Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

1503-1803

1503. 盱 hu ngóng
1504. 視 thị xem
1505. 齎 tê đem
1506. 獻 hiến hiến
1507. 伻 bằng khiến
1508. 遞 đệ đưa
1509. 耘 vân bừa
1510. 播 bá vải
1511. 渚 chử bãi
1512. 涯 nhai bờ
1513. 事 sự thờ
1514. 欽 khâm kính
1515. 政 chính chính
1516. 刑 hình hình
1517. 迴 hồi quanh
1518. 遡 tố ngược
1519. 勝 thắng được
1520. 優 ưu hơn
1521. 褻 tiết nhờn (lờn)
1522. 龔 cung kính
1523. 詠 vịnh vịnh
1524. 吟 ngâm ngâm
1525. 浸 tẩm giầm
1526. 澄 trừng lóng
1527. 槃 bàn đứng
1528. 遶 nhiễu quanh
1529. 伶 linh lanh
1530. 俐 lợi lợi
1531. 待 đãi đợi
1532. 容 dung dong
1533. 彎 loan cong
1534. 揉 nhu uốn
1535. 欲 dục muốn
1536. 諳 am quen
1537. 乃 nãi bèn
1538. 伊 y ấy
1539. 兮 hề vậy
1540. 若 nhược bằng
1541. 莫 mạc chăng
1542. 稀 hy ít
1543. 盡 tận hết
1544. 稠 trù nhiều
1545. 枭 hiêu chim mèo
1546. 燕 yến chim yến
1547. 鳺 phù chà chiện
1548. 鴒 linh choi choi
1549. 梭 thoan cái thoi
1550. 柚 trục cuốn vải
1551. 寄 ký gởi
1552. 祈 kỳ cầu
1553. 壽 thọ sống lâu
1554. 康 khang mạnh khỏe
1555. 賦 phú thuế
1556. 銓 thuyên lường
1557. 汪 uông mênh mang
1558. 游 du lội
1559. 野 dã nội
1560. 廷 đình triều đình
1561. 鯨 kình cá kình
1562. 鴈 nhạn chim nhạn
1563. 朋 bằng bạn

1564. 父 phụ cha
1565. 遥 dao xa
1566. 邈 mạc vẳng
1567. 坦 thản phẳng
1568. 縈 oanh quanh
1569. 腥 tinh tanh
1570. 臭 xú thối
1571. 隊 đội đội
1572. 團 đoàn đoàn
1573. 僚 liêu quan
1574. 叓 lại thuộc
1575. 麗 lệ buộc
1576. 躔 triền đi
1577. 厘 ly ly
1578. 寸 thốn tấc
1579. 呃 ách nấc
1580. 嗤 xi cười
1581. 猩 tinh đười ươi
1582. 鷟 sạt chim vạc
1583. 銀 ngân bạc
1584. 釧 xuyến vòng
1585. 江 giang sông
1586. 滸 hử bến
1587. 致 trí đến
1588. 暹 xiêm lên
1589. 殿 điện đền
1590. 關 quan ải
1591. 息 tức lãi
1592. 原 nguyên nguyên
1593. 勸 khuyến khuyên
1594. 諏 xu hỏi
1595. 脫 thoát khỏi
1596. 饒 nhiêu tha
1597. 而 nhi mà
1598. 且 thả vã
1599. 詎 cự há
1600. 雖 tuy tuy
1601. 淇 Kỳ sông Kỳ
1602. 汜 Dĩ sông Dĩ
1603. 渭 Vị sông Vị
1604. 涇 Kinh sông Kinh
1605. 營 dinh dinh
1606. 省 tỉnh tỉnh
1607. 溝 câu rãnh
1608. 澮 khoái ngòi
1609. 鞭 tiên roi
1610. 勒 lặc khấu
1611. 蜋 lang châu chấu
1612. 蜾 quả tò vò
1613. 蛤 cáp sò
1614. 螺 loa ốc
1615. 蚪 đẩu nong nóc
1616. 蛾 nga con ngài
1617. 蝠 bức dơi
1618. 螟 minh nhện
1619. 輦 liễn xe liễn
1620. 轝 dư xe
1621. 茗 mính chè
1622. 蕉 tiêu chuối
1623. 瓦 ngõa ngói

1624. 茅 mao tranh
1625. 苓 linh cỏ linh
1626. 葛 cát dây sắn
1627. 射 xạ bắn
1628. 佃 điền săn
1629. 麟 lân lân
1630. 鵠 hộc chim hộc
1631. 稜 lăng góc
1632. 址 chỉ thềm
1633. 増 tăng thêm
1634. 損 tổn bớt
1635. 援 viện vớt
1636. 捫 môn sờ
1637. 蜉 phù phù du
1638. 蝶 điệp bướm
1639. 欖 lãm cây trám
1640. 梔 chi dành dành
1641. 藍 lam rành
1642. 篋 hiệp níp
1643. 盒 hạp hộp
1644. 奩 liêm hộp gương
1645. 箏 tranh đờn
1646. 管 quản sáo
1647. 粢 tư gạo
1648. 粲 xán cơm
1649. 芳 phương thơm
1650. 寶 bảo báu
1651. 陋 lậu lậu
1652. 訾 tử chê
1653. 梨 lê cây lê
1654. 栗 lật cây lật
1655. 忤 ngỗ nghịch
1656. 淹 yêm giầm
1657. 扛 giang cầm
1658. 撚 nhiên vuốt
1659. 節 tiết đốt
1660. 莖 hành cộng rơm
1661. 摟 lâu ôm
1662. 抱 bão ấp
1663. 掖 dịch cắp
1664. 揚 dương giương
1665. 弔 điếu thương
1666. 捐 quyên bỏ vô
1667. 餱 hầu cơm khô
1668. 糊 hồ hồ
1669. 梧 ngô cây ngô
1670. 枳 chỉ cây chỉ
1671. 苡 dĩ cây dĩ
1672. 芸 vân cây vân
1673. 蓴 thuần rau thuần
1674. 荇 hạnh rau hạnh
1675. 臂 tý cánh
1676. 肢 chi chơn tay
1677. 葶 đình rau day
1678. 槿 cẩn dâm bụt
1679. 汁 trấp nước cốt
1680. 泔 cam nước cơm
1681. 馥 phức thơm
1682. 甜 điềm ngọt
1683. 津 tân nước bọt

1684. 汗 hãn mồ hôi
1685. 茴 hồi cây hồi
1686. 莢 giáp bồ kết
1687. 蕨 quyết rau quyết
1688. 薇 vi rau vi
1689. 芝 chi cỏ chi
1690. 榴 lựu cây lựu
1691. 趙 Triệu nước Triệu
1692. 羲 Hy vua Hy
1693. 徙 tỹ đi
1694. 浴 dục tắm
1695. 飾 sức sắm
1696. 粧 trang giồi
1697. 匕 chủy môi (muổng)
1698. 磁 từ dĩa
1699. 蛭 điệt con đỉa
1700. 蚯 kheo con giun
1701. 燻 huân hun
1702. 灼 chước đốt
1703. 漚 âu bọt
1704. 淖 náo bùn
1705. 蚓 dẫn trùn
1706. 蛩 cùng dế
1707. 股 cổ vế
1708. 躬 cung mình
1709. 哲 triết lành
1710. 工 công khéo
1711. 窳 dũ méo
1712. 圞 loan tròn
1713. 丸 hoàn hòn
1714. 片 phiến tấm
1715. 涉 thiệp thấm
1716. 恤 tuất thương
1717. 榻 tháp giường
1718. 笆 ba liếp
1719. 芨 cập níp
1720. 篝 câu lồng
1721. 芎 khung xuyên khung
1722. 菊 cúc hoa cúc
1723. 茯 phục phục linh
1724. 蔓 man dây man
1725. 絍 nhâm đan
1726. 修 tu sửa
1727. 貯 trữ chứa
1728. 培 bồi bồi
1729. 衰 suy thôi
1730. 悅 duyệt hớn hở
1731. 試 thí thử
1732. 賺 khiếm đánh lừa
1733. 佯 dương giả đò
1734. 騙 biển dối
1735. 儡 lỗi máy dối
1736. 詼 khôi làm trò
1737. 籜 thác mo
1738. 荄 cai rễ
1739. 醴 lễ rượu lễ
1740. 醇 thuần rượu thuần
1741. 褰 khiên xăn quần
1742. 袒 đản xăn áo
1743. 饘 chiên cháo

1744. 糗 xú lương
1745. 糖 đường đường
1746. 蜜 mật mật
1747. 結 kết thắt
1748. 拘 câu cầm
1749. 剽 phiếu đâm
1750. 刲 khuê mổ
1751. 吐 thổ mửa
1752. 嚬 tần cười
1753. 嚏 đế hắt hơi
1754. ?? siêu đằng hắng (bên trái chữ 口, bên phải chữ 召)
1755. 訶 ha mắng
1756. 讚 tán khen
1757. 檠 kình chơn đèn
1758. 篲 tuệ chổi
1759. 餐 xan thổi (cơm)
1760. 曝 bộc phơi
1761. 簑 thôi áo tơi
1762. 笠 lạp nón
1763. 截 tiệt đón (ngăn)
1764. 抽 trừu đem
1765. 弟 đệ em
1766. 甥 sanh cháu
1767. 血 huyết máu
1768. 毛 mao lông
1769. 嬪 tân (lấy) chồng
1770. 娶 thú (lấy) vợ
1771. 狄 địch rợ
1772. 氓 manh dân
1773. 脛 hĩnh ống chân
1774. 髖 khoan đầu trối
1775. 幹 cán cội
1776. 梢 tiêu ngành
1777. 敏 mẫn nhanh (lanh)
1778. 捷 tiệp chóng
1779. 腹 phúc bụng
1780. 膺 ưng lòng
1781. 蛣 cát bọ hung
1782. 螢 huỳnh đom đóm
1783. 盜 đạo trộm
1784. 酊 đỉnh say
1785. 腕 uyển cổ tay
1786. 脾 tỳ lá lách
1787. 客 khách khách
1788. 親 thân thân
1789. 運 vận vần
1790. 復 phục lại
1791. 顧 cố đoái
1792. 訕 sán chê
1793. 螭 ly con ly
1794. 蟒 mãng con mãng
1795. 榜 bảng bảng
1796. 屏 bình tranh
1797. 灣 loan quanh
1798. 杪 diếu ngọn
1799. 揀 giản chọn
1800. 拋 phao buông
1801. 獸 thú muông
1802. 獹 lư chó
1803. 摩 ma xóa

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #thiên