quản trị học 2
1- Sử dụng phương pháp lãnh đạo nào có hiệu quả nhất?
a. Phương pháp hành chính
b. Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp giáo dục
d. Sử dụng kết hợp các phương pháp
e. Các câu trên đều sai
2-Lựa chọn phương án tối ưu là bước thứ mấy của tiến trình HĐ?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. Các câu trên đều sai
3- QT ra đời nhằm:
a. Phối hợp các hoạt động của cá nhân.
b. Quản lý tài sản, tiền bạc khỏi mất mác
c. Làm cho h/ động của tổ chức có hiệu quả hơn
d. Gồm cả 3 câu trên
4- Câu nào dưới đây thuộc kỹ năng QT?
a. Quyết định
b. Nhận thức
c. Thông tin
d. Các câu trên đều sai
5- Tại sao có hoạt động quản trị?
a. Có sự phân công lao động xã hội
b. Có sống và hoạt động tập thể
c. Xã hội có giai cấp
d. Các câu trên chưa được đầy đủ
6- Lao động QT là lao động sáng tạo, bỡi vì:
a. Sản phẩm QT (Quyết định QT) không có khuôn mẫu sẵn
b. Phải thích nghi với tình tình huống
c. Gồm cả hai câu trên
d. Cả 3 câu trên đều chưa đầy đủ
7- Người lãnh đạo có hiệu quả là:
a. Người có cá tính (phẩm chất) tốt
b. Người có uy tín
c. Người sử dụng các p/pháp lãnh đạo tốt
d. Người có phong cách lãnh đạo phù hợp
e. Các câu trên chưa đầy đủ
8-Tại sao trong QT đòi hỏi cả tính khoa học lẫn nghệ thuật?
a. Vì QT là công việc khó khăn và phức tạp
b. QT đòi hỏi không những hoàn thành công việc mà còn phải có hiệu quả
c. Gồm cả hai câu trên
d. Các câu trên chưa đầy đủ
9- QTV cần có bao nhiêu kỹ năng?
a. 4 b. 5 c. 6, d. 7 e. Các câu trên đều sai
10- Nghệ thuật QT có ở thực tiễn hay trong lý thuyết?
a. Trong lý thuyết
b. Trong thực tiễn
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
11- Yêu cầu mức độ thành thạo kỹ năng chuyên môn (kỹ thuật) phải cao đối với:
a. QTV cấp cao
b. QTV cấp trung
c. QTV cấp thấp
d. Các câu trên đều sai
12- Tại sao yêu cầu mức độ thành thạo các kỹ năng QT của QTV ở các cấp QT không giống nhau?
a. Do sự qui định của tổ chức
b. Do chức năng, vai trò của QTV các cấp khác nhau
c. Do trình độ khác nhau
d. Các câu trên đều sai
13- Tại sao QT là một là một lĩnh vực hoạt động khó khăn và phức tạp?
a. Do các yếu tố môi trường hoạt động của tổ chức phức tạp và năng động
b. Do yếu tố con người có những đặc điểm tâm lý khác nhau và thường hay thay đổi
c. Do cạnh tranh gay gắt
d. Gồm các câu trên
14- Đối tượng nghiên cứu của QTH là:
a. Tất cả các nguồn lực
b. Con người
c. Quan hệ QT
d. Gồm cả 3 câu trên
11- Tại sao trong HĐ vừa phải chọn phương án tối ưu đồng thời có những phương án dự phòng?
a. Để ứng phó với tình huống bất trắc
b. Đảm bảo cho HĐ đó được thực hiện trong tương lai một cách có hiệu quả nhất
c. Để hạn chế rủi ro
d. Gồm cả 3 câu trên
12- Các yếu tố MT vi mô sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến DN?
a. Khách hàng
b. Người cung cấp
c. Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
d. Các đối thủ tiềm ẩn
e. Tuỳ theo mỗi tổ chức
13- Các yếu tố sau đây, yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất văn hoá của TC?
a. Sự gắn bó giữa các thành viên trong TC
b. Sự hỗ trợ các nhà QT đối nhân viên
c. Sự tự quản
d. Sự thưởng phạt
14- Chức năng của các quyết định QT là:
a. Cưỡng bức
b. Phối hợp
c. động viên
d. Các câu trên chưa đầy đủ
15- Nếu có thông tin đầy đủ, nhưng năng năng lực ra quyết định kém thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b. 2 c. 3 d.4 e. 5
16- Câu nào dưới đây là mục tiêu của lý thuyết quản trị thuộc Trường Phái Định Lượng?
a. Quyết định QT đúng
b. Hiệu quả của TC
c. Năng suất lao động
d. Các câu trên đều sai
17- Các quy mô DN dưới đây, loại nào có khả năng cạnh tranh cao hơn?
a. DN có quy mô vừa và nhỏ
b. DN có quy mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d. Các câu trên đều sai
18- Nhóm các yếu tố MT dưới đây, nhóm yếu tố nào DN khó kiểm soát được?
a. Nhóm các yếu tố vĩ mô
b. Nhóm các yếu tố vi mô
c. Nhóm các yếu tố bên trong
d. Nhóm các yếu tố bên ngoài
e. Tuỳ theo mỗi TC
19- Kiểm tra thông tin thuộc hệ thống KT nào trong DN?
a. Hệ thống KT tài chính
b. Hệ thống KT tác nghiệp
c. Hệ thống KT hành chánh
d. Hệ thống KT kỹ thuật
20- Nếu có thông tin đầy đủ và năng lực ra quyết định tốt thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
21- Các mức độ ảnh hưởng của MT dưới đây, môi trường nào thuận lợi nhất cho QT?
a. Môi trường đơn giản – ổn định
b. Môi trường đơn giản – năng động
c. Môi trường phức tạp – ổn định
d. Môi trường phức tạp – năng động
22- 14 nguyên tắc QT của H. FAYOL có thể vận dụng tốt hơn trong QT:
a. Vĩ mô
b. Vi mô
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
23- 5 nguyên tắc quản lý của Lê - Nin có thể vận dụng tốt trong quản lý:
a. Vi mô
b. Vĩ mô
c. Cả a và b
d. Không thể vận dụng được trong QT doanh nghiệp
24- Các yếu tố MT vĩ mô sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến các DN Ngân hàng?
a. Các yếu tố kinh tế
b. Các yếu tố chính trị
c. Các yếu tố xã hội
d. Các yếu tố tự nhiên
e. Chưa thể xác định
25- Các mục tiêu sau đây, loại nào nghĩa của nó tương đương như mục đích?
a. Mục tiêu định lượng
b. Mục tiêu định tính
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
26- Nếu thông tin không đầy đủ, năng lực ra quyết định kém thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b.2 c. 3 d. 4 e. 5
27- Các tiêu thức sau đây, tiêu thức nào dễ phân biệt giữa HĐ chiến lược và HĐ tác nghiệp?
a. Tính chất của quyết định
b. Mục đích của quyết định
c. Thời gian sử dụng
d. Cấp quyết định
e. Không có tiêu thức nào kể trên
28- Các phương pháp HĐ sau đây, phương pháp nào là cơ bản nhất của HĐ?
a. Dự đoán, dự báo
b. Định tính
c. Định lượng
d. Điều chỉnh
e. Các câu trên đều sai
29- Có phải tầm hạn QT rộng sẽ có lợi cho tổ chức?
a. Phải
b. Không
c. Tùy theo mỗi tổ chức
d. Các câu trên đều sai
30- Các kiểu cơ cấu TC sau đây, vận dụng kiểu nào tốt nhất cho QT DN?
a. Kiểu cơ cấu trực tuyến
b. Kiểu cơ cấu chức năng
c. Kiểu cơ cấu trực tuyến – chức năng
d. Tuỳ theo từng DN
31- Các quy mô DN dưới đây, loại nào thích hợp hơn với mô hình TC linh hoạt?
a. DN có quy mô lớn
b. DN có quy mô vừa và nhỏ
c. Tuỳ theo mỗi DN
d. Các câu trên đều sai
32- Các quy mô DN dưới đây, loại nào dễ thích ứng hơn với MT năng động?
a. DN có quy mô vừa và nhỏ
b. Dn có qui mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d. Các câu trên đều sai
33- Mô hình TC QT nào phù hợp hơn với DN có quy mô lớn?
a. Mô hìnmh linh hoạt
b. Mô hình cơ giới
c. Tuỳ theo mỗi tổ chức
d. Các câu trên đều sai
34- Các từ sau đây, từ nào dùng để chỉ sự Uy quyền trong QT?
a. Ủy nhiệm quyền hạn
b. Phân chia quyền hạn
c. Phân cấp quyền hạn
d. Các câu trên đều sai
35- Các loại cơ cấu tổ chức sau đây, loại nào dễ thực hiện nguyên tắc thống nhất chỉ huy?
a. Cơ cấu Trực tuyến
b. Cơ cấu Chức năng
c. Cơ cấu hỗn hợp
d. Cơ cấu Ma trận
e. Cơ cấu theo Chương trình mục tiêu
36- Quyền lực QT do đâu mà có?
a. Do sự chấp nhận của cấp dưới
b. Do cấp trên ban cho
c. Do bản thân người quản trị tạo nên
d. Các câu trên đều chưa đầy đủ
37- Các loại quyền lực QT sau đây, quyền lực nào là quan trọng nhất?
a. Quyền lực chính thức
b. Quyền lực chuyên môn
c. Quyền lực được tôn vinh
d. Không thể xác định
38- Câu nào sau đây thuộc vai trò nhà QT?
a. Cung cấp thông tin
b. Hướng dẫn
c. Đôn đốc , nhắc nhở
d. Động viên, khuyến khích
39- Trong QT nghiên cứu tâm lý cá nhân để:
a. Để hiểu về họ
b. Đáp ứng những mong muốn của họ
c. Có biện pháp tác động phù hợp với đặc điểm tâm lý cá nhân
d. Các câu trên đều sai
40- Hiện nay, trong các nguồn lực phát triển, nguồn lực nào là quan trọng nhất?
a. Nguồn nhân lực
b. Vốn
c. Tài nguyên
d. Kỹ thuật sản xuất và công nghệ
e. Không xác định
41- Sử dụng phong cách lãnh đạo nào có hiệu quả nhất?
a. Phong cách độc đoán
b. Phong cách dân chủ
c. Phong cách tự do
d. Tuỳ theo đối tượng, tình huốpng cụ thể
e. Các câu trên đều sai
42- Trong các hình thức KT sau đây, hình thức nào hiệu quả nhất?
a. KT trực tiếp
b. KT toàn bộ
c. KT thường xuyên
d. KT định kỳ
e. Tuỳ theo mỗi tình huống
43- QT và quản lý giống hay khác nhau?
a. Nghĩa của quản trị rộng hơn quản lý
b. Nghĩa của quản lý rộng hơn quản trị
c. Giống nhau về bản chất, khác nhau cách sử dụng
d. Các câu trên đều sai
44- Nhóm không chính thức được hình thành từ:
a. Tổ chức
b. Yếu tố tâm lý
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
45- Có mấy dạng QT?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. 7
46- Các nhóm chính thức được hình thành từ:
a. Tổ chức
b. Yếu tố tâm lý
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
47- Các loại hình xung đột nào đưới đây ảnh hưởng bất lợi nhất cho TC?
a. Xung đột giựa cấp trên và cấp dưới
b. Xung đột giữa các thành viên trong ban lãnh đạo TC
c. Xung đột giữa các bộ phận trong TC
d. Xung đột giữa các thành viên trong TC
e. Tuỳ theo mỗi TC
48- Mục đích của hoạt động kiểm tra là:
a. Nắm bắt được quá trình thực hiện các kế hoạch.
b. Tìm ra các sai lệch
c. Điều chỉnh các sai lệch
d. Các câu trên đều sai
53- Tìm nguyên nhân sai lệch là bước thứ mấy trong tiến trình kiểm tra?
a. 3 b. 4 c. 5 d.6 e.7
54- KT kỹ thuật thuộc hệ thống KT nào trong DN?
a. Hệ thống KT tác nghiệp
b. Hệ thống KT thông tin
c. Hệ thống KT hành chính
d. Hệ thống KT tài chính
e. Không thuộc loại nào trong các loại trên
55- Tại sao người ta nói xung đột là thuộc tính của QT?
a. Xung đột xảy ra là chắc chắn
b. Nói lên tính nghiêm trọng của xung đột trong QT
c. Nói lên bản chất của QT
d. Các câu trên đều sai
56- Trong QT cần phải quan tâm đặc biệt đến hoạt động của loạt nhóm nào sau đây?
a. Nhóm không chính thức
b. Nhóm không chính thức thuộc cơ cấu mở
c. Nhóm không chính thức thuộc cơ cấu khép kín
d. Nhóm chính thức
57- Mục tiêu của lý thuết QT thuộc trường phái Định lượng là:
a. Quyết định quản trị đúng
b. Tăng năng suất lao động
c. Hiệu quả của TC
d. Các câu trên đều sai
58- Tư tưởng lý thuyết động viên con người của trường phái Hiện đại là:
a. Thôpng qua yếu tố vật chất
b. Thông qua yếu tố tinh thần
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
59- Tại sao trong QTH lại đề cập đến công tác truyền thông?
a. Vì nó có liên hệ gần gũi với QT
b. Vì hoạt động QT gắn liền với công tác truyền thông
c. Vì hiệu quả QT phụ thuộc rất lớn hiệu quả công tác truyền thông trong QT
d. Gồm cả 3 câu trên
60- Phương tiện đạt tới mục tiêu của các lý thuyết QT Hiện đại là gì?
a. Hiệu quả của TC
b. Hiệu quả QT
c. Năng suất lao động
d. Cả 3 câu trên đều sai
1-QT ra đời nhằm:
a. Phối hợp các hoạt động của cá nhân.
b. Quản lý tài sản, tiền bạc khỏi mất mác
c. Làm cho h/ động của tổ chức có hiệu quả hơn
d. Gồm cả 3 câu trên
2-Sử dụng phương pháp lãnh đạo nào có hiệu quả nhất?
a. Phương pháp hành chính
b. Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp giáo dục
d. Sử dụng kết hợp các phương pháp
e. Các câu trên đều sai
3- Tại sao có hoạt động quản trị?
a. Có sự phân công lao động xã hội
b. Có sống và hoạt động tập thể
c. Xã hội có giai cấp
d. Các câu trên chưa được đầy đủ
4-Lựa chọn phương án tối ưu là bước thứ mấy của tiến trình HĐ?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. Các câu trên đều sai
5- Lao động QT là lao động sáng tạo, bỡi vì:
a. Sản phẩm QT (Quyết định QT) không có khuôn mẫu sẵn
b. Phải thích nghi với tình tình huống
c. Gồm cả hai câu trên
d. Cả 3 câu trên đều chưa đầy đủ
6- Câu nào dưới đây thuộc kỹ năng QT?
a. Quyết định
b. Nhận thức
c. Thông tin
d. Các câu trên đều sai
7-Người lãnh đạo có hiệu quả là:
a. Người có cá tính (phẩm chất) tốt
b. Người có uy tín
c. Người sử dụng các p/pháp lãnh đạo tốt
d. Người có phong cách lãnh đạo phù hợp
e. Các câu trên chưa đầy đủ
8-Tại sao trong QT đòi hỏi cả tính khoa học lẫn nghệ thuật?
a. Vì QT là công việc khó khăn và phức tạp
b. QT đòi hỏi không những hoàn thành công việc mà còn phải có hiệu quả
c. Gồm cả hai câu trên
d. Các câu trên chưa đầy đủ
9-Nghệ thuật QT có ở thực tiễn hay trong lý thuyết?
a. Trong lý thuyết
b. Trong thực tiễn
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
10- Yêu cầu mức độ thành thạo kỹ năng chuyên môn (kỹ thuật) phải cao đối với:
a. QTV cấp cao
b. QTV cấp trung
c. QTV cấp thấp
d. Các câu trên đều sai
11- QTV cần có bao nhiêu kỹ năng?
a. 4 b. 5 c. 6, d. 7 e. Các câu trên đều sai
12- Tại sao yêu cầu mức độ thành thạo các kỹ năng QT của QTV ở các cấp QT không giống nhau?
a. Do sự qui định của tổ chức
b. Do chức năng, vai trò của QTV các cấp khác nhau
c. Do trình độ khác nhau
d. Các câu trên đều sai
13- Đối tượng nghiên cứu của QTH là:
a. Tất cả các nguồn lực
b. Con người
c. Quan hệ QT
d. Gồm cả 3 câu trên
14- Tại sao trong HĐ vừa phải chọn phương án tối ưu đồng thời có những phương án dự phòng?
a. Để ứng phó với tình huống bất trắc
b. Đảm bảo cho HĐ đó được thực hiện trong tương lai một cách có hiệu quả nhất
c. Để hạn chế rủi ro
d. Gồm cả 3 câu trên
15- Tại sao QT là một là một lĩnh vực hoạt động khó khăn và phức tạp?
b. Do các yếu tố môi trường hoạt động của tổ chức phức tạp và năng động
c. Do yếu tố con người có những đặc điểm tâm lý khác nhau và thường hay thay đổi
d. Do cạnh tranh gay gắt
e. Gồm các câu trên
16- Các yếu tố sau đây, yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất văn hoá của TC?
a. Sự gắn bó giữa các thành viên trong TC
b. Sự hỗ trợ các nhà QT đối nhân viên
c. Sự tự quản
d. Sự thưởng phạt
17- Các yếu tố MT vi mô sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến DN?
a. Khách hàng
b. Người cung cấp
c. Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
d. Các đối thủ tiềm ẩn
e. Tuỳ theo mỗi tổ chức
18- Chức năng của các quyết định QT là:
a. Cưỡng bức
b. Phối hợp
c. động viên
d. Các câu trên chưa đầy đủ
19- Nếu có thông tin đầy đủ, nhưng năng năng lực ra quyết định kém thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b. 2 c. 3 d.4 e. 5
20- Các quy mô DN dưới đây, loại nào có khả năng cạnh tranh cao hơn?
a. DN có quy mô vừa và nhỏ
b. DN có quy mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d. Các câu trên đều sai
21- Câu nào dưới đây là mục tiêu của lý thuyết quản trị thuộc Trường Phái Định Lượng?
a. Quyết định QT đúng
b. Hiệu quả của TC
c. Năng suất lao động
d. Các câu trên đều sai
22- Nếu có thông tin đầy đủ và năng lực ra quyết định tốt thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
23- Nhóm các yếu tố MT dưới đây, nhóm yếu tố nào DN khó kiểm soát được?
a. Nhóm các yếu tố vĩ mô
b. Nhóm các yếu tố vi mô
c. Nhóm các yếu tố bên trong
d. Nhóm các yếu tố bên ngoài
e. Tuỳ theo mỗi TC
24- Kiểm tra thông tin thuộc hệ thống KT nào trong DN?
a. Hệ thống KT tài chính
b. Hệ thống KT tác nghiệp
c. Hệ thống KT hành chánh
d. Hệ thống KT kỹ thuật
25- 14 nguyên tắc QT của H. FAYOL có thể vận dụng tốt hơn trong QT:
a. Vĩ mô
b. Vi mô
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
26- Các mức độ ảnh hưởng của MT dưới đây, môi trường nào thuận lợi nhất cho QT?
a. Môi trường đơn giản – ổn định
b. Môi trường đơn giản – năng động
c. Môi trường phức tạp – ổn định
d. Môi trường phức tạp – năng động
27- 5 nguyên tắc quản lý của Lê - Nin có thể vận dụng tốt trong quản lý:
a. Vi mô
b. Vĩ mô
c. Cả a và b
d. Không thể vận dụng được trong QT doanh nghiệp
28- Các yếu tố MT vĩ mô sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến các DN Ngân hàng?
a. Các yếu tố kinh tế
b. Các yếu tố chính trị
c. Các yếu tố xã hội
d. Các yếu tố tự nhiên
e. Chưa thể xác định
29- Nếu thông tin không đầy đủ, năng lực ra quyết định kém thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b.2 c. 3 d. 4 e. 5
30- Các tiêu thức sau đây, tiêu thức nào dễ phân biệt giữa HĐ chiến lược và HĐ tác nghiệp?
a. Tính chất của quyết định
b. Mục đích của quyết định
c. Thời gian sử dụng
d. Cấp quyết định
e. Không có tiêu thức nào kể trên
31- Có phải tầm hạn QT rộng sẽ có lợi cho tổ chức?
a. Phải
b. Không
c. Tùy theo mỗi tổ chức
d. Các câu trên đều sai
32- Các mục tiêu sau đây, loại nào nghĩa của nó tương đương như mục đích?
a. Mục tiêu định lượng
b. Mục tiêu định tính
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
33- Các kiểu cơ cấu TC sau đây, vận dụng kiểu nào tốt nhất cho QT DN?
a. Kiểu cơ cấu trực tuyến
b. Kiểu cơ cấu chức năng
c. Kiểu cơ cấu trực tuyến – chức năng
d. Tuỳ theo từng DN
34- Các phương pháp HĐ sau đây, phương pháp nào là cơ bản nhất của HĐ?
a. Dự đoán, dự báo
b. Định tính
c. Định lượng
d. Điều chỉnh
e. Các câu trên đều sai
35- Các quy mô DN dưới đây, loại nào dễ thích ứng hơn với MT năng động?
a. DN có quy mô vừa và nhỏ
b. Dn có qui mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d. Các câu trên đều sai
36- Các quy mô DN dưới đây, loại nào thích hợp hơn với mô hình TC linh hoạt?
a. DN có quy mô lớn
b. DN có quy mô vừa và nhỏ
c. Tuỳ theo mỗi DN
d. Các câu trên đều sai
37- Các từ sau đây, từ nào dùng để chỉ sự Uy quyền trong QT?
a. Ủy nhiệm quyền hạn
b. Phân chia quyền hạn
c. Phân cấp quyền hạn
d. Các câu trên đều sai
38- Mô hình TC QT nào phù hợp hơn với DN có quy mô lớn?
b. Mô hìnmh linh hoạt
c. Mô hình cơ giới
d. Tuỳ theo mỗi tổ chức
e. Các câu trên đều sai
39- Quyền lực QT do đâu mà có?
a. Do sự chấp nhận của cấp dưới
b. Do cấp trên ban cho
c. Do bản thân người quản trị tạo nên
d. Các câu trên đều chưa đầy đủ
40- Các loại cơ cấu tổ chức sau đây, loại nào dễ thực hiện nguyên tắc thống nhất chỉ huy?
a. Cơ cấu Trực tuyến
b. Cơ cấu Chức năng
c. Cơ cấu hỗn hợp
d. Cơ cấu Ma trận
e. Cơ cấu theo Chương trình mục tiêu
41- Các loại quyền lực QT sau đây, quyền lực nào là quan trọng nhất?
a. Quyền lực chính thức
b. Quyền lực chuyên môn
c. Quyền lực được tôn vinh
d. Không thể xác định
42- Trong QT nghiên cứu tâm lý cá nhân để:
a. Để hiểu về họ
b. Đáp ứng những mong muốn của họ
c. Có biện pháp tác động phù hợp với đặc điểm tâm lý cá nhân
d. Các câu trên đều sai
43- Câu nào sau đây thuộc vai trò nhà QT?
a. Cung cấp thông tin
b. Hướng dẫn
c. Đôn đốc , nhắc nhở
d. Động viên, khuyến khích
44- Sử dụng phong cách lãnh đạo nào có hiệu quả nhất?
a. Phong cách độc đoán
b. Phong cách dân chủ
c. Phong cách tự do
d. Tuỳ theo đối tượng, tình huốpng cụ thể
45- Hiện nay, trong các nguồn lực phát triển, nguồn lực nào là quan trọng nhất?
a. Nguồn nhân lực
b. Vốn
c. Tài nguyên
d. Kỹ thuật sản xuất và công nghệ
e. Không xác định
e. Các câu trên đều sai
46- QT và quản lý giống hay khác nhau?
a. Nghĩa của quản trị rộng hơn quản lý
b. Nghĩa của quản lý rộng hơn quản trị
c. Giống nhau về bản chất, khác nhau cách sử dụng
d. Các câu trên đều sai
47- Trong các hình thức KT sau đây, hình thức nào hiệu quả nhất?
a. KT trực tiếp
b. KT toàn bộ
c. KT thường xuyên
d. KT định kỳ
e. Tuỳ theo mỗi tình huống
48- Có mấy dạng QT?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. 7
49- Nhóm không chính thức được hình thành từ:
a. Tổ chức
b. Yếu tố tâm lý
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
50- Các nhóm chính thức được hình thành từ:
a. Tổ chức
b. Yếu tố tâm lý
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
51- Mục đích của hoạt động kiểm tra là:
a. Nắm bắt được quá trình thực hiện các kế hoạch.
b. Tìm ra các sai lệch
c. Điều chỉnh các sai lệch
d. Các câu trên đều sai
52- Các loại hình xung đột nào đưới đây ảnh hưởng bất lợi nhất cho TC?
a. Xung đột giựa cấp trên và cấp dưới
b. Xung đột giữa các thành viên trong ban lãnh đạo TC
c. Xung đột giữa các bộ phận trong TC
d. Xung đột giữa các thành viên trong TC
e. Tuỳ theo mỗi TC
53- Tìm nguyên nhân sai lệch là bước thứ mấy trong tiến trình kiểm tra?
a. 3 b. 4 c. 5 d.6 e.7
54- KT kỹ thuật thuộc hệ thống KT nào trong DN?
a. Hệ thống KT tác nghiệp
b. Hệ thống KT thông tin
c. Hệ thống KT hành chính
d. Hệ thống KT tài chính
e. Không thuộc loại nào trong các loại trên
55- Tại sao người ta nói xung đột là thuộc tính của QT?
a. Xung đột xảy ra là chắc chắn
b. Nói lên tính nghiêm trọng của xung đột trong QT
c. Nói lên bản chất của QT
d. Các câu trên đều sai
56- Mục tiêu của lý thuết QT thuộc trường phái Định lượng là:
a. Quyết định quản trị đúng
b. Tăng năng suất lao động
c. Hiệu quả của TC
d. Các câu trên đều sai
57- Trong QT cần phải quan tâm đặc biệt đến hoạt động của loạt nhóm nào sau đây?
a. Nhóm không chính thức
b. Nhóm không chính thức thuộc cơ cấu mở
c. Nhóm không chính thức thuộc cơ cấu khép kín
d. Nhóm chính thức
58- Phương tiện đạt tới mục tiêu của các lý thuyết QT Hiện đại là gì?
a. Hiệu quả của TC
b. Hiệu quả QT
c. Năng suất lao động
d. Cả 3 câu trên đều sai
59- Tư tưởng lý thuyết động viên con người của trường phái Hiện đại là:
a. Thôpng qua yếu tố vật chất
b. Thông qua yếu tố tinh thần
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
60- Tại sao trong QTH lại đề cập đến công tác truyền thông?
a. Vì nó có liên hệ gần gũi với QT
b. Vì hoạt động QT gắn liền với công tác truyền thông
c. Vì hiệu quả QT phụ thuộc rất lớn hiệu quả công tác truyền thông trong QT
d. Gồm cả 3 câu trên
1-Sử dụng phương pháp lãnh đạo nào có hiệu quả nhất?
a. Phương pháp hành chính
b. Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp giáo dục
d. Sử dụng kết hợp các phương pháp
e. Các câu trên đều sai
2-Lựa chọn phương án tối ưu là bước thứ mấy của tiến trình HĐ?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. Các câu trên đều sai
3- QT ra đời nhằm:
a. Phối hợp các hoạt động của cá nhân.
b. Quản lý tài sản, tiền bạc khỏi mất mác
c. Làm cho h/ động của tổ chức có hiệu quả hơn
d. Gồm cả 3 câu trên
4- Câu nào dưới đây thuộc kỹ năng QT?
a. Quyết định
b. Nhận thức
c. Thông tin
d. Các câu trên đều sai
5- Tại sao có hoạt động quản trị?
a. Có sự phân công lao động xã hội
b. Có sống và hoạt động tập thể
c. Xã hội có giai cấp
d. Các câu trên chưa được đầy đủ
6- Lao động QT là lao động sáng tạo, bỡi vì:
a. Sản phẩm QT (Quyết định QT) không có khuôn mẫu sẵn
b. Phải thích nghi với tình tình huống
c. Gồm cả hai câu trên
d. Cả 3 câu trên đều chưa đầy đủ
7- Người lãnh đạo có hiệu quả là:
a. Người có cá tính (phẩm chất) tốt
b. Người có uy tín
c. Người sử dụng các p/pháp lãnh đạo tốt
d. Người có phong cách lãnh đạo phù hợp
e. Các câu trên chưa đầy đủ
8-Tại sao trong QT đòi hỏi cả tính khoa học lẫn nghệ thuật?
a. Vì QT là công việc khó khăn và phức tạp
b. QT đòi hỏi không những hoàn thành công việc mà còn phải có hiệu quả
c. Gồm cả hai câu trên
d. Các câu trên chưa đầy đủ
9- QTV cần có bao nhiêu kỹ năng?
a. 4 b. 5 c. 6, d. 7 e. Các câu trên đều sai
10- Nghệ thuật QT có ở thực tiễn hay trong lý thuyết?
a. Trong lý thuyết
b. Trong thực tiễn
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
11- Yêu cầu mức độ thành thạo kỹ năng chuyên môn (kỹ thuật) phải cao đối với:
a. QTV cấp cao
b. QTV cấp trung
c. QTV cấp thấp
d. Các câu trên đều sai
12- Tại sao yêu cầu mức độ thành thạo các kỹ năng QT của QTV ở các cấp QT không giống nhau?
a. Do sự qui định của tổ chức
b. Do chức năng, vai trò của QTV các cấp khác nhau
c. Do trình độ khác nhau
d. Các câu trên đều sai
13- Tại sao QT là một là một lĩnh vực hoạt động khó khăn và phức tạp?
a. Do các yếu tố môi trường hoạt động của tổ chức phức tạp và năng động
b. Do yếu tố con người có những đặc điểm tâm lý khác nhau và thường hay thay đổi
c. Do cạnh tranh gay gắt
d. Gồm các câu trên
14- Đối tượng nghiên cứu của QTH là:
a. Tất cả các nguồn lực
b. Con người
c. Quan hệ QT
d. Gồm cả 3 câu trên
15- Tại sao trong HĐ vừa phải chọn phương án tối ưu đồng thời có những phương án dự phòng?
a. Để ứng phó với tình huống bất trắc
b. Đảm bảo cho HĐ đó được thực hiện trong tương lai một cách có hiệu quả nhất
c. Để hạn chế rủi ro
d. Gồm cả 3 câu trên
16- Các yếu tố MT vi mô sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến DN?
a. Khách hàng
b. Người cung cấp
c. Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
d. Các đối thủ tiềm ẩn
e. Tuỳ theo mỗi tổ chức
17- Các yếu tố sau đây, yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất văn hoá của TC?
a. Sự gắn bó giữa các thành viên trong TC
b. Sự hỗ trợ các nhà QT đối nhân viên
c. Sự tự quản
d. Sự thưởng phạt
18- Chức năng của các quyết định QT là:
a. Cưỡng bức
b. Phối hợp
c. động viên
d. Các câu trên chưa đầy đủ
19- Nếu có thông tin đầy đủ, nhưng năng năng lực ra quyết định kém thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b. 2 c. 3 d.4 e. 5
20- Câu nào dưới đây là mục tiêu của lý thuyết quản trị thuộc Trường Phái Định Lượng?
a. Quyết định QT đúng
b. Hiệu quả của TC
c. Năng suất lao động
d. Các câu trên đều sai
21- Các quy mô DN dưới đây, loại nào có khả năng cạnh tranh cao hơn?
a. DN có quy mô vừa và nhỏ
b. DN có quy mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d. Các câu trên đều sai
22- Nhóm các yếu tố MT dưới đây, nhóm yếu tố nào DN khó kiểm soát được?
a. Nhóm các yếu tố vĩ mô
b. Nhóm các yếu tố vi mô
c. Nhóm các yếu tố bên trong
d. Nhóm các yếu tố bên ngoài
e. Tuỳ theo mỗi TC
23- Kiểm tra thông tin thuộc hệ thống KT nào trong DN?
a. Hệ thống KT tài chính
b. Hệ thống KT tác nghiệp
c. Hệ thống KT hành chánh
d. Hệ thống KT kỹ thuật
24- Nếu có thông tin đầy đủ và năng lực ra quyết định tốt thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
25- Các mức độ ảnh hưởng của MT dưới đây, môi trường nào thuận lợi nhất cho QT?
a. Môi trường đơn giản – ổn định
b. Môi trường đơn giản – năng động
c. Môi trường phức tạp – ổn định
d. Môi trường phức tạp – năng động
26- 14 nguyên tắc QT của H. FAYOL có thể vận dụng tốt hơn trong QT:
a. Vĩ mô
b. Vi mô
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
27- 5 nguyên tắc quản lý của Lê - Nin có thể vận dụng tốt trong quản lý:
a. Vi mô
b. Vĩ mô
c. Cả a và b
d. Không thể vận dụng được trong QT doanh nghiệp
28- Các yếu tố MT vĩ mô sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến các DN Ngân hàng?
a. Các yếu tố kinh tế
b. Các yếu tố chính trị
c. Các yếu tố xã hội
d. Các yếu tố tự nhiên
e. Chưa thể xác định
29- Các mục tiêu sau đây, loại nào nghĩa của nó tương đương như mục đích?
a. Mục tiêu định lượng
b. Mục tiêu định tính
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
30- Nếu thông tin không đầy đủ, năng lực ra quyết định kém thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b.2 c. 3 d. 4 e. 5
31- Các tiêu thức sau đây, tiêu thức nào dễ phân biệt giữa HĐ chiến lược và HĐ tác nghiệp?
a. Tính chất của quyết định
b. Mục đích của quyết định
c. Thời gian sử dụng
d. Cấp quyết định
e. Không có tiêu thức nào kể trên
32- Các phương pháp HĐ sau đây, phương pháp nào là cơ bản nhất của HĐ?
a. Dự đoán, dự báo
b. Định tính
c. Định lượng
d. Điều chỉnh
e. Các câu trên đều sai
33- Có phải tầm hạn QT rộng sẽ có lợi cho tổ chức?
a. Phải
b. Không
c. Tùy theo mỗi tổ chức
d. Các câu trên đều sai
34- Các kiểu cơ cấu TC sau đây, vận dụng kiểu nào tốt nhất cho QT DN?
a. Kiểu cơ cấu trực tuyến
b. Kiểu cơ cấu chức năng
c. Kiểu cơ cấu trực tuyến – chức năng
d. Tuỳ theo từng DN
35- Các quy mô DN dưới đây, loại nào thích hợp hơn với mô hình TC linh hoạt?
a. DN có quy mô lớn
b. DN có quy mô vừa và nhỏ
c. Tuỳ theo mỗi DN
d. Các câu trên đều sai
36- Các quy mô DN dưới đây, loại nào dễ thích ứng hơn với MT năng động?
a. DN có quy mô vừa và nhỏ
b. Dn có qui mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d. Các câu trên đều sai
37- Mô hình TC QT nào phù hợp hơn với DN có quy mô lớn?
a. Mô hìnmh linh hoạt
b. Mô hình cơ giới
c. Tuỳ theo mỗi tổ chức
d. Các câu trên đều sai
38- Các từ sau đây, từ nào dùng để chỉ sự Uy quyền trong QT?
a. Ủy nhiệm quyền hạn
b. Phân chia quyền hạn
c. Phân cấp quyền hạn
d. Các câu trên đều sai
39- Các loại cơ cấu tổ chức sau đây, loại nào dễ thực hiện nguyên tắc thống nhất chỉ huy?
a. Cơ cấu Trực tuyến
b. Cơ cấu Chức năng
c. Cơ cấu hỗn hợp
d. Cơ cấu Ma trận
e. Cơ cấu theo Chương trình mục tiêu
40- Quyền lực QT do đâu mà có?
a. Do sự chấp nhận của cấp dưới
b. Do cấp trên ban cho
c. Do bản thân người quản trị tạo nên
d. Các câu trên đều chưa đầy đủ
41- Các loại quyền lực QT sau đây, quyền lực nào là quan trọng nhất?
a. Quyền lực chính thức
b. Quyền lực chuyên môn
c. Quyền lực được tôn vinh
d. Không thể xác định
42- Câu nào sau đây thuộc vai trò nhà QT?
a. Cung cấp thông tin
b. Hướng dẫn
c. Đôn đốc , nhắc nhở
d. Động viên, khuyến khích
43- Trong QT nghiên cứu tâm lý cá nhân để:
a. Để hiểu về họ
b. Đáp ứng những mong muốn của họ
c. Có biện pháp tác động phù hợp với đặc điểm tâm lý cá nhân
d. Các câu trên đều sai
44- Hiện nay, trong các nguồn lực phát triển, nguồn lực nào là quan trọng nhất?
a. Nguồn nhân lực
b. Vốn
c. Tài nguyên
d. Kỹ thuật sản xuất và công nghệ
e. Không xác định
45- Sử dụng phong cách lãnh đạo nào có hiệu quả nhất?
a. Phong cách độc đoán
b. Phong cách dân chủ
c. Phong cách tự do
d. Tuỳ theo đối tượng, tình huốpng cụ thể
e. Các câu trên đều sai
46- Trong các hình thức KT sau đây, hình thức nào hiệu quả nhất?
a. KT trực tiếp
b. KT toàn bộ
c. KT thường xuyên
d. KT định kỳ
e. Tuỳ theo mỗi tình huống
47- QT và quản lý giống hay khác nhau?
a. Nghĩa của quản trị rộng hơn quản lý
b. Nghĩa của quản lý rộng hơn quản trị
c. Giống nhau về bản chất, khác nhau cách sử dụng
d. Các câu trên đều sai
48- Nhóm không chính thức được hình thành từ:
a. Tổ chức
b. Yếu tố tâm lý
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
49- Có mấy dạng QT?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. 7
50- Các nhóm chính thức được hình thành từ:
a. Tổ chức
b. Yếu tố tâm lý
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
51- Các loại hình xung đột nào đưới đây ảnh hưởng bất lợi nhất cho TC?
a. Xung đột giựa cấp trên và cấp dưới
b. Xung đột giữa các thành viên trong ban lãnh đạo TC
c. Xung đột giữa các bộ phận trong TC
d. Xung đột giữa các thành viên trong TC
e. Tuỳ theo mỗi TC
52- Mục đích của hoạt động kiểm tra là:
a. Nắm bắt được quá trình thực hiện các kế hoạch.
b. Tìm ra các sai lệch
c. Điều chỉnh các sai lệch
d. Các câu trên đều sai
53- Tìm nguyên nhân sai lệch là bước thứ mấy trong tiến trình kiểm tra?
a.3 b. 4 c. 5 d.6 e.7
54- KT kỹ thuật thuộc hệ thống KT nào trong DN?
a. Hệ thống KT tác nghiệp
b. Hệ thống KT thông tin
c. Hệ thống KT hành chính
d. Hệ thống KT tài chính
e. Không thuộc loại nào trong các loại trên
55- Tại sao người ta nói xung đột là thuộc tính của QT?
a. Xung đột xảy ra là chắc chắn
b. Nói lên tính nghiêm trọng của xung đột trong QT
c. Nói lên bản chất của QT
d. Các câu trên đều sai
56- Trong QT cần phải quan tâm đặc biệt đến hoạt động của loạt nhóm nào sau đây?
a. Nhóm không chính thức
b. Nhóm không chính thức thuộc cơ cấu mở
c. Nhóm không chính thức thuộc cơ cấu khép kín
d. Nhóm chính thức
57- Mục tiêu của lý thuết QT thuộc trường phái Định lượng là:
a. Quyết định quản trị đúng
b. Tăng năng suất lao động
c. Hiệu quả của TC
d. Các câu trên đều sai
58- Tư tưởng lý thuyết động viên con người của trường phái Hiện đại là:
a. Thôpng qua yếu tố vật chất
b. Thông qua yếu tố tinh thần
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
59- Tại sao trong QTH lại đề cập đến công tác truyền thông?
a. Vì nó có liên hệ gần gũi với QT
b. Vì hoạt động QT gắn liền với công tác truyền thông
c. Vì hiệu quả QT phụ thuộc rất lớn hiệu quả công tác truyền thông trong QT
d. Gồm cả 3 câu trên
60- Phương tiện đạt tới mục tiêu của các lý thuyết QT Hiện đại là gì?
a. Hiệu quả của TC
b. Hiệu quả QT
c. Năng suất lao động
d. Cả 3 câu trên đều sai
41- Sử dụng phương pháp lãnh đạo nào có hiệu quả nhất?
a. Phương pháp hành chính
b. Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp giáo dục
d. Sử dụng kết hợp các phương pháp
e. Các câu trên đều sai
a. Lựa chọn phương án tối ưu là bước thứ mấy của tiến trình HĐ?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. Các câu trên đều sai
b. QT ra đời nhằm:
42- Phối hợp các hoạt động của cá nhân.
43- Quản lý tài sản, tiền bạc khỏi mất mác
44- Làm cho h/ động của tổ chức có hiệu quả hơn
45- Gồm cả 3 câu trên
a. Câu nào dưới đây thuộc kỹ năng QT?
a. Quyết định
Nhận thức
Thông tin
Các câu trên đều sai
b. Tại sao có hoạt động quản trị?
c. Có sự phân công lao động xã hội
d. Có sống và hoạt động tập thể
e. Xã hội có giai cấp
f.Các câu trên chưa được đầy đủ
g. Lao động QT là lao động sáng tạo, bỡi vì:
i. Sản phẩm QT (Quyết định QT) không có khuôn mẫu sẵn
ii. Phải thích nghi với tình tình huống
iii. Gồm cả hai câu trên
iv. Cả 3 câu trên đều chưa đầy đủ
h. Người lãnh đạo có hiệu quả là:
a. Người có cá tính (phẩm chất) tốt
b. Người có uy tín
c. Người sử dụng các p/pháp lãnh đạo tốt
d. Người có phong cách lãnh đạo phù hợp
e. Các câu trên chưa đầy đủ
i. Tại sao trong QT đòi hỏi cả tính khoa học lẫn nghệ thuật?
j.Vì QT là công việc khó khăn và phức tạp
k. QT đòi hỏi không những hoàn thành công việc mà còn phải có hiệu quả
l.Gồm cả hai câu trên
m. Các câu trên chưa đầy đủ
46- QTV cần có bao nhiêu kỹ năng?
a. 4 b. 5 c. 6, d. 7 e. Các câu trên đều sai
47- Nghệ thuật QT có ở thực tiễn hay trong lý thuyết?
i. Trong lý thuyết
ii. Trong thực tiễn
iii. Gồm cả a và b
iv. Các câu trên đều sai
48- Yêu cầu mức độ thành thạo kỹ năng chuyên môn (kỹ thuật) phải cao đối với:
8- QTV cấp cao
9- QTV cấp trung
10- QTV cấp thấp
11- Các câu trên đều sai
49- Tại sao yêu cầu mức độ thành thạo các kỹ năng QT của QTV ở các cấp QT không giống nhau?
a. Do sự qui định của tổ chức
b. Do chức năng, vai trò của QTV các cấp khác nhau
c. Do trình độ khác nhau
d. Các câu trên đều sai
50- Tại sao QT là một là một lĩnh vực hoạt động khó khăn và phức tạp?
a. Do các yếu tố môi trường hoạt động của tổ chức phức tạp và năng động
b. Do yếu tố con người có những đặc điểm tâm lý khác nhau và thường hay thay đổi
c. Do cạnh tranh gay gắt
d. Gồm các câu trên
51- Đối tượng nghiên cứu của QTH là:
a. Tất cả các nguồn lực
b. Con người
c. Quan hệ QT
d. Gồm cả 3 câu trên
52- Tại sao trong HĐ vừa phải chọn phương án tối ưu đồng thời có những phương án dự phòng?
a. Để ứng phó với tình huống bất trắc
b. Đảm bảo cho HĐ đó được thực hiện trong tương lai một cách có hiệu quả nhất
c. Để hạn chế rủi ro
d. Gồm cả 3 câu trên
53- Các yếu tố MT vi mô sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến DN?
a. Khách hàng
b. Người cung cấp
c. Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
d. Các đối thủ tiềm ẩn
e. Tuỳ theo mỗi tổ chức
54- Các yếu tố sau đây, yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất văn hoá của TC?
a. Sự gắn bó giữa các thành viên trong TC
b. Sự hỗ trợ các nhà QT đối nhân viên
c. Sự tự quản
d. Sự thưởng phạt
55- Chức năng của các quyết định QT là:
a. Cưỡng bức
b. Phối hợp
c. động viên
d. Các câu trên chưa đầy đủ
56- Nếu có thông tin đầy đủ, nhưng năng năng lực ra quyết định kém thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b. 2 c. 3 d.4 e. 5
57- Câu nào dưới đây là mục tiêu của lý thuyết quản trị thuộc Trường Phái Định Lượng?
a. Quyết định QT đúng
b. Hiệu quả của TC
c. Năng suất lao động
d. Các câu trên đều sai
58- Các quy mô DN dưới đây, loại nào có khả năng cạnh tranh cao hơn?
a. DN có quy mô vừa và nhỏ
b. DN có quy mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d. Các câu trên đều sai
59- Nhóm các yếu tố MT dưới đây, nhóm yếu tố nào DN khó kiểm soát được?
a. Nhóm các yếu tố vĩ mô
b. Nhóm các yếu tố vi mô
c. Nhóm các yếu tố bên trong
d. Nhóm các yếu tố bên ngoài
e. Tuỳ theo mỗi TC
60- Kiểm tra thông tin thuộc hệ thống KT nào trong DN?
a. Hệ thống KT tài chính
b. Hệ thống KT tác nghiệp
c. Hệ thống KT hành chánh
d. Hệ thống KT kỹ thuật
61- Nếu có thông tin đầy đủ và năng lực ra quyết định tốt thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
62- Các mức độ ảnh hưởng của MT dưới đây, môi trường nào thuận lợi nhất cho QT?
a. Môi trường đơn giản – ổn định
b. Môi trường đơn giản – năng động
c. Môi trường phức tạp – ổn định
d. Môi trường phức tạp – năng động
63- 14 nguyên tắc QT của H. FAYOL có thể vận dụng tốt hơn trong QT:
a. Vĩ mô
b. Vi mô
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
64- 5 nguyên tắc quản lý của Lê - Nin có thể vận dụng tốt trong quản lý:
a. Vi mô
b. Vĩ mô
c. Cả a và b
d. Không thể vận dụng được trong QT doanh nghiệp
65- Các yếu tố MT vĩ mô sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến các DN Ngân hàng?
a. Các yếu tố kinh tế
b. Các yếu tố chính trị
c. Các yếu tố xã hội
d. Các yếu tố tự nhiên
e. Chưa thể xác định
66- Các mục tiêu sau đây, loại nào nghĩa của nó tương đương như mục đích?
a. Mục tiêu định lượng
b. Mục tiêu định tính
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
67- Nếu thông tin không đầy đủ, năng lực ra quyết định kém thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b.2 c. 3 d. 4 e. 5
68- Các tiêu thức sau đây, tiêu thức nào dễ phân biệt giữa HĐ chiến lược và HĐ tác nghiệp?
a. Tính chất của quyết định
b. Mục đích của quyết định
c. Thời gian sử dụng
d. Cấp quyết định
e. Không có tiêu thức nào kể trên
69- Các phương pháp HĐ sau đây, phương pháp nào là cơ bản nhất của HĐ?
a. Dự đoán, dự báo
b. Định tính
c. Định lượng
d. Điều chỉnh
e. Các câu trên đều sai
70- Có phải tầm hạn QT rộng sẽ có lợi cho tổ chức?
a. Phải
b. Không
c. Tùy theo mỗi tổ chức
d. Các câu trên đều sai
71- Các kiểu cơ cấu TC sau đây, vận dụng kiểu nào tốt nhất cho QT DN?
a. Kiểu cơ cấu trực tuyến
b. Kiểu cơ cấu chức năng
c. Kiểu cơ cấu trực tuyến – chức năng
d. Tuỳ theo từng DN
72- Các quy mô DN dưới đây, loại nào thích hợp hơn với mô hình TC linh hoạt?
a. DN có quy mô lớn
b. DN có quy mô vừa và nhỏ
c. Tuỳ theo mỗi DN
d. Các câu trên đều sai
73- Các quy mô DN dưới đây, loại nào dễ thích ứng hơn với MT năng động?
a. DN có quy mô vừa và nhỏ
b. Dn có qui mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d. Các câu trên đều sai
74- Mô hình TC QT nào phù hợp hơn với DN có quy mô lớn?
a. Mô hìnmh linh hoạt
b. Mô hình cơ giới
c. Tuỳ theo mỗi tổ chức
d. Các câu trên đều sai
75- Các từ sau đây, từ nào dùng để chỉ sự Uy quyền trong QT?
a. Ủy nhiệm quyền hạn
b. Phân chia quyền hạn
c. Phân cấp quyền hạn
d. Các câu trên đều sai
76- Các loại cơ cấu tổ chức sau đây, loại nào dễ thực hiện nguyên tắc thống nhất chỉ huy?
a. Cơ cấu Trực tuyến
b. Cơ cấu Chức năng
c. Cơ cấu hỗn hợp
d. Cơ cấu Ma trận
e. Cơ cấu theo Chương trình mục tiêu
77- Quyền lực QT do đâu mà có?
a. Do sự chấp nhận của cấp dưới
b. Do cấp trên ban cho
c. Do bản thân người quản trị tạo nên
d. Các câu trên đều chưa đầy đủ
78- Các loại quyền lực QT sau đây, quyền lực nào là quan trọng nhất?
a. Quyền lực chính thức
b. Quyền lực chuyên môn
c. Quyền lực được tôn vinh
d. Không thể xác định
79- Câu nào sau đây thuộc vai trò nhà QT?
a. Cung cấp thông tin
b. Hướng dẫn
c. Đôn đốc , nhắc nhở
d. Động viên, khuyến khích
80- Trong QT nghiên cứu tâm lý cá nhân để:
a. Để hiểu về họ
b. Đáp ứng những mong muốn của họ
c. Có biện pháp tác động phù hợp với đặc điểm tâm lý cá nhân
d. Các câu trên đều sai
81- Hiện nay, trong các nguồn lực phát triển, nguồn lực nào là quan trọng nhất?
a. Nguồn nhân lực
b. Vốn
c. Tài nguyên
d. Kỹ thuật sản xuất và công nghệ
e. Không xác định
82- Sử dụng phong cách lãnh đạo nào có hiệu quả nhất?
a. Phong cách độc đoán
b. Phong cách dân chủ
c. Phong cách tự do
d. Tuỳ theo đối tượng, tình huốpng cụ thể
e. Các câu trên đều sai
83- Trong các hình thức KT sau đây, hình thức nào hiệu quả nhất?
a. KT trực tiếp
b. KT toàn bộ
c. KT thường xuyên
d. KT định kỳ
e. Tuỳ theo mỗi tình huống
84- QT và quản lý giống hay khác nhau?
a. Nghĩa của quản trị rộng hơn quản lý
b. Nghĩa của quản lý rộng hơn quản trị
c. Giống nhau về bản chất, khác nhau cách sử dụng
d. Các câu trên đều sai
85- Nhóm không chính thức được hình thành từ:
a. Tổ chức
b. Yếu tố tâm lý
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
86- Có mấy dạng QT?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. 7
87- Các nhóm chính thức được hình thành từ:
a. Tổ chức
b. Yếu tố tâm lý
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
88- Các loại hình xung đột nào đưới đây ảnh hưởng bất lợi nhất cho TC?
a. Xung đột giựa cấp trên và cấp dưới
b. Xung đột giữa các thành viên trong ban lãnh đạo TC
c. Xung đột giữa các bộ phận trong TC
d. Xung đột giữa các thành viên trong TC
e. Tuỳ theo mỗi TC
89- Mục đích của hoạt động kiểm tra là:
a. Nắm bắt được quá trình thực hiện các kế hoạch.
b. Tìm ra các sai lệch
c. Điều chỉnh các sai lệch
d. Các câu trên đều sai
90- Tìm nguyên nhân sai lệch là bước thứ mấy trong tiến trình kiểm tra?
a. 3 b. 4 c. 5 d.6 e.7
91- KT kỹ thuật thuộc hệ thống KT nào trong DN?
a. Hệ thống KT tác nghiệp
b. Hệ thống KT thông tin
c. Hệ thống KT hành chính
d. Hệ thống KT tài chính
e. Không thuộc loại nào trong các loại trên
92- Tại sao người ta nói xung đột là thuộc tính của QT?
a. Xung đột xảy ra là chắc chắn
b. Nói lên tính nghiêm trọng của xung đột trong QT
c. Nói lên bản chất của QT
d. Các câu trên đều sai
93- Trong QT cần phải quan tâm đặc biệt đến hoạt động của loạt nhóm nào sau đây?
a. Nhóm không chính thức
b. Nhóm không chính thức thuộc cơ cấu mở
c. Nhóm không chính thức thuộc cơ cấu khép kín
d. Nhóm chính thức
94- Mục tiêu của lý thuết QT thuộc trường phái Định lượng là:
a. Quyết định quản trị đúng
b. Tăng năng suất lao động
c. Hiệu quả của TC
d. Các câu trên đều sai
95- Tư tưởng lý thuyết động viên con người của trường phái Hiện đại là:
a. Thôpng qua yếu tố vật chất
b. Thông qua yếu tố tinh thần
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
96- Tại sao trong QTH lại đề cập đến công tác truyền thông?
a. Vì nó có liên hệ gần gũi với QT
b. Vì hoạt động QT gắn liền với công tác truyền thông
c. Vì hiệu quả QT phụ thuộc rất lớn hiệu quả công tác truyền thông trong QT
d. Gồm cả 3 câu trên
97- Phương tiện đạt tới mục tiêu của các lý thuyết QT Hiện đại là gì?
a. Hiệu quả của TC
b. Hiệu quả QT
c. Năng suất lao động
d. Cả 3 câu trên đều sai
41- Sử dụng phương pháp lãnh đạo nào có hiệu quả nhất?
a. Phương pháp hành chính
b. Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp giáo dục
d. Sử dụng kết hợp các phương pháp
e. Các câu trên đều sai
a. Lựa chọn phương án tối ưu là bước thứ mấy của tiến trình HĐ?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. Các câu trên đều sai
42- QT ra đời nhằm:
43- Phối hợp các hoạt động của cá nhân.
44- Quản lý tài sản, tiền bạc khỏi mất mác
45- Làm cho h/ động của tổ chức có hiệu quả hơn
46- Gồm cả 3 câu trên
47- Câu nào dưới đây thuộc kỹ năng QT?
a. Quyết định
Nhận thức
Thông tin
Các câu trên đều sai
48- Tại sao có hoạt động quản trị?
a. Có sự phân công lao động xã hội
b. Có sống và hoạt động tập thể
c. Xã hội có giai cấp
d. Các câu trên chưa được đầy đủ
49- Lao động QT là lao động sáng tạo, bỡi vì:
i. Sản phẩm QT (Quyết định QT) không có khuôn mẫu sẵn
ii. Phải thích nghi với tình tình huống
iii. Gồm cả hai câu trên
iv. Cả 3 câu trên đều chưa đầy đủ
50- Người lãnh đạo có hiệu quả là:
a. Người có cá tính (phẩm chất) tốt
b. Người có uy tín
c. Người sử dụng các p/pháp lãnh đạo tốt
d. Người có phong cách lãnh đạo phù hợp
e. Các câu trên chưa đầy đủ
51- Tại sao trong QT đòi hỏi cả tính khoa học lẫn nghệ thuật?
52- Vì QT là công việc khó khăn và phức tạp
53- QT đòi hỏi không những hoàn thành công việc mà còn phải có hiệu quả
54- Gồm cả hai câu trên
55- Các câu trên chưa đầy đủ
56- QTV cần có bao nhiêu kỹ năng?
57- 4 b. 5 c. 6, d. 7 e. Các câu trên đều sai
58- Nghệ thuật QT có ở thực tiễn hay trong lý thuyết?
59- Trong lý thuyết
60- Trong thực tiễn
61- Gồm cả a và b
62- Các câu trên đều sai
63- Yêu cầu mức độ thành thạo kỹ năng chuyên môn (kỹ thuật) phải cao đối với:
8- QTV cấp cao
9- QTV cấp trung
10- QTV cấp thấp
11- Các câu trên đều sai
64- Tại sao yêu cầu mức độ thành thạo các kỹ năng QT của QTV ở các cấp QT không giống nhau?
a. Do sự qui định của tổ chức
b. Do chức năng, vai trò của QTV các cấp khác nhau
c. Do trình độ khác nhau
d. Các câu trên đều sai
65- Tại sao QT là một là một lĩnh vực hoạt động khó khăn và phức tạp?
a. Do các yếu tố môi trường hoạt động của tổ chức phức tạp và năng động
b. Do yếu tố con người có những đặc điểm tâm lý khác nhau và thường hay thay đổi
c. Do cạnh tranh gay gắt
d. Gồm các câu trên
66- Đối tượng nghiên cứu của QTH là:
a. Tất cả các nguồn lực
b. Con người
c. Quan hệ QT
d. Gồm cả 3 câu trên
67- Tại sao trong HĐ vừa phải chọn phương án tối ưu đồng thời có những phương án dự phòng?
a. Để ứng phó với tình huống bất trắc
b. Đảm bảo cho HĐ đó được thực hiện trong tương lai một cách có hiệu quả nhất
c. Để hạn chế rủi ro
d. Gồm cả 3 câu trên
68- Các yếu tố MT vi mô sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến DN?
a. Khách hàng
b. Người cung cấp
c. Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
d. Các đối thủ tiềm ẩn
e. Tuỳ theo mỗi tổ chức
69- Các yếu tố sau đây, yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất văn hoá của TC?
a. Sự gắn bó giữa các thành viên trong TC
b. Sự hỗ trợ các nhà QT đối nhân viên
c. Sự tự quản
d. Sự thưởng phạt
70- Chức năng của các quyết định QT là:
a. Cưỡng bức
b. Phối hợp
c. động viên
d. Các câu trên chưa đầy đủ
71- Nếu có thông tin đầy đủ, nhưng năng năng lực ra quyết định kém thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
72- 1 b. 2 c. 3 d.4 e. 5
73- Câu nào dưới đây là mục tiêu của lý thuyết quản trị thuộc Trường Phái Định Lượng?
a. Quyết định QT đúng
b. Hiệu quả của TC
c. Năng suất lao động
d. Các câu trên đều sai
74- Các quy mô DN dưới đây, loại nào có khả năng cạnh tranh cao hơn?
a. DN có quy mô vừa và nhỏ
b. DN có quy mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d. Các câu trên đều sai
75- Nhóm các yếu tố MT dưới đây, nhóm yếu tố nào DN khó kiểm soát được?
a. Nhóm các yếu tố vĩ mô
b. Nhóm các yếu tố vi mô
c. Nhóm các yếu tố bên trong
d. Nhóm các yếu tố bên ngoài
e. Tuỳ theo mỗi TC
76- Kiểm tra thông tin thuộc hệ thống KT nào trong DN?
a. Hệ thống KT tài chính
b. Hệ thống KT tác nghiệp
c. Hệ thống KT hành chánh
d. Hệ thống KT kỹ thuật
77- Nếu có thông tin đầy đủ và năng lực ra quyết định tốt thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
78- Các mức độ ảnh hưởng của MT dưới đây, môi trường nào thuận lợi nhất cho QT?
a. Môi trường đơn giản – ổn định
b. Môi trường đơn giản – năng động
c. Môi trường phức tạp – ổn định
d. Môi trường phức tạp – năng động
79- 14 nguyên tắc QT của H. FAYOL có thể vận dụng tốt hơn trong QT:
a. Vĩ mô
b. Vi mô
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
80- 5 nguyên tắc quản lý của Lê - Nin có thể vận dụng tốt trong quản lý:
a. Vi mô
b. Vĩ mô
c. Cả a và b
d. Không thể vận dụng được trong QT doanh nghiệp
81- Các yếu tố MT vĩ mô sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến các DN Ngân hàng?
a. Các yếu tố kinh tế
b. Các yếu tố chính trị
c. Các yếu tố xã hội
d. Các yếu tố tự nhiên
e. Chưa thể xác định
82- Các mục tiêu sau đây, loại nào nghĩa của nó tương đương như mục đích?
a. Mục tiêu định lượng
b. Mục tiêu định tính
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
83- Nếu thông tin không đầy đủ, năng lực ra quyết định kém thì nên chọn mô hình ra quyết định nào?
a. 1 b.2 c. 3 d. 4 e. 5
84- Các tiêu thức sau đây, tiêu thức nào dễ phân biệt giữa HĐ chiến lược và HĐ tác nghiệp?
a. Tính chất của quyết định
b. Mục đích của quyết định
c. Thời gian sử dụng
d. Cấp quyết định
e. Không có tiêu thức nào kể trên
85- Các phương pháp HĐ sau đây, phương pháp nào là cơ bản nhất của HĐ?
a. Dự đoán, dự báo
b. Định tính
c. Định lượng
d. Điều chỉnh
e. Các câu trên đều sai
86- Có phải tầm hạn QT rộng sẽ có lợi cho tổ chức?
a. Phải
b. Không
c. Tùy theo mỗi tổ chức
d. Các câu trên đều sai
87- Các kiểu cơ cấu TC sau đây, vận dụng kiểu nào tốt nhất cho QT DN?
a. Kiểu cơ cấu trực tuyến
b. Kiểu cơ cấu chức năng
c. Kiểu cơ cấu trực tuyến – chức năng
d. Tuỳ theo từng DN
88- Các quy mô DN dưới đây, loại nào thích hợp hơn với mô hình TC linh hoạt?
a. DN có quy mô lớn
b. DN có quy mô vừa và nhỏ
c. Tuỳ theo mỗi DN
d. Các câu trên đều sai
89- Các quy mô DN dưới đây, loại nào dễ thích ứng hơn với MT năng động?
a. DN có quy mô vừa và nhỏ
b. Dn có qui mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d. Các câu trên đều sai
90- Mô hình TC QT nào phù hợp hơn với DN có quy mô lớn?
a. Mô hìnmh linh hoạt
b. Mô hình cơ giới
c. Tuỳ theo mỗi tổ chức
d. Các câu trên đều sai
91- Các từ sau đây, từ nào dùng để chỉ sự Uy quyền trong QT?
a. Ủy nhiệm quyền hạn
b. Phân chia quyền hạn
c. Phân cấp quyền hạn
d. Các câu trên đều sai
92- Các loại cơ cấu tổ chức sau đây, loại nào dễ thực hiện nguyên tắc thống nhất chỉ huy?
a. Cơ cấu Trực tuyến
b. Cơ cấu Chức năng
c. Cơ cấu hỗn hợp
d. Cơ cấu Ma trận
e. Cơ cấu theo Chương trình mục tiêu
93- Quyền lực QT do đâu mà có?
a. Do sự chấp nhận của cấp dưới
b. Do cấp trên ban cho
c. Do bản thân người quản trị tạo nên
d. Các câu trên đều chưa đầy đủ
94- Các loại quyền lực QT sau đây, quyền lực nào là quan trọng nhất?
a. Quyền lực chính thức
b. Quyền lực chuyên môn
c. Quyền lực được tôn vinh
d. Không thể xác định
95- Câu nào sau đây thuộc vai trò nhà QT?
a. Cung cấp thông tin
b. Hướng dẫn
c. Đôn đốc , nhắc nhở
d. Động viên, khuyến khích
96- Trong QT nghiên cứu tâm lý cá nhân để:
a. Để hiểu về họ
b. Đáp ứng những mong muốn của họ
c. Có biện pháp tác động phù hợp với đặc điểm tâm lý cá nhân
d. Các câu trên đều sai
97- Hiện nay, trong các nguồn lực phát triển, nguồn lực nào là quan trọng nhất?
a. Nguồn nhân lực
b. Vốn
c. Tài nguyên
d. Kỹ thuật sản xuất và công nghệ
e. Không xác định
98- Sử dụng phong cách lãnh đạo nào có hiệu quả nhất?
a. Phong cách độc đoán
b. Phong cách dân chủ
c. Phong cách tự do
d. Tuỳ theo đối tượng, tình huốpng cụ thể
e. Các câu trên đều sai
99- Trong các hình thức KT sau đây, hình thức nào hiệu quả nhất?
a. KT trực tiếp
b. KT toàn bộ
c. KT thường xuyên
d. KT định kỳ
e. Tuỳ theo mỗi tình huống
100- QT và quản lý giống hay khác nhau?
a. Nghĩa của quản trị rộng hơn quản lý
b. Nghĩa của quản lý rộng hơn quản trị
c. Giống nhau về bản chất, khác nhau cách sử dụng
d. Các câu trên đều sai
101- Nhóm không chính thức được hình thành từ:
a. Tổ chức
b. Yếu tố tâm lý
c. Cả a và b
d. Các câu trên đều sai
102- Có mấy dạng QT?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. 7
103- Các nhóm chính thức được hình thành từ:
a. Tổ chức
b. Yếu tố tâm lý
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
104- Các loại hình xung đột nào đưới đây ảnh hưởng bất lợi nhất cho TC?
a. Xung đột giựa cấp trên và cấp dưới
b. Xung đột giữa các thành viên trong ban lãnh đạo TC
c. Xung đột giữa các bộ phận trong TC
d. Xung đột giữa các thành viên trong TC
e. Tuỳ theo mỗi TC
105- Mục đích của hoạt động kiểm tra là:
a. Nắm bắt được quá trình thực hiện các kế hoạch.
b. Tìm ra các sai lệch
c. Điều chỉnh các sai lệch
d. Các câu trên đều sai
106- Tìm nguyên nhân sai lệch là bước thứ mấy trong tiến trình kiểm tra?
a. 3 b. 4 c. 5 d.6 e.7
107- KT kỹ thuật thuộc hệ thống KT nào trong DN?
a. Hệ thống KT tác nghiệp
b. Hệ thống KT thông tin
c. Hệ thống KT hành chính
d. Hệ thống KT tài chính
e. Không thuộc loại nào trong các loại trên
108- Tại sao người ta nói xung đột là thuộc tính của QT?
a. Xung đột xảy ra là chắc chắn
b. Nói lên tính nghiêm trọng của xung đột trong QT
c. Nói lên bản chất của QT
d. Các câu trên đều sai
109- Trong QT cần phải quan tâm đặc biệt đến hoạt động của loạt nhóm nào sau đây?
a. Nhóm không chính thức
b. Nhóm không chính thức thuộc cơ cấu mở
c. Nhóm không chính thức thuộc cơ cấu khép kín
d. Nhóm chính thức
110- Mục tiêu của lý thuết QT thuộc trường phái Định lượng là:
a. Quyết định quản trị đúng
b. Tăng năng suất lao động
c. Hiệu quả của TC
d. Các câu trên đều sai
111- Tư tưởng lý thuyết động viên con người của trường phái Hiện đại là:
a. Thôpng qua yếu tố vật chất
b. Thông qua yếu tố tinh thần
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
112- Tại sao trong QTH lại đề cập đến công tác truyền thông?
a. Vì nó có liên hệ gần gũi với QT
b. Vì hoạt động QT gắn liền với công tác truyền thông
c. Vì hiệu quả QT phụ thuộc rất lớn hiệu quả công tác truyền thông trong QT
d. Gồm cả 3 câu trên
113- Phương tiện đạt tới mục tiêu của các lý thuyết QT Hiện đại là gì?
a. Hiệu quả của TC
b. Hiệu quả QT
c. Năng suất lao động
d. Cả 3 câu trên đều sai
1- Hiện trong hệ thống quản trị còn nhiều bất hợp lý, cần phải được sắp xếp lại.
2- Bổ nhiệm một số cán bộ phụ trách các bộ phận mới.
3- Tuyển thêm một số nhân viên mới.
4- Có một số nhân viên xin chuyển công tác.
5- Sắp tới cần xem xét kỷ luật một số cán bộ, nhân viên vi phạm khuyết điểm.
6- Chọn một người kế nhiệm Giám đốc vì Giám đốc chuẩn bị về hưu.
II/ Các tình huống về công tác lãnh đạo.
1- Chủ trương của bạn bị cấp dưới phản đối.
2- Mệnh lệnh của Bạn (đúng) nhưng không được thực thi.
3- Bạn sẽ làm gì khi DN đang gặp những thử thách, khó khăn nhất.
4- Giải quyết quyền lợi cho nhân viên.
5- Phân phối ăn chia.
6- Trong bci bộ đang có mâu thuẫn nhau.
7- Khi đồng nghiệp rình rập muốn hại mình.
8- Khi người thân (bạn bè, con cháu...) mắc phải sai lầm, khuyết điểm.
9- Khi mình bị sai lầm, khuuyết điểm.
III/ Các tình huống quan hệ với cấp trên.
1- Khi đến xin ý kiến cấp trên.
2- Khi cấp trên không ủng hộ ý kiến của mình.
3- Khi bạn bị sức ép của cấp trên.
4- Làm việc với cấp trên là người thông minh.
5- Là người chuyên quyền, độc đoán.
6- Là người thiếu năng lực và hiểu biết.
IV/ Các tình huống quan hệ với cấp dưới.
1- Với cấp dưới là người tham mưu giúp việc.
2- Với các phó.
3- Với trợ lý khác phái.
4- Khi cấp dưới mâu thuẫn nhau.
5- Khi hứa hẹn với cấp dưới việc gì.
6- Khi cấp dưới gặp phải khó khăn.
7- Khi cấp dưới dở quẻ, làm mình làm mẩy.
V/ Các tình huống trong điều hành sản xuất kinh doanh.
1- Cùng một lúc phải giải quyết quá nhiều công việc.
2- Kiểm tra công việc cấp dưới.
3- DN đang thua dỗ.
4- Khi làm việc căng thẳng.
5- Tổ chức thực hiện quyết định.
6- Giao nhiệm vụ cho cấp dưới
VI/ Các tình huống trong quan hệ với khách hàng.
1/ Khi khách hàng vi phạm hợp đồng.
2/ Khi mình vi phạm hợp đồng với khách hàng.
3/ Bị khách hàng ép giá.
4/ Thương lượng, đàm phán với khách hàng.
5- Bị khách hàng kiện.
6- Bị khách hàng lừa đảo.
7- Khách hàng bán phá giá.
8- Doanh nghiệp bị mất uy tín trên thương trường.
BÀI TẬP GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG
--------oOo------
1- Thuyết phục đối phương trong một cuộc tranh luận.
2- Cư xử với xếp của bạn như thế nào.
3- Muốn đổi mới cong việc của mình.
4- Xử lý đơn khiếu nại.
5- Điều khiển một cuộc phê bình, góp ý.
6- Cư xử như thế nào người đang giận dữ.
7- Hoà giải một cuộc tranh cãi với nhân viên.
8- Giúp nhân viên giải quyết những vấn đề cá nhân.
9- An ủi một nhân viên có chuyện buồn.
10- Tiếp thu những lời phê bình.
11- Phê bình người khác như thế nào.
12- Làm thế nào để ủy quyền.
13- Làm thế nào để nhân viên chấp hành nội qui tốt.
14- Làm thế nào để được thông tin phản hồi.
15- Cách ban hành một mệnh lệnh.
16- Tổ chức một cuộc họp.
17- Dùng người như thế nào.
18- Đánh giá công việc của nhân viên.
19- Đối phó với tin đồn..
BÀI KIỂM TRA LẦN 1
********
1- Quản trị có từ bao giờ?
a- Rất lâu
b- Từ khi xuất hiện nhà nước Phong kiến
c- Từ khi x/hội loài người biết sống và h/động t/thể
d- Cả a, b, c
2- Có mấy dạng quản trị?
a- 1
b- 2
c- 3
d- 4
3- Quản trị ra đời nhằm:
a- Phối hợp các hoạt động của cá nhân…
b- Quản lý tài sản, tiền bạc khỏi mất mát
c- Làm cho hoạt động của tổ chức có hiệu quả hơn.
d- Cả 3
4- Quản trị và quản lý giống hay khác nhau?
a- QT rộng hơn QL
b- QL rộng hơn QT
c- Giống nhau về bản chất, khác nhau cách sử dụng
d- Cả 3 đều sai
5- Quản trị có mấy chức năng?
a- 1
b- 2
c- 3
d- 4
6- Trong các n/lực p/triển, n/lực nào là q/trọng nhất?
a- Năng lực quản trị
b- Vốn
c- Tài nguyên
d- Lao động
e- Khoa học kỹ thuật
7- Quản trị viên cần có bao nhiêu kỹ năng?
a- 1
b- 2
c- 3
d- 4
8- Tại sao y/cầu m/độ t/thạo các k/năng QT ở các cấp QT không giống nhau?
a- Do sự qui định của tổ chức
b- Do ch/năng, v/trò, nh/vụ của các QTV ở các cấp khác nhau
c- Do trình độ khác nhau
d- Cả 3 đều sai
9- Tại sao QT là một công việc khó khăn, phức tạp?
a- Do có sự đề cao về quản trị
b- Do đặc điểm của loại hoạt động này
c- Do chịu ả/hưởng nhiều y/tố và các y/tố đó thường hay thay đổi
d- Do y/tố con người có những đ/điểm t/lý khác nhau và thường hay thay đổi
10- Lao động quản trị là lao động sáng tạo, bởi vì:
a- Sản phẩm quản trị không có khuôn mẫu sẵn
b- Phải thích nghi với tình tình huống
c- Quản trị không những hoàn thành công việc mà đòi hỏi phải có hiệu quả
d- Cả 3
11- Quản trị là khoa học hay nghệ thuật?
a- Khoa học
b- Nghệ thuật
c- Cả a và b
d- Cả 3 đều sai
12- Nghệ thuật QT có ở thực tiễn hay trong lý thuyết?
a- Trong thực tiễn
b- Trong lý thuyết
c- Cả a và b
d- Cả 3 đều sai
13- Đối tượng nghiên cứu của quản trị học là:
a- Tất cả các nguồn lực
b- Con người
c- Quan hệ quản trị
d- Cả 3
14- Mục tiêu của Lý thuyết quản trị khoa học?
a- Hiệu quả hoạt động của tổ chức
b- Năng suất lao động của công nhân
c- Quyết định QT
d- Lợi ích của nhân viên
15- Mục tiêu Lý thuyết quản trị hành chánh
a- Hiệu quả hoạt động của tổ chức
b- Năng suất lao động của công nhân
c- Quyết định QT đúng
d- Hiệu quả QT
BÀI KIỂM TRA LẦN 2
*********
1- Các yếu tố nào sau đây là yếu tố môi trường vĩ mô?
a- Các yếu tố kinh tế
b- Các đối thủ cạnh tranh
c- Các nhóm áp lực xã hội
d- Cả 3 câu trên đều không có
2- Các y/tố m/trường sau đây, y/tố nào ả/hưởng nhiều nhất đến DN?
a- Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
b- Các đối thủ tiềm ẩn
c- Người cung cấp
d- Khách hàng
e- Tùy theo mỗi tổ chức
3- Các nhóm t/tố m/trường nào DN khó k/soát được?
a- Nhóm các y/tố bên trong
b- Nhóm các y/tố bên ngoài
c- Cả hai
d- Tùy theo mỗi tổ chức
4- Y/tố nào b/hiện t/trung nhất v/hóa của một t/chức?
a- Sự tự quản
b- Sự gắn bó giữa các thành viên trong tổ chức
c- Sự hỗ trợ các nhà quản trị đối nhân viên
d- Sự thưởng phạt
5- Các mức độ ảnh hưởng của môi trường dưới đây, ở mức độ nào a/hưởng bất lợi nhất cho DN?
a- Môi trường đơn giản – ổn định
b- Môi trường đơn giản – năng động
c- Môi trường phức tạp – ổn định
d- Môi trường phức tạp – năng động
6- Có bao nhiêu cách phân loại QĐ quản trị?
a- 3
b- 4
c- 5
d- 6
e- Các câu trên đều sai
7- Chức năng của QĐQT là:
a- Cưỡng bức
b- Phối hợp
c- động viên
d- Cả 3
8- Quy trình ra QĐ có bao nhiêu bước cơ bản?
a- 4
b- 5
c- 6
d- 7
e- 8
9- Có bao nhiêu hình thức QĐ quản trị?
a- 2
b- 3
c- 4
d-5
10- Mục tiêu là gì ?
a- Là trạng thái mong đợi
b- Là trạng thái có thể có
c- Là trạng thái cần phải có
d- Cả 3
11- Để phân biệt giữa HĐCL và HĐTN căn cứ vào những tiêu thức nào sau đây:
a- Tính chất của quyết định
b- Mục đích của quyết định
c- Thời gian sử dụng
d- Cả a, b, c
e- Cả 4 đều sai
12- Tiến trình hoạch định có bao nhiêu bước?
a- 2
b- 3
c- 4
d- 5
e- Cả 4 đều sai
13- Phương pháp cơ bản nhất của hoạch định là gì?
a- Là định lượng
b- Là định tính
c- Là dự báo
d- Là điều chỉnh
e- Cả 4 đều sai
14- Trong tiến trình HĐ tại sao vừa phải chọn p/án t/ưu đồng thời có những p/án dự phòng?
a- Đảm bảo cho kế hoạch được thực hiện trong tương lai
b- Để ứng phó với tình huống bất trắc
c- Để hạn chế rủi ro
d- Cả 3
15- Ý nghĩa của hoạch định?
a- Giúp cho nhà QT nhận thức có hệ thống
b- Làm tiền đề cho các CN khác
c- Làm hạn chế rủi ro tổn thất
d- Cả a, b, c
e- Các câu trên đều sai
BÀI KIỂM TRA LẦN 3
**********
1- Có phải tầm hạn QT hẹp sẽ có lợi cho QT?
a- Phải
b- Không
c- Tùy theo mỗi tổ chức
d- Cả 3 đều sai
2- Có bao nhiêu kiểu cơ cấu tổ chức QT chủ yếu?
a- 2
b- 3
c- 4
d- 5
3- Có phải kiểu CCTC h/hợp là p/hợp cho mọi DN?
a- Phải
b- Không
c- Tùy theo mỗi tổ chức
d- Cả 3 đều sai
4- Các quy mô DN dưới đây, loại nào thích hợp hơn với mô hình tổ chức linh hoạt?
a- DN có quy mô lớn
b- DN có quy mô vừa và nhỏ
c- Không có loại nào
d- Các câu trên đều sai
5- Các quy mô DN dưới đây, loại nào dễ thích ứng hơn với môi trường năng động?
a- DN có quy mô lớn
b- DN có quy mô vừa và nhỏ
c- Không có loại nào
d- Các câu trên đều sai
6- Các quy mô DN dưới đây, loại nào có khả năng cạnh tranh cao hơn?
a- DN có quy mô lớn
b- DN có quy mô vừa và nhỏ
c- Không có loại nào
d- Các câu trên đều sai
7- Mô hình t/chức nào p/hợp hơn với DN có q/mô nhỏ?
a- Mô hình cơ giới
b- Mô hình linh hoạt
c- Tùy theo mỗi tổ chức
8- Ủy quyền là:
a- Sự phân chia quyền hạn cho cấp dưới
b- Sự ủy nhiệm một số q/hạn n/định cho người khác
c- Sự phân cấp quản lý
9- Quyền lực QT là gì?
a- Là sự sai khiến và kiểm soát người khác
b- Là quyền đưa ra các quyết định, chỉ thị
c- Là quyền QĐ, chỉ huy, cưỡng bức, k/thưởng người khác
d- Gồm các câu trên
10- Quyền lực QT do đâu mà có?
a- Do tổ chức trao cho
b- Do bản thân người quản trị tạo nên
c- Do sự chấp nhận của cấp dưới
d- Các câu trên đều sai
11- Các loại QLQT sau đây q/lực nào là q/trọng nhất?
a- Quyền lực chính thức
b- Quyền lực chuyên môn
c- Quyền lực được tôn vinh
d- Không có q/lực nào được xem là q/trọng hơn q/lực kia
12- Trong QT nghiên cứu tâm lý cá nhân để:
a- Hiểu về họ
b- Đáp ứng những mong muốn của họ
c- Có b/pháp t/động p/hợp với đ/điểm t/lý cá nhân
d- Các câu trên đều sai
13- Áp dụng p/pháp lãnh đạo nào có hiệu quả nhất?
a- Phương pháp hành chính
b- Phương pháp kinh tế
c- Phương pháp giáo dục
d- Kết hợp các phương pháp trên
e- Các p/pháp trên không thể s/dụng trong QT DN
14- Tiến trình kiểm tra có bao nhiêu bước?
a- 3
b- 4
c- 5
d- 6
e- Cả 4 đều sai
15- K/toán là một n/dung của h/động k/tra, nó thuộc hệ thống k/tra nào trong DN?
a- Kiểm tra tài chính
b- Kiểm tra tác nghiệp
c- Kiểm tra hành chánh
d- Kiểm tra kỹ thuật
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro