Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

1804-2103

1804. 揣 soái đo
1805. 婆 bà bà
1806. 嬭 nãi (nễ) vú
1807. 姥 mẫu mụ
1808. 㸙 già cha (bên trên chữ 父, bên dưới chữ 者)
1809. 予 dư ta
1810. 些 ta ấy
1811. 覲 cận thấy
1812. 賓 tân chầu
1813. 蔬 sơ rau
1814. 蓏 lỏa bí
1815. 藷 chử mía
1816. 薯 thự củ mài
1817. 罟 cổ chài
1818. 網 võng lưới
1819. 聘 sính lễ cưới
1820. 逑 cầu đôi
1821. 腿 thối đùi (mông đít)
1822. 䐐 thu vế (bên trái chữ 月, bên phải chữ 秋)
1823. 稅 thuế thuế
1824. 租 tô tô
1825. 湖 hồ hồ
1826. 沚 chỉ bến
1827. 瑕 hà vết
1828. 湛 trạm trong
1829. 佇 trữ mong
1830. 枚 mai kể
1831. 描 miêu vẽ
1832. 繡 tú thêu
1833. 蘚 tiển rêu
1834. 蕪 vu rậm
1835. ?? quải cắm (bên trái chữ 扌, bên phải chữ 乖)
1836. 攜 huề cầm
1837. 澤 trạch chằm
1838. 溲 sưu đái
1839. 冗 nhũng quấy
1840. 淳 thuần thuần
1841. 旬 tuần tuần
1842. 節 tiết tiết
1843. 鑣 biều hàm thiếc
1844. 圈 quyền vòng khuyên
1845. 箭 tiễn tên
1846. 芒 mang mũi nhọn
1847. 選 tuyển chọn
1848. 偵 trinh thám
1849. 瞪 trừng nhắm 1
850. 炤 chiểu sáng
1851. 倘 thảng thảng
1852. 何 hà sao
1853. 蒿 cao cỏ cao
1854. 藕 ngẫu ngó
1855. 奥 áo xó
1856. 房 phòng buồng
1857. 狂 cuồng cuồng
1858. 智 trí trí
1859. 譬 thí ví
1860. 詮 thuyên bàn
1861. 算 toán toan
1862. 陰 âm ngầm
1863. 㧓 qua đâm (bên trái chữ 扌, bên phải chữ 瓜 )

1864. 擂 lôi nghiền
1865. 屬 chúc liền
1866. 岐 kỳ lối khác
1867. 圬 ô đất Nát
1868. 漆 tất sơn
1869. 昵 nặc lờn
1870. 陵 lăng lấn
1871. 恚 nhuế (khuể) giận
1872. 憐 lân thương
1873. 陽 dương khí dương
1874. 牝 tẫn giống cái
1875. 雌 thư mái
1876. 稚 trĩ non
1877. 雛 sồ chim con
1878. 伏 phục nấp
1879. 塡 điền lấp
1880. 錮 cố cấm
1881. 攘 nhương hãn
1882. 扼 ách chẹn
1883. 慚 tàm thẹn
1884. 妥 thỏa an
1885. 諫 gián can
1886. 箴 châm (răn) sửa
1887. 偃 yển ngửa
1888. 昂 ngang cao
1889. 嘯 tiếu rao
1890. 諭 dụ dỗ
1891. 頸 cảnh cổ
1892. 顱 lư đầu
1893. 喉 hầu hầu
1894. 舌 thiệt lưỡi
1895. 柚 du bưởi
1896. 柘 giá dâu
1897. 犧 hy trâu
1898. 彘 trệ lợn
1899. 瀾 lan sóng dợn
1900. 籟 lại reo
1901. 䕯 biều bèo (bên trên chữ 艹, bên dưới chữ 瓢)
1902. 莾 mãng rậm
1903. 握 ác (ốc) nắm
1904. 挑 khiêu khêu
1905. 喊 hảm kêu
1906. 讙 hoan đức
1907. 寤 ngộ thức
1908. 旰 cán chiều
1909. 俟 sĩ chờ
1910. 貿 mậu đổi
1911. 吹 xuy thổi
1912. 噴 phún phun
1913. 慓 lật run
1914. 靠 kháo dựa
1915. 蓄 súc chứa
1916. 埋 mai chôn
1917. 溫 ôn ôn
1918. 訓 huấn nhủ
1919. 睡 thụy ngủ
1920. 酖 đam say
1921. 滿 mãn đầy
1922. 低 đê thấp
1923. 吃 ngật nói lắp

1924. 諵 nam nói thầm
1925. 凡 phàm phàm
1926. 俗 tục tục
1927. 觸 xúc giục
1928. 敲 xao xua
1929. 王 vương vua
1930. 霸 bá bá
1931. 鑰 thược chìa khóa
1932. 樞 xu (khu) then
1933. 俑 dõng bù nhìn
1934. 魌 kỳ xấu dáng
1935. 向 hướng hướng
1936. 拖 đà đem
1937. 堧 nhuyên thềm
1938. 霤 lựu máng xối
1939. 媒 môi mối
1940. 婭 á đồng hao
1941. 浚 tuấn đào
1942. 堙 nhân lấp
1943. 卑 ty thấp
1944. 剩 thừa thừa
1945. 隄 đê ngừa
1946. 踊 dõng nhảy
1947. 適 thích xảy
1948. 共 cộng cùng
1949. 桶 dõng thùng
1950. 筒 đồng ống
1951. 阜 phụ đống
1952. 溪 khê khe
1953. 然 nhiên song le
1954. 故 cố vậy
1955. 起 khởi dậy
1956. 昇 thăng lên
1957. 即 tức bèn
1958. 宜 nghi hợp
1959. 蒙 mòng rợp
1960. 障 chướng che
1961. 壓 áp đè
1962. 催 thôi nén
1963. 接 tiếp bén
1964. 攄 lư tỏ ra
1965. 吾 ngô ta
1966. 個 cá ấy
1967. 焉 yên vậy
1968. 則 tắc thì
1969. 蔽 tế che
1970. 可 khả khá
1971. 魚 ngư cá
1972. 鳥 điểu chim
1973. 宿 túc đêm
1974. 曉 hiểu sáng
1975. 樣 dạng dạng
1976. 模 mô khuôn
1977. 商 thương buôn
1978. 販 phán bán
1979. 澫 vạn vạn (chài)
1980. 船 thuyền thuyền
1981. 諼 huyên quên
1982. 憶 ức nhớ
1983. 典 điển cố

1984. 傭 dung thuê
1985. 例 lệ lề
1986. 儀 nghi phép
1987. 錄 lục chép
1988. 謄 đằng đằng
1989. 如 như bằng
1990. 快 khoái sướng
1991. 將 tướng quan tướng
1992. 員 viên quan viên
1993. 斜 tà xiên
1994. 曲 khúc vạy
1995. 紙 chỉ giấy
1996. 韋 vi da
1997. 逖 địch xa
1998. 窮 cùng rất
1999. 斷 đoạn đứt
2000. 裁 tài may
2001. 列 liệt bày
2002. 韜 thao giấu
2003. 救 cứu cứu
2004. 除 trừ trừ
2005. 磲 cừ xa-cừ
2006. 珀 phách hổ phách
2007. 淨 tịnh sạch
2008. 莊 trang nghiêm
2009. 裳 thường xiêm
2010. 襖 áo áo
2011. 道 đạo đạo
2012. 心 tâm lòng
2013. 痀 câu cong
2014. 跛 bả lệch
2015. 劾 hạch hạch
2016. 供 cung cung
2017. 嵩 Tung núi Tung
2018. 泰 Thái núi Thái
2019. 餓 ngạ đói
2020. 怏 ưởng no
2021. 峨 Nga núi Nga
2022. 岵 Hỗ núi Hỗ
2023. 簿 bạ sổ
2024. 銘 minh ghi
2025. 魑 Ly quỉ Ly
2026. 魅 Mỵ quỉ Mỵ
2027. 治 trị trị
2028. 安 an an
2029. 潰 hội tràn
2030. 攢 toàn hợp
2031. 歛 liễm góp
2032. 催 thôi đòi
2033. 遵 tuân noi
2034. 述 thuật bắt chước
2035. 先 tiên trước
2036. 裡 lý trong
2037. 料 liệu đong
2038. 裒 biều bớt
2039. 鶡 hạt chim hạt
2040. 鳩 cưu chim cưu
2041. 紬 trừu trừu
2042. 緞 đoạn vóc
2043. 勞 lao nhọc

2044. 豫 dự vui
2045. 錐 chùy dùi
2046. 琢 trác đẽo
2047. 拽 duệ kéo
2048. 蠲 quyên tha
2049. 室 thất nhà
2050. 閶 xương cửa
2051. 駒 câu ngựa
2052. 軒 hiên xe
2053. 附 phụ về
2054. 超 siêu vượt
2055. 鉞 việt cái việt
2056. 旄 mao cờ mao
2057. 夢 mộng chiêm bao
2058. ?? đơn nói vấp (bên trái chữ 舌, bên phải chữ 單)
2059. 葬 táng lấp
2060. 掀 hân nâng
2061. 悔 hối ăn năn
2062. 聞 văn mắng tiếng
2063. 翱 ngao liệng
2064. 翥 chử bay
2065. 酩 mính say
2066. ?? tỉnh tỉnh (bên trái chữ 忄, bên phải chữ 省)
2067. 㼳 tỉnh chĩnh (bên trái chữ 省, bên phải chữ 瓦)
2068. 堝 oa nồi
2069. 耦 ngẫu đôi
2070. 單 đơn một
2071. 棟 đống cột
2072. 榱 thôi rui
2073. 淬 thúy tôi
2074. 陶 đào đúc
2075. 福 phúc phúc
2076. 徴 trưng điềm
2077. 益 ích thêm
2078. 儲 trừ để
2079. 帝 đế đế
2080. 皇 hoàng hoàng
2081. 彌 di càng
2082. 甚 thậm rất
2083. 失 thất mất
2084. 沿 diên noi
2085. 渠 cừ ngòi
2086. 渤 bột vũng
2087. 俸 bổng bổng
2088. 糧 lương lương
2089. 亦 diệc cũng
2090. 尤 vưu nương thêm
2091. 脯 bô nem
2092. 膳 thiện bữa cơm
2093. 芬 phân thơm
2094. 粹 túy tốt
2095. 訥 nột dốt
2096. 能 năng hay
2097. 汝 nhữ mầy
2098. 生 sinh gã
2099. 贗 nhan giả
2100. 真 chơn ngay
2101. 替 thế thay
2102. 酬 thù lả (trả)
2103. 粕 bách bã

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #thiên