QTNNL
Câu 1:Quản trị nguồn nhân lực là gì?chức năng và vai trò của quản trị nnl vs doanh nghiệp?
p/t khả năng áp dụng mô hình QTNNL vào điều kiện của các DN việt Nam?Thách thức đối với QTNNL trong các DN VN hiện nay là gì?
QTNNL là việc thiết kế và sử dụng hệ thống nhân sự chính thức trong tổ chức,đảm bảo việc sử dụng tài năng con người có k.quả và năng suất caoàhoàn thành mục tiêu tổ chức.
Vai trò:
1. Tất cả các nhà quản trị phải là nhà q.trị về NNL(kiến thức sâu rộng):p.triển thỏa mãn cấp dưới,phải s/d các nghiên cứu,kế hoạch công tác….đối với tổ chức
2.Nhân viên được xem như tài sản:(tránh để chảy máu chất xám)
3. QTNNL là q.trình lien kết,hợp nhất chiến lược NNL và mục tiêu của tổ chức.
Chức năng:3 chức năng chính:
ØThu hút lực lượng lao động hiệu quả
· Hoạch định NNL
· p/t công việc
·dự báo
· chiêu mộ
· lựa chọn
- phát triển l.lượng LĐ hiệu quả
·đào tạo
·p.triển
· đánh giá
ØDuy trì l.lượng LĐ hiệu quả
· Thù lao
· Tương quan LĐ
· Sa thải
ü 6 mô hình QTNNL :
-mô hình hành chính mệnh lệnh
-mô hình tài chính
-mô hình luật pháp
-mô hình nhân văn
-mô hình khoa học hành vi
-mô hình quản trị theo mục tiêu
->khả năng áp dụng vào các DN ở VN chưa cao,còn gặp nhiều thách thức như:
- Các cán bộ chưa có đủ năng lực chuyên môn,k đc đào tạo 1 cách bài bản
- Các quy tắc hệ thông chưa đc cập nhật kịp thời, tối ưu
- Vđề ý thức kém,tác phong CV ,trình độ chưa chuyên nghiệp
- Nhưng xu thế về toàn cầu hóa,mt KD ngày càng trở nên gay gắt mà khả năng cahyj đua của các DN VN còn nhiều hạn chế.
- Phương thức quản lí chưa chuyên nghiệp chưa khai thác đc hết tiềm năng của ng LĐ
- Các nhà quản lí chưa nhận thức đc tầm quan trọng của nguồn lực đối vs DN
- Những ngtac HĐ trong các DN ở VN vẫn còn cứng nhắc,chưa linh hoạtà bản thân ng LĐ cảm thấy chán nản k nâng cao đc năng suất
Câu 2:p/tích công việc là j?vai trò +ý nghĩa của p/tích CV đối với các DN?so sánh bảng mô tả CV và bảng tiêu chuẩn CV?qtrinh p/tích có mấy bước?
-khi tiến hành p/tích CV bộ phận QTNNL thường s/d pp thu thập thong tin nào?ưu, nhược điểm?biện pháp nâng cao chất lg 2pp bđầu:phỏng vấn &bảng hỏi?
TL:-p/tích CV: là tiến hành xđịnh 1 cách có h.thống các nhiệm vụ&kĩ năng cần thiết để thực hiện các CV trong 1 tổ chức.
Vai trò:
-Xđịnh đc các kỳ vọng đối với NV
-NV hiểu đc nhiệm vụ,nghĩa vụ,trách nhiệm trong CV
-Hiệu quả s/d lao động cao hơn à giảm rủi ro trong s/d LĐ
Ý nghĩa:
-Là công cụ hữu hiệu giúp các tổ chức trong TH:
+Tổ chức mới
+CV mới
+Tổ chức k mới,CV k mới nhưng có sự thay đổi về q.lý ỏ về thiết bị máy móc,công nghệ s/d(bổ sung PTCV)
So sánh bản mô tả CV và bản tiêu chuẩn CV:
Bản mô tả CV
Bản tiêu chuẩn CV
Giống: đều là bản thông tin lấy ý kiến của những ng liên quan(lãnh đạo & ng LĐ)
Khác:liên quan tới quyền hạn,trách nhiệm,quyền lợi,nghĩa vụ,đk thực hiện CV,kq thực hiện:
+Nhiệm vụ chủ yếu
+ Tỷ lệ time hco mỗi nhiệm vụ
+Tiêu chuẩn
+ Đk làm việc& rủi ro
+Mối q.hệ
+ Máy móc
Liên quan tới đk,tiêu chuẩn tối thiểu để chấp nhận 1 ng để hòa thành CV:
+Dữ liệu tổng quát
+ Bản chất CV
+ Trả lương
+ Đk đào tạo
+Cơ hội thăng tiến
+Các tiêu chuẩn của NV
Q/trình p/tích CV gồm 5 bước:
B1:chọn CV để p/tích
B2:Xđịnh mục đích s/d thong tin
B3:chọn pp thu thập thông tin
B4:triển khai,thu thập và xử lí thong tin
B5:xd bản mô tả CV và bản tiêu chuẩn CV
- Những pp thu thập thong tin đc bộ phận QTNNL tiến hành p/tích CV:
-Pp phỏng vấn
-Pp bảng hỏi
-Pp quan sát
-Pp nhật ký
-Pp phỏng vấn
-Pp bảng hỏi
-Pp quan sát
-Pp nhật ký
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Biện pháp nâng cao chất lượng 2 pp đầu:
Câu 3:hoạch định NNL là j?1 bản hoạch định về NNL gồm mấy bước (quy trình)?
nêu giải pháp khắc phục tình trạng mất cân đối về cung cầu trong LĐ(thừa LĐ & thiếu LĐ)? Các DN sẽ gặp phải vđề j khj chấm dứt hợp đồng trước thời hạn?
TL:
hoạch định NNL :là quá trình nghiên cứu,dự báo,xđịnh nhu cầu,đề ra các chính sách nhằm đảm bảo DN có đủ số lượng LĐ với kĩ năng,phẩm chất cần thiết phù hợp với từng giai đoạn hoạt động của DNà đảm bảo DN Hoạt động vs h.quả cao.
Quy trình của 1 bản hoạch định gồm 4bc cơ bản:
o p/tích mt bên ngoài
o p/tích mt nội bộ
o x.dựng kế hoạch và triển khai thực hiện
o kiểm tra & đánh giá
các giải pháp khắc phục tình trạng mất cân đối về cung cầu trong lao động:
thừa lao động:
-ngừng tuyển mới
-khuyến khích nghỉ hưu sớm
-gửi tới DN bạn
-cho nghỉ chờ việc
-mở rộng hoạt động
-giảm thuê ngoài
thiếu lao động:
- tuyển LĐ
- vận động không cho nghỉ phép
- khuyến khích làm thêm giờ
- ký kết hợp đồng phụ
- thuê LĐ tạm thời
- tuyển lại người đã nghỉ hưu
- khuyến khích hoãn nghỉ hưu
- kí kết hợp đồng với các cty vệ tinh
vđê gặp phải của các DN khi chấm dứt hợp đồng trước thời hạn:
câu 4:pb tuyển mộ & tuyển chọn, p/tích ưu, nhược điểm của tuyển mộ(bên trong & bên ngoài)
quan điểm hiện nay của các DN trog tuyển chọn NNL là j?có các loại hình thức tuyển dụng nào?quy trình của tuyển chọn,tuyển mộ gồm mấy bc?
TL:pb tuyển mộ và tuyển chọn
tuyển mộ: -Bên trong
Bên ngoài
Ưu điểm:
· tìm kiếm cán bộ quản lí trên thị trườngà chj phí cao
· đánh giá nguồn nội bộ chính xác hơn ng lạ
· am hiểu nội bộ
· khuyển khích động viên NV phấn đấucho tổ chức
Ưu điểm:
·ý tưởng & cách nhìn mới mẻ
·có những ứng viên tài năng
·tạo nên sự đa dạng trong DN
Nhược điểm:
-hạn chế sự sáng tạo đơn điệu
-có thể có sự không phục tùng(sự bất mãn )
-có thể gây xung đột(bè phái,cạnh tranh,đấu đá)
Nhược điểm:
ükhông nắm rõ người đc tuyển
üchi phí cao
ümất thời gian hòa nhập và điều chỉnh
ürủi ro và thiếu ổn định
üva chạm vs NV cũà giảm tính cam kết và tinh thần làm việc
vquan điểm hiện nay của các DN trong tuyển chọn là:
1. nhân lực là nền tảng tạo lợi thế canh tranh của DN
2. tìm ng cho 1 chức danh,hệ thống CV đã đc xđịnh
3. DN lựa chọn chính xác ng mình cần, ng đc tuyển tìm chính xác nơi làm việc
4. Tìm ng làm đc việc trả lương cao còn hơn trả lương thấp cho ng k biết làm việc
5. Sự hội nhập môi trường làm việc vs chi phí cơ hội thấp nhất
6. Vai trò của cán bộ q.lý trực tiếp và nhân lực
vCác hình thức tuyển dụng(pp tuyển chọn): 3pp
ØPhỏng vấn
ØTrắc nghiệm
ØKiểm tra kiến thức đã đc đào tạo
Quy trình của tuyển mộ và tuyển chọn:
Tuyển mộ: 3bc
- Xd chiến lược tuyển mộ
- Tìm kiếm ng xin việc
-Đánh giá quá trình tuyển mộ
Tuyển chọn: 4 bước
1) Lập hội đồng
2) Nhận hồ sơ
3) Sàng lọc ứng viên
4) Phỏng vấn
Câu 5: tại sao phải đào tạo và phát triển?trình tự xd 1 chương trình đào tạo gồm mấy bc?
Có mấy pp đào tạo và phát triển?ưu nhược điểm?
TL:
Phải đào tạo và phát triển vì:2 li do(kn & lợi ích)
- Đào tạo là t.trình trang bị kiến thức và kĩ năng phục vụ cho nhu cầu CV hiện tại
- Phát triển là những nỗ lực nhằm cung cấp cho NV những khả năng mà tổ chức sẽ cần (.) tương lai và phù hợp vs nguyện vọng của NV
Và:
-Nâng cao khả năng thực hiện CV của NV và đáp ứng nhu cầu tồn tại,phát triển của tổ chức
- Là giải pháp có tính chiến lược tạo lợi thế cạnh tranh
-Tạo đk áp dụng KHKT và q.lý DN
- Nâng cao chất lượng trong thực hiện CV va do đó giảm lãng phí sai lỗi
-Giảm bớt sự giám sát
- Đạt đc sự hài lòng trong CV của NV
Trình tự xd 1 ct đt & pt(7 bc)
1.Xđịnh nhu cầu đào tạo(thông qua mục tiêu có thể định lượng)
2. Xđịnh mục tiêu đào tạo(đánh giá lại nếu cần cho 2,3,4,5)
3. Lựa chọn đối tượng đào tạo
4. Xđịnh ctrinhf đào tạo, lựa chọn pp
5. Lựa chọn giáo viên đào tạo
6. Dự tính chi phí đào tạo
7. Thiết lập quy trình đánh giá(giống 1)
Có 2 pp ĐT & PT:Đt ngoài CV & đt trong CV
ĐT trong CV
ĐT Ngoài CV
Mở lớp tại DN:
Tổ chức các lớp tại DN
Ưu:
üHuy động đc nhiều ng tham gia
üCF thấp
üChương trình phù hợp
üChủ động được time
Nhược:
üHọc nâng cao k có bằng cấp
Ưu:
Được trang bị đầy đủ có h.thống kiến thức về lý thuyết & thực hành
Nhược:
üTốn kém
üPhải có thiết bị & p.tiện riêng cho học tập
Kèm cặp tại chỗ:phân công kèm cặp theo nhóm
Cử ng đi hc ở các trường chính quy:
Thi tay nghề, hội thao kĩ thuật,hội thao chuyên môn
Ưu:
üK làm ảnh hưởng tới việc thực hiện CV của ng#
üĐc trang bị đầy dủ và có h.thông kiến thức ka về lý thuyết + thực hành
Nhược điểm:
Tốn kém
Áp dụng việc làm luân phiên
Bài giảng ,hội nghị hay thảo luận
Ưu:
üĐơn giản, dễ tổ chức
üKhông đòi hỏi phương tiện,trang thiết bị
Nhược :
üTốn nhiều thời gian
üPhạm vi hẹp: Đào tạo theo kiểu chương trình hóa(ky năng mà k cần ng dạy)
Ưu:học hỏi cách giải quyết tình huống giống t.tế , CF thấp
Nhược :
Tốn kém,chỉ hiệu quả về CF khi s/d cho số lượng lớn
NV đa kĩ năng dể vận hành
Đào tạo từ xa
Ưu:
üCcap lượng thông tin lớn trong nhiều l.vực
üChủ động bố trí kế hoạch học
üĐáp ứng nhu cầu học của ng xa trung tâm
Nhược:
üCF cao
üĐầu tư cho việc c.bị b.giảng lớn
üThiếu trao đổi trực tiếp từ GV
Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm
Ưu:Kết hợp lí thuyết + thực hành,nâng cao kĩ năng làm việc
Nhược:Tốn công sức+ tiền+time xây dựng tình huống mẫu(ng xd tình huông mẫu phải giỏi cả lí thuyết +thực hành)
Đào tạo kĩ năng sử lý công văn giấy tờ
Ưu:Có cơ hội học hỏi thực sự,rèn luyện kĩ năng làm việc và ra q.định
Nhược:ảnh hưởng tới việc thực hiện của bộ phận,gây thiệt hại
Câu 6:đánh giá thành tích công tác là j?lợi ích của đánh giá thành tích công tác .?sai lầm của đánh giá thành tích trong công tác sẽ dẫn tới hậu quả j?Trình bày các pp đánh giá thực hiện CV ?pp nào phù hợp vs xu hướng ở VN (pp đồ họa ưu và nhược điểm?
TL:Đánh giá thành tích CT :là sự đánh giá có h.thống và chính thức tình hình thực hiện CV của ng LĐ trong q.hệ so sánh vs đk chuẩn đã đc xd và thảo luận về sự đánh giá đó vs ng LĐ.
vLợi ích của việc đánh giá:
Sai lầm của đánh giá dẫn tới hậu quả:
Các pp thực hiện đánh giá thành tích CT:
1. pp đánh giá thang đo đồ họa
2. pp danh mục kiểm tra
3. pp đánh giá bằng thang đo dựa trên hành vi
4. pp ghi chép các sự kiện quan trọng
5. pp so sánh
6. pp bản tường thuật
ở VN thì pp thang đo đồ họa thường hợp vs xu hướng vì cách làm việc ở VN thường theo xu hướng bình quân
ưu điểm:
· dễ hiểu, xd tương đối đơn giản và thuận tiên sd
· có thể so sánh KQCV cá nhân
· có thông tin phản hồi cụ thể và hữu ích
· tránh mâu thuẫn giữa các NV
nhược điểm:
· những ng đánh giá khác nhau thi dựa trên tiêu chí,tiêu thức đánh giá khác nhau
· xu hướng bình quân hóa
câu 8L)bài 8:thù lao LĐ là j?bao gồm những yếu tố nào?
Tiền lương là j?có mấy loại tiền lương?pb? nguyên tắc hệ thống thù lao hợp lí?có mấy yếu tố ảnh hưởng tới quản trị tiền công,tiền lương?có mấy hình thức trả lương?bạn thích trả lương theo hình thức nào?
TL:
Thù lao LĐ: là tất cả các khoản mang tính tài chính & phi tài chính mà 1 ng LĐ nhận được thông qua mối q.hệ thuê mướn giữa họ và tổ chức.
2 yếu tố (tài chính & phi tài chính)
Tài chính:thù lao cơ bản(tiền công,tiền lương),các khuyến khích,các phúc lợi
Phi tài chính: bản chất CV,mt CV
Tiền lương :(salary) là số tiền trả cho ng LĐ 1 cách cố định và thường xuyên theo 1 đơn vị time(ngày,tuần,tháng,năm)
Tiền công: số tiền trả cho ng LĐ tùy thuộc vào số lượng time thực tế(ngày giờ)hay khối lượng sp sx ra tùy thuộc vào khối lượng CV hoàn thành.
2 loại tiền lương:
üdanh nghĩa:là số tiền nhân đc sau 1 time làm việc nhất định
üthực tế: la tổng số hàng hóa dịch vụ mà ng LĐ có đc từ tiền lương danh nghĩa
nguyên tắc hệ thống thù lao hợp lí:
Øtuân theo các quy định của pháp luật
Øphù hợp vs khả năng tài chính của DN
Øđảm bảo tính công bằng
Øcó tính linh hoạt
Øcó tính cạnh tranh
Øtốc độ tăng lương chậm hơn tốc độ tăng NSLĐ
4 yếu tố ảnh hưởng tới quản trị tiền công tiền lương:
1. thị trường
2. pháp luật
3. tính chất CV
4. bản thân ng LĐ
3 hình thức trả lương:
Øtrả lương theo thời gian
Øtrả lương theo sản phẩm
Øcác hình thức trả lương #
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro