Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

QVUQUOCTRINH

q-boat

- tàu nhử (tàu chiến giả làm tàu buôn để nhử tàu ngầm trong đại chiến I)

q-ship

- tàu nhử (tàu chiến giả làm tàu buôn để nhử tàu ngầm trong đại chiến I)

qu.

qua

- như, với tư cách là

quacdragesima

- ngày chủ nhật đầu trong tuần trai giới (đạo Thiên chúa) ( (cũng) quacdra­ges­ima Sun­day)

quacdragesimal

- (tôn giáo) (thuộc) tuần trai giới

- kéo dài bốn mươi ngày (tuần trai giới)

quack

- tiếng kêu cạc cạc (vịt)

- kêu cạc cạc (vịt)

- toang toác, nói quang quác

- lang băm

- kẻ bất tài nhưng làm bộ giỏi gi­ang

- ( định ngữ) (thuộc) lang băm; có tính chất lang băm

- quảng cáo khoác lác (một vị thuốc...)

quack-quack

- khuấy con vịt

quackery

- thủ đoạn của anh bất tài, ngón lang băm

- thủ đoạn của anh bất tài nhưng làm bộ giỏi gi­ang

quackish

- có tính chất lang băm

quacksalver

- lang băm

quad

- (viết tắt) của quad­ran­gle, sân trong (hình bốn cạnh, xung quanh có nhà, ở các trường đại học...)

- (viết tắt) của quadrat

quadragenarian

- bốn mươi tuổi

- người bốn mươi tuổi

quadrangle

- hình bốn cạnh

- sân trong (hình bốn cạnh, xung quanh có nhà, ở các trường đại học...) ( (cũng) quad)

quadrangular

- có bốn cạnh

- (thuộc) hình bốn cạnh

quadrant

- (toán học) góc phần tư; cung phần tư

quadrat

- (ngành in) Cađra ( (cũng) quad)

quadrate

- (giải phẫu) vuông; chữ nhật

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) hình vuông; khối chữ nhật

- (giải phẫu) xương vuông

- (từ cổ,nghĩa cổ), (toán học) bình phương, bậc hai

- làm thành vuông

- (toán học) quy vuông (quy thành hình vuông tương đương)

- ( + with) làm cho xứng với, làm cho tương hợp với

- ( + with) xứng với, tương hợp với

quadratic

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) vuông

- bậc hai, toàn phương

- (toán học) phương trình bậc hai

quadrature

- (toán học) phép cầu phương

- (thiên văn học) vị trí góc vuông

quadrennial

- bốn năm một lần

quadric

- (toán học) Quađric, bậc hai

- (toán học) Quađric

quadriga

- xe bốn ngựa (cổ La mã)

quadrigae

- xe bốn ngựa (cổ La mã)

quadrilateral

- có bốn cạnh

- bốn bên

quadrilingual

- dùng bốn thứ tiếng, bằng bốn thứ tiếng

quadrille

- điệu cađri, điệu vũ bốn cặp

- nhạc cho điệu cađri

- lối chơi bài bốn người ( (thế kỷ) 18)

quadrillion

- ( Anh) triệu luỹ thừa bốn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghìn triệu triệu

quadripartite

- gồm bốn phần, chia làm bốn phần

- bốn bên (hội nghị...)

quadripole

- (điện học) mạng bốn đầu, mạng bốn cực

quadrisyllabic

- (ngôn ngữ học) có bốn âm tiết

quadrisyllable

- (ngôn ngữ học) từ bốn âm tiết

quadrivalence

- (hoá học) hoá trị bốn

quadrivalency

- (hoá học) hoá trị bốn

quadrivalent

- (hoá học) có hoá trị bốn

quadroon

- người lai một phần tư, người lai đen một phần tư; vật lại một phần tư

quadrumanous

- (động vật học) có bốn tay

quadruped

- (động vật học) thú bốn chân

- (động vật học) có bốn chân

quadrupedal

- (động vật học) có bốn chân

- (động vật học) thú bốn chân

quadruple

- gấp bốn

- gồm bốn phần

- bốn bên, tay tư

- số to gấp bốn

- nhân bốn, tăng lên bốn lần

quadruplet

- ( số nhiều) bốn đứa trẻ sinh tư ( (thông tục) quads)

- xe đạp bốn chỗ ngồi

- bộ bốn

quadruplicate

- nhân gấp bốn

- sao lại bốn lần, chép lại bốn lần

- ( số nhiều) bốn bản giống nhau

- nhân gấp bốn

- sao thành bốn bản giống nhau in thành bốn tấm (ảnh)

quadruplication

- sự nhân gấp bốn

- sự sao thành bốn bản; sự in thành bốn tấm (ảnh)

quadruplicity

- tính chất gấp bốn

quadruply

- gấp bốn

quads

- ( số nhiều) bốn đứa trẻ sinh tư ( (thông tục) quads)

- xe đạp bốn chỗ ngồi

- bộ bốn

quaestor

- ( (từ cổ,nghĩa cổ) La mã) quan xuất nạp, quan coi quốc khố

quaestorial

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) (thuộc) quan xuất nạp, (thuộc) quan coi quốc khố

quaff

- sự uống từng hơi dài; sự nốc cạn một hơi

- (một) hơi (rượu, nước...)

- uống từng hơi dài; nốc cạn một hơi

quag

- đầm lầy, bãi lầy ( (cũng) quag­mire)

quagga

- (động vật học) lừa vằn

quaggy

- lầy, bùn

quagmire

- (như) quag

- (nghĩa bóng) tình trạng sa lầy

quagog

- (động vật học) con trai vênut

quahaug

- (động vật học) con trai vênut

quai d'orsay

- bộ ngoại gi­ao Pháp (trụ sở ở Ke-​Đóoc-​xay)

quail

- (động vật học) chim cun cút

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nữ học sinh đại học

- mất tinh thần, run sợ, nao núng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm mất tinh thần, làm run sợ, làm nao núng; khuất phục

quail-call

- tiếng huýt giả tiếng chim cun cút (để nhử chim đánh bẫy)

quail-net

- lưới bẫy chim cun cút

quail-pipe

- tiếng huýt giả tiếng chim cun cút (để nhử chim đánh bẫy)

quaint

- có vẻ cổ cổ là lạ; nhìn hay hay là lạ

- kỳ quặc

- (từ cổ,nghĩa cổ) có duyên, xinh đẹp

quaintness

- vẻ cổ cổ là lạ; vẻ hay hay là lạ

- tính độc đáo kỳ quặc

- (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ duyên dáng

quake

- sự rung

- sự run, sự run rẩy

- (thông tục) động đất

- rung

- ( + with, for) run, run rẫy

quaker

- tín đồ phái Quây-​cơ, tín đồ phái giáo hữu

- ( Quak­er) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) quak­er-​gun

quaker's meeting

- cuộc họp của phái Quây-​cơ (thường ngồi trầm mặc, không nói)

- cuộc họp trầm lặng

quaker-gun

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) súng đại bác giả (trên tàu chiến hoặc pháo đài; thường làm bằng gỗ) ( (cũng) Quak­er)

quakeress

- nữ tín đồ phái Quây-​cơ

quakerish

- giống như tín đồ phái Quây-​cơ (trong cách ăn mặc, nói chung)

quakerism

- chủ nghĩa Quây-​cơ

quaky

- rung động

- run run, run rẩy

qualification

- sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất

- tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ...); ( số nhiều) giấy tờ chứng nhận khả năng

- sự hạn chế; sự dè dặt

qualify

- cho là, gọi là; định tính chất, định phẩm chất

- làm cho có đủ tư cách, làm cho có đủ khả năng, làm cho có đủ tiêu chuẩn; chuẩn bị đầy đủ điều kiện (để đảm nhiệm một chức vị gì...)

- hạn chế, dè dặt; làm nhẹ bớt

- pha nước vào (rượu mạnh);(đùa cợt) pha vào rượu (nước lã)

- (ngôn ngữ học) hạn định

- ( + for) có đủ tư cách, có đủ khả năng, có đủ tiêu chuẩn

- qua kỳ thi sát hạch, qua kỳ thi tuyển lựa, tuyên thệ (để đảm nhiệm chức vụ gì...)

qualitative

- (thuộc) chất, (thuộc) phẩm chất

- định tính

quality

- chất, phẩm chất

- phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng

- đặc tính, nét đặc biệt; năng lực, tài năng

- đức tính, tính tốt

- loại, hạng

- (từ cổ,nghĩa cổ), khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên

- (vật lý) âm sắc, màu âm

qualm

- sự buồn nôn, sự nôn nao; sự thấy khó chịu trong người

- mối lo ngại, mối e sợ

- nỗi băn khoăn dằn vật, nỗi day dứt

qualmish

- buồn nôn, nôn nao

- cảm thấy lo ngại, cảm thấy e sợ

- băn khoăn dằn vật (trong lương tâm); day dứt

qualmishness

- sự buồn nôn, sự nôn nao

- sự lo ngại, sự e sợ

- sự băn khoăn dằn vật (trong lương tâm)

qualyficatory

- làm cho có đủ tư cách

qualyfied

- có đủ tư cách, có đủ khả năng, có đủ điều kiện, có đủ trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ gì)

- có hạn chế; có sửa đổi đôi chút; dè dặt

qualyfier

- người có đủ tư cách, người có đủ khả năng, người có đủ tiêu chuẩn (đảm nhiệm một chức vụ)

- (ngôn ngữ học) từ hạn định (tính từ, phó từ...)

quand même

- dù sao cũng mặc, dù sao cũng cứ

quandary

- tình thế lúng túng khó xử, tình thế bối rối

quant

- sào bịt đầu (sào chống thuyền có đầu bịt sắt)

- chống (thuyền) bằng sào bịt đầu

quanta

- phần, mức, ngạch; lượng, định lượng

- (vật lý) lượng tử

- ( định ngữ) (vật lý) (thuộc) lượng tử

quantifiable

- có thể xác định số lượng

quantification

- sự xác định số lượng (của cái gì)

quantify

- xác định số lượng

quantitative

- (thuộc) lượng, (thuộc) số lượng

- định lượng

quantity

- lượng, số lượng, khối lượng

- ( số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều

+ to buy in quan­ti­ties

- mua một số lớn, mua rất nhiều

- (toán học); (vật lý) lượng

- (vật lý) âm lượng

- ( số nhiều) (kiến trúc) chi tiết thiết kế thi công (một toà nhà...)

+ bilt of quan­ti­ties

- bảng chi tiết thiết kế thi công

- ( định ngữ) (kỹ thuật) hàng loạt

quantity surveyor

- (kiến trúc) người lên bản chi tiết thiết kế thi công

quantization

- (vật lý) sự lượng tử hoá

quantize

- (vật lý) lượng tử hoá

quantized

- (vật lý) đã lượng tử hoá

quantum

- phần, mức, ngạch; lượng, định lượng

- (vật lý) lượng tử

- ( định ngữ) (vật lý) (thuộc) lượng tử

quaquaversal

- (địa lý,địa chất) chỉ khắp các hướng

quarantinable

- có thể cách ly, có thể giữ để kiểm dịch

quarantine

- thời gi­an cách ly, thời gi­an kiểm dịch; sự cách ly, sự kiểm dịch (tàu mới đến bị nghi là có chở khách mắc bệnh dịch...)

- cách ly, giữ để kiểm dịch

- khám xét theo luật lệ kiểm dịch

quarantine flag

- cờ kiểm dịch (cờ vàng)

quarenden

- táo quaren, táo sớm

quarender

- táo quaren, táo sớm

quarrel

- sự câi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; mối tranh chấp

- mối bất hoà

- cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà

+ to es­pouse some­body's quar­rel

+ to fight some­body's quar­rel for him

- đứng ra bênh vực người nào

+ to fas­ten quar­rel up­on somw­body

- (xem) fas­ten

+ to fight in a good quar­rel

- đấu tranh cho lẽ phải, đấu tranh cho chính nghĩa

+ to find quar­rel in a straw

- hay bẻ hoẹ, hay bới bèo ra bọ

+ to make up a quar­rel

- giải hoà, hoà giải một mối bất hoà

- cãi nhau

- bất hoà, giận nhau

- ( + with) đỗ lỗi, chê, phàn nàn

+ a bad work­man quar­rel with his tools

- (tục ngữ) vụng múa chê đất lệch

+ to quar­rel with one's br­erad and but­ter

- bỏ nghề đã nuôi sống mình; đi ngược lại với quyền lợi của chính mình

quarreler

- người hay câi nhau; người hay gây bỗ, người hay sinh sự

quarreller

- người hay câi nhau; người hay gây bỗ, người hay sinh sự

quarrelsome

- hay câi nhau; hay gây gỗ, hay sinh sự

quarrelsomeness

- tính hay câi nhau; tính hay gây gỗ, tính hay sinh sự

quarrier

- công nhân mỏ đá, công nhân khai thác đá

quarry

- con mồi; con thịt

- (nghĩa bóng) người bị truy nã

- mảnh kính hình thoi (ở cửa sổ mắt cáo...)

- nơi lấy đá, mỏ đá

- (nghĩa bóng) nguồn lấy tài liệu, nguồn lấy tin tức

- lấy (đá) ở mỏ đá, khai thác (đá) ở mỏ đá

- (nghĩa bóng) moi, tìm tòi

- tìm tòi

quarrying

- sự khai thác đá, công việc khai thác đá

quarryman

- công nhân mỏ đá, công nhân khai thác đá

quart

- kɑ:t/

- góc tư galông, lít Anh (bằng 1, 135 lít)

- chai lít Anh, bình một lít Anh

+ to try to put a quart in­to a pint pot

- (nghĩa bóng) lấy thúng úp voi

- thế các (một thể đánh gươm)

- (hàng hải) bộ bốn cây liên tiếp

quartan

- (y học) cách ba ngày (cơn sốt...)

- (y học) sốt cách ba ngày

quartation

- (hoá học) phép hợp ba phần bạc một phần vàng

quarter

- một phần tư

- mười lăm phút

- quý (ba tháng); học kỳ ba tháng (trường học)

- ( Mỹ; Ca-​na-​đa) 25 xu, một phần tư đô la

- góc "chân" (của con vật đã được phô ra); ( số nhiều) góc phần xác (kẻ phản bội) bị phanh thây, hông (người, súc vật)

- phương, hướng, phía; nơi, miền; nguồn (tin tức...)

- khu phố, xóm, phường

- ( số nhiều) nhà ở

- ( số nhiều) (quân sự) nơi đóng quân, doanh trại

- ( số nhiều) (hàng hải) vị trí chiến đấu trên tàu; sự sửa soạn chiến đấu

- tuần trăng; trăng phần tư (vị trí của mặt trăng khi ở giữa tuần thứ nhất và tuần thứ hai, hoặc ở giữa tuần thứ ba và tuần thứ tư)

- sự tha giết, sự tha chết (cho kẻ thù đầu hàng...)

- (hàng hải) hông tàu

- góc ta ( Anh) bằng 12, 70 kg); góc bồ (bằng 2, 90 hl)

- (thể dục,thể thao) không chạy một phần tư dặm (dặm Anh)

+ a bad quar­ter of an hour

- một vài phút khó chịu

+ to beat up some­body's quar­ters

+ to bear up the quar­ters of some­body

- đến thăm ai

+ at close quar­ters

- ở ngay sát nách

- (quân sự) giáp lá cà

+ to come (get) to close quar­ters

- đến sát gần

- đánh giáp lá cà

+ not a quar­ter so good as...

- còn xa mời tốt bằng...

- cắt đều làm bốn, chia tư

- phanh thây

- (quân sự) đóng (quân)

- chạy khắp, lùng sục khắp (chó săn)

quarter binding

- sự đóng (sách) gáy da (không đóng da ở các góc)

quarter hour

- mười lăm phút đồng hồ

quarter sessions

- phiên toà họp hàng quý

quarter-bell

- chuông (đồng hồ) cách 15 phút đánh một lần

quarter-day

- ngày trả tiền hàng quý (lương, trợ cấp...); ngày đầu quý

quarter-deck

- (hàng hải) sân lái (của tàu)

- (the quar­ter-​deck) các sĩ quan hải quân

quarter-final

- (thể dục,thể thao) tứ kết

quarter-mile

- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua một phần tư dặm

quarter-miler

- (thể dục,thể thao) vận động viên chạy khoảng cách một phần tư dặm

quarter-plate

- kính ảnh khổ 3Ệ x 4Ệ in­sơ

quarterage

- tiền trả hằng quý (lương, phụ cấp)

quarterback

- (thể dục,thể thao) tiền vệ (bóng đá)

quarterfinal

- (thể dục,thể thao) trạng tứ kết

- ( số nhiều) vòng tứ kết

quarterly

- hàng quý, ba tháng một lần

- tạp chí xuất bản ba tháng một lần

quartermaster

- ( (viết tắt) Q.M.) sĩ quan hậu cần của tiểu đoàn (bộ binh)

- hạ sĩ quan phụ trách điện đài (hải quân)

quartern

- góc tư pin (một phần tư của pin, (xem) pint)

- ổ bánh mì bốn pao ( (cũng) quar­tern loaf)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một phần tư

quarterstaff

- gậy (dài từ 1, 80 đến 2, 40 m, dùng làm vũ khí)

quartet

- nhóm bốn (người, vật)

- (âm nhạc) bộ tư bản nhạc cho bộ tư

quartette

- nhóm bốn (người, vật)

- (âm nhạc) bộ tư bản nhạc cho bộ tư

quarto

- khổ bốn (của một tờ giấy xếp làm bốn)

- sách khổ bốn

quartz

- (khoáng chất) thạch anh

quash

- (pháp lý) huỷ bỏ, bác đi

- dập tắt, dẹp yên, đàn áp (một cuộc nổi loạn)

quashee

- người da đen

quasi

- hầu như là, tuồng như là, y như thế

- tức là, có nghĩa là

quassia

- (thực vật học) cây bạch mộc

- thuốc bạch mộc (thuốc đắng chế bằng vỏ, rễ cây bạch mộc)

quatercentenary

- kỷ niệm bốn trăm năm

quaternary

- (địa lý,địa chất) (thuộc) kỳ thứ tư

- (hoá học) bậc bốn

- nhóm bốn, bộ bốn

- số bốn

- ( Qua­ter­nary) kỳ thứ tư; hệ thứ tư

quaternion

- bộ bốn

- tập vở còn có bốn tờ giấy gập đôi

- (toán học) Quate­nion

quatrain

- thơ bốn câu

quatrefoil

- (kiến trúc) kiểu trang trí hình hoa lá bốn thuỳ

quatrocento

- thế kỷ 15 (nghệ thuật Y)

quattrocentist

- nghệ sĩ Y thế kỷ 15

quaver

- sự rung tiếng; tiếng nói rung

- (âm nhạc) sự láy rền

- (âm nhạc) nốt móc

- rung (tiếng); nói rung tiếng

- (âm nhạc) láy rền

+ to qua­ver out

- nói rung tiếng, nói giọng rung rung

quavering

- rung rung (tiếng nói...)

- láy rền (giọng hát)

quavery

- rung rung

quay

- ke, bến (cảng)

quayage

- thuế bến

- hệ thống bến, dãy bến

quean

- (từ cổ,nghĩa cổ) đàn bà hư hỏng; cô gái trai lơ đĩ thoã

- ( Ê-​cốt) cô gái

queasiness

- sự buồn nôn, sự buồn mửa

- sự khó tính; tính khảnh

- tính dễ mếch lòng

queasy

- làm lộn mửa, làm buồn nôn (thức ăn)

- dễ bị đau, dễ bị đầy (bụng)

- cảm thấy lộn mửa, cảm thấy buồn nôn (người)

- khó tính; khảnh

- dễ mếch lòng

quebracho

- cây mẻ rìu (cây lỗ rất cứng ở Mỹ)

- vỏ cây mẻ rìu (dùng làm thuốc)

queen

- nữ hoàng, bà hoàng, bà chúa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- vợ vua, hoàng hậu

- (đánh bài) quân Q

- (đánh cờ) quân đam

- con ong chúa; con kiến chúa

+ Queen Anne is dead!

- người ta đã biết tỏng đi rồi, bây giờ mới nói!

+ queen of hearts

- cô gái đẹp, người đàn bà đẹp

- chọn làm hoàng hậu; chọn làm nữ hoàng

- (đánh cờ) nâng (quân thường) thành quân đam

+ to queen it

- làm như bà chúa

queen's weather

- thời tiết đẹp

queenhood

- địa vị nữ hoàng

- địa vị hoàng hậu

- thời gi­an trị vì của nữ hoàng

queenlike

- như bà hoàng; đường bệ

- (thuộc) bà hoàng, xứng đáng với một bà hoàng

queenliness

- tính chất bà hoàng; vẻ bà hoàng

queenly

- như bà hoàng; đường bệ

- (thuộc) bà hoàng, xứng đáng với một bà hoàng

queer

- lạ lùng, kỳ quặc

- khả nghi, đáng ngờ

- khó ở, khó chịu, chóng mặt

- (từ lóng) say rượu

- giả (tiền)

- tình dục đồng giới

+ to be in Queen street

- (từ lóng) mắc nợ; gặp lúc khó khăn; gặp việc rầy rà

- người tình dục đồng giới

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền giả

- (từ lóng) làm hại, làm hỏng

- làm cho cảm thấy khó chịu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào một tình thế lúng túng bất lợi

queerish

- hơi lạ lùng, hơi kỳ quặc

- hơi khó ở, hơi khó chịu

- (thông tục) yếu ớt, ốm yếu

queerness

- tính lạ lùng, tính kỳ quặc

quell

- (thơ ca) đàn áp, dập tắt, dẹp yên (cuộc nổi loạn...)

- nén, chế ngự (mối cảm động, tình dục...)

quench

- (thơ ca), (văn học) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng...)

- làm hết (khát)

- nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh

- làm nguội lạnh; nén

- (từ lóng) bắt im, làm câm miệng

+ to quench smok­ing flax

- (nghĩa bóng) chặn đứng một sự phát triển đang có hứa hẹn

quenchable

- có thể dập tắt (lửa...)

- có thể làm cho hết (khát)

- có thể nén (dục vọng...)

quencher

- cái để dập tắt; người dập tắt

- (từ lóng) cái để uống, cái để giải khát ( (thường) a mod­est quencher)

quenchless

- không dập tắt được

quenelle

- cá băm viên, thịt băm viên

querist

- người hỏi, người chất vấn

quern

- cối xay, quay tay

querulous

- hay than phiền

- hay càu nhàu, cáu kỉnh

querulousness

- tính hay than phiền

- tính hay càu nhàu, tính cáu kỉnh

query

- câu hỏi, câu chất vấn; thắc mắc

- ( (viết tắt), qu.) thử hỏi, chẳng biết

- dấu chấm hỏi

- ( + whether, if) hỏi, hỏi xem, chất vấn

- đặt câu hỏi; đánh dấu hỏi

- nghi ngờ, đặt vấn đề nghi ngờ, thắc mắc

quest

- sự truy tìm, sự truy lùng

- (từ cổ,nghĩa cổ) cái đang tìm kiếm, cái đang truy lùng

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự điều tra; cuộc điều tra; ban điều tra

- đi tìm, lùng (chó săn)

- (thơ ca) tìm kiếm

+ to quest about

- đi lùng quanh

question

- câu hỏi

- vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến

+ ques­tion!

- xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)

- sự nghi ngờ

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự tra tấn để bắt cung khai

+ to beg the ques­tion

- coi như vấn đề đưa ra là đã quyết định rồi (đã đúng rồi) chẳng cần phải thảo luận làm gì

- hỏi, hỏi cung

- nghi ngờ; đặt thành vấn đề

- điều tra, nghiên cứu, xem xét (sự việc, hiện tượng)

question-mark

- dấu hỏi

question-stop

- dấu hỏi

questionable

- đáng ngờ, đáng nghi ngờ

questionary

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) ques­tion­naire

questioner

- người hỏi, người chất vấn

questionless

- không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn rõ ràng

questionnaire

- bản câu hỏi (để điều tra, để thăm dò ý kiến)

quetzal

- (động vật học) chim đuôi seo (ở Trung mỹ)

- đồng ketx­an (tiền Goa-​ta-​ma-​la)

queue

- đuôi sam

- hàng (người, xe ô tô ở ngã tư khi có đèn đỏ...) xếp nối đuôi

- ( (thường) + up) xếp hàng nối đuôi nhau

- tết (tóc thành đuôi sam)

qui vive

- on the qui_vive giữ thế, giữ miếng; cảnh giác

quibble

- lối chơi chữ

- cách nói nước đôi; cách nói lảng; lý sự cùn, cách nói nguỵ biện

- chơi chữ

- nói nước đôi; nói lảng; lý sự cùn, nguỵ biện

quibbler

- người hay chơi chữ

- người hay nói nước đôi; người hay nói lảng; người hay lý sự cùn, người hay nguỵ biện

quibbling

- sự chơi chữ

- sự nói nước đôi; sự nói lảng; sự hay lý sự cùn, sự nguỵ biện

quick

- thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương)

- tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất

- ( the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống

+ to the quick

- đến tận xương tuỷ

- nhanh, mau

- tinh, sắc, thính

- tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí

- nhạy cảm, dễ

- (từ cổ,nghĩa cổ) sống

+ let's have a quick one

- chúng ta uống nhanh một cốc đi

- nhanh

quick break

- bánh nướng ngay được

quick step

- (quân sự) bước nhanh (dùng trong hành quân (xem) quick-​time)

- điệu nhảy fôc­trôt nhanh

quick-change

- (sân khấu) thay đổi quần áo nhanh, hoá trang nhanh (để đóng một vai khác trong cùng một vở)

quick-eared

- thính tai

quick-eyed

- tinh mắt, nhanh mắt

quick-feeze

- ướp lạnh nhanh (đồ ăn để giữ phẩm chất)

- đông nhanh (đồ ăn)

quick-firer

- (quân sự) súng bắn nhanh

quick-firing

- (quân sự) bắn nhanh (sáng)

quick-sighted

- tinh mắt, nhanh mắt

quick-tempered

- nóng tính, dễ cáu

quick-time

- (quân sự) tốc độ hành quân nhanh ( 6km một giờ)

quick-witted

- nhanh trí, ứng đối nhanh

quicken

- làm tăng nhanh, đẩy mạnh

- làm sống lại, làm tươi lại

- làm hoạt động, làm nhộn lên, làm sôi nổi lên

- kích thích, gợi lên, nhen lên; khêu (ngọn lửa)

- tăng tốc độ nhanh hơn

- sống lại, tươi lại

- hoạt động, nhộn lên, sôi nổi lên

- bắt đầu cảm thấy thai đạp trong bụng (người đàn bà có mang)

quickie

- (thông tục) phim làm ẩu (cốt chỉ để đảm bảo chi tiết sản xuất phim hàng năm)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc làm ăn (cốt chỉ để đảm bảo chỉ tiêu)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cốc rượu pha vội

quicklime

- vôi sống

quickly

- nhanh, nhanh chóng

quickness

- sự nhanh, sự mau chóng

- sự tinh, sự thính (mắt, tai...)

- sự linh lợi, sự nhanh trí

- sự đập nhanh (mạch)

- sự dễ nổi nóng

quicksand

- cát lún, cát lầy, cát chảy

quickset

- cây trồng làm bằng hàng rào (thường là cây táo gai)

- hàng rào cây xanh, hàng rào táo gai

- quick­set hedge hàng rào cây xanh

quicksilver

- thuỷ ngân

- (nghĩa bóng) tính hiếu động; tính hoạt bát nhanh nhẹn

- tráng thuỷ (gương)

quictlaim

- sự từ bỏ quyền

quid

- viên thuốc lá, miếng thuốc lá (để nhai)

- (từ lóng) ( số nhiều không đổi) đồng bảng Anh

quid pro quo

- bật bồi thường; miếng trả lại

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) điều lầm lẫn, điều lẫn lộn

quiddity

- bản chất, thực chất

- lý sự cùn; lời bắt bẻ sợi tóc chẻ tư

quidnunc

- người hay phao tin bịa chuyện; người hay ngồi lê đôi mách

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tọc mạch

quiescence

- sự im lìm, sự yên lặng

quiescency

- sự im lìm, sự yên lặng

quiescent

- im lìm, yên lặng

quiet

- lặng, yên lặng, yên tĩnh

- trầm lặng

- nhã (màu sắc)

- thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản

- thầm kín, kín đáo

- đơn giản, không hình thức

- sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả

- sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản

- làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về

- ( + down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống

quieten

- (như) qui­et

quietly

- yên lặng, yên tĩnh, êm ả

- yên ổn, thanh bình, thanh thản

quietness

- sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả

- sự trầm lặng

- sự nhã (màu sắc)

- cảnh yên ổn, cảnh thanh bình, sự thanh thản

quietude

- sự yên tĩnh

- sự thanh thản

quietus

- sự từ trần, sự chết

- (từ lóng) đòn đánh cho chết hẳn, phát đạn bắn cho chết hẳn

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) giấy biên nhận (để thu hết tiền...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trạng thái bất động

quill

- ống lông (lông chim)

- lông cánh; lông đuôi ( (cũng) quill feath­er)

- lông nhím

- bút lông ngỗng ( (cũng) quill pen); phao bằng ống lông (để đi câu); tăm bằng ống lông; cái gảy đàn bằng ống lông

- ông chỉ, thoi chỉ

- (âm nhạc) cái sáo

- thanh quế

- vỏ canh ki na cuộn vỏ đỏ

+ to drive a quill

- (đùa cợt) làm nghề viết văn

- làm nghề cạo giấy

- cuộn thành ống

- cuộn chỉ vào ống

quill-driver

- (đùa cợt) nhà căn; nhà báo

- thư ký, người cạo giấy ( (nghĩa bóng))

quillet

- (từ cổ,nghĩa cổ) lý sự cùn; lời bắt bẻ sợi tóc chẻ làm tư

quilling

- nếp xếp hình tổ ong (ren, đăng ten...); vải xếp nếp hình tổ ong

quilt

- mền bông; mền đắp, chăn

- chần, may chần (mền, chăn...)

- khâu (thư, tiền...) vào giữa hai lần áo

- thu nhập tài liệu để biên soạn (sách)

- (từ lóng) đánh, nện cho một trận

quinary

- gồm năm cái; xếp năm cái một

quinate

- (thực vật học) có năm lá chét (lá)

quince

- quả mộc qua

- (thực vật học) cây mộc qua

quincenterany

- (thuộc) kỷ niệm năm trăm năm

- lễ kỷ niệm năm trăm năm

quincuncial

- sắp xếp theo hình nanh sấu (bốn ở góc, một ở giữa)

quincunx

- cách sắp xếp nanh sấu

quingentenary

- (thuộc) kỷ niệm năm trăm năm

- lễ kỷ niệm năm trăm năm

quinia

- (dược học) Quinin

quinic

- (hoá học) Quinic

quinine

- (dược học) Quinin

quinism

- bệnh ù tai vì uống quá nhiều quinin

- chứng ngộ độc quinin

quinize

- cho uống quinin

quinquagenarian

- người năm mươi tuổi

quinquagenary

- (thuộc) kỷ niệm năm mươi năm

quinquagesima

- (tôn giáo) ngày chủ nhật trước tuần chay ( 50 ngày trước lễ Phục sinh) ( (cũng) quin­qua­ges­ima Sun­day)

quinquagular

- có năm góc

quinquennia

- thời gi­an năm năm

quinquennial

- lâu năm năm, kéo dài năm năm

- năm năm một lần

- thời gi­an năm năm

quinquennium

- thời gi­an năm năm

quinquepartite

- chia làm năm; gồm năm bộ phận

- (chính trị) năm bên, tay năm

quinquina

- cây canh ki na

quinquivalence

- (hoá học) hoá trị năm

quinquivalency

- (hoá học) hoá trị năm

quinquivalent

- (hoá học) có hoá trị năm

quins

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) năm đứa trẻ sinh năm

quinsy

- (y học) viêm họng, viêm hạch hạnh có mủ

quint

- (âm nhạc) quâng năm; âm năm

- (đánh bài) bộ năm cây liên tiếp

quintal

- tạ ( Anh = 50, 8 kg, Mỹ = 45, 36 kg)

quintan

- (y học) cách bốn ngày (cơn sốt)

- (y học) sốt cách bốn ngày

quintessence

- tinh chất; tinh tuý, tinh hoa

- (triết học) nguyên tố thứ năm

quintessential

- (thuộc) phần tinh chất, (thuộc) phần tinh tuý, (thuộc) phần tinh hoa

- (triết học) (thuộc) nguyên tố thứ năm

quintet

- bộ năm, nhóm năm

- (âm nhạc) bộ năm; bản nhạc cho bộ năm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đội bóng rổ năm người

quintette

- bộ năm, nhóm năm

- (âm nhạc) bộ năm; bản nhạc cho bộ năm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đội bóng rổ năm người

quintillion

- ( Anh) mười luỹ thừa ba mươi

- ( Mỹ, Pháp) mười luỹ thừa mười tám

quints

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (viết tắt) của quin­tu­plets ( (xem) quin­tu­plet)

quintuple

- gấp năm

- số to gấp năm

- nhân năm, tăng lên năm lần

quintuplet

- đứa trẻ sinh năm

- ( số nhiều) năm đứa trẻ sinh năm

- bộ năm, nhóm năm

quintuplicate

- nhân gấp năm

- sao lại năm lần, chép lại năm lần

- năm bản giống nhau

- nhân gấp năm

- sao thành năm bản giống nhau; in thành năm tấm (ảnh)

quip

- lời châm biếm, lời nói chua cay

- lời nói nước đôi

quire

- thếp giấy ( 24 tờ)

- (như) choir

quirinal

- chính phủ Y

quirk

- lời giễu cợt, lời châm biếm

- lời thoái thác; mưu thoái thác, lời nói nước đôi

- nét chữ uốn cong, nét chữ kiểu cách; nét vẽ kiểu cách

- (kiến trúc) đường xoi

quirt

- roi da cán ngắn (để đi ngựa)

- quất bằng roi da

quisle

- hợp tác với kẻ xâm chiếm; phản bội

quisling

- người hợp tác với kẻ xâm chiếm; kẻ phản bội

quit

- vị ngữ thoát khỏi, giũ sạch được

- bỏ, rời, buông

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi, ngừng, nghỉ

- rời đi, bỏ đi

- (thơ ca) trả lại, đáp lại, báo đền lại; trả sạch, thanh toán hết

- (từ cổ,nghĩa cổ) cư xử, xử sự

- (từ cổ,nghĩa cổ) to quit on­self on thanh toán hết, giũ sạch được, thoát khỏi được

quitch

- (thực vật học) cỏ băng ( (cũng) quitch grass)

quite

- hoàn toàn, hầu hết, đúng là

- khá

- đúng, đồng ý, phải (trong câu đáp)

+ he (she) isn't quite

- ông ta (bà ta) không phải là người lịch sự

quits

- vị ngữ trả xong, thanh toán xong (nợ, thù)

+ to cry quits

- đồng ý hoà

+ dou­ble or quits

- được ăn đôi thua mất cả (trò chơi ăn tiền)

quittance

- giấy chứng thu, biên lai

- sự đền bù, sự báo đền; sự báo thù, sự trả thù

- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sự giải thoát cho, sự miễn xá cho

+ omit­tance is not quit­tance

- quên chưa đòi chưa phải là thoát (nợ)

quitter

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bỏ việc, người trốn việc

quiver

- bao đựng tên

+ to have an ar­row left in one's quiver

- (xem) ar­row

+ a quite full of chil­dren

- gia đình đông con

+ to have one's quiver full

- đông con

- sự rung, sự run

- tiếng rung, tiếng run

- rung; run

- vỗ nhẹ, đập nhẹ (cánh)

quiverful

- bao tên (đầy)

- (đùa cợt) gia đình đông con

quixote

- người hào hiệp viển vông, chàng Đông-​ki-​sốt

quixotic

- hào hiệp viển vông, như Đông-​ki-​sốt

quixotics

- tính hào hiệp viển vông

quixotism

- tính hào hiệp viển vông

quixotry

- tính hào hiệp viển vông

quiz

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ thi kiểm tra nói (miệng), kỳ thi vấn đáp; câu hỏi kiểm tra nói (miệng), câu hỏi thi vấn đáp

- cuộc thi (ở đài phát thanh, đài truyền hình)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kiểm tra nói (miệng) quay vấn đáp (học sinh)

- người hay trêu ghẹo chế nhạo

- người hay nhìn tọc mạch

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người lố bịch, người kỳ quặc

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cái dùng để chế giễu (như hình nộm, tranh vẽ, lời nói...)

- trêu chọc, chế giễu, chế nhạo

- nhìn chòng chọc, nhìn tọc mạch; nhìn chế giễu

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhìn qua ống nhòm, nhìn qua kính một mắt

quizzee

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người thi vấn đáp; học sinh bị kiểm tra nói (miệng), học sinh bị quay vấn đáp

quizzeer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người quay vấn đáp (học sinh)

quizzical

- hay trêu chọc, hay chế giễu, hay chế nhạo

- lố bịch, buồn cười, kỳ quặc

quizzing-glass

- (từ cổ,nghĩa cổ) kính một mắt

quod

- (từ lóng) nhà tù, nhà pha

- (từ lóng) bỏ tù, gi­am vào nhà pha

quoin

- góc tường

- đá xây ở góc, gạch xây ở góc

- cái chèn, cái chêm

- chèn, chêm

quoit

- cái vòng (để ném thi vào đàn vịt...)

- ( số nhiều) trò chơi ném vòng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ném như một cái vòng

- chơi trò chơi ném vòng

quondam

- xưa, xưa kia, thuở trước

quonset hut

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tôn lắp tháo được (thường để làm trại lính)

quorum

- số đại biểu quy định (cần thiết để biểu quyết một vấn đề)

quota

- phần (phải đóng góp hoặc được chia)

- chỉ tiêu

quotable

- có thể trích dẫn; đáng trích dẫn

quotation

- sự trích dẫn; đoạn trích dẫn

- giá thị trường công bố (thị trường chứng khoán)

- bản dự kê giá

- (ngành in) Cađra

quotation-marks

- dấu ngoặc kép

quotative

- (thuộc) sự trích dẫn; để trích dẫn

- thích trích dẫn

quote

- (thông tục) lời trích dẫn; đoạn trích dẫn

- ( số nhiều) dấu ngoặc kép

- trích dẫn (đoạn văn...)

- đặt giữa dấu ngoặc kép

- định giá

quoth

- (từ cổ,nghĩa cổ) đã nói (chỉ ngôi 1 và ngôi 3, số ít thời quá khứ)

quotidian

- hằng ngày

- tầm thường

- (y học) sốt hằng ngày

quotient

- (toán học) số thương

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #qtyt2