XHD
Câu 3: Gãy XHD: triệu chứng LS, chẩn đoán và điều trị
Triệu chứng LS
Khám (N):
- Sưng nề, tụ máu, xây xát da, biến dạng mặt
- Đau chói dọc được gãy, sờ thấy khuyết bậc thang
- D.h Vincent có thể (+)
Khám (T):
1. Há miệng hạn chế
2. Bầm tím ngách lợi hoặc rách lợi
3. Biến dạng xương
4. Gián đoạn và đau chói bờ XHD
5. Gián đoạn và di lệch cung R
6. Sai KC
7. Lung lay R và khối XOR
8. RL vận động HD
Gãy vùng cằm: cGãyhú ý gãy kiểu λ, KC di lệch ít
Gãy vùng CN: - D.h Vincent nếu đi qua lỗ cằm
- Có sự di lệch thứ phát: đoạn ngắn bị kéo lên trên, đoạn dài xuống dưới
→ KC sai, chạm sớm bên gãy
Gãy GH: - D.h Vincent có thể̉ (+)
- Nếu gãy có di lệch → KC sai, cằm lệch về bên gãy, chạm sớm bên gãy
Gãy CC: - KC 2 thì (khi ngậm miệng chạm bên gãy → lành)
Gãy LC: + PL: - Gãy cổ LC thấp (dưới khuyết Sigma)
- Gãy cổ LC cao (trên khuyết Sigma)
- Gãy đầu LC: - Gãy ngang đầu LC
- Gãy cực trong đầu LC
- Vỡ đầu LC
+ Khám: - C/n: đau, há miệng bt hoặc khó há
- (N): - Sưng nề hoặc hơi gồ trước nắp tai
- Chảy máu OTN
- Đau chói trước nắp tai
- Có thể có d.h ổ khớp rỗng
- Vận động LC giảm hoặc mất
- (T): KC sai, cung R lệch về bên gãy, KC 2 thì
Gãy CLC 2 bên: KC sai, chạm sớm RH, hở cửa
Gãy 2 đường CN ko đối xứng: cằm tụt xuống thấp, ra (S), KC hở cửa
Gãy 2 đường ko đối xứng:
- Thường 1 đường CN + GH/LC bên đối diện
- Di lệch thứ phát: + Đoạn sau bên gãy lên cao, đổ phía lưỡi
+ Đoạn giữa xuống dưới
+ Đầu mang RC ngả môi, đầu ngược lại ngả lưỡi, KC hở cửa
Gãy vụn, gãy có thiếu hổng tổ chức:
Gãy XHD ở người ko còn R: các di lệch ít imp, ĐT = máng nhựa buộc vòng quanh xương
Gãy XHD ở kid:
+ Đặc điểm:
- Thường gãy kiểu cành tươi
- Trong lòng xương có mầm RVV
- R trên cung hàm là RS hoặc RVV
- XHD có các TT phát triển
- BN thường ko hợp tác ĐT
+ ĐT:
- Cđ 1 hàm
- CCĐ KHX
CLS:
Panorama, mặt thẳng, hàm chếch 2 bên, CT Scanner
H/a gián đoạn, mất liên tục hoặc phồng xương tại vị trí gãy
ĐT
Sơ cứu:
- Giải phóng đường thời
- Kiểm soát HH
- TH
- TK
ĐT TT: KS, GĐ, giảm phù nề, sinh tố, nâng cao thể trạng
ĐT thực thụ:
Mđ: - Phục hồi c/n: làm đầu xương gãy liền lại đúng vị trí → c/n nhai
- Phục hồi TM: ko để lại các biến dạng imp trên mặt, lõm xương, sẹo xấu
Yêu cầu:
- nắn chỉnh lại xương gãy
- Cđ xương gãy
- Ngăn ngừa các BC xảy ra
NT: xử trí tốt các tổn thương ở sâu trước khi khâu PM
ĐT = chỉnh hình:
Nắn chỉnh xương gãy:
- Nắn chỉnh = tay
- Nắn chỉnh = lực kéo
Cđ xương gãy:
- PP cđ NM: băng cằm đầu, các khí cụ tựa trên sọ
- PP cđ TM: cung Tiguersted hoặc nút Ivy 4-6 tuần
ĐT = PT
Buộc máng vòng quanh XH:
- Bất động đoạn gãy trong tr/h ko còn R
- Tr/h trẻ em có hàm RHH
- Gãy phức hợp nhiều mảnh, ko KH đc = PP khác
- Mất R hay mảng XOR ko còn R
- Gãy mảnh hình tam giác ở thân xương
- Đường gãy dọc
KHX = chỉ thép: khâu thường, số 8, chữ X, chữ U, chữ V
KHX = nẹp vít: nguyên tắc
- Rạch bộc lộ vùng gãy xương
- Nắn chỉnh các đầu gãy theo đúng vị trí GP
- Uốn nẹp theo hình dạng của xương gãy
- Đặt nẹp vít cđ 2 đầu xương
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro