Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

601-901

601. 籠 lung lồng
602. 簣 quĩ sọt
603. 蠹 đố mọt
604. 蟲 trùng sâu
605. 勾 câu câu
606. 點 điểm chấm
607. 醋 thố giấm
608. 油 du dầu
609. 芙 phù trầu
610. 蒜 toán tỏi
611. 鱠 khoái gỏi
612. 鰕 hà tôm
613. 兼 kiêm gồm
614. 普 phổ khắp
615. 下 hạ thấp
616. 高 cao cao
617. 篙 cao sào
618. 柁 đà lái
619. 寨 trại trại
620. 村 thôn thôn

621. 嫩 nộn non
622. 悾 khống dại
623. 派 phái phái
624. 宗 tông dòng
625. 裁 tài trồng
626. 刈 ngải cắt
627. 穑 sắc gặt
628. 耰 ưu cày
629. 瘠 tích gầy
630. 肥 phì béo
631. 巧 xảo khéo
632. 精 tinh ròng
633. 馮 Phùng họ Phùng
634. 孟 Mạnh họ Mạnh
635. 併 tính sánh
636. 諒 lượng tin
637. 堅 kiên bền
638. 確 xác thật
639. 必 tất ắt
640. 須 tu tua

641. 寺 tự chùa
642. 郵 bưu dịch
643. 壁 bích ngọc bích
644. 箕 cơ sao cơ
645. 堤 đê bờ
646. 境 cảnh cõi
647. 問 vấn hỏi
648. 設 thiết bày
649. 沮 thư lầy
650. 燥 táo ráo
651. 鎗 thương giáo
652. 劍 kiếm gươm
653. 鐮 liêm liềm
654. 箒 trửu chổi
655. 櫃 quĩ củi
656. 箱 sương rương
657. 香 hương hương
658. 蠟 lạp sáp
659. 塔 tháp tháp
660. 亭 đình đình

661. 軀 khu mình
662. 貌 mạo mặt
663. 密 mật nhặt
664. 疎 sơ thưa
665. 晏 án trưa
666. 晨 thần sớm
667. 感 cảm cảm
668. 孚 phu tin
669. 僕 bộc min
670. 廝 tê đứa
671. 積 tích chứa
672. 充 sung đầy
673. 厚 hậu dày
674. 輕 khinh nhẹ
675. 势 thế thế
676. 才 tài tài
677. 臺 đài đài
678. 廟 miếu miễu
679. 轎 kiệu kiệu
680. 輜 tri xe

681. 聴 thính nghe
682. 覩 đổ thấy
683. 取 thủ lấy
684. 頒 ban ban
685. 徐 từ khoan
686. 急 cấp kíp
687. 笥 tư níp
688. 簞 đan giai
689. 棘 cức gai
690. 仁 nhân hạt
691. 淡 đạm lạt
692. 濃 nung nồng
693. 约 ước mong
694. 想 tưởng nhớ
695. 債 trái nợ
696. 緣 duyên duyên
697. 硯 nghiễn nghiên
698. 笺 tiên giấy
699. 也 dã vậy
700. 哉 tai! thay!

701. 幸 hạnh may
702. 堪 kham khá
703. 顴 quyền má
704. 耳 nhĩ tai
705. 誰 thùy ai
706. 某 mỗ mỗ
707. 巢 sào tổ
708. 谷 cốc hang
709. ?? ang nồi (rang) (bên trái chữ 盎, bên phải chữ 瓦)
710. 盆 bồn chậu
711. 舅 cữu cậu
712. 爺 gia ông
713. 川 xuyên sông
714. 嶽 nhạc núi
715. 言 ngôn nói
716. 作 tác làm
717. 藍 lam chàm
718. 鬱 uất nghệ
719. 髀 bễ vế (đùi)
720. 腰 yêu lưng

721. 角 dác sừng
722. 蹄 đề móng
723. 影 ảnh bóng
724. 形 hình hình
725. 經 kinh kinh
726. 史 sử sử
727. 守 thủ giữ
728. 遊 du chơi
729. 招 chiêu vời
730. 就 tựu tới
731. 改 cải đổi
732. 移 di dời
733. 墜 trụy rơi
734. 顚 diên ngã
735. 旣 ký đã
736. 曾 tằng từng
737. 喜 hỷ mừng
738. 嘉 gia tốt
739. 覡 nghiễng đồng cốt
740. 巫 vu thầy mo

741. 屈 khuất co
742. 伸 thân duỗi
743. 歲 tuế tuổi
744. 時 thì giờ
745. 旌 tinh cờ
746. 傘 tản tán
747. 熙 hy hơn hớn
748. 燦 xán rỡ ràng
749. 湯 Thang vua Thang
750. 禹 Vũ vua Vũ
751. 府 phủ phủ
752. 宮 cung cung
753. 冬 đông mùa đông
754. 臘 lạp tháng chạp
755. 合 hợp hạp
756. 離 ly lìa
757. 迷 mê mê
758. 悟 ngộ biết
759. 錦 cẩm vóc
760. 紗 sa the
761. 覆 phú che
762. 包 bao bọc
763. 隅 ngung góc
764. 坒 bệ hè
765. 輪 luân bánh xe
766. 駟 tứ ngựa
767. 倉 thương vựa
768. 帑 thảng kho
769. 儒 Nho đạo Nho
770. 釋 Thích đạo Phật
771. 麵 miến bột
772. 飴 di đường
773. 貴 quí sang
774. 貧 bần cùng
775. 樽 tôn lon
776. 案 án yên
777. 編 biên biên
778. 冩 tả chép
779. 頰 giáp mép
780. 腮 tai mang

781. 娘 nương nàng
782. 嫗 ẩu mụ
783. 帽 mão mũ
784. 絛 thao thao
785. 入 nhập vào
786. 居 cư ở
787. 膏 cao mỡ
788. 骨 cốt xương
789. 詳 tường tường
790. 略 lược lược
791. 步 bộ bước
792. 之 chi đi
793. 詩 thi thi
794. 禮 lễ lễ
795. 由 do bởi
796. 發 phát ra
797. 堂 đường nhà
798. 戶 hộ cửa
799. 所 sở thửa
800. 於 ư chưng

801. 捧 bổng bưng
802. 擠 tê dẫy
803. 簸 phả sảy
804. 舂 thung đâm
805. 啞 á câm
806. 聾 lung điếc
807. 惜 tích tiếc
808. 譏 cơ chê
809. 羝 đê dê
810. 狗 cẩu chó
811. 族 tộc họ
812. 閭 lư làng
813. 棠 đường cây đường
814. 棣 lệ cây lệ
815. 桂 quế cây quế
816. 桐 đồng cây vông
817. 凟 độc sông
818. 山 sơn núi
819. 烟 yên khói
820. 霧 vụ mù

821. 呉 Ngô nước Ngô
822. 楚 Sở nước Sở
823. 載 tải chở
824. 擡 đài khiêng
825. 靈 linh thiêng
826. 應 ứng ứng
827. 興 hứng hứng
828. 娛 ngu vui
829. 孤 cô côi
830. 寡 quả góa
831. 鴉 nha quạ
832. 鵲 thước ác là
833. 和 hòa hòa
834. 順 thuận thuận
835. 怒 nộ giận
836. 慈 từ lành
837. 城 thành thành
838. 砦 trại trại
839. 砌 thế giại
840. 廊 lang hiên

841. 舟 chu thuyền
842. 網 võng võng
843. 孔 Khổng họ Khổng
844. 朱 Chu họ Chu
845. 虞 Ngu nhà Ngu
846. 虢 Quắc đất Quắc
847. 惑 hoặc hoặc
848. 疑 nghi ngờ
849. 奉 phụng thờ
850. 恭 cung kính
851. 巓 điên đỉnh
852. 岸 ngạn bờ
853. 污 ô dơ
854. 潔 khiết sạch
855. 挈 khiết xách
856. 拈 chiêm cầm
857. 謬 mậu lầm
858. 瞞 man dối
859. 封 phong gói
860. 罩 tráo trùm

861. 苞 bào đùm
862. 束 thúc buộc
863. 藥 dược thuốc
864. 符 phù bùa
865. 君 quân vua
866. 相 tướng tướng
867. 量 lượng lượng
868. 材 tài tài 869. 牌 bài bài
870. 扁 biển biển
871. 卷 quyển quyển
872. 篇 thiên thiên
873. 勉 miễn khuyên
874. 撐 xanh chống
875. 廣 quảng rộng
876. 延 diên dài
877. 類 loại loài
878. 倫 luân đấng
879. 卵 noãn trứng
880. 胞 bào nhau

881. 鍮 thâu thau
882. 玉 ngọc ngọc
883. 禿 thốc trọc
884. 穹 khung cao
885. 星 tinh sao
886. 電 điện chớp
887. 吸 hấp hớp
888. 呴 ha la
889. 出 xuất ra
890. 開 khai mở
891. 怪 quái gở
892. 祥 tường điềm
893. 軟 nhuyễn mềm
894. 剛 cương cứng
895. 肯 khẳng khứng
896. 随 tùy theo
897. 懸 huyền treo
898. 擔 đảm gánh
899. 打 đả đánh
900. 驅 khu trừ
901. 辭 từ lời

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #thiên