Quan Ly Nhan Vien H
TRUY VAN
--Q1:Trích ra danh sách nhân viên nam có Lương trên 30.000
Select *
From NhanVien
Where Luong > 30000 and Phai = 'Nam'
--Q2:Trích ra danh sách nhân viên nữ ở Phòng nghiên cưú
SelectNV.*
From NhanVien NV, PhongBan PB
Where (NV.PHG = PB.MaPHG) and (NV.PHG = 5 and NV.Phai = 'Nu')
--Q3:Trích ra danh sách nhân viên nam có tên bắt đầu bằng chữ ‘Q’
Select *
From NhanVien
Where TenNV like 'Q%' and Phai = 'Nam'
--Q4.Trích ra danh sách nhân viên nam từ 20 đến 30 tuổi.
Select *
From NhanVien
Where ((year(getdate()) - year(NgSinh)) between 20 and 30) and Phai='Nam'
--Q5.Trích ra danh sách nhân viên có tham gia đề án 2
Select *
From PhanCong PC, NhanVien NV
Where NV.MaNV = PC.Ma_NVien and PC.SoDA = 2
--Q6.Trích ra danh sách nhân viên tham gia những đề án ở ‘Vũng Tàu’
Select NV.*
From PhanCong PC, NhanVien NV, DeAn DA
Where NV.MaNV = PC.Ma_NVien and PC.SoDA = MaDA and DA.DDiem_DA = 'VUNG TAU'
--Q7.Trích ra danh sách các đề án của phòng ‘Điều hành’
Select TenDA
From DeAn
Where Phong = 4
--Q8.Trích ra danh sách nhân viên tham gia đề án của phòng ‘Nghiên cứu’
Select NV.TenNV
From PhanCong PC, NhanVien NV, DeAn DA
Where NV.MaNV = PC.Ma_NVien and PC.SoDA = MaDA and DA.Phong = 5
--Q9.Trích ra danh sách các đề án mà nhân viên ‘Vũ’ tham gia với thời gian trên 20 giờ
Select DA.TenDA as [Ten De An]
From PhanCong PC, NhanVien NV, DeAn DA
Where PC.SoDA = DA.MaDA and PC.Ma_NVien = NV.MaNV and (NV.TenNV = 'Vu' and PC.ThoiGian >20)
--Q10.Trích ra danh sách nhân viên địa chỉ TPHCM tham gia đề án ở TPHCM
Select NV.*
From NhanVien NV, DeAn DA, DiaDiem_PHG DDP, PhanCong PC
Where PC.SoDA = DA.MaDA and PC.Ma_NVien = NV.MaNV and DDP.MaPHG = NV.PHG and (DDP.DiaDiem = 'TP HCM' and DA.DDiem_DA = 'TP HCM')
--Q12.Trích ra danh sách nhân viên không tham gia đề án nào.
Select MaNV
From NhanVien
Where MaNV Not In (Select Ma_NVien
From PhanCong)
--Q13.Trích ra danh sách nhân viên tham gia những đề án mà Đinh Bá Tiến tham gia
Select distinct NV.*
From PhanCong PC, NhanVien NV
Where PC.Ma_NVien = NV.MaNV and PC.SoDA in
(Select PC.SoDA
From PhanCong PC, NhanVien NV
Where PC.Ma_NVien = NV.MaNV and (NV.HoNV = 'Dinh' and NV.TenLot = 'Ba' and NV.TenNV = 'Tien'))
--Q14.Trích ra danh sách nhân viên của phòng nghiên cứu có tham gia đề án
Select NV.*
From NhanVien NV, PhongBan PB
Where PB.MaPHG = NV.PHG and NV.MaNV in
(Select Ma_NVien
From PhanCong) and PB.TenPHG = 'Nghien cuu'
--Q15.Trích ra danh sách các đề án có trên 2 người tham gia
Select TenDA
From DeAn
Where MaDA in (Select PC.SoDA
From DeAn DA, PhanCong PC
Where PC.SoDA = DA.MaDA
Group by PC.SoDA
Having count(PC.SoDA) >= 2)
--Q16.Tính lương trung bình theo từng phòng, sắp thứ tự giảm dần theo lương trung bình
Select avg(Luong) as [Luong Trung Binh]
From NhanVien
Group by PHG
ORDER BY [Luong Trung Binh] desc
--Q17.Tính lương trung bình của nam nhân viên theo từng phòng
Select avg(Luong) as [Luong Trung Binh], PHG
From NhanVien
Where Phai = 'Nam'
Group by PHG
--Q18.Liệt kê các phòng có ít hơn 3 nữ nhân viên
Select PB.TenPHG
From PhongBan PB left join (Select PHG, count (MaNV)as SL
From NhanVien
Where Phai = 'Nu'
Group by PHG) as KQ on PB.MaPHG = KQ.PHG
Where (KQ.SL < 3) or (KQ.SL is NULL)
--Q19.Liệt kê các đề án có người trưởng phòng chủ trì họ ‘Đinh’
Select DA.TenDA
From PhanCong PC, NhanVien NV, DeAn DA, PhongBan PB
Where PC.SoDA = DA.MaDA and PC.Ma_NVien = NV.MaNV and NV.MaNV = PB.TrPHG and NV.TenNV like '%Đinh%'
--Q20.Trích ra danh sách nhân viên được ‘Nguyễn Thanh Tùng’ phụ trách trực tiếp
Select NV.*
From PhongBan PB, NhanVien NV
Where PB.MaPHG = NV.PHG and NV.Ma_NQL = (Select NV.MANV
From NhanVien NV, PhongBan PB
Where PB.MaPHG = NV.PHG and NV.HoNV like '%Nguyen%'and NV.Tenlot like '%Thanh%' and NV.TenNV like '%Tung%')
--Q22.Trích ra danh sách những phòng không có nữ nhân viên
--Cach 1
Select PB.TenPHG
From PhongBan PB left join (Select PHG, count (MaNV)as SL
From NhanVien
Where Phai = 'Nu'
Group by PHG) as KQ on PB.MaPHG = KQ.PHG
Where (KQ.SL is NULL)
--Cach 2
Select TenPHG
From PhongBan
Where MaPHG not in (Select PHG
From NhanVien
Where Phai = 'Nu')
--Q23.Trích ra danh sách những phòng đông nhân viên nhất
Select PHG
From NhanVien
Group by PHG
Having count(MaNV) >= all (Select count(MaNV)
From NhanVien
Group by PHG)
--Q24.Cho biết tên và địa chỉ các nhân viên phòng “Nghiên cứu”.
Select NV.HoNV + ' '+ NV.TenLot + ' '+ NV.TenNV as Ten, NV.DChi as [Dia Chi]
From NhanVien NV, PhongBan PB
Where NV.PHG = PB.MaPHG and PB.TenPHG = 'Nghien cuu'
--Q25.Với các đề án ở “HA NOI”, liệt kê các mã số đề án (MADA), mã số phòng ban chủ trì đề án (PHONG), họ tên trưởng phòng (HONV, TEN_NV) cũng như địa chỉ (DCHI) và ngày sinh của người ấy.
Select DA.MADA, DA.Phong, NV.TenNV, PB.TrPHG, NV.DChi, NV.NgSinh
From NhanVien NV, DeAn DA, PhongBan PB
Where NV.PHG = DA.Phong and NV.MaNV = PB.TrPHG and DA.DDiem_DA = 'HA NOI'
--Q26.Danh sách các đề án (MADA) có nhân viên với họ (HONV) là “Dinh”
Select PC.SoDA
From NhanVien NV, PhanCong PC
Where NV.MaNV = PC.Ma_NVien and NV.HoNV like '%Dinh%'
--Q27.Danh sách những nhân viên (HONV, TENNV) có trên 2 thân nhân.
Select HoNV +' '+ TenLot+ ' '+ TenNV
From NhanVien
Where MaNV in (Select Ma_NVien
From ThanNhan
Group by Ma_NVien
Having count(Ma_NVien) > 2)
--Q28.Danh sách những nhân viên (HONV, TENNV) không có thân nhân nào.
Select HoNV +' '+ TenLot+ ' '+ TenNV
From NhanVien
Where MaNV not in (Select Ma_NVien
From ThanNhan)
--Q29.Danh sách những trưởng phòng có tối thiểu một thân nhân.
Select distinct NV.HoNV +' '+ NV.TenLot+ ' '+ NV.TenNV as [Ten Truong Phong]
From ThanNhan TN, NhanVien NV
Where NV.MaNV = TN.Ma_NVien and Ma_NVien in (Select TrPHG
From PhongBan)
--Q30.Tên những nhân viên phòng số 5 có tham gia vào đề án San pham X với thời gian làm việc trên 20 giờ.
Select NV.HoNV +' '+ NV.TenLot+ ' '+ NV.TenNV as [Ten Nhan Vien]
From NhanVien NV, PhanCong PC, DeAn DA
Where NV.MaNV = PC.Ma_NVien and PC.SoDA = DA.MaDA and DA.TenDA = 'San pham X' and DA.Phong = 5 and PC.ThoiGian > 20
--Q31.Danh sách những nhân viên (HONV, TENNV) có cùng tên với người thân.
Select NV.HoNV +' '+ NV.TenLot+ ' '+ NV.TenNV as [Ten Nhan Vien]
From NhanVien NV, ThanNhan TN
Where NV.MaNV = TN.Ma_NVien and TN.TenTN like NV.TenNV
--Q32.Với mỗi đề án, liệt kê tên đề án (TENDA) và tổng số giờ làm việc của tất cả các nhân viên tham gia đề án đó.
Select DA.TenDA, sum (PC.ThoiGian) as [Tong thoi gian]
From DeAn DA, PhanCong PC
Where PC.SoDA = DA.MaDA
Group by DA.TenDA
--Q33.Danh sách những nhân viên (HONV, TENNV) không làm việc cho một đề án nào ở ‘HA NOI’.
Select HoNV +' '+ TenLot+ ' '+ TenNV as [Ten Nhan Vien]
From NhanVien
Where MaNV not in ( Select distinct NV.MaNV
From NhanVien NV, DeAn DA
Where NV.PHG = DA.Phong and DA.DDiem_DA = 'HA NOI')
--Q34.Danh sách những nhân viên (HONV, TENNV) làm việc cho tất cả các đề án.
Select NV.HoNV + ' ' + NV.TenNV
From NhanVien NV, PhanCong PC
Where NV.MaNV = PC.Ma_NVien
Group by NV.HoNV + ' ' + NV.TenNV
Having count (PC.SoDA) = (Select count (MaDA)
From DeAn)
--Q35.Tìm tên của các nhân viên làm việc cho tất cả các đề án mà phòng 5 chủ trì.
Select NV.HoNV + ' ' + NV.TenNV
From NhanVien NV, PhanCong PC, DeAn DA
Where NV.MaNV = PC.Ma_NVien and DA.Phong = 5
Group by NV.HoNV + ' ' + NV.TenNV
Having count (PC.SoDA) = (Select count (MaDA)
From DeAn
Where Phong = 5)
--Q36.Danh sách những nhân viên có mức lương trên mức lương trung bình của phòng “Nghiên cứu”
Select HoNV +' '+ TenLot+ ' '+ TenNV as [Ten Nhan Vien]
From NhanVien
Where PHG in (Select MaPHG
From PhongBan
Where TenPHG = 'Nghien cuu') and Luong > (Select avg(Luong) as [Luong Trung Binh]
From NhanVien
Where PHG = (Select MaPHG
From PhongBan
Where TenPHG = 'Nghien cuu')Group by PHG)
--Q37.Với các phòng ban có mức lương trung bình trên 30.000. Liệt kê tên phòng ban và số lượng nhân viên của phòng ban đó.
Select PB.TenPHG, count (NV.MaNV) as [So luong nhan vien]
From NhanVien NV, PhongBan PB
Where NV.PHG = PB.MaPHG and PB.MaPHG in (Select PHG
From NhanVien
Group by PHG
Having avg(Luong) > 30000)
Group by PB.TenPHG
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro