồ + Ngưu Kim Ngưu
+ Đẩu Mộc Giải + Bích Thủy Du
+ Thất Hoả Trư + Đê Thổ Lạc
+ Phòng Nhật Thố + Trương Nguyệt Lộc
+ Lâu Kim Cẩu + Tỉnh Mộc Can
+ Chẩn Thuỷ Dẫn + Chỉ Hoả Hầu
+ Liễu Thổ Chướng + Tinh Nhật Mã
+ Nguy Nguyệt Yến + Quý Kim Dương
+ Khuê Mộc Lang + Sâm Thuỷ Viên
+ Dực Hoả Xà + Vị Thổ Trĩ
+ Mão Nhật Kê + Tất Nguyệt Ô
- Tam Thập Lục Thiên Cương Tinh:
+ Thiên Khôi tinh + Thiên Cương tinh + Thiên Cơ tinh
+ Thiên Giang tinh + Thiên Dũng tinh + Thiên Hùng tinh
+ Thiên Mãnh tinh + Thiên Oai tinh + Thiên Anh tinh
+ Thiên Quý tinh + Thiên Phúc tinh + Thiên Mãn tinh
+ Thiên Cơ tinh + Thiên Thương tinh + Thiên Quyền tinh
+ Thiên Tiệp tinh + Thiên Ám tinh + Thiên Hưu tinh
+ Thiên Không tinh + Thiên Tốc tinh + Thiên Dị tinh
+ Thiên Sát tinh + Thiên Vi tinh + Thiên Bại tinh
+ Thiên Tổn tinh + Thiên Huệ tinh + Thiên Lao tinh
+ Thiên Khốc tinh + Thiên Bạo tinh + Thiên Nhân tinh
+ Thiên Xảo tinh + Thiên Lập tinh + Thiên Hùng tinh
+ Thiên Thoái tinh + Thiên Cứu tinh + Thiên Kiếm tinh
- Thất Thập Nhị Địa Sát Tinh:
+ Địa Không tinh + Địa Sát tinh + Địa Dũng tinh
+ Địa Kiệt tinh + Địa Hùng tinh + Địa Uy tinh
+ Địa Anh tinh + Địa Kỳ tinh + Địa Mãnh tinh
+ Địa Văn tinh + Địa Chính tinh + Địa Tịch tinh
+ Địa Hợp tinh + Địa Cường tinh + Địa Âm tinh
+ Địa Phủ tinh + Địa Hội tinh + Địa Tà tinh
+ Địa Hưu tinh + Địa Linh tinh + Địa Thú tinh
+ Địa Vi tinh + Địa Tuệ tinh + Địa Hao tinh
+ Địa Mặc tinh + Địa Phi tinh + Địa Cường tinh
+ Địa Xương tinh + Địa Tẩu tinh + Địa Xảo tinh
+ Địa Minh tinh + Địa Tiến tinh + Địa Thoái tinh
+ Địa Mãn tinh + Địa Toại tinh + Địa Tru tinh
+ Địa Ẩn tinh + Địa Di tinh + Địa Lý tinh
+ Địa Tuần tinh + Địa Nhạc tinh + Địa Tiệp tinh
+ Địa Tốc tinh + Địa Trấn tinh + Địa Cơ tinh
+ Địa Ma tinh + Địa Yêu tinh + Địa U tinh
+ Địa Phục tinh + Địa Tặc tinh + Địa Không tinh
+ Địa Cô tinh + Địa Toàn tinh + Địa Đoản tinh
+ Địa Giác tinh + Địa Tù tinh + Địa Tàng tinh
+ Địa Bình tinh + Địa Tổn tinh + Địa Nô tinh
+ Địa Sát tinh + Địa Ác tinh + Địa Xú tinh
+ Địa Ám tinh + Địa Tráng tinh + Địa Kiện tinh
+ Địa Hình tinh + Địa Hao tinh + Địa Liệt tinh
+ Địa Cẩu tinh + Địa Cuồng tinh + Địa Giải tinh
- Thiên Thượng Chư Tinh:
+ Thiên Giác tinh + Trường Sinh tinh + Đế Vượng tinh
+ Kim Thần Thất Sát tinh + Hoả Phủ tinh + Thổ Phủ tinh
+ Lục Hợp tinh + Bác Sỹ tinh + Thuỷ Phủ tinh
+ Báo Vỹ tinh + Tang Môn tinh + Điếu Khách tinh
+ Huỳnh Phan tinh + Thiên Cẩu tinh + Bệnh Phù tinh
+ Toàn Cốt tinh + Nguyệt Hình tinh + Hắc Sát tinh
+ Nguyệt Yểm tinh + Cửu Xú tinh + Nhất Tam Thi tinh
+ Nhị Tam Thi tinh + Tam Tam Thi tinh + Đao Châm tinh
+ Diệt Một tinh + Tuế Yểm tinh + Phá Toái tinh
+ Băng Tiêu tinh + Minh Đường tinh + Kim Đường tinh
+ Ngọc Đường tinh + Lực Sỹ tinh + Tấu Thư tinh
+ Hà Khôi tinh + Nguyệt Khôi tinh + Câu Giảo tinh
+ Quyền Thiệt tinh + Phi Liêm tinh + Ác Lai tinh
+ Đại Hao tinh + Tiểu Hao tinh + Phù Trầm tinh
+ Ngoã Giải tinh + Ngũ Cốc tinh + Trừ Sát tinh
+ Thiên Linh tinh + Thiên La tinh + Địa Võng tinh
+ Âm Thác tinh + Dương Sai tinh + Nhân Sát tinh
+ Binh Phù tinh + Tử Phế tinh + Thiên Quý tinh
+ Long Đức tinh + Hồng Loan tinh + Thiên Hỷ tinh
+ Đế Xa tinh + Phúc Đức tinh + Nguyệt Đức tinh
+ Thiên Trù tinh + Đế Lộ tinh + Thiên Mã tinh
+ Thiên Lang tinh + Quan Sách tinh + Lang Can tinh
+ Phi Dâu tinh + Tuế Sát tinh + Tuế Hình tinh
+ Thiên Khổng tinh + Độc Hoả tinh + Lưu Hà tinh
+ Hồng Diệm tinh + Mạo Đoan tinh + Thiên Xá tinh
+ Thiên Y tinh + Hoàng Ân tinh + Trạch Long tinh
+ Địa Hại tinh + Dương Nhâm tinh + Ngũ Quỷ tinh
+ Quan Phù tinh + Huyết Quang tinh + Vong Thần tinh
+ Huyết Chi tinh + Nguyệt Du tinh + Nguyệt Phá tinh
+ Đào Hoa tinh + Tàm Xúc tinh + Đại Hoạ tinh
+ Tảo Châm tinh + Hoan Vu tinh + Thiên Ôn tinh
+ Phục Đoạn tinh + Thai Thần tinh + Mộc Phủ tinh
+ Kim Phủ tinh + Bát Toạ tinh + Tam Thai tinh
+ Dịch Mã tinh + Phục Long tinh + Tiểu Hoạ tinh
+ Lang Tịch tinh + Quả Tú tinh + Cô Thần tinh
+ Phục Ngâm tinh + Phản Ngâm tinh + Phi Ma tinh
+ Tử Khí tinh + Hàm Trì tinh + Mao Đẩu tinh
+ Ác Sát tinh + Thiên Tú tinh + Ngọc Vi tinh
+ Khai Dương tinh + Chu Dương tinh + Linh Huy tinh
...
Chư thần Thiên Phủ, Linh Khí, Dương Giới đồng đẳng...
2. Chư Thần Trung Nguyên:
2.1 Ngũ Vị Vũ Thần:
+ Lôi Công + Điện Mẫu
+ Phong Bá + Vân Nương
+ Vũ Lang
2.2 Bát Vị Phong Quân:
+ Đông Phương Phong quân + Tây Phương Phong quân
+ Nam Phương Phong quân + Bắc Phương Phong quân
+ Đông Nam Phong quân + Đông Bắc Phong quân
+ Tây Nam Phong quân + Tây Bắc Phong quân
2.3 Chư Thần Thời Tiết:
+ Giáp Thần + Ất Thần
+ Bính Thần + Đinh Thần
+ Mậu Thần + Kỷ Thần
+ Canh Thần + Tân Thần
+ Nhâm Thần + Quý Thần
+ Tý quân + Sửu quân
+ Dần quân + Mão quân
+ Thìn quân + Tỵ quân
+ Ngọ quân + Mùi quân
+ Thân quân + Dậu quân
+ Tuất quân + Hợi quân
+ Xuân Quý quân + Thu Quý quân
+ Hạ Quý quân + Đông Quý quân
+ Kiến Trực quân + Mãn Trực quân
+ Bình Trực quân + Thu Trực quân
+ Trừ Trực quân + Nguy Trực quân
+ Định Trực quân + Chấp Trực quân
+ Thành Trực quân + Khai Trực quân
+ Phá Trực quân + Bế Trực quân
+ Lập Xuân Thời quân + Lập Thu Thời quân
+ Vũ Thuỷ Thời quân + Xử Thử Thời quân
+ Kinh Trập Thời quân + Bạch Lộ Thời quân
+ Xuân Phân Thời quân + Thu Phân Thời quân
+ Thanh Minh Thời quân + Hàn Lộ Thời quân
+ Cốc Vũ Thời quân + Sương Giáng Thời quân
+ Lập Hạ Thời quân + Lập Đông Thời quân
+ Tiểu Mãn Thời quân + Tiểu Tuyết Thời quân
+ Mang Chủng Thời quân + Đại Tuyết Thời quân
+ Hạ Chí Thời quân + Đông Chí Thời quân
+ Tiểu Thử Thời quân + Tiểu Hàn Thời quân
+ Đại Thử Thời quân + Đại Hàn Thời quân
2.4 Hung Cát Chư Thần:
+ Trị Niên Thái quân + Giáp Tý Thái Tuế
+ Nhật Du thần + Dạ Du thần
+ Tăng Phước thần + Tôn Phước thần
+ Hiển Đạo thần + Khai Lộ thần
+ Trị Niên thần + Trị Nguyệt thần
+ Trị Nhật thần + Thị Thời thần
...
Chư thần Địa Phủ, Ưu Nhân, Trung Giới đồng đẳng...
3. Chư Thần Hạ Nguyên:
3.1 Chư Thần Thuỷ Giới:
* Thuỷ Phủ Long Tôn (IV)
+ Đông Hải Đại Long vương (VI) + Tây Hải Đại Long vương
+ Nam Hải Đại Long vương + Bắc Hải Đại Long vương
...
+ Chư Long vương
...
+ Chư Long quân
...
+ Chư Hà bá
...
+ Chư Thuỷ thần
...
3.2 Chư Thần Âm Giới:
* Phong Đô Minh Đế (IV)
+ Tần Quảng vương (VI) + Sở Giang vương
+ Tống Đế vương + Ngô Quân vương
+ Diêm La vương + Biện Thành vương
+ Bình Đẳng vương + Thái Sơn vương
+ Đô Thị vương + Chuyển Luân vương
...
+ Chung Quỳ + Thiết Diện Phán quan
+ Hắc Bạch Vô Thường + Ngưu Đầu Mã Diện
...
Chư Âm sai
3.3 Chư Sơn Thần:
* Thiên Trụ Thái Nhạc Linh Sơn Thần Đế (IV)
+ Đông Nhạc Thái Sơn Tề Thiên Nhân Thánh Đại vương (VI)
+ Tây Nhạc Hoa Sơn Kim Thiên Thư Thánh Đại vương
+ Nam Nhạc Hành Sơn Tư Thiên Chiêu Thánh Đại vuơng
+ Bắc Nhạc Hằng Sơn An Thiên Huyền Thánh Đại vương
+ Trung Nhạc Tung Sơn Trung Thiên Sùng Thánh Đại vương
...
+ Chư Sơn vương
...
+ Chư Sơn quân
...
+ Chư Sơn thần
...
+ Chư Thổ công
...
+ Chư Địa kỳ
...
Chư thần Thuỷ Phủ, Kỳ Vật, Âm Giới đồng đẳng...
4. Chư thần Ảo Nguyên:
4.1 Chư thần Huyễn Cảnh
4.2 Chư thần Ảo Mộng
4.3 Chư thần Hư Tưởng
4.4 Chư thần Phù Linh
4.5 Chư thần Không Cảm
Chư thần tiên đồng đẳng...
E - VỊ NHẬP PHẨM:
I- Linh Đầu: Chư Linh Thái Tổng Giám linh
II- Tứ Nguyên Đại Tổng Giám Linh:
1. Thượng Nguyên Đại Tổng Giám linh
2. Trung Nguyên Đại Tổng Giám linh
3. Hạ Nguyên Đại Tổng Giám linh
4. Ảo Nguyên Đại Tổng Giám linh
III- Thập Tứ Giới Tổng Giám Linh:
1. Thượng Nguyên Tam Giới:
1.1 Thiên Phủ Tổng Giám linh 1.2 Linh Khí Tổng Giám linh
1.3 Dương Giới Tổng Giám linh
2. Trung Nguyên Tam Giới:
2.1 Địa Phủ Tổng Giám linh 2.2 Ưu Nhân Tổng Giám linh
2.3 Trung Giới Tổng Giám linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới:
3.1 Thuỷ Phủ Tổng Giám linh 3.2 Kỳ Vật Tổng Giám linh
3.3 Âm Giới Tổng Giám linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới:
4.1 Huyễn Cảnh Tổng Giám linh 4.2 Ảo Mộng Tổng Giám linh
4.3 Hư Tưởng Tổng Giám linh 4.4 Phù Linh Tổng Giám linh
4.5 Không Cảm Tổng Giám linh
IV- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Đại Giám Linh:
1. Thượng Nguyên Tam Giới Cửu Đại Giám Linh:
1.1 Thiên Khung Đại Giám linh 1.2 Diệu Môn Đại Giám linh
1.3 Vân Tụ Đại Giám linh 1.4 Đức Nguyên Đại Giám linh
1.5 Linh Thứu Đại Giám linh 1.6 Chu Dương Đại Giám linh
1.7 Đạo Hoa Đại Giám linh 1.8 Diệm Dương Đại Giám linh
1.9 Thiên Phù Đại Giám linh
2. Trung Nguyên Tam Giới Đại Giám Linh:
2.1 Phong Yên Đại Giám linh 2.2 Ngọc Phù Đại Giám linh
2.3 Linh Dương Đại Giám linh 2.4 Chân Hoà Đại Giám linh
2.5 Tịnh Hư Đại Giám linh 2.6 Lục Thông Đại Giám linh
2.7 Thanh Du Đại Giám linh 2.8 Hạo Chân Đại Giám linh
2.9 Kỳ Linh Đại Giám linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới Đại Giám Linh:
3.1 Kỳ Chân Đại Giám linh 3.2 Huyền Phù Đại Giám linh
3.3 Diệu Minh Đại Giám linh 3.4 Hàm Dương Đại Giám linh
3.5 Thừa Linh Đại Giám linh 3.6 Linh Ấn Đại Giám linh
3.7 Kim Tiên Đại Giám linh 3.8 Vân Y Đại Giám linh
3.9 Ngọc Phan Đại Giám linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Đại Giám Linh:
4.1 Ảo Minh Đại Giám linh 4.2 Ảo Thần Đại Giám linh
4.3 Ảo Chiếu Đại Giám linh 4.4 Huyễn Chân Đại Giám linh
4.5 Huyễn Hoặc Đại Giám linh 4.6 Huyền Ý Đại Giám linh
4.7 Hư Huyễn Đại Giám linh 4.8 Hư Thanh Đại Giám linh
4.9 Hư Quang Đại Giám linh 4.10 Phù Âm Đại Giám linh
4.11 Phù Dương Đại Giám linh 4.12 Phù Trần Đại Giám linh
4.13 Không Cảnh Đại Giám linh 4.14 Không Phiêu Đại Giám linh
4.15 Không Thức Đại Giám linh
V- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Giám Linh:
1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Giám Linh:
1.1 Bảo Phù Giám linh 1.2 Kiến Dương Giám linh
1.3 Hội Khánh Giám linh 1.4 Diên Nguyên Giám linh
1.5 Phóng Quang Giám linh 1.6 Phiêu Vân Giám linh
1.7 Thiên Quang Giám linh 1.8 Ô Vân Giám linh
1.9 Vụ Thành Giám linh 1.10 Cao Hoa Giám linh
1.11 Vũ Minh Giám linh 1.12 Tịnh Anh Giám linh
1.13 Bạch Dương Giám linh 1.14 Ngọc Điện Giám linh
1.15 Diệu Tĩnh Giám linh 1.16 Phù Diệu Giám linh
1.17 Chân Âm Giám linh 1.18 Huyền Phong Giám linh
1.19 Thanh Ngọc Giám linh 1.20 Chính Minh Giám linh
1.21 Chính Bình Giám linh 1.22 Chính Nguyên Giám linh
1.23 Chính Hoà Giám linh 1.24 Diên Hoà Giám linh
1.25 Cao Thần Giám linh 1.26 Kỳ Tường Giám linh
1.27 Thống Nhất Giám linh
2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Giám Linh:
2.1 Cao Phù Giám linh 2.2 Kiến Nguyên Giám linh
2.3 Quán Dương Giám linh 2.4 Ngọc Chung Giám linh
2.5 Tịch Dương Giám linh 2.6 Thần U Giám linh
2.7 Hải Nguyệt Giám linh 2.8 Bích Dương Giám linh
2.9 Tử Du Giám linh 2.10 Tịnh Niệm Giám linh
2.11 Động Hoà Giám linh 2.12 Thuợng Diệu Giám linh
2.13 Trung Diệu Giám linh 2.14 Hạ Diệu Giám linh
2.15 Đông Diệu Giám linh 2.16 Tây Diệu Giám linh
2.17 Nam Diệu Giám linh 2.18 Bắc Diệu Giám linh
2.19 Thần Hoà Giám linh 2.20 Hư Hoà Giám linh
2.21 Kiến Minh Giám linh 2.22 Kiến Cực Giám linh
2.23 Càn Thái Giám linh 2.24 Tốn Thanh Giám linh
2.25 Ly Dương Giám linh 2.26 Khôn Hoà Giám linh
2.27 Chấn Uy Giám linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Giám Linh:
3.1 Kỳ Anh Giám linh 3.2 Kiến Chân Giám linh
3.3 Trường Huyền Giám linh 3.4 Khảm Đức Giám linh
3.5 Cấn Nguyên Giám linh 3.6 Đoài Tượng Giám linh
3.7 Kim Tinh Giám linh 3.8 Mộc Tinh Giám linh
3.9 Thuỷ Tinh Giám linh 3.10 Hoả Tinh Giám linh
3.11 Thổ Tinh Giám linh 3.12 Thiên Anh Giám linh
3.13 Địa Anh Giám linh 3.14 Nhân Anh Giám linh
3.15 Dương Thăng Giám linh 3.16 Âm Giáng Giám linh
3.17 Động Khí Giám linh 3.18 Diệu Thái Giám linh
3.19 Nhất Huyền Giám linh 3.20 Nhị Minh Giám linh
3.21 Tam Hoa Giám linh 3.22 Tứ Cực Giám linh
3.23 Ngũ Hợp Giám linh 3.24 Lục Tượng Giám linh
3.25 Thất Nguyên Giám linh 3.26 Bát Hội Giám linh
3.27 Cửu Hoà Giám linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Giám Linh:
4.1 Viên Ảo Giám linh 4.2 Minh Minh Giám linh
4.3 Minh Cực Giám linh 4.4 Ảo Niệm Giám linh
4.5 Huyễn Mộng Giám linh 4.6 Dẫn Mộng Giám linh
4.7 Nhập Hư Giám linh 4.8 Diên Linh Giám linh
4.9 Triều Không Giám linh 4.10 Tĩnh Ảnh Giám linh
4.11 Vọng Thanh Giám linh 4.12 Chiếu Ảnh Giám linh
4.13 Thuỷ Nguyệt Giám linh 4.14 Kính Hoa Giám linh
4.15 Ảo Tịch Giám linh 4.16 Ảo Linh Giám linh
4.17 Phiêu Nhiên Giám linh 4.18 Hỗn Ảo Giám linh
4.19 Khôn Đức Giám linh 4.20 Phù Ảo Giám linh
4.21 Hư Mộng Giám linh 4.22 Thiều Quang Giám linh
4.23 Cao Ảo Giám linh 4.24 Dẫn Thuỵ Giám linh
4.25 Chiêm Sự Giám linh 4.26 Nhập Huyễn Giám linh
4.27 Động Không Giám linh 4.28 Bạch Quang Giám linh
4.29 Kim Minh Giám linh 4.30 Hồng Xạ Giám linh
4.31 Bảo Tạng Giám linh 4.32 Bảo Quyết Giám linh
4.33 Đạo Tĩnh Giám linh 4.34 Đạo Ảo Giám linh
4.35 Sùng Không Giám linh 4.36 Diệu Phù Giám linh
4.37 Diệu Mộng Giám linh 4.38 Không Tướng Giám linh
4.39 Trường Không Giám linh 4.40 Thuỷ Ảnh Giám linh
4.41 Khúc Quang Giám linh 4.42 Không Thanh Giám linh
4.43 Quán Ảo Giám linh 4.44 Linh Huyễn Giám linh
4.45 Trùng Hư Giám linh
VI- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Chân Linh:
1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Chân Linh:
1.1 Thiên Phủ Chư Chân linh 1.2 Linh Khí Chư Chân linh
1.3 Dương Giới Chư Chân linh
2. Trung Nguyên Tam Giới:
2.1 Địa Phủ Chư Chân linh 2.2 Ưu Nhân Chư Chân linh
2.3 Trung Giới Chư Chân linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Chân Linh:
3.1 Thuỷ Phủ Chư Chân linh 3.2 Kỳ Vật Chư Chân linh
3.3 Âm Giới Chư Chân linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Chân Linh:
4.1 Huyễn Cảnh Chư Chân linh 4.2 Ảo Mộng Chư Chân linh
4.3 Hư Tưởng Chư Chân linh 4.4 Phù Linh Chư Chân linh
4.5 Không Cảm Chư Chân linh
VII- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Thượng Linh:
1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Thượng Linh:
1.1 Thiên Phủ Chư Thượng linh 1.2 Linh Khí Chư Thượng linh
1.3 Dương Giới Chư Thượng linh
2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Thượng Linh:
2.1 Địa Phủ Chư Thượng linh 2.2 Ưu Nhân Chư Thượng linh
2.3 Trung Giới Chư Thượng linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Thượng Linh:
3.1 Thuỷ Phủ Chư Thượng linh 3.2 Kỳ Vật Chư Thượng linh
3.3 Âm Giới Chư Thượng linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Thượng Linh:
4.1 Huyễn Cảnh Chư Thượng linh 4.2 Ảo Mộng Chư Thượng linh
4.3 Hư Tưởng Chư Thượng linh 4.4 Phù Linh Chư Thượng linh
4.5 Không Cảm Chư Thượng linh
VIII- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Đại Linh:
1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Đại Linh:
1.1 Thiên Phủ Chư Đại linh 1.2 Linh Khí Chư Đại linh
1.3 Dương Giới Chư Đại linh
2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Đại Linh:
2.1 Địa Phủ Chư Đại linh 2.2 Ưu Nhân Chư Đại linh
2.3 Trung Giới Chư Đại linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Đại Linh:
3.1 Thuỷ Phủ Chư Đại linh 3.2 Kỳ Vật Chư Đại linh
3.3 Âm Giới Chư Đại linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Đại Linh:
4.1 Huyễn Cảnh Chư Đại linh 4.2 Ảo Mộng Chư Đại linh
4.3 Hư Tưởng Chư Đại linh 4.4 Phù Linh Chư Đại linh
4.5 Không Cảm Chư Đại linh
IX- Tứ Nguyên Thập Tứ Giới Chư Linh:
1. Thượng Nguyên Tam Giới Chư Linh:
1.1 Thiên Phủ Chư Đại linh 1.2 Linh Khí Chư linh
1.3 Dương Giới Chư linh
2. Trung Nguyên Tam Giới Chư Linh:
2.1 Địa Phủ Chư linh 2.2 Ưu Nhân Chư linh
2.3 Trung Giới Tổng Chư linh
3. Hạ Nguyên Tam Giới Chư Linh:
3.1 Thuỷ Phủ Chư linh 3.2 Kỳ Vật Chư linh
3.3 Âm Giới Chư linh
4. Ảo Nguyên Ngũ Giới Chư Linh:
4.1 Huyễn Cảnh Chư linh 4.2 Ảo Mộng Chư linh
4.3 Hư Tưởng Chư linh 4.4 Phù Linh Chư linh
4.5 Không Cảm Chư linh
Chư linh đồng đẳng...
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro