Card No. 003
障 (zhàng) có nghĩa là chướng ngại, trở ngại hoặc khiếm khuyết tùy vào ngữ cảnh. Thường được dùng để chỉ những sự cản trở về thể chất hoặc tinh thần
❥ 视障 (shì zhàng) – Khiếm thị (suy giảm hoặc mất thị lực)
❥ 听障 (tīng zhàng) – Khiếm thính (suy giảm hoặc mất thính lực)
❥ 语障 (yǔ zhàng) – Khiếm khuyết ngôn ngữ (khó khăn trong giao tiếp hoặc sử dụng ngôn ngữ)
❥ 智障 (zhì zhàng) – Khiếm khuyết trí tuệ (suy giảm năng lực nhận thức)
❥ 肢障 (zhī zhàng) – Khiếm khuyết chi thể (khuyết tật tay chân)
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro