601-901
601. 籠 lung lồng
602. 簣 quĩ sọt
603. 蠹 đố mọt
604. 蟲 trùng sâu
605. 勾 câu câu
606. 點 điểm chấm
607. 醋 thố giấm
608. 油 du dầu
609. 芙 phù trầu
610. 蒜 toán tỏi
611. 鱠 khoái gỏi
612. 鰕 hà tôm
613. 兼 kiêm gồm
614. 普 phổ khắp
615. 下 hạ thấp
616. 高 cao cao
617. 篙 cao sào
618. 柁 đà lái
619. 寨 trại trại
620. 村 thôn thôn
621. 嫩 nộn non
622. 悾 khống dại
623. 派 phái phái
624. 宗 tông dòng
625. 裁 tài trồng
626. 刈 ngải cắt
627. 穑 sắc gặt
628. 耰 ưu cày
629. 瘠 tích gầy
630. 肥 phì béo
631. 巧 xảo khéo
632. 精 tinh ròng
633. 馮 Phùng họ Phùng
634. 孟 Mạnh họ Mạnh
635. 併 tính sánh
636. 諒 lượng tin
637. 堅 kiên bền
638. 確 xác thật
639. 必 tất ắt
640. 須 tu tua
641. 寺 tự chùa
642. 郵 bưu dịch
643. 壁 bích ngọc bích
644. 箕 cơ sao cơ
645. 堤 đê bờ
646. 境 cảnh cõi
647. 問 vấn hỏi
648. 設 thiết bày
649. 沮 thư lầy
650. 燥 táo ráo
651. 鎗 thương giáo
652. 劍 kiếm gươm
653. 鐮 liêm liềm
654. 箒 trửu chổi
655. 櫃 quĩ củi
656. 箱 sương rương
657. 香 hương hương
658. 蠟 lạp sáp
659. 塔 tháp tháp
660. 亭 đình đình
661. 軀 khu mình
662. 貌 mạo mặt
663. 密 mật nhặt
664. 疎 sơ thưa
665. 晏 án trưa
666. 晨 thần sớm
667. 感 cảm cảm
668. 孚 phu tin
669. 僕 bộc min
670. 廝 tê đứa
671. 積 tích chứa
672. 充 sung đầy
673. 厚 hậu dày
674. 輕 khinh nhẹ
675. 势 thế thế
676. 才 tài tài
677. 臺 đài đài
678. 廟 miếu miễu
679. 轎 kiệu kiệu
680. 輜 tri xe
681. 聴 thính nghe
682. 覩 đổ thấy
683. 取 thủ lấy
684. 頒 ban ban
685. 徐 từ khoan
686. 急 cấp kíp
687. 笥 tư níp
688. 簞 đan giai
689. 棘 cức gai
690. 仁 nhân hạt
691. 淡 đạm lạt
692. 濃 nung nồng
693. 约 ước mong
694. 想 tưởng nhớ
695. 債 trái nợ
696. 緣 duyên duyên
697. 硯 nghiễn nghiên
698. 笺 tiên giấy
699. 也 dã vậy
700. 哉 tai! thay!
701. 幸 hạnh may
702. 堪 kham khá
703. 顴 quyền má
704. 耳 nhĩ tai
705. 誰 thùy ai
706. 某 mỗ mỗ
707. 巢 sào tổ
708. 谷 cốc hang
709. ?? ang nồi (rang) (bên trái chữ 盎, bên phải chữ 瓦)
710. 盆 bồn chậu
711. 舅 cữu cậu
712. 爺 gia ông
713. 川 xuyên sông
714. 嶽 nhạc núi
715. 言 ngôn nói
716. 作 tác làm
717. 藍 lam chàm
718. 鬱 uất nghệ
719. 髀 bễ vế (đùi)
720. 腰 yêu lưng
721. 角 dác sừng
722. 蹄 đề móng
723. 影 ảnh bóng
724. 形 hình hình
725. 經 kinh kinh
726. 史 sử sử
727. 守 thủ giữ
728. 遊 du chơi
729. 招 chiêu vời
730. 就 tựu tới
731. 改 cải đổi
732. 移 di dời
733. 墜 trụy rơi
734. 顚 diên ngã
735. 旣 ký đã
736. 曾 tằng từng
737. 喜 hỷ mừng
738. 嘉 gia tốt
739. 覡 nghiễng đồng cốt
740. 巫 vu thầy mo
741. 屈 khuất co
742. 伸 thân duỗi
743. 歲 tuế tuổi
744. 時 thì giờ
745. 旌 tinh cờ
746. 傘 tản tán
747. 熙 hy hơn hớn
748. 燦 xán rỡ ràng
749. 湯 Thang vua Thang
750. 禹 Vũ vua Vũ
751. 府 phủ phủ
752. 宮 cung cung
753. 冬 đông mùa đông
754. 臘 lạp tháng chạp
755. 合 hợp hạp
756. 離 ly lìa
757. 迷 mê mê
758. 悟 ngộ biết
759. 錦 cẩm vóc
760. 紗 sa the
761. 覆 phú che
762. 包 bao bọc
763. 隅 ngung góc
764. 坒 bệ hè
765. 輪 luân bánh xe
766. 駟 tứ ngựa
767. 倉 thương vựa
768. 帑 thảng kho
769. 儒 Nho đạo Nho
770. 釋 Thích đạo Phật
771. 麵 miến bột
772. 飴 di đường
773. 貴 quí sang
774. 貧 bần cùng
775. 樽 tôn lon
776. 案 án yên
777. 編 biên biên
778. 冩 tả chép
779. 頰 giáp mép
780. 腮 tai mang
781. 娘 nương nàng
782. 嫗 ẩu mụ
783. 帽 mão mũ
784. 絛 thao thao
785. 入 nhập vào
786. 居 cư ở
787. 膏 cao mỡ
788. 骨 cốt xương
789. 詳 tường tường
790. 略 lược lược
791. 步 bộ bước
792. 之 chi đi
793. 詩 thi thi
794. 禮 lễ lễ
795. 由 do bởi
796. 發 phát ra
797. 堂 đường nhà
798. 戶 hộ cửa
799. 所 sở thửa
800. 於 ư chưng
801. 捧 bổng bưng
802. 擠 tê dẫy
803. 簸 phả sảy
804. 舂 thung đâm
805. 啞 á câm
806. 聾 lung điếc
807. 惜 tích tiếc
808. 譏 cơ chê
809. 羝 đê dê
810. 狗 cẩu chó
811. 族 tộc họ
812. 閭 lư làng
813. 棠 đường cây đường
814. 棣 lệ cây lệ
815. 桂 quế cây quế
816. 桐 đồng cây vông
817. 凟 độc sông
818. 山 sơn núi
819. 烟 yên khói
820. 霧 vụ mù
821. 呉 Ngô nước Ngô
822. 楚 Sở nước Sở
823. 載 tải chở
824. 擡 đài khiêng
825. 靈 linh thiêng
826. 應 ứng ứng
827. 興 hứng hứng
828. 娛 ngu vui
829. 孤 cô côi
830. 寡 quả góa
831. 鴉 nha quạ
832. 鵲 thước ác là
833. 和 hòa hòa
834. 順 thuận thuận
835. 怒 nộ giận
836. 慈 từ lành
837. 城 thành thành
838. 砦 trại trại
839. 砌 thế giại
840. 廊 lang hiên
841. 舟 chu thuyền
842. 網 võng võng
843. 孔 Khổng họ Khổng
844. 朱 Chu họ Chu
845. 虞 Ngu nhà Ngu
846. 虢 Quắc đất Quắc
847. 惑 hoặc hoặc
848. 疑 nghi ngờ
849. 奉 phụng thờ
850. 恭 cung kính
851. 巓 điên đỉnh
852. 岸 ngạn bờ
853. 污 ô dơ
854. 潔 khiết sạch
855. 挈 khiết xách
856. 拈 chiêm cầm
857. 謬 mậu lầm
858. 瞞 man dối
859. 封 phong gói
860. 罩 tráo trùm
861. 苞 bào đùm
862. 束 thúc buộc
863. 藥 dược thuốc
864. 符 phù bùa
865. 君 quân vua
866. 相 tướng tướng
867. 量 lượng lượng
868. 材 tài tài 869. 牌 bài bài
870. 扁 biển biển
871. 卷 quyển quyển
872. 篇 thiên thiên
873. 勉 miễn khuyên
874. 撐 xanh chống
875. 廣 quảng rộng
876. 延 diên dài
877. 類 loại loài
878. 倫 luân đấng
879. 卵 noãn trứng
880. 胞 bào nhau
881. 鍮 thâu thau
882. 玉 ngọc ngọc
883. 禿 thốc trọc
884. 穹 khung cao
885. 星 tinh sao
886. 電 điện chớp
887. 吸 hấp hớp
888. 呴 ha la
889. 出 xuất ra
890. 開 khai mở
891. 怪 quái gở
892. 祥 tường điềm
893. 軟 nhuyễn mềm
894. 剛 cương cứng
895. 肯 khẳng khứng
896. 随 tùy theo
897. 懸 huyền treo
898. 擔 đảm gánh
899. 打 đả đánh
900. 驅 khu trừ
901. 辭 từ lời
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro