301-600
301. 趾 chỉ ngón chân
302. 肱 quăng cánh (tay)
303. 醒 tỉnh tỉnh
304. 酣 hàm say
305. 拳 quyền tay
306. 踵 chủng gót
307. 季 quí rốt
308. 元 nguyên đầu
309. 富 phú giàu
310. 殷 ân thịnh
311. 勇 dõng mạnh
312. 良 lương lành
313. 兄 huynh anh
314. 嫂 tẩu chị (dâu)
315. 志 chí chí
316. 衷 trung lòng
317. 龍 long rồng
318. 鯉 lý cá gáy
319. 蜞 kỳ cáy
320. 蚌 bạng trai
321. 肩 kiên vai
322. 額 ngạch trán
323. 舘 quán quán
324. 橋 kiều cầu
325. 桑 tang dâu
326. 柰 nại mít
327. 肉 nhục thịt
328. 皮 bì da
329. 茄 gia cà
330. 棗 tảo táo
331. 衣 y áo
332. 領 lãnh tràng
333. 黃 hoàng vàng
334. 赤 xích đỏ
335. 草 thảo cỏ
336. 萍 bình bèo
337. 鮧 di cá nheo
338. 鱧 lễ cá chuối
339. 鹽 diêm muối
340. 菜 thái rau
341. 榔 lang cau
342. 酒 tửu rượu
343. 笛 địch sáo
344. 笙 sinh sênh
345. 哥 kha anh
346. 叔 thúc chú
347. 乳 nhũ vú
348. 唇 thần môi
349. 鯇 hoãn cá trôi
350. 鯽 lang cá diếc
351. 碧 bích biếc
352. 玄 huyền đen
353. 諶 thầm tin
354. 賞 thưởng thưởng
355. 帳 trướng trướng
356. 帷 duy màn
357. 鸞 loan loan
358. 鶴 hạc hạc
359. 鼎 đỉnh vạc
360. 鍋 oa nồi
361. 炊 xuy xôi
362. 煑 chử nấu
363. 醜 xú xấu
364. 鮮 tiên tươi
365. 笑 tiếu cười
366. 嗔 sân giận
367. 虱 sắt rận
368. 蠅 nhăng ruồi
369. 玳 đại đồi mồi
370. 鼋 nguyên con giải
371. 布 bố vải
372. 羅 la the
373. 蟬 thiền ve
374. 蟀 suất dế
375. 蔹 liễm khế
376. 橙 đăng chanh
377. 羹 canh canh
378. 粥 chúc cháo
379. 勺 thược gáo
380. 鑪 lư lò
381. 渡 độ đò
382. 濱 tân bến
383. 蟻 nghị kiến
384. 蜂 phong ong
385. 河 hà sông
386. 嶺 lãnh núi
387. 枕 chẩm gối
388. 巾 cân khăn
389. 衾 khâm chăn
390. 褥 nhục nệm
391. 嬸 thẩm thím
392. 姑 cô cô
393. 鳜 quyệt cá rô
394. 鲥 thì cá cháy
395. 底 để đáy
396. 垠 ngân ngần
397. 軍 quân quân
398. 衆 chúng chúng
399. 銃 súng súng
400. 旗 kỳ cờ
401. 初 sơ sơ
402. 舊 cựu cũ
403. 武 vũ vũ
404. 文 văn văn
405. 民 dân dân
406. 社 xã xã
407. 大 đại cả
408. 尊 tôn cao
409. 池 trì ao
410. 井 tỉnh giếng
411. 口 khẩu miệng
412. 頤 di cằm
413. 蠶 tàm tằm
414. 蛹 dõng nhộng
415. 速 tốc chóng
416. 遲 trì chày
417. 雲 vân mây
418. 火 hỏa lửa
419. 娠 thần chửa
420. 育 dục nuôi
421. 尾 vĩ đuôi
422. 鳞 lân vảy
423. 揮 huy vẫy
424. 執 chấp cầm
425. 年 niên năm
426. 月 nguyệt tháng
427. 明 minh sáng
428. 信 tín tin
429. 印 ấn in
430. 鐫 thuyên cắt (khắc)
431. 物 vật vật
432. 人 nhơn người
433. 嬉 hy chơi
434. 戲 hý cợt
435. 機 cơ chốt
436. 枹 phu chày (bản gốc là chữ 袍)
437. 借 tá vay
438. 還 hoàn trả
439. ?? giã thuyền giã (bên trái chữ 舟, bên phải chữ 者)
440. 艋 mành thuyền mành
441. 迂 vu quanh
442. 徑 kinh tắt
443. 切 thiết cắt
444. 磋 tha mài
445. 芋 vu khoai
446. 豆 đậu đậu
447. 菱 lăng củ ấu
448. 柿 tỷ trái hồng
449. 弓 cung cái cung
450. 弩 nỗ cái nỏ
451. 釜 phủ chõ
452. 鐺 đang cái xanh
453. 枝 chi cành
454. 葉 diệp lá
455. 鎖 tỏa khóa
456. 鉗 kiềm kềm
457. 柔 nhu mềm
458. 勁 kính cứng
459. 立 lập đứng
460. 行 hành đi
461. 威 uy uy
462. 德 đức đức
463. 級 cấp bực
464. 堦 giai thềm
465. 加 gia thêm
466. 減 giảm bớt
467. 謔 hước cợt
468. 誠 thành tin
469. 譽 dự khen
470. 謡 dao ngợi
471. 灌 quán tưới
472. 炳 bình soi
473. 臣 thần tôi
474. 主 chủ chúa
475. 舞 vũ múa
476. 飛 phi bay
477. 貞 trinh ngay
478. 靜 tĩnh lặng
479. 稱 xưng tặng
480. 成 thành nên
481. 忘 vong quên
482. 記 ký nhớ
483. 妻 thê vợ
484. 妾 thiếp hầu
485. 匏 bào bầu
486. 甕 ủng ống
487. 脊 tích xương sống
488. 腔 xoang lòng
489. 虚 hư không
490. 實 thực thật
491. 鐵 thiết sắt
492. 銅 đồng đồng
493. 東 đông đông
494. 朔 sóc bắc
495. 仄 trắc trắc
496. 平 bình bằng
497. 不 bất chăng
498. 耶 da vậy
499. 躍 dược nhảy
500. 潛 tiềm chìm
500. 潛 tiềm chìm
501. 針 châm kim
502. 刃 nhận (mũi) nhọn
503. 全 toàn trọn
504. 並 tịnh đều
505. 苔 đài rêu
506. 垢 cấu bụi (nhơ)
507. 泳 vịnh lội
508. 湍 thoan trôi
509. ?? xuy xôi (bên trái chữ 米, bên phải chữ 欠)
510. 米 mễ gạo
511. 狐 hồ cáo
512. 鹿 lộc hươu
513. 懷 hoài cưu
514. 挾 hiệp cắp
515. 壅 ủng lấp
516. 流 lưu trôi
517. 椎 chùy dùi
518. 杖 trượng gậy
519. 奔 bôn chạy
520. 往 vãng qua
521. 遠 viễn xa
522. 洪 hồng cả
523. 炙 chá chả
524. 茶 trà chè
525. 藝 nghệ nghề526. 財 tài của
527. 箸 trợ đũa
528. 匙 chủy môi
529. 灰 khôi vôi
530. 粉 phấn phấn
531. 鹹 hàm mặn
532. 辣 lạt cay
533. 盈 doanh đầy
534. 乏 phạp thiếu
535. 袍 bào áo
536. 被 bị chăn
537. 庭 đình sân
538. 闕 khuyết cửa
539. 孕 dựng chửa
540. 胎 thai thai
541. 該 cai cai
542. 計 kế kể
543. 婿 tế rể
544. 婚 hôn dâu
545. 句 cú câu
546. 書 thơ sách
547. 堵 đổ vách
548. 墙 tường tường
549. 坊 phường phường
550. 鋪 phố phố
551. 部 bộ bộ
552. 藩 phiên phiên
553. 權 quyền quyền
554. 爵 tước tước
555. 得 đắc được
556. 爲 vi làm
557. 貪 tham tham
558. 欲 dục muốn
559. 捲 quyển cuốn (lại)
560. 張 trương trương (ra)
561. 霜 sương sương
562. 暑 thử nắng
563. 皓 hạo sáng trắng
564. 馨 hinh thơm
565. 苫 chiêm rơm
566. 粒 lạp hạt
567. 凉 lương mát
568. 飽 bão no
569. 庫 khố kho
570. 囷 khôn vựa
571. 漢 hán đứa
572. 郎 lang chàng
573. 橫 hoành ngang
574. 闊 khoát rộng
575. 波 ba sóng
576. 響 hưởng vang
577. 梯 thê thang
578. 几 kỷ ghế
579. 母 mẫu mẹ
580. 兒 nhi con
581. 圓 viên tròn
582. 銳 nhuệ nhọn
583. 撰 soạn dọn
584. 收 thu thâu
585. 州 châu châu
586. 縣 huyện huyện
587. 訟 tụng kiện
588. 鳴 minh kêu
589. 從 tùng theo
590. 使 sử khiến
591. 冕 miện mũ miện
592. 簪 trâm cây trâm
593. 搗 đảo đâm
594. 淘 đào đãi
595. 汰 thải sảy
596. 研 nghiên nghiền
597. 連 liên liền
598. 續 tục nối
599. 端 đoan mối
600. 派 phái dòng
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro