rau củ
1)野菜類:Loại rau
ほうれん草:Cải bó sôi, rau bina
白菜(はくさい):Cải thảo
キャベツ:Bắp sú (cải nồi)
胡瓜(きゅうり):Dưa chuột
もやし:Giá
ピーマン:Ớt chuông (ớt Đà lạt)
さやえんどう:Đậu hòa lan
さやいんげん:Đậu cuve
瓜(うり):Dưa leo
春菊(すんぎく): Rau tần ô
パセリ:Ngò tây
オクラ:Đậu bắp
からし菜(な):Cải ngọt
高菜(たかな):Cải đắng (dùng muối dưa)
にがうり:Khổ qua
たで:Rau răm
バリダマノキのは:Rau ngót
どくだみ:Rau diếp cá
レモングラス:Cây xả
2)ねぎ類:Loại hành
ふとねぎ:Hành Ba ro
ほそねぎ:Hành lá
にんにく:Tỏi
ニラ:Hẹ
らっきょう:Củ kiệu
3)芋、茎類:Loại khoai, củ
とろろ芋:Khoai mỡ trắng
乾燥しなちく:Măng khô
さつまいも:Khoai lang
さといも:Khoai môn
じゃがいも:Khoai tây
かぼちゃ:Trái bí đỏ
ザーサイ:Củ su hào
蓮根:Củ sen
蓮の実:Hạt sen
蓮の茎:Ngó sen
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro