hô hấp
1. Các loại thông số
1.1 Thể tích hh
-V khí lưu thông: TV V=500ml
-V khí dự trữ hít vào: IRV. V=1.5-2l
-V khí " thở ra: ERV. V=1.1-1.5l
-V khí cặn: RV V=1-1.2 l
1.2 Dung tích hh( C)
- C hít vào: IC= TV+IRV. 2-2.5L
- C cặn cn: FRC=RV+ERV 2L
- C sống. : VC= TV+IRV+ERV
- C toàn phổi :TLC= VC+RV=IC+FRC
1.3 Lưu lượng thở (l/phut; l/s)
- V khí thở ra max giây FEV1:
(T) Tiffeneau=FEV1/VC
T=75% : bt
T<75% :RL thông khí pnang
- Thông khí phút V=TV× f
- Thông khí fế nang V_A= V-V_D
= ( TV-V_D)×f
=( 500-140)×15
=5400ml
- Khoảng chết: V_D~140ml
+ khoảng chết gp: toàn bộ đường dẫn khí
+ khoảng chết sl := k/c gp+p/nang ko TĐK
2. Chức năg vc khí của máu.
2.1 Vc O2
2.1.1 Dạng Vc
- dạng hòa tan; 0.03ml O2/100ml máu
- dạng kh: 20ml O2/100ml máu(gấp700lần
2.1.2 đồ thi Barcroft
- bd sự phụ thuộc của HbO2 vào Po2
2.1.3 Yto ah đến sự pli O2
- P O2: yếu tố qđ
- P CO2: h/ứng Bohr:
[Pco2 tăng=pH máu giảm
=> tăng ply HbO2]
- nhiệt độ máu: tăng => tăng ply HbO2
- C 2,3-DPG cao( lõi tt Hb)=> tăng ply HbO2
* khi Vận Cơ thì bao gồm all yếu tố trên nên => tăng ply HbO2
2.1.4 Máu Vc O2 phổi =>mô
- Máu nhận O2 phổi :
+TM phổi: P O2= 40mmHg
+ Pnang : P O2= 100mmHg
- Máu nhường O2 ở mô
+ Mô: P O2= 20-40mmHg
Cc: PCO2 cao => tăng ply HbO2(h/ư Bohr)
2.2 MÁU VC CO2
2.2.1 Dạng vc
- Dạng hòa tan: chiếm 7% lg CO2
- Dạng Carbamin: chiếm 20%
- Dạng kh vs muối kiềm (>70%)
hoặc pro( <3%)
2.2.2 Yto ah sự vc CO2 máu
-P CO2 : vc nơi P cao => P thấp
-P O2: Po2 tăng Pco2 giảm.
(H/ứng Haldane)
-pH máu.
2.2.3 Máu vc co2
- máu ĐM: Pco2=40mmHg
-mô: Pco2= 45mmHg
[*Hiện tượng Hamburger
Khi HCO3- ra huyết tương( tăng kn vc CO2 của htuong lên)
Thì Cl- sẽ vào hồng cầu để cbđt.!!!]]]]
4. ĐIỀU HÒA HH
TT hít vào: lưng hành não
Tt thở ra: bụng hành não
4.1 Hoạt động tthh
- Tt hít vào quan trọng nhất
+ duy trì nhịp thở cơ bản
+
- Tt thở ra
+ko tham gia duy trì nhịp thở cơ bản
+chỉ hđ khi thở ra gắng sức
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro