Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

tenses in english ( các thì trong tiếng anh)

No.

Tenses

Formation

Using

Recognize

Example

1.

Simple present

(hiện tại đơn)

. Nguyên thể không to,ngôi thứ 3 số ít thêm s hay es ( sau x, s,ch,sh,o)

. Nghi vấn: Do, Does

. Phủ định: Don’t, Doesn’t

. Một việc thường xảy ra.

. Một chân lý.

. Một sự thật.

Every,always,

Usually,

Seldom,never

Occasionally,

rarely

. I’m a teacher.

. I live in HCM city.

. The sun rises in the East.

2.

Present continuous

(HTTD)

Am,is,are + Ving

Notes: not using Ving with some verbs (

have,hear,like,love,

want,need,know……)

. Đang xảy ra.

. Sẽ + thời gian gần.

Now,just now,right now,

at the moment,at this present.

. We are learning now.

. What are you doing?

. I’m teaching.

3.

Near future

( tương lai gần)

Am,is,are + going to + V

Notes: not using with go,come

. Sắp sửa

. Chuẩn bị, dự tính, sẽ.

Next,tomorrow

. We are(not) going to learn english next week.

4.

Simple future

( tương lai đơn)

Shall( shan’t) + V (chỉ dùng với I,we)

Will ( won’t)+ V

.1 lời đề nghị lịch sự/ 1 lời hứa.

.1 lời tiên đoán/ 1 hành động tương lai

Next,tomorrow

. I’ll marry her.

. It’ ll rain tonight.

. I will pass the exam.

5.

Simple past

( quá khứ đơn)

V (II), Ved

Nghi vấn: Did

Phủ định: Didn’t

. Đã xảy ra.

. Đã hoàn thành.

. Có thời gian xác định.

Yesterday,ago,

last.

. We went to church last Sunday.

. We didn’t go there yesterday

. Did you go there two days ago?.

6.

Past continous

( quá khứ tiếp diễn)

Was,were + Ving

. Đang trong một thời điểm quá khứ.

. Một hành động đang diễn ra trong quá khứ

. QK when/while QKTD

. QK when used to V

. QKTD when/while QKTD

. I was having dinner at 8 last night when he came .

. When he came, she was watching tv.

7.

Present perfect

(ht hoàn thành)

I/we/you/they: have + PP(Ved)

he/she/it : has + PP(Ved)

. Đã, đang, sẽ còn xảy ra.

HTHT + since + QKD

Just,aldready,

never,ever,yet,

lately,recently,up to now,so far,several times, since,for

. We’ve aldready had dinner.

. We’ve have learned english for two years.

8.

Present perfect continuous

( HTHT tiếp diễn)

Have been + Ving

Has been + Ving

. Đã, đang, sẽ còn xảy ra, nhưng liên tục.

How long

Wait for/sit/stand/play

. Have you been waiting for me long?

. They have playing for twenty minutes.

9.

Past perfect

(QK hoàn thành )

Had + PP

. Thì HTHT trong QK

. Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Before,when, by the time + QKD / QKTD

. Last night, I came home from work. Before I had dinner, I had taken a bath.

10.

Modal

( khiếm khuyết)

Can,coud,may,might,must,have to,had better,ought to,would rather..

+ V

. I can swi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro