tam thien tu p3
duck là vịt, gá chicken
duck egg trứ vịt, liver gan cow bò
sneeze nhãy mũi cough ho
cold la cảm lạnh, creep bò chạy run
làm hoãng sợ To frighten
Fly bay, dive lặn, pain sơn, fit vừa
Plough cày grass cỏ rake bừa
Ox bò', dog chó, sheep lừa, hog heo
Goat dê, duck vịt, cat meo
Foam là bột nước, cây beo water-fern
Guitar là một cây đòn
Hòa nhạc Concert, to dance nhãy đầm
Hair pin là một cây trâm
Mistake là một lỗi lầm Give cho
Breath hơi thở, cough ho
A shell la mot con sò, bird chim
Blueberry trái sim
Melon dưa, Nut hột, Đậu bean, corriane ngò
Stoop là đứng co ro
To Hop là nhãy lò cò, note ghi
Tự điển DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW
HOW TO là làm thế nào?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thứ trắng đêm
WAKE UP thứ giấc, DESIRE thèm, FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
SINCERE HEART lòng chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN xin mơì ngồi
SPEAK là nói ngọn đồi là HILL
CONSIDERATE biết điều
TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai
NOBODY chẳng có ai
EAT ăn, FAT mập, THIN gầy,'BIG to
MRS. bà MISS là cô
Masons construct thợ hồ dựng xây
Curse chử rủa, Quarrel gây
Carpenter thợ mộc thợ may TAILOR
Kéo xe ta dịch là tow
Surprised bị sững sờ ngạc nhiên
Sacred có nghĩa thiêng liêng
Function chức vụ, Power quyền, High cao
A Watch là cái đồng hồ
Minute là phút, giờ HOUR giây second
Better có nghĩa tốt hơn
Worst là xấu nhất, to learn học bài
Văn phạm là chữ Grammar
Slang tiếng lóng, ttư điển là dicionary
Hóa học Chemistry
Vật lý Physic, Văn chương thì LITERATURE
Excercise tập, Lesson bài
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
Public công Private riêng
Meditation là thiền far xa
of la của, through qua
very là rất, and và great to
Tới TO, think nghĩ for cho
before la trước no word không lời
his là của nó, move dời
To say la nói, cuộc đời the life
is là, it nó, or hay
just vừa, SAY nói what time mấy giờ
AS như must phải, flag cờ
form là hình thức cause là nguyên nhân
a set một bộ , by bằng
help là giúp đỡ line đường on trên
Remeber nhớ forget quên
different khác side bên are là
Them chúng nó us chúng ta,
all là tất cả, nhiều là many
Nghe hear, with với, thấy see
air là không khí, when khi mean hèn
reader độc giả, tay hand
out ra down xuống up lên, use dùng
well là tốt BUT là nhưng
quẹo qua bên phai right turn sit ngồi
your của anh, my của tôi
Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
Be la' will sẽ có' have
to write là viết, spell đánh vần .
port là hải cảng đất land
to want la muốn'Silent lặng thinh
Mọi thứ là everything
Truyền thanh Broadcast, truyền hình TV
Audience thính giá, Thấy see
Khán giả Spectator Sít ngồi
Go fishing là đi câu
Can là có thể about khoảng chừng
Water nước forest rừng
Also cũng vậy way đướng, lối đi
Part phần, place chổ, cho give
Below ở dưới, here thì ở đây
These things là những cái nầy
Good Point điểm tốt Build xây Cover bìa
Multiply nhân, divide chia
Square root căn số, lũ thừa power
Con số là chữ number
Âm thanh sound, voice tiếng, answer trả lời
Thought tư tưởng, invite mời
City thành phố, country life đời dân quê
Chuyen tình Love Story
Mọi người ta dịch every person
Thi dụ là example
Seem là có vẻ, second thứ hai
Right away là làm ngay
Town là thị trấn, lửa fire, pot nồi
Certain chắc chắn, BAT mồi
science khoa học, ngọn đồi là hill
Overseas Viet Việt kiều
Idea ý kiến, clear rõ ràng
close đóng, mở open
Product sản phẩm, tốt hơn better
Không bao giờ là Never
Feel là cảm thấy, measure đo lường
Half một nửa, part một phần
Jungle rừng rú, cruel bạo tàn
Misery là lầm than
Hundred trăm, dozen tá, thousand ngàn, mười ten
Giữ khoảng cách Keep distance
Rock là cục đá, cát sand, salute chào
above là ở trên cao
Có lẽ là possible, chắc sure
Quite thật sự, tiệm store
A lot nhiếu lắm, on board lên tàu
Gây phiền phức Make trouble
Root là cội rễ, cause là nguyên nhân
Save tiết kiệm Ngân hàng Bank
Main floor tầng chính, take chances làm liều
Chuẩn bị là Prepare
Atom nguyên tử, the rail đường rầy
Imagine tưởng, thick dày
Thus là như vậy óm gầy là thin
Publish xuất bản in Print
Lạnh cóng là Shivering, Keel quỳ
ENVELOPE là phong bì
WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?
RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN ga'
OLD LADY là bà già
COOK là đầu bếp, MAID là con sen
LIKE la thích, JEALOUS ghen
GUM là lợi TEETH là răng, HEAD đầu
DECAYED TOOTH răng bị sâu,
DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
ORPHAN la trẻ mồ côi,
ALREADY đã xong rồi, thấy SEE
Tự điển DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU KNOW?
HOW TO là biết làm sao?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thức trắng đêm
WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
SINCERE cò nghĩa chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN mời ngồi
SPEAK là nói ngọn dồi là HILL
CONSIDERATE biết điều
TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai
NOBODY chẳ có ai
EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to
MRS.bà còn MISS là cô
Masons construct thợ hồ dựng xạy
DISCIPLE trò MASTER thầy
Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR
CIGARETTE thuốc, ASH tro
Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên
Sacred là thiêng liêng
Function chức vụ Power quyền High cao
A Watch là cái đồng hồ
Minute là phút, giờ HOUR, giây Second
Better có nghĩa tốt hơn
Worst là xấu nhất, To Learn học bài
Văn phạm là chữ Grammar
Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy
Hóa học Chemistry
Vật lý Physic, STUDY học bài
Right là đúng Wrong là sai
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
WONDERFUL là diệu huyền
Meditatie là tham thiền, Far xa
Of là của, through qua
very là rất and và Great to
Tới to, Think nghĩ For cho
Before là trước no word không lời'
His là của nó, move dời
To say la nói, cuộc đời là life
Is là It nó Or hay
Just vừa Say nói What time mấy giờ
As như, must phải, big to
Form là hình thức cause là nguyên nhân
A set một bộ, by bằng
Help là giúp đỡ, Line đường on trên
Remember nhớ, forget quên
Different khác should nên court tòa
Them chú nó Us chúng ta
All là tất cả, nhiều là many
Nghe hear, with với, thấy see
Air la không khí, When khi mean hèn
Port là hải cảng, đất land
Out ra down xuống up len, use dùng
Well là tốt but là nhưng
Quẹo qua bên phả right turn sit ngồ
Your của anh, my của tôi
Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
Be là will sẽ, bamboo tre
To write la viết, spell đánh vần .
Poet là một thi nhân
To want là muốn Vision tầm nhìn
Mọi thứ là everything
Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE
Quá nhiều ta dùng chữ too
And và, with với, tăng grow much nhiều
Talk about là nói về
after sau, again lại, hơi air, round tròn
Survival sự sống còn
Hòa thuận là get along, laugh cười
Also cũng, person người
A, an là một, tức thời right away
Một ngày ta dịch one day
Another cá khác, any bất kỳ
Are, is là gốc to be
Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng
Around có nghĩa khoảng chừng
As như, At ở, But nhưng, Because vì
Back trở lại, go là đi
Before là trước When khi, Do làm
Below dưới, Above trên
Between ở giữa, hơn Than, Gift quà
Both thì có nghĩa cả hai
Different khác, even ngay, line đường
Past qua, next kến, smog sương
Number con số, mirror gương, money tiền
Old già, young trẻ, fairy tiên
LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề
Excercise tập, Lesson bài
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
Wonderful là diệu huyền
said là đã nói, Chain xiềng Numb tê
Hear nghe, smell ngữi, nói Say
Voice la tiếng nói, cái gì something
Light anh sang sound am thanh
Study la học nghĩ think teacher thầy
Punch là đấm, đánh là fight
Push xô, kick đá, scratch tray swell sưng
Đi săn ta dịch là Hunt
Đạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree cây
Pleasant vui thich, trốn hide
Support chống đỡ Đánh strike, climb trèo
A tent là một túp lều
Up hill lên dốc, down hill xuống đường
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viện, school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro