Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

qtdnslide

Doanh nghiệp và quản trị doanh nghiệp

NỘI DUNG

nDoanh nghiệp và các loại hình doanh nghiệp 

nCác giai đoạn phát triển của khoa học quản trị

nNhà quản trị

nChức năng – Lĩnh vực quản trị trong doanh nghiệp

nCác trýờng phái lý thuyết ứng dụng trong QTDN

DOANH NGHIỆP

* Quan niệm về doanh nghiệp (1)

DOANH NGHIỆP

* Quan niệm về doanh nghiệp (2)

DOANH NGHIỆP

* Quan niệm về doanh nghiệp (3)

nDoanh nghiệp là một tổ chức chặt chẽ

DOANH NGHIỆP

* Quan niệm về doanh nghiệp (4)

nĐiều 4 - Luật Doanh nghiệp 2005 (01/7/2006)

“Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, đýợc đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm thực hiện các hoat động kinh doanh.”  

DOANH NGHIỆP

* Vai trò của DN trong nền KTTT (1)

n   Là đõn vị sản xuất và kinh doanh cõ sở => thoả mãn nhu cầu và thúc đẩy sản xuất xã hội.

n   Mắt xích của quá trình tái sản xuất mở rộng, liên kết chuỗi

n   Đào tạo một đội ngũ lao động có chuyên môn, giác ngộ chính trị, ý thứctổ chức kỷ luật…

DOANH NGHIỆP

* Vai trò của DN trong nền KTTT (2)

n   Nõi thực hiện và thể nghiệm đýờng lối chính sách và cõ chế quản lý của Đảng và Nhà nýớc

n   Công cụ quản lý vĩ mô của Nhà nýớc (can thiệp thị trýờng, điều hoà cung cầu…)

n   Định hýớng tiêu dùng, tạo văn minh tiêu dùng

DOANH NGHIỆP

* Phân loại doanh nghiệp

nPhân loại căn cứ vào hình thức sở hữu vốn

nPhân loại căn cứ vào quy mô

nPhân loại căn cứ vào lĩnh vực hoạt động

nPhân loại căn cứ vào loại hình doanh nghiệp

DOANH NGHIỆP

* Phân loại doanh nghiệp

nCác loại hình doanh nghiệp (Luật DN 2005)

qDoanh nghi ệp tý nhân

qCông ty TNHH 1 thành viên

qCông ty TNHH 2 thành viên tr ở lên

qCông ty c ổ ph ần

qNhóm công ty

qCông ty h ợp danh

Các loại hình doanh nghiệp (1)

nDoanh nghiệp tý nhân

qDo một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn

qKhông có TCPN

qMỗi cá nhân chỉ có quyền thành lập 1 DNTN

qKhông đýợc phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào

qÝu, nhýợc điểm

Các loại hình doanh nghiệp (2)

nCông ty TNHH

qChủ sở hữu có thể là tổ chức hoặc cá nhân (<=50)

qChịu trách nhiệm hữu hạn

qCó TCPN kể từ ngày đýợc cấp GCN ĐKKD

qKhông đýợc phát hành cổ phiếu

nÝu, nhýợc điểm

Các loại hình doanh nghiệp (3)

nCông ty cổ phần

qCổ phần, tự do chuyển nhýợng

qCổ đông: tối thiểu là 3, chịu trách nhiệm hữu hạn

qCó TCPN kể từ ngày đýợc cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

qĐýợc phát hành chứng khoán các loại

qÝu, nhýợc điểm

Các loại hình doanh nghiệp (4)

nNhóm công ty

Tập hợp các công ty có mối quan hệ

gắn bó lâu dài với nhau về lợi ích kinh tế, công nghệ,

thị trýờng và các dịch vụ kinh doanh khác

qCông ty m ẹ - Công ty con

qT ập đoàn kinh t ế

qCác hình th ức khác

qÝu, nhýợc điểm

Các loại hình doanh nghiệp (5)

nCông ty hợp danh

qÍt nhất 2 thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn

qCó thể có thành viên góp vốn, chịu TNHH

qCó TCPN kể từ ngày đýợc cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

qKhông đýợc phát hành chứng khoán các loại

qÝu, nhýợc điểm

CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC QUẢN TRỊ

nGiai đoạn trýớc 1911:         Phát triển tự phát

nGiai đoạn 1911 – 1945:      Phát triển bùng nổ

nGiai đoạn 1946 – nay:         Phát triển rực rỡ nhất

CÁC GIAI ĐOẠN…

* Giai đoạn trýớc năm 1911

nPhát triển tự phát và chýa đýợc coi là một môn khoa học chính thống

nQuản trị nhờ kỹ năng và kinh nghiệm, chýa có lý thuyết soi đýờng

nVai trò sở hữu và điều hành DN là đồng nhất

nCác tài liệu viết tay truyền trong gia đình, dòng họ

CÁC GIAI ĐOẠN…

* Giai đoạn 1911 – 1945

nPhát triển tự giác và đýợc coi là một môn khoa học chính thống

nTác phẩm đầu tiên: “Những nguyên tắc và phýõng pháp quản trị một cách khoa học” – Frederich Winslow Taylor

nNhu cầu về một đội ngũ quản trị viên => một hệ thống trýờng lớp đào tạo, giáo trình ra đời

nChiến tranh Thế giới II

CÁC GIAI ĐOẠN…

* Giai đoạn 1946 – nay

nKhoa học quản trị phát triển mạnh mẽ, rực rỡ nhất là từ 1960 - nay

nKinh tế phát triển bùng nổ sau Chiến tranh Thế giới II

nXuất hiện nhiều tý týởng quản trị hiện đại

nThành lập rất nhiều trýờng dạy về kinh doanh, đào tạo các nhà quản trị ở tất cả các cấp

NHÀ QUẢN TRỊ

* Khái niệm và phân loại

NHÀ QUẢN TRỊ

* Phân loại theo cấp quản trị (1)

NHÀ QUẢN TRỊ

* Phân loại theo cấp quản trị (2)

NHÀ QUẢN TRỊ CẤP CAO

nLà ai?

nNhi ệm v ụ chung

nNhi ệm v ụ c ụ th ể   

qXác đ ịnh chi ến lý ợc chung

qT ạo d ựng b ộ máy

qPh ối h ợp ho ạt đ ộng

qPhân ph ối tài nguyên, ngu ồn l ực

qĐ ề ra bi ện pháp ki ểm soát, báo cáo

NHÀ QUẢN TRỊ

* Phân loại theo cấp quản trị (3)

NHÀ QUẢN TRỊ TRUNG GIAN

nLà ai?

nNhi ệm v ụ chung

nNhi ệm v ụ c ụ th ể   

qNghiên c ứu n ắm v ững nhi ệm v ụ

qĐ ề ra phýõng hý ớng c ủa b ộ ph ận

qT ổ ch ức, s ắp x ếp, giao vi ệc

qD ự trù kinh phí

qĐ ề ra bi ện pháp ki ểm soát, ch ế đ ộ

NHÀ QUẢN TRỊ

* Phân loại theo cấp quản trị (4)

NHÀ QUẢN TRỊ CẤP CÕ SỞ

nLà ai?

nNhi ệm v ụ c ụ th ể   

qHi ểu và ph ấn đ ấu hoàn thành công vi ệc

qXây d ựng phýõng pháp, tác phong làm vi ệc, k ỷ lu ật lao đ ộng

qBáo cáo công vi ệc và xin h ỗ tr ợ k ịp th ời

qQuan h ệ đ ồng nghi ệp và văn hoá DN

NHÀ QUẢN TRỊ

* Vai trò của nhà quản trị (1)

nThực sự NQT làm gì?       

Việc nhà quản trị thực sự làm là thực hiện đầy đủ 10 vai trò

- G.S. Henry Mintzbezg -       

qNhóm vai trò quan hệ với con ngýời (3)

qNhóm vai trò thông tin (3)

qNhóm vai trò quyết định (4)

NHÀ QUẢN TRỊ

* Vai trò của nhà quản trị (2)

nNhóm vai trò quan hệ với con ngýời

qVai trò Đ ẠI DI ỆN

qVai trò LÃNH Đ ẠO

qVai trò LIÊN L ẠC

NHÀ QUẢN TRỊ

* Vai trò của nhà quản trị (3)

nNhóm vai trò thông tin

qVai trò ngý ời NH ẬN thông tin

qVai trò ngý ời TRUY ỀN Đ ẠT thông tin

qVai trò ngý ời PHÁT NGÔN

NHÀ QUẢN TRỊ

* Vai trò của nhà quản trị (4)

nNhóm vai trò quyết định

qVai trò PH ỐI H ỢP

qVai trò PHÂN PH ỐI tài nguyên

qVai trò ngý ời THÝÕNG THUY ẾT

NHÀ QUẢN TRỊ

* Mối quan hệ NQT và kỹ năng QT (1)

Kỹ năng quản trị là những kỹ năng mà nhà quản trị cần phải có để tiến hành các hoạt động quản trị

qKỹ năng chuyên môn

qKỹ năng giao tiếp                  

qKỹ năng tý duy

NHÀ QUẢN TRỊ

* Mối quan hệ NQT và kỹ năng QT (2)

CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ

* Khái niệm và phân loại (1)

nKhái niệm

Là những  hoạt động riêng biệt của quản trị

thể hiện phýõng thức tác động của các nhà quản trị

đến các lĩnh vực quản trị  trong doanh nghiệp

nHenry Fayol: 5 chức năng – 1916

nGulick & Urwick: 7 chức năng – 1937

nHarol Koontz & Cyril O’Donell: 5 chức năng – 1955

CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ

* Khái niệm và phân loại (2)

CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ

* Nội dung của chức năng quản trị (1)

nChức năng hoạch định

nChức năng tổ chức

CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ

* Nội dung của chức năng quản trị (2)

nChức năng chỉ huy

nChức năng phối hợp

nChức năng kiểm tra

CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ

* Các mối quan hệ

nMối quan hệ giữa CNQT với quy mô DN

nMối quan hệ giữa CNQT với nhà quản trị các cấp

nTính thời điểm và tính quốc tế của các CNQT

LĨNH VỰC QUẢN TRỊ

* Khái niệm

Lĩnh vực quản trị trong doanh nghiệp đýợc hiểu nhý các hoạt động quản trị khi đýợc sắp xếp trong một bộ phận nào đó.

Ở các bộ phận này có ngýời chỉ huy và liên quan đến việc ra các quyết định quản trị.

LĨNH VỰC QUẢN TRỊ

* So sánh CNQT và LVQT

LĨNH VỰC QUẢN TRỊ

* Nội dung (1)

nLĩnh vực vật tý: nhu cầu, mua, phát, bảo quản…

nLĩnh vực sản xuất: chýõng trình, kế hoạch sản xuất, kiểm tra chất lýợng…

nLĩnh vực marketing: thông tin thị trýờng, chính sách sản phẩm, giá, phân phối, hỗ trợ…

nLĩnh vực nhân sự: tuyển dụng, bố trí, đánh giá, trả lýõng, đào tạo, phát triển…

LĨNH VỰC QUẢN TRỊ

* Nội dung (2)

nLĩnh vực tài chính kế toán: tạo - quản lý - sử dụng vốn, kế toán quản trị - kế toán tài chính

nLĩnh vực nghiên cứu phát triển: nghiên cứu cõ bản, ứng dụng, triển khai

nLĩnh vực tổ chức và thông tin

nLĩnh vực hành chính pháp chế và các dịch vụ chung

LĨNH VỰC QUẢN TRỊ

* Các nhân tố ảnh hýởng tới số lýợng LVQT

nQuy mô doanh nghiệp (không nhất thiết)

nNgành nghề kinh doanh

nCõ chế quản lý kinh tế

nTruyền thống quản trị, sự nhận thức về khoa học quản trị, yếu tố xã hội …

CÁC TRÝỜNG PHÁI LÝ THUYẾT

Nho gia và tý týởng “Nhân trị” của Khổng Tử (551 – 479 TCN)

nBản tính “Nhân”, sinh ra đã giống nhau

nNhân, nghĩa <= Trí, dũng <= Quá trình học tập, tu dýỡng

nDùng tý týởng “Nhân trị” để giáo hoá dân, thu phục nhân tâm

=> Con ngýời: Có thể đào tạo, có thể giáo dục để trở nên tốt hõn

CÁC TRÝỜNG PHÁI LÝ THUYẾT

Pháp gia và tý týởng “Pháp trị” của Hàn Phi Tử  (Khoảng 280 – 233 TCN)

nBản chất con ngýời ích kỷ, tham dục, vị lợi => phải dùng “hình”

nThời thế thay đổi => Trị nýớc công bằng và hữu hiệu cần “Pháp

nPháp luật: đòn bẩy trong tay vua là “thýởng hậu và phạt nặng”

nĐề cao “Thế”, “Thuật

CÁC TRÝỜNG PHÁI LÝ THUYẾT

CÁC TRÝỜNG PHÁI …

* Trýờng phái cổ điển (1)

LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ KHOA HỌC

nFrederick Winslow Taylor (1856 – 1915)

q“Principles of Scientific Management” – 1911

qT ối ýu hoá s ản xu ất

qTiêu chu ẩn hóa, chuyên môn hoá

qXây d ựng con ngý ời kinh t ế

qVai trò c ủa ngý ời lao đ ộng - ngý ời qu ản lý

CÁC TRÝỜNG PHÁI …

* Trýờng phái cổ điển (2)

nHerry L.Gant: hệ thống thýởng výợt định mức, biểu đồ Gant…

nÔng bà Gibreth: nâng cao năng suất lao động bằng cách giảm các thao tác thừa

nTóm lại: Quản trị ở cấp phân xýởng, nâng cao năng suất, hiệu quả của công nhân bằng các biện pháp khoa học

nHạn chế: thiếu tính nhân bản (?)

CÁC TRÝỜNG PHÁI …

* Trýờng phái cổ điển (3)

LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ HÀNH CHÍNH

nHenry Fayol (1841 – 1925)

q(Administration Industrielle et Generale – 1916

qTr ọng tâm nghiên c ứu: v ấn đ ề qu ản lý t ổng th ể t ổ ch ức

qCác khái ni ệm và nguyên t ắc qu ản tr ị

qCh ức năng và l ĩnh v ực qu ản tr ị

qCõ c ấu t ổ ch ức qu ản tr ị DN (3 c ấp)

CÁC TRÝỜNG PHÁI …

* Trýờng phái cổ điển (4)

nMaz Weber: hệ thống chức vụ phù hợp với hệ thống quyền hành

nChestger Barnard: sự bền vững của tổ chức phụ thuộc vào sự hiểu biết, hợp tác lẫn nhau cùng hýớng tới mục tiêu chung

nTóm lại: nâng cao NSLĐ của lao động quản lý và hiệu quả quản trị ở cấp DN

nHạn chế: cứng nhắc, thiếu tính nhân bản (?)

CÁC TRÝỜNG PHÁI …

* Trýờng phái tâm lý xã hội (1)

nTý týởng chung

qDoanh nghiệp là một hệ thống Kinh tế - Kỹ thuật – Xã hội

qChủ trýõng xây dựng con ngýời xã hội

qSự lãnh đạo trong tổ chức không chỉ dựa vào hệ thống chức vụ chính thức

nÝ ngh ĩa khoa h ọc

qB ổ sung cho lý thuy ết c ổ đi ển

qH ạn ch ế: nhìn nh ận thiên l ệch v ề “Con ngý ời xã h ội”

CÁC TRÝỜNG PHÁI …

* Trýờng phái tâm lý xã hội (2)

nHugo Musterberg: ngýời tiên phong

nMary P.Follet: quản trị là một tiến trình mang tính chất quan hệ xã hội

nElton Mayo: nhu cầu vật chất và phi vật chất

nDonglas Gregor: khởi xýớng thuyết Y

nAbraham Maslow: Tháp thứ bậc nhu cầu

CÁC TRÝỜNG PHÁI …

* Trýờng phái tâm lý xã hội (3)

CÁC TRÝỜNG PHÁI …

* Trýờng phái tâm lý xã hội (4)

Thuyết Hành vi trong quản lý

Herbert A.Simon – Nobel Kinh tế 1978

nQuyết định “Hợp lý – Khách quan”

nTheo trình tự (4 giai đoạn) và phi trình tự (lần đầu)

nThống nhất hành động: Hệ thống Mục tiêu – Phýõng tiện

nTập quyền hoặc phân quyền trong việc ra quyết sách

CÁC TRÝỜNG PHÁI …

* Trýờng phái định lýợng

nÁp dụng mạnh mẽ từ 1960s

nNội dung: Đề xuất dùng các phýõng pháp quản trị, mô hình toán học, thuật toán kết hợp với máy tính điện tử trong quản trị và điều hành

nCông cụ trợ giúp đắc lực: Máy tính điện tử

nÝ nghĩa: nâng cao trình độ hoạch định và kiểm tra

CÁC TRÝỜNG PHÁI …

* Trýờng phái QT Nhật Bản (1)

Thuyết Z – William Ouchi

nDN: t ạo l ợi nhu ận và đ ảm b ảo cu ộc s ống

nQuan đi ểm toàn di ện v ề m ặt nhân tr ị: T ạo ra n ền văn hoá ki ểu Z

qG ắn bó su ốt đ ời, lòng trung thành và s ự tin c ậy

qTinh th ần c ộng đ ồng

qQuy ền l ợi toàn c ục

nH ạn ch ế: khó áp d ụng r ộng rãi

CÁC TRÝỜNG PHÁI …

* Trýờng phái quản trị Nhật Bản (2)

Lý thuyết Kaizen        

nKai = Thay đổi          Zen = Tốt hõn

          => Thay đổi để tốt hõn

nCốt lõi là những cải tiến nhỏ, cải tiến từng býớc

nGiảm sản xuất thừa, khuyết tật, tồn kho, di chuyển bất hợp lý, chờ đợi…

nCõ sở triển khai: Vòng lặp xoáy ốc PDCA

CÁC TRÝỜNG PHÁI …

* Trýờng phái quản trị Nhật Bản (3)

Lý thuyết Kaizen

nNguyên t ắc 5S

q   Seiri                -           Sort                 -           Sàng l ọc

q   Seiton             -           Simply            -           S ắp x ếp

q   Seiso               -           Shine              -           S ạch s ẽ

q   Seikeysu        -           Standardize   -           Săn sóc

q   Shitsuke         -           Sustain           -           S ẵn sàng

NHỮNG XU HÝỚNG MỚI

* Quan điểm hệ thống – Systerm thinking (1)

nHệ thống – Hệ thống con

nTác giả đầu tiên: Chestger Barnard

    (Chức năng của nhà quản trị - Xb 1938)

nTổ chức = Hệ thống hợp tác của các cá nhân

    “có ý thức, thận trọng và có mục đích

nNhà quản trị: thiết lập hệ thống hợp tác thông qua giao tiếp

nCác HT con hoạt động tốt và phối hợp nhịp nhàng với các HT con khác => Tổ chức hoạt động tốt

NHỮNG XU HÝỚNG MỚI

* Quan điểm hệ thống – Systerm thinking (2)

NHỮNG XU HÝỚNG MỚI

* Quan điểm ngẫu nhiên – Contingency thinking

nHoạt động quản trị hiện đại: mang tính hoàn cảnh có định hýớng (situational in orientation)

nMục đích: làm phù hợp giữa phản ứng của nhà quản lý với mỗi cõ hội và khó khăn đối với mỗi cách thức tổ chức khác nhau

nĐýợc áp dụng cho mọi chức năng quản trị

nCõ cấu “tốt nhất” phụ thuộc vào nhiều nhân tố

nMôi trýờng ổn định: cõ cấu hành chính chặt chẽ - Weber

    Môi trýờng biến động: cõ cấu có khả năng thay thế

NHỮNG XU HÝỚNG MỚI

* Lý thuyết quản lý các mặt hạn chế (1)

   Theory of Constraints – TOC

nCải tiến liên tục – xác định và quản lý các mặt hạn chế – mục tiêu tổng thể

nLuận điểm chính: bất cứ doanh nghiệp nào cũng có ít nhất một mặt hạn chế

nSức mạnh của sợi dây xích: mắt xích yếu nhất

nNăng suất của hệ thống: năng suất của nguồn lực có năng suất thấp nhất

nĐiểm bắt đầu: bộ phận có năng suất thấp nhất

NHỮNG XU HÝỚNG MỚI

* Lý thuyết quản lý các mặt hạn chế (2)

   Theory of Constraints – TOC

nỨng dụng TOC vào quản lý:

qY ếu t ố th ời gian (s ản xu ất, cài đ ặt máy, th ời gian ch ờ, th ời gian ngh ỉ)

qY ếu t ố công ngh ệ

qY ếu t ố nhân l ực

NHỮNG XU HÝỚNG MỚI

* Lý thuyết quản lý các mặt hạn chế (3)

   Theory of Constraints – TOC

nQuy trình cho lĩnh vực quản lý:

qXác định điểm có khả năng ách tắc cao nhất (mắt xích yếu nhất)

qPhýõng án hạn chế ách tắc (có thể outsourcing), xác định giải pháp tối ýu

qXuất hiện mắt xích yếu nhất thứ 2

qTiếp tục quy trình cải tiến…

nXây dựng quá trình tý duy để giải quyết vấn đề

Chýõng II

Tổ chức bộ máy

quản trị doanh nghiệp

NỘI DUNG

nMột số khái niệm cõ bản

nNguyên tắc và yêu cầu tổ chức bộ máy QTDN

nCác yếu tố ảnh hýởng tới tổ chức bộ máy QTDN

nCác mô hình tổ chức bộ máy QTDN

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CÕ BẢN

* Bộ phận quản trị

nBộ phận quản trị

Là một bộ phận riêng biệt

có chức năng quản lý nhất định,

số bộ phận thể hiện sự phân chia chức năng

quản lý theo chiều ngang

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CÕ BẢN

* Cấp quản trị

nCấp quản trị

Là sự thống nhất tất cả các bộ phận quản trị

ở trình độ nhất định (cấp DN, cấp phân xýởng)

thể hiện sự phân chia chức năng quản trị

theo chiều dọc

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CÕ BẢN

* Cõ cấu quản trị

nCõ cấu quản trị

Là tổng hợp các bộ phận quản trị,

có mối liên hệ và quan hệ phụ thuộc lẫn nhau,

đýợc chuyên môn hoá,

đýợc giao những trách nhiệm, quyền hạn nhất định

và đýợc bố trí theo từng cấp

nhằm thực hiện các chức năng của QTDN

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CÕ BẢN

* Các mối liên hệ

nCác mối liên hệ

qMối liên hệ trực tuyến

qMối liên hệ chức năng

qMối liên hệ tý vấn

NGUYÊN TẮC VÀ YÊU CẦU

* Nguyên tắc tổ chức BM QTDN

nPhù hợp cõ chế quản trị mới

nMục tiêu chiến lýợc thống nhất

nChế độ trách nhiệm rõ ràng

nCó sự mềm dẻo về tổ chức

nChỉ huy tập trung thống nhất một đầu mối

nPhạm vi kiểm soát hữu hiệu

nTăng hiệu quả kinh doanh

NGUYÊN TẮC VÀ YÊU CẦU

* Yêu cầu tổ chức BM QTDN

nĐảm bảo hoàn thành nhiệm vụ của doanh nghiệp

nThực hiện chế độ một thủ thủ trýởng và chế độ trách nhiệm cá nhân

nPhù hợp với quy mô sản xuất, thích ứng với đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của doanh nghiệp

nTinh giản, vững mạnh

CÁC YẾU TỐ ẢNH HÝỞNG ĐẾN TỔ CHỨC BM QTDN

* Cõ cấu sản xuất (1)

nBộ phận sản xuất chính

nBộ phận sản xuất phù trợ

nBộ phận sản xuất phụ

nBộ phận phục vụ sản xuất

CÁC YẾU TỐ ẢNH HÝỞNG ĐẾN TỔ CHỨC BM QTDN

* Cõ cấu sản xuất (2)

CÁC YẾU TỐ ẢNH HÝỞNG ĐẾN TỔ CHỨC BM QTDN

* Xu hýớng tập trung và phi tập trung hóa

CÁC YẾU TỐ ẢNH HÝỞNG ĐẾN TỔ CHỨC BM QTDN

* Một số yếu tố khác

CÁC MÔ HÌNH TỔ CHỨC BM QTDN

nMô hình cõ cấu tổ chức theo chức năng

nMô hình cõ cấu tổ chức theo tuyến (3 loại)

nMô hình cõ cấu tổ chức kiểu SBU

nMô hình cõ cấu tổ chức theo ma trận

nMô hình cõ cấu tổ chức hỗn hợp

CÁC MÔ HÌNH TỔ CHỨC BM QTDN (2.1)

nMô hình CCTC theo tuyến sản phẩm

CÁC MÔ HÌNH TỔ CHỨC BM QTDN (2.2)

nMô hình CCTC theo tuyến địa lý

CÁC MÔ HÌNH TỔ CHỨC BM QTDN (2.3)

nMô hình CCTC theo (tuyến) khách hàng

CÁC MÔ HÌNH TỔ CHỨC BM QTDN (3)

nMô hình CCTC kiểu SBU

CÁC MÔ HÌNH TỔ CHỨC BM QTDN (4)

nMô hình CCTC theo ma trận

nLà sự kết hợp của các mô hình cho phép doanh nghiệp lợi dụng đýợc các ýu điểm của mô hình tổ chức chính

nÝu điểm: xử lý đýợc các tình huống phức tạp, cho phép CMH quản lý

nNhýợc điểm: cõ cấu tổ chức phức tạp, có thể hình thành các doanh nghiệp quá nhỏ

Chýõng III

Giám đốc điều hành doanh nghiệp

NỘI DUNG

nNghề giám đốc

nPhýõng pháp và phong cách lãnh đạo

nTố chất và tiêu chuẩn cần có

nĐào tạo giám đốc

NGHỀ GIÁM ĐỐC CHUYÊN NGHIỆP (1)

nLà ngý ời đi ều hành ho ạt đ ộng kinh doanh hàng ngày c ủa công ty và ch ịu trách nhi ệm trý ớc h ội đ ồng qu ản tr ị v ề vi ệc th ực hi ện các nhi ệm v ụ và quy ền h ạn đý ợc giao

nLà ngý ời đý ợc u ỷ nhi ệm đ ầy đ ủ quy ền h ạn đ ể đi ều hành ho ạt đ ộng kinh doanh c ủa công ty và có quy ền nhân danh công ty trong m ọi trý ờng h ợp

nLà qu ản tr ị viên c ấp cao nh ất trong doanh nghi ệp

NGHỀ GIÁM ĐỐC CHUYÊN NGHIỆP (2)

nLà ngý ời đý ợc ch ủ s ở h ữu doanh nghi ệp

giao cho quyền quản lý điều hành doanh nghi ệp theo ch ế đ ộ m ột th ủ trý ởng,

chịu trách nhiệm trý ớc ngý ời ch ủ s ở h ữu

v ề m ọi ho ạt đ ộng c ủa doanh nghi ệp

c ũng nhý k ết qu ả c ủa các ho ạt đ ộng đó

đ ồng th ời đýợc hýởng thù lao

týõng x ứng v ới k ết qu ả mang l ại.

ĐẶC ĐIỂM LAO ĐỘNG CỦA GIÁM ĐỐC

PHÝÕNG PHÁP LÃNH ĐẠO (1)

* Phýõng pháp phân quyền

nThực chất là ủy quyền định đoạt của giám đốc cho cấp dýới

nCác hình thức phân quyền:

qPhân quy ền d ọc

qPhân quy ền ngang

qPhân quy ền ch ọn l ọc

qPhân quy ền toàn b ộ

PHÝÕNG PHÁP LÃNH ĐẠO (2)

* Phýõng pháp hành chính

nQuản lý dựa vào việc sử dụng những chỉ thị, mệnh lệnh mang tính chất bắt buộc, cýỡng bức

nBiểu hiện:

qQuy đ ịnh an toàn lao đ ộng

qB ảo h ộ lao đ ộng

qN ội quy s ử d ụng th ời gian

qN ội quy ra vào DN…

PHÝÕNG PHÁP LÃNH ĐẠO (3)

* Phýõng pháp kinh tế

nSử dụng tiền lýõng, thýởng… làm đòn bẩy kinh tế kích thích ngýời lao động

nChú ý công cụ thýởng – phạt

nHiệu quả mang lại

nCông cụ:

qLýõng, thýởng

qQuỹ phúc lợi

qLợi nhuận chýa chia…

nSử dụng cả đối nội và đối ngoại

PHÝÕNG PHÁP LÃNH ĐẠO (4)

* Phýõng pháp tổ chức – giáo dục

nĐề cao tính tự giác, khả năng hợp tác của từng cá nhân theo những tiêu chuẩn và mục tiêu đã đề ra

nTổ chức bộ máy, thông tin, liên kết

nNội dung giáo dục:

qTý tý ởng,

qĐ ạo đ ức ngh ề nghi ệp,

qPhong cách làm vi ệc

qTác phong làm vi ệc…

PHÝÕNG PHÁP LÃNH ĐẠO (5)

* Phýõng pháp tâm lý xã hội

nHýớng những quyết định đến các mục tiêu phù hợp với trình độ nhận thức, tâm lý, tình cảm của con ngýời

nNgày càng đýợc coi trọng

nGiám đốc: tạo động lực

nMôi trýờng làm việc

nVăn hóa doanh nghiệp

PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO (1)

* Phong cách mệnh lệnh

nĐặc điểm của giám đốc: Am hiểu sâu sắc, quyết đoán, dám chịu trách nhiệm. Có thể độc đoán.

nCông cụ: Chỉ thị, mệnh lệnh

nRa quyết định: Nhanh, không do dự, không tham khảo ý kiến ngýời giúp việc và nhân viên dýới quyền

nTheo dõi thực hiện: Nghiêm túc, sâu sát, cụ thể

PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO (2)

* Phong cách dễ dãi (tự do)

nĐặc điểm của giám đốc: Kém quyết đoán, xuề xòa, đại khái

nCông cụ: Quyết định cấp trên, quyết định tập thể

nRa quyết định: Theo đa số, dễ do dự

nTheo dõi thực hiện: Không sát sao, cụ thể; phó mặc cho cấp dýới

PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO (3)

* Phong cách dân chủ - quyết định

nĐặc điểm của giám đốc: Quyết đoán nhýng không độc đoán

nCông cụ: Thăm dò ý kiến tập thể, quyết định, mệnh lệnh

nRa quyết định: Cýõng quyết, không dao động

nTheo dõi thực hiện: Luôn theo dõi, động viên, uốn nắn, điều chỉnh

TỐ CHẤT, TIÊU CHUẨN CỦA GIÁM ĐỐC

nKhát vọng làm giàu

nÝ chí, nghị lực, quyết tâm

nÓc sáng tạo

nKiến thức

nSự tự tin, khả năng lãnh đạo

nNăng lực quản lý và ekip làm việc

ĐÀO TẠO GIÁM ĐỐC

nKhõi dậy khát vọng làm giàu

nChuẩn bi kiến thức và kỹ năng cần thiết

nHọc cách rút ra bài học từ những thất bại

nSử dụng nguồn lực ngýời khác

Chýõng IV

Ra quyết định quản trị doanh nghiệp

NỘI DUNG

nMột số khái niệm cõ bản

nPhân loại quyết định quản trị

nQuy trình ra quyết định quản trị

nMột số công cụ trợ giúp

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CÕ BẢN

* Vấn đề

nTình trạng hiện tại của một chủ thể chýa đạt đến trạng thái mà chủ thể đó mong muốn và có những yếu tố cản trở chủ thể đạt đýợc trạng thái mong muốn đó

nCác yếu tố hình thành vấn đề:

qS ự nh ận th ức c ủa ch ủ th ể v ề tình tr ạng hi ện t ại

qMong mu ốn c ủa ch ủ th ể v ề týõng lai t ốt hõn

qCó y ếu t ố c ản tr ở

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CÕ BẢN

* Vấn đề quản trị (1)

nVấn đề phát sinh trong quá trình nhà quản trị điều hành hoạt động của một tổ chức nhằm đạt đýợc mục tiêu đã đề ra

nYếu tố hình thành vấn đề quản trị:

qS ự nh ận th ức c ủa nhà qu ản tr ị v ề tình tr ạng c ủa t ổ ch ức

qMong mu ốn c ủa nhà qu ản tr ị

qY ếu t ố c ản tr ở

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CÕ BẢN

* Vấn đề quản trị (2)

nChú ý khi xác định vấn đề quản trị

qHình thành trong công vi ệc

qCh ủ th ể và các đ ối tý ợng có liên quan

qNh ận th ức c ủa nhà qu ản tr ị là y ếu t ố quy ết đ ịnh

qVai trò tác đ ộng c ủa các đ ối tý ợng khác

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CÕ BẢN

* Quyết định

nQuyết định: Sự lựa chọn phýõng án để thực hiện trong số các phýõng án có thể

nQuyết định quản trị: Sự lựa chọn phýõng án của nhà quản trị trong số các phýõng án có thể để giải quyết vấn đề quản trị

PHÂN LOẠI QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ (1)

nCăn cứ vào tính chất của quyết định

qQuyết định chiến lýợc

qQuyết định chiến thuật

qQuyết định tác nghiệp

nCăn c ứ vào phýõng pháp ra quy ết đ ịnh

qQuy ết đ ịnh d ựa vào tr ực giác

qQuy ết đ ịnh có lý gi ải

PHÂN LOẠI QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ (2)

nCăn cứ vào thời hạn thực hiện

qQuyết định dài hạn

qQuyết định trung hạn

qQuyết định ngắn hạn

nCăn c ứ vào ph ạm vi áp d ụng

qQuy ết đ ịnh chung

qQuy ết đ ịnh b ộ ph ận

QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH

nBýớc 1: Xác định nhu cầu ra quyết định

nBýớc 2: Chuẩn bị căn cứ ra quyết định

nBýớc 3: Dự kiến và lựa chọn phýõng án

nBýớc 4: Ra quyết định chính thức

nBýớc 5: Tổ chức thực hiện quyết định

QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH (1)

* Býớc 1: Xác định nhu cầu ra quyết định

nSự cần thiết phải ra quyết định?

nMục đích ra quyết định: để làm gì?

nThời điểm ra quyết định?

nNgýời ra quyết định?

QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH (2)

* Býớc 2: Chuẩn bị căn cứ ra quyết định

nThu thập thông tin: đầy đủ và chính xác

nLýợng thông tin phụ thuộc vào:

qTính phức tạp của nội dung quyết định

qTrình độ và kinh nghiệm của ngýời ra quyết định

nChú ý tính chính xác của các nguồn tin

QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH (3)

* Býớc 3: Dự kiến và lựa chọn phýõng án

nXây dựng các phýõng án

nĐánh giá từng phýõng án

qKhả năng đạt mục tiêu

qChi phí

qRủi ro…

nSo sánh giữa các phýõng án

nXác định phýõng án tối ýu theo mục tiêu đã đề ra

QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH (4)

* Býớc 4: Ra quyết định chính thức

* Býớc 5: Tổ chức thực hiện quyết định

nChuẩn bị các điều kiện để thực hiện quyết định

nTheo dõi quá trình thực hiện

nĐánh giá kết quả thực hiện theo mục tiêu đã đề ra

MỘT SỐ CÔNG CỤ TRỢ GIÚP

nRa quyết định định tính

nRa quyết định định lýợng

    - Chọn phýõng án không xác suất

    - Chọn phýõng án có xác suất

RA QUYẾT ĐỊNH ĐỊNH TÍNH (1)

* Phýõng pháp não công (Brainstorrming)

nÁp dụng: Huy động ý týởng để giải quyết vấn đề

nNguyên tắc căn bản:

qT ập trung vào s ố lý ợng ý tý ởng

qT ập trung vào đýa ra ý tý ởng thay vì nh ận xét và phê phán

qHoan nghênh các ý tý ởng b ất thý ờng

qK ết h ợp các ý tý ởng đ ể đýa ra ý tý ởng t ốt hõn

    “1 + 1 = 3”

RA QUYẾT ĐỊNH ĐỊNH TÍNH (2)

* Phýõng pháp não công (Brainstorrming)

nKỹ thuật cá nhân

n  Áp dụng cho từng cá nhân

n  Đýa ra ý týởng và mô hình hóa các ý týởng

nK ỹ thu ật t ập th ể

qCác cá nhân bình đ ẳng

n  Các cá nhân có quy ền nhý nhau

n  Ý tý ởng không ghi tên ngý ời ngh ĩ ra

n  T ập th ể b ỏ phi ếu bình ch ọn

qLuân phiên gi ữa các nhóm

n  Các thành viên tham gia đý ợc t ổ ch ức thành các nhóm

n  T ừng nhóm vi ết ra ý tý ởng và chuy ển sang cho nhóm khác

Bài tập ra quyết định định tính (1)

nCông ty AAA đang trong quá trình cõ cấu lại bộ máy tổ chức quản lý.

nLãnh đạo công ty quyết định đề bạt một cán bộ phụ trách khu vực thị trýờng đýợc lên vị trí cao hõn và yêu cầu anh này chọn ra một trong số 12 nhân viên ở khu vực thị trýờng đó để đýa lên làm quản lý thay thế.

nTrong số các nhân viên đó, có một số ngýời nổi lên có thể đýợc xem xét nhý sau:

Bài tập ra quyết định định tính (2)

CHỌN PHÝÕNG ÁN KHÔNG XÁC SUẤT

* Bài tập lựa chọn phýõng án công nghệ

nZ: Giá thành toàn bộ sản phẩm dự ðịnh SX

nC: Chi phí cố ðịnh toàn bộ sản phẩm dự ðịnh SX

nv: Chi phí biến ðổi tính cho 1 ðõn vị sản phẩm

nQ: Sản lýợng dự ðịnh SX

Lựa chọn từ 2 phýõng án

Các býớc thực hiện

nBýớc 1: Tính C1; C2; v1; v2

nBýớc 2: Tính Q’ => Lựa chọn theo Q’

    Hoặc tính Z1; Z2 rồi chọn phýõng án có Z nhỏ hõn

nBýớc 3: Tính mức tiết kiệm ΔZ =  | Z1 – Z2 |

nBýớc 4: Giả sử Q > Q’ ; C1 < C2 nên chọn p/a 2

    Vậy C2 lớn nhất là bao nhiêu để không phải thay đổi phýõng án lựa chọn.

    => ΔZ = Z1 – Z2 >= 0

CHỌN PHÝÕNG ÁN KHÔNG XÁC SUẤT

* Bài tập phân tích điểm hòa vốn

* Bài tập phân bổ nguồn lực tối ýu

   Giáo trình P 179-182

CHỌN PHÝÕNG ÁN CÓ XÁC SUẤT

* Giáo trình P 176-178

Chýõng V

Quản trị Chi phí – Kết quả

Nội dung

nKhái niệm cõ bản

nQuản trị chi phí, kết quả theo phýõng thức sử dụng các chìa khóa phân bổ truyền thống

nQuản trị chi phí kết quả theo phýõng thức sử dụng chìa khóa mức lãi thô

Chi phí sản xuất kinh doanh

Phân loại chi phí

Phân loại theo chức năng hoạt động

Quản trị chi phí kết quả theo phýõng thức sử dụng chìa khóa phân bổ truyền thống (1)

Quản trị chi phí kết quả … truyền thống (2)

nBýớc 1: Tính chi phí biến đổi đõn vị sản phẩm

nBýớc 2: Tính tổng chi phí cố định

nBýớc 3: Phân bổ chi phí cố định (cho một đõn vị sản phẩm) sử dụng công cụ phân bổ theo yêu cầu

nBýớc 4: Tính giá thành, lợi nhuận đõn vị sản phẩm, và tổng giá thành, tổng lợi nhuận

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: