Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

tam thien tu p3

duck là vịt, gá chicken

duck egg trứ vịt, liver gan cow bò

sneeze nhãy mũi  cough ho

cold la cảm lạnh, creep bò chạy run

làm hoãng sợ To frighten

Fly bay, dive lặn, pain sơn,  fit vừa

Plough cày grass cỏ  rake bừa

Ox bò', dog chó, sheep lừa, hog heo

Goat dê, duck vịt, cat meo

Foam là bột nước, cây beo water-fern

Guitar là một cây đòn

Hòa nhạc Concert, to dance nhãy đầm

Hair pin là một cây trâm

Mistake là một lỗi lầm  Give cho

Breath hơi thở, cough ho

A shell la mot con sò, bird chim

Blueberry trái sim

Melon dưa, Nut hột, Đậu  bean, corriane ngò

Stoop là đứng co ro

To Hop là nhãy lò cò, note ghi

Tự điển DICTIONARY

Sử ký là HISTORY đúng rồi

CONCAVE lõm, CONVEX lồi

BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?

DETER là làm cản ngăn

DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW

HOW TO là làm thế nào?

GET IN HER HEART đi vào tim em

STAY LATE thứ trắng đêm

WAKE UP thứ giấc, DESIRE thèm, FULL no

SNORE là ngáy o o

YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh

SINCERE  HEART lòng chân thành

GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi

PLEASE SIT DOWN xin mơì ngồi

SPEAK là nói ngọn đồi là HILL

CONSIDERATE biết điều

TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai

NOBODY chẳng có ai

EAT ăn, FAT mập, THIN gầy,'BIG to

MRS. bà  MISS là cô

Masons construct thợ hồ dựng xây

Curse chử rủa, Quarrel gây

Carpenter thợ mộc thợ may TAILOR

Kéo xe ta dịch là tow

Surprised bị sững sờ ngạc nhiên

Sacred có nghĩa thiêng liêng

Function chức vụ, Power quyền,  High cao

A Watch là cái đồng hồ

Minute là phút, giờ HOUR giây second

Better có nghĩa tốt hơn

Worst là xấu nhất, to learn học bài

Văn phạm là chữ Grammar

Slang tiếng lóng, ttư điển là dicionary

Hóa học Chemistry

Vật lý Physic, Văn chương thì LITERATURE

Excercise tập, Lesson bài

Geo địa lý, Nature thiên nhiên

Public công Private riêng

Meditation là thiền far xa

of la của, through qua

very là rất, and và great to

Tới TO, think nghĩ for cho

before la trước no word không lời

his là của nó, move dời

To say la nói, cuộc đời the life

is là, it nó, or hay

just vừa,  SAY nói  what time mấy giờ

AS như must phải, flag cờ

form là hình thức cause là nguyên nhân

a set một bộ , by bằng

help là giúp đỡ line đường o­n trên

Remeber nhớ  forget quên

different khác side bên are là

Them chúng nó us chúng ta,

all là tất cả, nhiều là many

Nghe hear, with với, thấy see

air là không khí, when khi mean hèn

reader độc giả, tay hand

out ra down xuống up lên, use dùng

well là tốt BUT là nhưng

quẹo qua bên phai right turn sit ngồi

your của anh, my của tôi

Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair

Be la' will sẽ có' have

to write là viết, spell đánh vần .

port là hải cảng đất land

to want la muốn'Silent lặng thinh

Mọi thứ là everything

Truyền thanh Broadcast, truyền hình TV

Audience thính giá, Thấy see

Khán giả Spectator Sít ngồi

Go fishing là đi câu

Can là có thể about khoảng chừng

Water nước forest rừng

Also cũng vậy way đướng, lối đi

Part phần, place chổ, cho give

Below ở dưới, here thì ở đây

These things là những cái nầy

Good Point điểm tốt Build xây Cover bìa

Multiply nhân, divide chia

Square root căn số, lũ thừa power

Con số là chữ number

Âm  thanh sound, voice tiếng, answer trả lời

Thought tư tưởng, invite mời

City thành phố, country life đời dân quê

Chuyen tình Love Story

Mọi người ta dịch every person

Thi dụ là example

Seem là có vẻ, second thứ hai

Right away là làm ngay

Town là thị trấn, lửa fire, pot nồi

Certain chắc chắn, BAT mồi

science khoa học, ngọn đồi là hill

Overseas Viet Việt kiều

Idea ý kiến, clear rõ ràng

close đóng, mở open

Product sản phẩm, tốt hơn better

Không bao giờ là Never

Feel là cảm thấy, measure đo lường

Half một nửa, part một phần

Jungle rừng rú, cruel bạo tàn

Misery là lầm than

Hundred trăm, dozen tá, thousand ngàn, mười ten

Giữ khoảng cách Keep distance

Rock là cục đá, cát sand, salute chào

above là ở trên cao

Có lẽ là  possible, chắc sure

Quite thật sự, tiệm store

A lot nhiếu lắm, o­n board lên tàu

Gây phiền phức Make trouble

Root là cội rễ, cause là nguyên nhân

Save tiết kiệm Ngân hàng Bank

Main floor tầng chính, take chances làm liều

Chuẩn bị là Prepare

Atom nguyên tử, the rail đường rầy

Imagine tưởng, thick dày

Thus là như vậy óm gầy là thin

Publish xuất bản in Print

Lạnh cóng là Shivering,  Keel quỳ

ENVELOPE là phong bì

WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?

RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh

ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN ga'

OLD LADY là bà già

COOK là đầu bếp, MAID là con sen

LIKE la thích, JEALOUS ghen

GUM là lợi TEETH là răng, HEAD đầu

DECAYED TOOTH răng bị sâu,

DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL

ORPHAN la trẻ mồ côi,

ALREADY đã xong rồi, thấy SEE

Tự điển DICTIONARY

Sử ký là HISTORY đúng rồi

CONCAVE lõm, CONVEX lồi

BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?

DETER là làm cản ngăn

DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU KNOW?

HOW TO là biết làm sao?

GET IN HER HEART đi vào tim em

STAY LATE thức trắng đêm

WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no

SNORE là ngáy o o

YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh

SINCERE cò nghĩa chân thành

GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi

PLEASE SIT DOWN mời ngồi

SPEAK là nói ngọn dồi là HILL

CONSIDERATE biết điều

TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai

NOBODY chẳ có ai

EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to

MRS.bà còn  MISS là cô

Masons construct thợ hồ dựng xạy

DISCIPLE trò MASTER thầy

Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR

CIGARETTE thuốc, ASH tro

Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên

Sacred  là thiêng liêng

Function chức vụ Power quyền High cao

A Watch là cái đồng hồ

Minute là phút,  giờ HOUR, giây Second

Better có nghĩa tốt hơn

Worst là xấu nhất, To Learn học bài

Văn phạm là chữ Grammar

Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy

Hóa học Chemistry

Vật lý Physic, STUDY học bài

Right là đúng Wrong là sai

Geo địa lý, Nature thiên nhiên

WONDERFUL là diệu huyền

Meditatie là tham thiền, Far xa

Of là của, through qua

very là rất and và Great to

Tới to, Think nghĩ For cho

Before là trước  no word không lời'

His là của nó, move dời

To say la nói, cuộc đời là life

Is là It nó  Or hay

Just vừa Say nói What time mấy giờ

As như, must phải, big to

Form là hình thức cause là nguyên nhân

A set một bộ, by bằng

Help là giúp đỡ, Line đường o­n trên

Remember nhớ, forget quên

Different khác should nên court tòa

Them chú nó Us chúng ta

All là tất cả, nhiều là many

Nghe hear, with với, thấy see

Air la không khí, When khi mean hèn

Port là hải cảng, đất land

Out ra down xuống up len, use dùng

Well là tốt but là nhưng

Quẹo qua bên phả right turn sit ngồ

Your của anh, my của tôi

Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair

Be là will sẽ, bamboo tre

To write la viết, spell đánh vần .

Poet là một thi nhân

To want là muốn Vision tầm nhìn

Mọi thứ là everything

Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE

Quá nhiều ta dùng chữ too

And và, with với, tăng grow much nhiều

Talk about là nói về

after sau, again lại, hơi air, round tròn

Survival sự sống còn

Hòa thuận là get along, laugh cười

Also cũng, person người

A, an là một, tức thời right away

Một ngày ta dịch o­ne day

Another cá khác, any bất kỳ

Are, is là gốc to be

Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng

Around có nghĩa khoảng chừng

As như, At ở, But nhưng, Because vì

Back trở lại, go là đi

Before là trước  When khi, Do làm

Below dưới, Above trên

Between ở giữa, hơn Than, Gift quà

Both thì có nghĩa cả hai

Different khác, even ngay, line đường

Past qua, next kến, smog sương

Number con số, mirror gương, money tiền

Old già, young trẻ, fairy tiên

LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề

Excercise tập, Lesson bài

Geo địa lý, Nature thiên nhiên

Wonderful là diệu huyền

said là đã nói,  Chain xiềng Numb tê

Hear nghe, smell ngữi, nói Say

Voice la tiếng nói, cái gì something

Light anh sang sound am thanh

Study la học nghĩ think teacher thầy

Punch là đấm, đánh là fight

Push xô, kick đá, scratch tray swell sưng

Đi săn ta dịch là Hunt

Đạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree cây

Pleasant vui thich, trốn hide

Support chống đỡ Đánh strike, climb trèo

A tent là một túp lều

Up hill lên dốc, down hill xuống đường

Lovely có nghĩa dễ thương

Pretty xinh đẹp thường thường so so

Lotto là chơi lô tô

Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ

Push thì có nghĩa đẩy, xô

Marriage đám cưới, single độc thân

Foot thì có nghĩa bàn chân

Far là xa cách còn gần là near

Spoon có nghĩa cái thìa

Toán trừ subtract, toán chia divide

Dream thì có nghĩa giấc mơ

Month thì là tháng , thời giờ là time

Job thì có nghĩa việc làm

Lady phái nữ, phái nam gentleman

Close friend có nghĩa bạn thân

Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời

Fall down có nghĩa là rơi

Welcome chào đón, mời là invite

Short là ngắn, long là dài

Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe

Autumn có nghĩa mùa thu

Summer mùa hạ , cái tù là jail

Duck là vịt , pig là heo

Rich là giàu có, còn nghèo là poor

Crab thì có nghĩa con cua

Church nhà thờ đó, còn chùa temple

Aunt có nghĩa dì, cô

Chair là cái ghế, cái hồ là pool

Late là muộn, sớm là soon

Hospital bệnh viện, school là trường

Dew thì có nghĩa là sương

Happy vui vẻ, chán chường weary

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #tiny898