Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

301-600

301. 趾 chỉ ngón chân
302. 肱 quăng cánh (tay)
303. 醒 tỉnh tỉnh
304. 酣 hàm say
305. 拳 quyền tay
306. 踵 chủng gót
307. 季 quí rốt
308. 元 nguyên đầu
309. 富 phú giàu
310. 殷 ân thịnh
311. 勇 dõng mạnh
312. 良 lương lành
313. 兄 huynh anh
314. 嫂 tẩu chị (dâu)
315. 志 chí chí
316. 衷 trung lòng
317. 龍 long rồng
318. 鯉 lý cá gáy
319. 蜞 kỳ cáy
320. 蚌 bạng trai

321. 肩 kiên vai
322. 額 ngạch trán
323. 舘 quán quán
324. 橋 kiều cầu
325. 桑 tang dâu
326. 柰 nại mít
327. 肉 nhục thịt
328. 皮 bì da
329. 茄 gia cà
330. 棗 tảo táo
331. 衣 y áo
332. 領 lãnh tràng
333. 黃 hoàng vàng
334. 赤 xích đỏ
335. 草 thảo cỏ
336. 萍 bình bèo
337. 鮧 di cá nheo
338. 鱧 lễ cá chuối
339. 鹽 diêm muối
340. 菜 thái rau

341. 榔 lang cau
342. 酒 tửu rượu
343. 笛 địch sáo
344. 笙 sinh sênh
345. 哥 kha anh
346. 叔 thúc chú
347. 乳 nhũ vú
348. 唇 thần môi
349. 鯇 hoãn cá trôi
350. 鯽 lang cá diếc
351. 碧 bích biếc
352. 玄 huyền đen
353. 諶 thầm tin
354. 賞 thưởng thưởng
355. 帳 trướng trướng
356. 帷 duy màn
357. 鸞 loan loan
358. 鶴 hạc hạc
359. 鼎 đỉnh vạc
360. 鍋 oa nồi

361. 炊 xuy xôi
362. 煑 chử nấu
363. 醜 xú xấu
364. 鮮 tiên tươi
365. 笑 tiếu cười
366. 嗔 sân giận
367. 虱 sắt rận
368. 蠅 nhăng ruồi
369. 玳 đại đồi mồi
370. 鼋 nguyên con giải
371. 布 bố vải
372. 羅 la the
373. 蟬 thiền ve
374. 蟀 suất dế
375. 蔹 liễm khế
376. 橙 đăng chanh
377. 羹 canh canh
378. 粥 chúc cháo
379. 勺 thược gáo
380. 鑪 lư lò

381. 渡 độ đò
382. 濱 tân bến
383. 蟻 nghị kiến
384. 蜂 phong ong
385. 河 hà sông
386. 嶺 lãnh núi
387. 枕 chẩm gối
388. 巾 cân khăn
389. 衾 khâm chăn
390. 褥 nhục nệm
391. 嬸 thẩm thím
392. 姑 cô cô
393. 鳜 quyệt cá rô
394. 鲥 thì cá cháy
395. 底 để đáy
396. 垠 ngân ngần
397. 軍 quân quân
398. 衆 chúng chúng
399. 銃 súng súng
400. 旗 kỳ cờ

401. 初 sơ sơ
402. 舊 cựu cũ
403. 武 vũ vũ
404. 文 văn văn
405. 民 dân dân
406. 社 xã xã
407. 大 đại cả
408. 尊 tôn cao
409. 池 trì ao
410. 井 tỉnh giếng
411. 口 khẩu miệng
412. 頤 di cằm
413. 蠶 tàm tằm
414. 蛹 dõng nhộng
415. 速 tốc chóng
416. 遲 trì chày
417. 雲 vân mây
418. 火 hỏa lửa
419. 娠 thần chửa
420. 育 dục nuôi

421. 尾 vĩ đuôi
422. 鳞 lân vảy
423. 揮 huy vẫy
424. 執 chấp cầm
425. 年 niên năm
426. 月 nguyệt tháng
427. 明 minh sáng
428. 信 tín tin
429. 印 ấn in
430. 鐫 thuyên cắt (khắc)
431. 物 vật vật
432. 人 nhơn người
433. 嬉 hy chơi
434. 戲 hý cợt
435. 機 cơ chốt
436. 枹 phu chày (bản gốc là chữ 袍)
437. 借 tá vay
438. 還 hoàn trả
439. ?? giã thuyền giã (bên trái chữ 舟, bên phải chữ 者)
440. 艋 mành thuyền mành

441. 迂 vu quanh
442. 徑 kinh tắt
443. 切 thiết cắt
444. 磋 tha mài
445. 芋 vu khoai
446. 豆 đậu đậu
447. 菱 lăng củ ấu
448. 柿 tỷ trái hồng
449. 弓 cung cái cung
450. 弩 nỗ cái nỏ
451. 釜 phủ chõ
452. 鐺 đang cái xanh
453. 枝 chi cành
454. 葉 diệp lá
455. 鎖 tỏa khóa
456. 鉗 kiềm kềm
457. 柔 nhu mềm
458. 勁 kính cứng
459. 立 lập đứng
460. 行 hành đi

461. 威 uy uy
462. 德 đức đức
463. 級 cấp bực
464. 堦 giai thềm
465. 加 gia thêm
466. 減 giảm bớt
467. 謔 hước cợt
468. 誠 thành tin
469. 譽 dự khen
470. 謡 dao ngợi
471. 灌 quán tưới
472. 炳 bình soi
473. 臣 thần tôi
474. 主 chủ chúa
475. 舞 vũ múa
476. 飛 phi bay
477. 貞 trinh ngay
478. 靜 tĩnh lặng
479. 稱 xưng tặng
480. 成 thành nên

481. 忘 vong quên
482. 記 ký nhớ
483. 妻 thê vợ
484. 妾 thiếp hầu
485. 匏 bào bầu
486. 甕 ủng ống
487. 脊 tích xương sống
488. 腔 xoang lòng
489. 虚 hư không
490. 實 thực thật
491. 鐵 thiết sắt
492. 銅 đồng đồng
493. 東 đông đông
494. 朔 sóc bắc
495. 仄 trắc trắc
496. 平 bình bằng
497. 不 bất chăng
498. 耶 da vậy
499. 躍 dược nhảy
500. 潛 tiềm chìm

500. 潛 tiềm chìm
501. 針 châm kim
502. 刃 nhận (mũi) nhọn
503. 全 toàn trọn
504. 並 tịnh đều
505. 苔 đài rêu
506. 垢 cấu bụi (nhơ)
507. 泳 vịnh lội
508. 湍 thoan trôi
509. ?? xuy xôi (bên trái chữ 米, bên phải chữ 欠)
510. 米 mễ gạo
511. 狐 hồ cáo
512. 鹿 lộc hươu
513. 懷 hoài cưu
514. 挾 hiệp cắp
515. 壅 ủng lấp
516. 流 lưu trôi
517. 椎 chùy dùi
518. 杖 trượng gậy
519. 奔 bôn chạy
520. 往 vãng qua

521. 遠 viễn xa
522. 洪 hồng cả
523. 炙 chá chả
524. 茶 trà chè
525. 藝 nghệ nghề526. 財 tài của
527. 箸 trợ đũa
528. 匙 chủy môi
529. 灰 khôi vôi
530. 粉 phấn phấn
531. 鹹 hàm mặn
532. 辣 lạt cay
533. 盈 doanh đầy
534. 乏 phạp thiếu
535. 袍 bào áo
536. 被 bị chăn
537. 庭 đình sân
538. 闕 khuyết cửa
539. 孕 dựng chửa
540. 胎 thai thai

541. 該 cai cai
542. 計 kế kể
543. 婿 tế rể
544. 婚 hôn dâu
545. 句 cú câu
546. 書 thơ sách
547. 堵 đổ vách
548. 墙 tường tường
549. 坊 phường phường
550. 鋪 phố phố
551. 部 bộ bộ
552. 藩 phiên phiên
553. 權 quyền quyền
554. 爵 tước tước
555. 得 đắc được
556. 爲 vi làm
557. 貪 tham tham
558. 欲 dục muốn
559. 捲 quyển cuốn (lại)
560. 張 trương trương (ra)

561. 霜 sương sương
562. 暑 thử nắng
563. 皓 hạo sáng trắng
564. 馨 hinh thơm
565. 苫 chiêm rơm
566. 粒 lạp hạt
567. 凉 lương mát
568. 飽 bão no
569. 庫 khố kho
570. 囷 khôn vựa
571. 漢 hán đứa
572. 郎 lang chàng
573. 橫 hoành ngang
574. 闊 khoát rộng
575. 波 ba sóng
576. 響 hưởng vang
577. 梯 thê thang
578. 几 kỷ ghế
579. 母 mẫu mẹ
580. 兒 nhi con

581. 圓 viên tròn
582. 銳 nhuệ nhọn
583. 撰 soạn dọn
584. 收 thu thâu
585. 州 châu châu
586. 縣 huyện huyện
587. 訟 tụng kiện
588. 鳴 minh kêu
589. 從 tùng theo
590. 使 sử khiến
591. 冕 miện mũ miện
592. 簪 trâm cây trâm
593. 搗 đảo đâm
594. 淘 đào đãi
595. 汰 thải sảy
596. 研 nghiên nghiền
597. 連 liên liền
598. 續 tục nối
599. 端 đoan mối
600. 派 phái dòng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #thiên