902-1202
902. 受 thọ chịu
903. 卯 mão mẹo
904. 寅 dần dần
905. 申 thân thân
906. 酉 dậu dậu
907. 隱 ẩn giấu
908. 遮 già che
909. 旋 tuyền về
910. 返 phản lại
911. 菓 quả trái
912. 條 điều cành
913. 甁 bình cái bình
914. 鉢 bát cái bát
915. 唱 xướng hát
916. 彈 đàn đàn
917. 仕 sĩ làm quan
918. 農 nông làm ruộng
919. 尙 thượng chuộng
920. 褒 bao khen
921. 黑 hắc đen
922. 紅 hồng đỏ
923. 兔 thỏ con thỏ
924. 貍 ly con cầy
925. 篩 sư rây
926. 汲 cấp kín
927. 忍 nhẫn nhịn
928. 意 ý lòng
929. 通 thông thông
930. 塞 tắc lấp
931. 徧 biến khắp
932. 偕 giai đều
933. 標 tiêu nêu (giới)
934. 碣 kiệt kiệt
935. 越 Việt nước Việt
936. 齊 Tề nước Tề
937. 奎 khuê sao khuê 9
38. 昴 mão sao mão
939. 考 khảo khảo
940. 查 tra tra
941. 訛 ngoa ngoa
942. 僞 ngụy dối
943. 昧 muội tối
944. 冥 minh mờ
945. 寓 ngụ nhờ
946. 蒙 mông đội
947. 紀 kỷ mối
948. 綱 cương giường
949. 章 chương chương
950. 稿 cảo cảo
951. 示 thị bảo
952. 傳 truyền truyền
953. 錢 tiền tiền
954. 粟 túc thóc
955. 鑄 chú đúc
956. 要 yêu cầu
957. 釣 điếu câu
958. 漁 ngư (đánh) cá
959. 苖 miêu mạ
960. 穗 huệ bông
961. 翁 ông ông
962. 姪 điệt cháu
963. 戊 mậu can mậu
964. 庚 canh can canh
965. 丁 đinh can đinh
966. 癸 quí can quí
967. 魏 Ngụy nước Ngụy
968. 秦 Tần nước Tần
969. 裙 quần quần
970. 袴 khóa khố
971. 護 hộ hộ
972. 扶 phù vùa
973. 輸 thâu thua
974. 獲 hoạch được
975. 謀 mưu chước
976. 慮 lự lo
977. 粗 thô to
978. 細 tế nhỏ
979. 饌 soạn cỗ
980. 饈 tu đồ ăn
981. 芹 cần rau cần
982. 蔔 bặc cải củ
983. 趣 thú thú
984. 情 tình tình
985. 兵 binh binh
986. 伍 ngũ ngũ
987. 膿 nung mũ
988. 腫 thũng sưng
989. 層 tằng từng
990. 陛 bệ bực
991. 逼 bức bức
992. 馴 tuần thuần
993. 巡 tuần đi tuần
994. 戍 thú đi thú
995. 嘴 chủy mỏ
996. 膚 phu da
997. 花 hoa hoa
998. 蘂 nhụy nhụy
999. 尉 úy quan úy
1000. 丞 thừa quan (thừa)
1001. 齒 xỉ răng
1002. 眸 mâu mắt (ngươi)
1003. 售 thụ bán đắt
1004. 添 thiêm thêm
1005. 宵 tiêu đêm
1006. 旦 đán sớm
1007. 妓 kỹ bợm
1008. 俳 bài trò
1009. 飽 bão no
1010. 饑 cơ đói
1011. 諸 chư mọi
1012. 各 các đều
1013. 叫 khiếu kêu
1014. 啣 hàm ngậm
1015. 禁 cấm cấm
1016. 仍 nhưng nhưng
1017. 于 vu chưng
1018. 此 thử ấy
1019. 以 dĩ lấy
1020. 求 cầu tìm
1021. 禽 cầm chim
1022. 蟆 mô ếch
1023. 磗 chuyên gạch
1024. 炭 thán than
1025. 貫 quán quan
1026. 摟 lâu rút
1027. 拔 bạt tuốt
1028. 摸 mô sờ
1029. 藉 tạ nhờ
1030. 支 chi chống
1031. 萌 manh mống
1032. 攘 nhưỡng gây
1033. 素 tố chay
1034. 葷 huân tạp
1035. 踐 tiễn đạp
1036. 挎 khóa cầm
1037. 探 tham thăm
1038. 搔 tao gãi
1039. 歷 lịch trải
1040. 逾 du qua
1041. 魔 ma ma
1042. 鬼 quỉ quỉ
1043. 息 tức nghỉ
1044. 茲 tư nay
1045. 霄 tiêu mây
1046. 鹵 lỗ mặn
1047. 齧 khiết cắn
1048. 號 hào kêu
1049. 撩 liêu trêu
1050. 擾 nhiễu quấy
1051. 敎 giáo dạy
1052. 懲 trừng răn
1053. 蚺 nhiễm con trăn
1054. 蝟 vị con nhiếm
1055. 餂 thiểm liếm
1056. 餐 xan ăn
1057. 腳 cước chân
1058. 跟 căn gót
1059. 美 mỹ tốt
1060. 榮 vinh vang
1061. 鋼 cương gang
1062. 土 thổ đất
1063. 拾 thập nhặt
1064. 搜 sưu tìm
1065. 嫌 hiềm hiềm
1066. 嫉 tật ghét
1067. 按 án xét
1068. 撈 lao mò
1069. 鶩 vụ cò
1070. 鵑 quyên cuốc
1071. 屧 tiết guốc
1072. 靴 ngoa giày
1073. 規 qui quây
1074. 矩 củ thước
1075. 篦 tỳ lược
1076. 鏡 kính gương
1077. 楊 dương dương
1078. 柳 liễu liễu
1079. 嘲 trào ghẹo
1080. 耍 sọa chơi
1081. 燐 lân ma trơi
1082. 䗲 lân đóm (bên trái chữ 虫, bên phải chữ 粦)
1083. 總 tổng tóm
1084. 持 trì cầm
1085. 潭 đàm đầm
1086. 洫 hức rãnh
1087. 景 cảnh cảnh
1088. 庄 trang trang
1089. 咫 chỉ gang
1090. 隻 chích lẻ
1091. 折 chiết bẻ
1092. 攀 phan vin
1093. 綿 miên mền
1094. 複 phức kép
1095. 法 pháp phép
1096. 恩 ân ơn
1097. 狎 hiệp lờn
1098. 慵 dong nhác
1099. 架 giá gác
1100. 間 gian ngăn
1101. 牧 mục chăn
1102. 樵 tiều hái củi
1103. 準 chuẩn sống mũi
1104. 瞳 đồng con ngươi
1105. 氣 khí hơi
1106. 聲 thanh tiếng
1107. 翔 tường liệng
1108. 繞 nhiễu quanh
1109. 爭 tranh tranh
1110. 戰 chiến đánh
1111. 翎 linh lông cánh
1112. 羽 vũ lông
1113. 松 tòng tòng
1114. 栢 bách bách
1115. 册 sách sách
1116. 圖 đồ bản đồ
1117. 枯 khô khô
1118. 濕 thấp ướt
1119. 拯 chửng vớt
1120. 投 đầu gieo
1121. 膠 giao keo
1122. 屑 tiết mạt
1123. 核 hạch hạt
1124. 藤 đằng giây
1125. 樹 thụ cây
1126. 柴 sài củi
1127. 換 hoán đổi
1128. 遷 thiên dời
1129. 世 thế đời
1130. 京 kinh chợ
1131. 毋 vô chớ
1132. 弗 phất chăng
1133. 云 vân rằng
1135. 訴 tố cáo
1136. 稱 xưng xưng
1137. 纆 mặc thừng
1138. 棒 bổng gậy
1139. 稼 giá cấy
1140. 耕 canh cầy
1141. 日 nhựt ngày
1142. 期 kỳ hẹn
1143. 完 hoàn vẹn
1144. 進 tiến lên
1145. 屏 bình phên
1146. 籬 ly giậu
1147. 藏 tàng giấu
1148. 掩 yểm che
1149. 濂 liêm khe
1150. 竅 khiếu lỗ
1151. 補 bổ vá
1152. 調 điều hòa
1153. 科 khoa khoa
1154. 第 đệ thứ
1155. 奴 nô đứa (tớ)
1156. 僮 đồng tiểu đồng
1157. 冀 ký mong
1158. 希 hy họa
1159. 異 dị lạ
1160. 同 đồng cùng
1161. 重 trùng trùng
1162. 疊 điệp điệp
1163. 業 nghiệp nghiệp
1164. 勲 huân công
1165. 植 thực trồng
1166. 培 bồi đắp
1167. 輔 phụ giúp
1168. 籌 trù toan
1169. 閒 nhàn nhàn
1170. 散 tản tán
1171. 柯 kha cán
1172. 柄 bính chuôi
1173. 味 vị mùi
1174. 風 phong thói
1175. 卜 bốc bói
1176. 占 chiêm xem
1177. 押 áp kèm
1178. 遣 khiển khiến
1179. 變 biến biến
1180. 常 thường thường
1181. 讓 nhượng nhường
1182. 謙 khiêm tốn
1183. 處 xứ chốn
1184. 區 khu khu
1185. 度 đạc đo
1186. 絕 tuyệt dứt
1187. 擒 cầm bắt
1188. 赦 xá tha
1189. 遐 hà xa
1190. 迫 bách ngặt
1191. 乙 ất can ất
1192. 壬 nhâm can nhâm
1193. 刺 thích đâm
1194. 攻 công đánh
1195. 配 phối sánh
1196. 連 liên liền
1197. 舸 kha thuyền
1198. 陸 lục bộ
1199. 假 giả dối
1200. 空 không không
1201. 逞 sính giong
1202. 馳 trì ruổi
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro