1804-2103
1804. 揣 soái đo
1805. 婆 bà bà
1806. 嬭 nãi (nễ) vú
1807. 姥 mẫu mụ
1808. 㸙 già cha (bên trên chữ 父, bên dưới chữ 者)
1809. 予 dư ta
1810. 些 ta ấy
1811. 覲 cận thấy
1812. 賓 tân chầu
1813. 蔬 sơ rau
1814. 蓏 lỏa bí
1815. 藷 chử mía
1816. 薯 thự củ mài
1817. 罟 cổ chài
1818. 網 võng lưới
1819. 聘 sính lễ cưới
1820. 逑 cầu đôi
1821. 腿 thối đùi (mông đít)
1822. 䐐 thu vế (bên trái chữ 月, bên phải chữ 秋)
1823. 稅 thuế thuế
1824. 租 tô tô
1825. 湖 hồ hồ
1826. 沚 chỉ bến
1827. 瑕 hà vết
1828. 湛 trạm trong
1829. 佇 trữ mong
1830. 枚 mai kể
1831. 描 miêu vẽ
1832. 繡 tú thêu
1833. 蘚 tiển rêu
1834. 蕪 vu rậm
1835. ?? quải cắm (bên trái chữ 扌, bên phải chữ 乖)
1836. 攜 huề cầm
1837. 澤 trạch chằm
1838. 溲 sưu đái
1839. 冗 nhũng quấy
1840. 淳 thuần thuần
1841. 旬 tuần tuần
1842. 節 tiết tiết
1843. 鑣 biều hàm thiếc
1844. 圈 quyền vòng khuyên
1845. 箭 tiễn tên
1846. 芒 mang mũi nhọn
1847. 選 tuyển chọn
1848. 偵 trinh thám
1849. 瞪 trừng nhắm 1
850. 炤 chiểu sáng
1851. 倘 thảng thảng
1852. 何 hà sao
1853. 蒿 cao cỏ cao
1854. 藕 ngẫu ngó
1855. 奥 áo xó
1856. 房 phòng buồng
1857. 狂 cuồng cuồng
1858. 智 trí trí
1859. 譬 thí ví
1860. 詮 thuyên bàn
1861. 算 toán toan
1862. 陰 âm ngầm
1863. 㧓 qua đâm (bên trái chữ 扌, bên phải chữ 瓜 )
1864. 擂 lôi nghiền
1865. 屬 chúc liền
1866. 岐 kỳ lối khác
1867. 圬 ô đất Nát
1868. 漆 tất sơn
1869. 昵 nặc lờn
1870. 陵 lăng lấn
1871. 恚 nhuế (khuể) giận
1872. 憐 lân thương
1873. 陽 dương khí dương
1874. 牝 tẫn giống cái
1875. 雌 thư mái
1876. 稚 trĩ non
1877. 雛 sồ chim con
1878. 伏 phục nấp
1879. 塡 điền lấp
1880. 錮 cố cấm
1881. 攘 nhương hãn
1882. 扼 ách chẹn
1883. 慚 tàm thẹn
1884. 妥 thỏa an
1885. 諫 gián can
1886. 箴 châm (răn) sửa
1887. 偃 yển ngửa
1888. 昂 ngang cao
1889. 嘯 tiếu rao
1890. 諭 dụ dỗ
1891. 頸 cảnh cổ
1892. 顱 lư đầu
1893. 喉 hầu hầu
1894. 舌 thiệt lưỡi
1895. 柚 du bưởi
1896. 柘 giá dâu
1897. 犧 hy trâu
1898. 彘 trệ lợn
1899. 瀾 lan sóng dợn
1900. 籟 lại reo
1901. 䕯 biều bèo (bên trên chữ 艹, bên dưới chữ 瓢)
1902. 莾 mãng rậm
1903. 握 ác (ốc) nắm
1904. 挑 khiêu khêu
1905. 喊 hảm kêu
1906. 讙 hoan đức
1907. 寤 ngộ thức
1908. 旰 cán chiều
1909. 俟 sĩ chờ
1910. 貿 mậu đổi
1911. 吹 xuy thổi
1912. 噴 phún phun
1913. 慓 lật run
1914. 靠 kháo dựa
1915. 蓄 súc chứa
1916. 埋 mai chôn
1917. 溫 ôn ôn
1918. 訓 huấn nhủ
1919. 睡 thụy ngủ
1920. 酖 đam say
1921. 滿 mãn đầy
1922. 低 đê thấp
1923. 吃 ngật nói lắp
1924. 諵 nam nói thầm
1925. 凡 phàm phàm
1926. 俗 tục tục
1927. 觸 xúc giục
1928. 敲 xao xua
1929. 王 vương vua
1930. 霸 bá bá
1931. 鑰 thược chìa khóa
1932. 樞 xu (khu) then
1933. 俑 dõng bù nhìn
1934. 魌 kỳ xấu dáng
1935. 向 hướng hướng
1936. 拖 đà đem
1937. 堧 nhuyên thềm
1938. 霤 lựu máng xối
1939. 媒 môi mối
1940. 婭 á đồng hao
1941. 浚 tuấn đào
1942. 堙 nhân lấp
1943. 卑 ty thấp
1944. 剩 thừa thừa
1945. 隄 đê ngừa
1946. 踊 dõng nhảy
1947. 適 thích xảy
1948. 共 cộng cùng
1949. 桶 dõng thùng
1950. 筒 đồng ống
1951. 阜 phụ đống
1952. 溪 khê khe
1953. 然 nhiên song le
1954. 故 cố vậy
1955. 起 khởi dậy
1956. 昇 thăng lên
1957. 即 tức bèn
1958. 宜 nghi hợp
1959. 蒙 mòng rợp
1960. 障 chướng che
1961. 壓 áp đè
1962. 催 thôi nén
1963. 接 tiếp bén
1964. 攄 lư tỏ ra
1965. 吾 ngô ta
1966. 個 cá ấy
1967. 焉 yên vậy
1968. 則 tắc thì
1969. 蔽 tế che
1970. 可 khả khá
1971. 魚 ngư cá
1972. 鳥 điểu chim
1973. 宿 túc đêm
1974. 曉 hiểu sáng
1975. 樣 dạng dạng
1976. 模 mô khuôn
1977. 商 thương buôn
1978. 販 phán bán
1979. 澫 vạn vạn (chài)
1980. 船 thuyền thuyền
1981. 諼 huyên quên
1982. 憶 ức nhớ
1983. 典 điển cố
1984. 傭 dung thuê
1985. 例 lệ lề
1986. 儀 nghi phép
1987. 錄 lục chép
1988. 謄 đằng đằng
1989. 如 như bằng
1990. 快 khoái sướng
1991. 將 tướng quan tướng
1992. 員 viên quan viên
1993. 斜 tà xiên
1994. 曲 khúc vạy
1995. 紙 chỉ giấy
1996. 韋 vi da
1997. 逖 địch xa
1998. 窮 cùng rất
1999. 斷 đoạn đứt
2000. 裁 tài may
2001. 列 liệt bày
2002. 韜 thao giấu
2003. 救 cứu cứu
2004. 除 trừ trừ
2005. 磲 cừ xa-cừ
2006. 珀 phách hổ phách
2007. 淨 tịnh sạch
2008. 莊 trang nghiêm
2009. 裳 thường xiêm
2010. 襖 áo áo
2011. 道 đạo đạo
2012. 心 tâm lòng
2013. 痀 câu cong
2014. 跛 bả lệch
2015. 劾 hạch hạch
2016. 供 cung cung
2017. 嵩 Tung núi Tung
2018. 泰 Thái núi Thái
2019. 餓 ngạ đói
2020. 怏 ưởng no
2021. 峨 Nga núi Nga
2022. 岵 Hỗ núi Hỗ
2023. 簿 bạ sổ
2024. 銘 minh ghi
2025. 魑 Ly quỉ Ly
2026. 魅 Mỵ quỉ Mỵ
2027. 治 trị trị
2028. 安 an an
2029. 潰 hội tràn
2030. 攢 toàn hợp
2031. 歛 liễm góp
2032. 催 thôi đòi
2033. 遵 tuân noi
2034. 述 thuật bắt chước
2035. 先 tiên trước
2036. 裡 lý trong
2037. 料 liệu đong
2038. 裒 biều bớt
2039. 鶡 hạt chim hạt
2040. 鳩 cưu chim cưu
2041. 紬 trừu trừu
2042. 緞 đoạn vóc
2043. 勞 lao nhọc
2044. 豫 dự vui
2045. 錐 chùy dùi
2046. 琢 trác đẽo
2047. 拽 duệ kéo
2048. 蠲 quyên tha
2049. 室 thất nhà
2050. 閶 xương cửa
2051. 駒 câu ngựa
2052. 軒 hiên xe
2053. 附 phụ về
2054. 超 siêu vượt
2055. 鉞 việt cái việt
2056. 旄 mao cờ mao
2057. 夢 mộng chiêm bao
2058. ?? đơn nói vấp (bên trái chữ 舌, bên phải chữ 單)
2059. 葬 táng lấp
2060. 掀 hân nâng
2061. 悔 hối ăn năn
2062. 聞 văn mắng tiếng
2063. 翱 ngao liệng
2064. 翥 chử bay
2065. 酩 mính say
2066. ?? tỉnh tỉnh (bên trái chữ 忄, bên phải chữ 省)
2067. 㼳 tỉnh chĩnh (bên trái chữ 省, bên phải chữ 瓦)
2068. 堝 oa nồi
2069. 耦 ngẫu đôi
2070. 單 đơn một
2071. 棟 đống cột
2072. 榱 thôi rui
2073. 淬 thúy tôi
2074. 陶 đào đúc
2075. 福 phúc phúc
2076. 徴 trưng điềm
2077. 益 ích thêm
2078. 儲 trừ để
2079. 帝 đế đế
2080. 皇 hoàng hoàng
2081. 彌 di càng
2082. 甚 thậm rất
2083. 失 thất mất
2084. 沿 diên noi
2085. 渠 cừ ngòi
2086. 渤 bột vũng
2087. 俸 bổng bổng
2088. 糧 lương lương
2089. 亦 diệc cũng
2090. 尤 vưu nương thêm
2091. 脯 bô nem
2092. 膳 thiện bữa cơm
2093. 芬 phân thơm
2094. 粹 túy tốt
2095. 訥 nột dốt
2096. 能 năng hay
2097. 汝 nhữ mầy
2098. 生 sinh gã
2099. 贗 nhan giả
2100. 真 chơn ngay
2101. 替 thế thay
2102. 酬 thù lả (trả)
2103. 粕 bách bã
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro