Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

902-1202

902. 受 thọ chịu
903. 卯 mão mẹo
904. 寅 dần dần
905. 申 thân thân
906. 酉 dậu dậu
907. 隱 ẩn giấu
908. 遮 già che
909. 旋 tuyền về
910. 返 phản lại
911. 菓 quả trái
912. 條 điều cành
913. 甁 bình cái bình
914. 鉢 bát cái bát
915. 唱 xướng hát
916. 彈 đàn đàn
917. 仕 sĩ làm quan
918. 農 nông làm ruộng
919. 尙 thượng chuộng
920. 褒 bao khen

921. 黑 hắc đen
922. 紅 hồng đỏ
923. 兔 thỏ con thỏ
924. 貍 ly con cầy
925. 篩 sư rây
926. 汲 cấp kín
927. 忍 nhẫn nhịn
928. 意 ý lòng
929. 通 thông thông
930. 塞 tắc lấp
931. 徧 biến khắp
932. 偕 giai đều
933. 標 tiêu nêu (giới)
934. 碣 kiệt kiệt
935. 越 Việt nước Việt
936. 齊 Tề nước Tề
937. 奎 khuê sao khuê 9
38. 昴 mão sao mão
939. 考 khảo khảo
940. 查 tra tra

941. 訛 ngoa ngoa
942. 僞 ngụy dối
943. 昧 muội tối
944. 冥 minh mờ
945. 寓 ngụ nhờ
946. 蒙 mông đội
947. 紀 kỷ mối
948. 綱 cương giường
949. 章 chương chương
950. 稿 cảo cảo
951. 示 thị bảo
952. 傳 truyền truyền
953. 錢 tiền tiền
954. 粟 túc thóc
955. 鑄 chú đúc
956. 要 yêu cầu
957. 釣 điếu câu
958. 漁 ngư (đánh) cá
959. 苖 miêu mạ
960. 穗 huệ bông
961. 翁 ông ông

962. 姪 điệt cháu
963. 戊 mậu can mậu
964. 庚 canh can canh
965. 丁 đinh can đinh
966. 癸 quí can quí
967. 魏 Ngụy nước Ngụy
968. 秦 Tần nước Tần
969. 裙 quần quần
970. 袴 khóa khố
971. 護 hộ hộ
972. 扶 phù vùa
973. 輸 thâu thua
974. 獲 hoạch được
975. 謀 mưu chước
976. 慮 lự lo
977. 粗 thô to
978. 細 tế nhỏ
979. 饌 soạn cỗ
980. 饈 tu đồ ăn

981. 芹 cần rau cần
982. 蔔 bặc cải củ
983. 趣 thú thú
984. 情 tình tình
985. 兵 binh binh
986. 伍 ngũ ngũ
987. 膿 nung mũ
988. 腫 thũng sưng
989. 層 tằng từng
990. 陛 bệ bực
991. 逼 bức bức
992. 馴 tuần thuần
993. 巡 tuần đi tuần
994. 戍 thú đi thú
995. 嘴 chủy mỏ
996. 膚 phu da
997. 花 hoa hoa
998. 蘂 nhụy nhụy
999. 尉 úy quan úy
1000. 丞 thừa quan (thừa)

1001. 齒 xỉ răng
1002. 眸 mâu mắt (ngươi)
1003. 售 thụ bán đắt
1004. 添 thiêm thêm
1005. 宵 tiêu đêm
1006. 旦 đán sớm
1007. 妓 kỹ bợm
1008. 俳 bài trò
1009. 飽 bão no
1010. 饑 cơ đói
1011. 諸 chư mọi
1012. 各 các đều
1013. 叫 khiếu kêu
1014. 啣 hàm ngậm
1015. 禁 cấm cấm
1016. 仍 nhưng nhưng
1017. 于 vu chưng
1018. 此 thử ấy
1019. 以 dĩ lấy
1020. 求 cầu tìm
1021. 禽 cầm chim

1022. 蟆 mô ếch
1023. 磗 chuyên gạch
1024. 炭 thán than
1025. 貫 quán quan
1026. 摟 lâu rút
1027. 拔 bạt tuốt
1028. 摸 mô sờ
1029. 藉 tạ nhờ
1030. 支 chi chống
1031. 萌 manh mống
1032. 攘 nhưỡng gây
1033. 素 tố chay
1034. 葷 huân tạp
1035. 踐 tiễn đạp
1036. 挎 khóa cầm
1037. 探 tham thăm
1038. 搔 tao gãi
1039. 歷 lịch trải

1040. 逾 du qua
1041. 魔 ma ma
1042. 鬼 quỉ quỉ
1043. 息 tức nghỉ
1044. 茲 tư nay
1045. 霄 tiêu mây
1046. 鹵 lỗ mặn
1047. 齧 khiết cắn
1048. 號 hào kêu
1049. 撩 liêu trêu
1050. 擾 nhiễu quấy
1051. 敎 giáo dạy
1052. 懲 trừng răn
1053. 蚺 nhiễm con trăn
1054. 蝟 vị con nhiếm
1055. 餂 thiểm liếm
1056. 餐 xan ăn
1057. 腳 cước chân
1058. 跟 căn gót
1059. 美 mỹ tốt
1060. 榮 vinh vang

1061. 鋼 cương gang
1062. 土 thổ đất
1063. 拾 thập nhặt
1064. 搜 sưu tìm
1065. 嫌 hiềm hiềm
1066. 嫉 tật ghét
1067. 按 án xét
1068. 撈 lao mò
1069. 鶩 vụ cò
1070. 鵑 quyên cuốc
1071. 屧 tiết guốc
1072. 靴 ngoa giày
1073. 規 qui quây
1074. 矩 củ thước
1075. 篦 tỳ lược
1076. 鏡 kính gương
1077. 楊 dương dương
1078. 柳 liễu liễu
1079. 嘲 trào ghẹo
1080. 耍 sọa chơi
1081. 燐 lân ma trơi

1082. 䗲 lân đóm (bên trái chữ 虫, bên phải chữ 粦)
1083. 總 tổng tóm
1084. 持 trì cầm
1085. 潭 đàm đầm
1086. 洫 hức rãnh
1087. 景 cảnh cảnh
1088. 庄 trang trang
1089. 咫 chỉ gang
1090. 隻 chích lẻ
1091. 折 chiết bẻ
1092. 攀 phan vin
1093. 綿 miên mền
1094. 複 phức kép
1095. 法 pháp phép
1096. 恩 ân ơn
1097. 狎 hiệp lờn
1098. 慵 dong nhác

1099. 架 giá gác
1100. 間 gian ngăn
1101. 牧 mục chăn
1102. 樵 tiều hái củi
1103. 準 chuẩn sống mũi
1104. 瞳 đồng con ngươi
1105. 氣 khí hơi
1106. 聲 thanh tiếng
1107. 翔 tường liệng
1108. 繞 nhiễu quanh
1109. 爭 tranh tranh
1110. 戰 chiến đánh
1111. 翎 linh lông cánh
1112. 羽 vũ lông
1113. 松 tòng tòng
1114. 栢 bách bách
1115. 册 sách sách
1116. 圖 đồ bản đồ
1117. 枯 khô khô
1118. 濕 thấp ướt
1119. 拯 chửng vớt
1120. 投 đầu gieo
1121. 膠 giao keo
1122. 屑 tiết mạt

1123. 核 hạch hạt
1124. 藤 đằng giây
1125. 樹 thụ cây
1126. 柴 sài củi
1127. 換 hoán đổi
1128. 遷 thiên dời
1129. 世 thế đời
1130. 京 kinh chợ
1131. 毋 vô chớ
1132. 弗 phất chăng
1133. 云 vân rằng
1135. 訴 tố cáo
1136. 稱 xưng xưng
1137. 纆 mặc thừng
1138. 棒 bổng gậy
1139. 稼 giá cấy
1140. 耕 canh cầy
1141. 日 nhựt ngày
1142. 期 kỳ hẹn

1143. 完 hoàn vẹn
1144. 進 tiến lên
1145. 屏 bình phên
1146. 籬 ly giậu
1147. 藏 tàng giấu
1148. 掩 yểm che
1149. 濂 liêm khe
1150. 竅 khiếu lỗ
1151. 補 bổ vá
1152. 調 điều hòa
1153. 科 khoa khoa
1154. 第 đệ thứ
1155. 奴 nô đứa (tớ)
1156. 僮 đồng tiểu đồng
1157. 冀 ký mong
1158. 希 hy họa
1159. 異 dị lạ
1160. 同 đồng cùng
1161. 重 trùng trùng
1162. 疊 điệp điệp

1163. 業 nghiệp nghiệp
1164. 勲 huân công
1165. 植 thực trồng
1166. 培 bồi đắp
1167. 輔 phụ giúp
1168. 籌 trù toan
1169. 閒 nhàn nhàn
1170. 散 tản tán
1171. 柯 kha cán
1172. 柄 bính chuôi
1173. 味 vị mùi
1174. 風 phong thói
1175. 卜 bốc bói
1176. 占 chiêm xem
1177. 押 áp kèm
1178. 遣 khiển khiến
1179. 變 biến biến
1180. 常 thường thường
1181. 讓 nhượng nhường
1182. 謙 khiêm tốn

1183. 處 xứ chốn
1184. 區 khu khu
1185. 度 đạc đo
1186. 絕 tuyệt dứt
1187. 擒 cầm bắt
1188. 赦 xá tha
1189. 遐 hà xa
1190. 迫 bách ngặt
1191. 乙 ất can ất
1192. 壬 nhâm can nhâm
1193. 刺 thích đâm
1194. 攻 công đánh
1195. 配 phối sánh
1196. 連 liên liền
1197. 舸 kha thuyền
1198. 陸 lục bộ
1199. 假 giả dối
1200. 空 không không
1201. 逞 sính giong
1202. 馳 trì ruổi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #thiên