Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

tài liệu ôn thi tài chính tiền tệ

CÂU HỎI ÔN TẬP TIỀN TỆ

 

Câu 1. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan trọng nhất?

D. Phương tiện trao đổi.

 Câu 2. Nguyên nhân dẫnđến lạmphát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại baogồm:

       B. Lạmphátdocầukéo,chiphíđẩy,bộichiNgânsáchNhànướcvàsựtăngtrưởngtiềntệquá mức.

 Câu 3. Giả định các yếutốkhác không thayđổi, khi Ngân hàngTrung ươnggiảmtỷlệdự trữ bắt buộc, lượngtiền cung ứng (MS) sẽ thayđổi như thếnào?

       C. Tăng                                                                   Câu 4. Trong nềnkinh tế hiện vật, một congà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ,mộtbình sữa cógiá bằng5 ổ bánh mỳ.Giá củamộtbình sữa tính theo hàng hoákhác là:

                                                  B.  Nửa con gà            Câu 5. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:

       A. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở "ngang giá vàng".

       B. Thương mại giữa các nước được khuyến khích.

  Câu 6. Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc vào những nhân tố:

       B. Thu nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của nền kinh tế.

       D. Sự thay đổi trong chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ và thu nhập của công  Câu 7. Mức cung tiền tệ thựchiện chức năng làmphương tiện trao đổi tốt nhất là:

                                                                                         B.M1

 Câu 8. Cơsốtiền tệ(MB)sẽthayđổinhưthếnàonếuNgân hàngTrung ươngbán 200tỷ trái phiếuchocác ngânhàng thươngmạitrên thị trườngmở?

       A. Giảm

 Câu 9. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước (fiat money) được xem là một bước phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì:

       D. Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế.

 Câu 10. Phát biểu nào không đúng?

       C.  Nguyên nhân củalạmphát là do giá cả tăng lên

 Câu 11. Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra?

            A.Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng     

 Câu 12. Khối tiền tệ có tính lỏng cao nhất là:

A.    M1                              

Câu 13. Thành phần các loại tiền của khối tiền M2 là:

       A. Tiền gửi không kỳ hạn

       B. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm không thể phát hành séc

       C. Tiền mặt

       D. Tất cả đều đúng ( a+b+c)

  Câu 14. Biến động nàoảnh hưởng đến cơ số tiền tệ (MB) với tốc độ nhanhnhất:

       D. Lạm phát.

  Câu 15. Các chế độ lưu thông tiền kim loại là:

       A. Chế độ song bản vị                                         B. Chế độ bản vị vàng  

       C. Chế độ đơn bản vị                                           D.Tất cả đều đúng

 Câu 16. Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:

       A. Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt

       B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt

       D. Cả a+b

 Câu 17. LượngtiềncungứngsẽthayđổinhưthếnàonếuNgânhàngTrungươngthựchiệncácnghiệpvụ muatrên thị trườngmởvàolúc màlãi suất thị trườngđang tăng lên?

B.     Tăng                                                                 

Câu 18. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:

       A. Được chấp nhận rộng rãi.

       B. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.

       C. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.

       D. Cả 3 phương án trên.

 Câu 19. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:

       A. Một loại tín tệ.

 Câu 20. Chức năng của tiền tệ là:

       A. Phương tiện cất trữ  B. Trung gian trao đổi                                        C. Thước đo giá trị      D. Tất cả đều đúng

 Câu 21. Giảđịnhcácyếutốkháckhôngthayđổi, khiNgânhàngTrung ương mua vàomột lượng tín phiếu Kho bạctrên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thayđổi như thế nào?

            A. Tăng                     

 Câu 22. Tiền có giá trị thực sự ở hình thái nào?

                                                  D. Hóa tệ

 Câu 23. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:

       A.  Tỷlệ dự trữbắt buộc giảmxuống.

       B. Tiềndự trữ củacác ngân hàng thươngmạităng.

       C. Ngân hàngTrung ươngphát hànhthêmtiền mặtvàolưu thông.

       D.Tất cả cáctrường hợp trên.

 Câu 24.Các khoản thu NSNN cần được xác định trên nguyên tắc:

                        D.Đảm bảo tăng trưởng kinh tế chắc chắn và ổn định

  Câu 25. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính dựa trên cơ sở:

       B. Một cách ngẫu nhiên.

 Câu 26. Cơsố tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếutố:

       B. Lãi suất, tỷlệ dự trữbắt buộc,khả năng cho vaycủa các ngân hàng thương mại.

  Câu 27. Một số biện pháp để kiềm chế lạm phát là:

       A. Thắt chặt khối cung tiền                                 B. Kiềm giữ giá cả

       C. Giảm chi tiêu ngân sách Nhà nước             D.Tất cả đều đúng

  Câu 28. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:

       A.Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.

       B.Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.

       C.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.

       D.Tất cả các trường hợp trên.

Câu 29. Các chủ thể cung ứng tiền cho nền kinh tế Việt Nam

a.    NHNN Việt Nam

b.    Các NHTM

c.    Cả a,b

Câu 30. Mục đích của NHTW

a.    Cung ứng tiền tệ cho nền kinh tế

b.    Điều hòa lưu thông tiền tệ

c.    Quản lý hệ thống ngân hàng

d.    Cả a,b,c

Câu 31. Chức năng của NHTW

a.    Độc quyền phát hành và cung ứng tiền

b.    Ngân hàng của các ngân hàng

c.    Ngân hàng của nhà nước

d.    Cả a,b,c

Câu 32. Việc phát hành tiền của NHTW Việt Nam hiện nay thực hiện đảm bảo theo

a.    Đảm bảo bằng vàng

b.    Đảm bảo bằng tín dụng hàng hóa

c.    Đảm bảo bằng ngoại tệ mạnh

d.    Cả a,b,c

Câu 33. NHNN Việt Nam hiện nay tổ chức theo mô hình

a.    NHTW thực thuộc chính phủ

Câu 34.Hệ thống tổ chức của NHNN Việt Nam hiện nay thực hiện theo mô hình

a.    Hai cấp

Câu 35.Chính sách tỷ giá hối đoái Việt Nam đang thực hiện

a.    Thả nổi có can thiệp

Câu 36. Tình trạng dollars hóa Việt Nam trước đây

a.    Hợp đồng ngoại tệ - Không chính thức

b.    Lưu hành song song – Bản chính thức

c.    Sử dụng chính thức – Cao

d.    Cả a,b,c

Câu 37. Chính sách tiền tệ Việt Nam hiện nay đang áp dụng

a.    Mở rộng tiền tệ

b.    Thắt chặt tiền tệ

c.    Áp dụng a,b

Câu 38. NHTW không cung ứng tiền qua kênh

a.    Kênh Kho bạc nhà nước

Câu 39. NHTW không thực hiện vai trò

a.    Trung tâm tín dụng

Câu 40.Khi thực hiện chức năng Ngân hàng của nhà nước, NHTW không thực hiện nhiệm vụ

a.    Xây dựng chiến lược phát triển KTXH

Câu 41. Khi làm chức năng trung gian thanh toán, NHTW không thực hiện nhiệm vụ

a.    Cho vay bù đắp trên thị trường liên ngân hàng

Câu4 2. Hình thức NHTW không thực hiện khi làm chức năng cung ứng vốn cho nền kinh tế

a.    Tái cầm cố các giấy tờ có giá chưa đến hạn

Câu 43. NHTW kiểm soát quá tringh tạo tiền của các NHTM không dựa vào dấu hiệu

a.    Quỹ dự trữ ngoại tệ

Câu 44. Nguyên tắc phát hành tiền dựa trên sự đảm bảo bằng tín dụng hàng hóa

a.    Có thời hạn và được hoàn trả

Câu 45. Cơ chế phát hành tiền dựa trên sự đảm bảo bằng tín dụng hàng hóa không thông qua

a.    Hệ thống kho bạc nhà nước

Câu 46.NHTW không xây dựng chính sách tiền tệ quốc gia dựa trên mục tiêu

a.    Bù đắp thiếu hụt NSNN

Câu 47. Công cụ không được sử dụng để thực thi chính sách tiền tệ

a.    Thuế

Câu 48. Tín dụng thực hiện giá trị cho vay qua hình thức

a.    Tiền

b.    Tài sản

c.    Uy tín

d.    Cả a,b,c đều đúng

Câu 49. Chức năng của tín dụng

a.    Tập trung và phân phối tiền tệ

b.    Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông

c.    Phản ánh và kiểm soát quá trình HĐKT

d.    Cả a,b,c

Câu 50. Loại hình tín dụng phản ánh quan hệ giữa các nhà sản xuất kinh doanh với nhau

a.    Tín dụng thương mại

Câu 51. Kinh doanh ngân hàng không dựa trên nguyên tắc

a.    Lấy số đông bù số ít

Câu 52. Loại hình tín dụng phản ánh quan hệ giữa chính phủ, TCKT và cá nhân với nhau

a.    Tín dụng nhà nước

Câu 53. Loại hình tín dụng phản ánh quan hệ giữa ngân hàng và xí nghiệp với nhau

a.    Tín dụng ngân hàng

Câu 54. Công cụ của tín dụng thương mại

a.    Hối phiếu

Câu 55. Công cụ của tín dụng nhà nước

a.    Tín phiếu

Câu56. Chủ thể không tham gia vào các quan hệ tín dụng

a.    Tín dụng hộ gia đình

Câu 57. Loại giấy nợ do người bán ký phát

a.    Hối phiếu

Câu 58. Loại giấy nợ do người mua ký phát

a.    Lệnh phiếu

Câu 59. Biến động của lãi suất là do

a.    Cung cầu vốn tín dụng

b.    Chính sách tiền tệ của chính phủ

c.    Tình hình lạm phát

d.    Cả a,b,c đều đúng

Câu 60. Phát biểu “ Lãi suất là giá phải trả cho việc sử dụng vốn trên một thị trường bất kỳ” là của

a.    J.M.Keynes

Câu 61. Sự hình thành lãi suất xuất phát từ

a.    Sự ưa thích tiền trong hiện tại hơn tương lai

b.    Khả năng sinh lời của sử dụng tiền

c.    Chi phí cơ hội của tiền

d.    Cả s,b,c đều đúng

Câu 62. Hiện giá của giá trái phiếu và tỷ suất lơi tức trái phiếu là cơ sở xác định

a.    Lãi suất đáo hạn

b.    Lãi suất hiện hành

c.    Lãi suất coupon

d.    Cả a,b,c  đều đúng

Câu 63.Lãi suất gắn liền với chính sách tiền tệ của NHTW có ảnh hưởng đến các NHTM

a.    Lãi suất cơ bản

Câu 64. Lãi suất có ảnh hưởng đến khả năng cho vay của NHTM

a.    Lãi suất tái chiết khấu

b.    Lãi suất huy động

c.    Lãi suất liên ngân hàng

Câu 65. Lãi suất tín dụng không thực hiện vai trò

a.    Thước đo của nền kinh tế

Câu 66.Nhân tố không làm thay đổi đường cầu trái phiếu và quỹ cho vay

a.    Chi phí thông tin

Câu 67. Nhân tố không ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng

a.    Thuế và tiền lời sau thuế

Câu 68.Các tài sản tài chính mà ĐCTCTG không phát hành để huy động vốn vay

a.    Tài khoản thanh toán

Câu 69. Các tài sản tài chính mà các ĐCTCTG không mua vào để kinh doanh

a.    Hợp đồng bảo hiểm

Câu 70.Các hoạt động trung gian mà cá ĐCTCTG không đảm nhận

a.    Thông tin

Câu 71. TCKT không mang thuộc tính của các ĐCTCTG

a.    Hiệp hội tín dụng

Câu 72. TCKT không mang thuộc tính của các định chế trung gian tiết kiệm theo hợp đồng

a.    Hiệp hội tín dụng

Câu 73.TCKT không mang thuộc tính của các định chế trung gian đầu tư

a.    Quỹ đầu tư

Câu 74. Nghiệp vụ quan trọng nhất để phân biết NHTM với các ĐCTCTG khác

a.    Nghiệp vụ chiết khấu và phương tiện thanh toán

Câu 75. Yếu tố quan trọng nhất để phân biết quỹ đầu tư với các ĐCTCTG  khác

a.    Đầu tư vào các tài sản tài chính

Câu 76.Yếu tố quan trọng nhất để phân biệt công ty bảo hiểm với các ĐCTCTG khác

a.    Huy động vốn qua hợp đồng

Câu 77. ĐCTCTG hoạt động theo cơ chế phân tán rủi ro trên nguyên tắc tương hổ

a.    Quỹ đầu tư

Câu 78.ĐCTCTG hoạt động theo cơ chế phân tán rùi ro trên nguyên tắc chuyển đổi kỳ hạn

a.    NHTM

Câu 79. Vai trò của bảo hiểm

a.    Mang đến sự an toàn, ổn định

Câu 80.Kinh doanh bảo hiểm không dựa trên nguyên tắc

a.    Lựa chọn rủi ro.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: