Phương pháp tả tranh
Từ về các loại tranh
· picture, image (tranh, ảnh)
· painting (tranh vẽ)
· photograph / photo (ảnh)
· portrait (chân dung)
· landscape painting (tranh phong cảnh)
Các từ về cấu trúc của tranh
· foreground (cận cảnh)
· background (cảnh nền)
· in the upper part (phần phía trên)
· in the lower part (phần phía dưới)
· in the left part (phần bên trái)
· in the right part (phần bên phải)
· in the central part (phần ở giữa, trung tâm của tranh)
· in front of (phía trước)
· behind (đằng sau)
· next to … (bên cạnh)
· on the right (bên phải)
· on the left (bên trái)
· in the middle (ở giữa)
· from front ((nhìn)- từ phía trước)
· from behind (nhìn từ phía sau)
· from above (nhìn từ trên)
· from below (nhìn từ dưới)
· the second from left/right (tiếp theo nhìn từ bên trái hoặc bên phải)
· Bird’s eyes view: (toàn cảnh nhìn từ trên xuống)
· Worm’s eye view (toàn cảnh nhìn từ dưới lên)
Một vài từ khác
· artificial light (ánh sáng nhân tạo)
· daylight (ánh sáng ban ngày)
· subdued light (ánh sáng nhẹ)
· light colours (màu dịu nhẹ)
· dark colours (màu tối)
· loud colours (màu sắc sặc sỡ, loè loẹt)
· contrast (tương phản)
- Một vài cấu trúc về thông tin và nguồn gốc của bức tranh
Các cấu trúc sau đều có nghĩa là: Bức tranh này được vẽ bởi ai đó, vào năm nào.
· … (image) is a painting by … (artist), painted in … (year).
· … (image), painted in … (year), is a work by … (artist)
· … (artist) painted … (image) in … (year).
· … (image) is a famous painting by … (artist).
- Các cấu trúc dùng để miêu tả cảnh
Các câu sau đều dùng để miêu tả bối cảnh trong tranh:
· The picture was taken in … (place).
· The photo was taken at … (party).
· The picture shows a scene from …
· It's an image of … (place, person, scene).
· The picture describes … (scene).
· The picture shows … (place, person, scene) from a distance.
· … (place, person, scene) is shown from … (a bird's eye view/…).
· You look at … (place, person, scene) from … (above/ behind/…).
Bạn có thể dùng các cấu trúc sau để miêu tả những gì nhìn thấy trong tranh:
· In the picture you can see …
· … (position: on the left/right/…) there is / are …
· … (position: on the left/right/…) you can see …
· … is … (position: on the left/right/…)
Còn những cấu trúc này lại dùng để miêu tả ấn tượng mà người xem có được sau khi xem tranh:
· … gives the impression of depth. (… gây ấn tượng mạnh).
· … (person) seems to look at the viewer. (Tác giả dường như đã nhìn từ góc độ của người xem).
· His / Her eyes seem to follow the viewer. (Con mắt của tác giả dường như theo sát người xem).
· The figures look as if they exist in three dimensions. (Hình dáng con người trông giống như trong không gian ba chiều).
· The viewer has the impression that the people in the picture are alive. (Người xem bị ấn tượng mạnh bởi người trong tranh trông rất sống động).
· The viewer's attention is focused on … (Người xem chú ý tới…).
· To the alert eye it will become apparent … (Qua con mắt lanh lợi của hoạ sỹ, sự vật trở nên rõ ràng…).
· The painting is vivid / happy / expressive. (Bức tranh này trông đầy sức sống/ hạnh phúc/ có ý nghĩa).
· The picture makes the viewer feel … (sad/happy) (Bức tranh này làm người ta cảm thấy buồn/ vui).
· The picture inspires the viewer to think about … (Bức tranh này làm người ta nghĩ đến….).
· What the artist / photographer / painter wants to point out is … (Hoạ sỹ muốn chỉ ra cho chúng ta thấy…).
· I think / believe / am sure that … (Tôi nghĩ rằng/ tin rằng/ chắc chắn rằng…)
· It seems / appears to me that … (Với tôi, dường như là….).
· The problem illustrated here is … (Vấn đề được nêu ra ở đây là….)
· … is typical of … (…là tiêu biểu cho….)
- Những cụm từ diễn tả sự chú ý
· The artist mainly uses … (colours / forms /…) (Màu chủ đạo của tác phẩm là….).
· Important elements are highlighted. (Những vật quan trọng đều đã được tô đậm).
· The artist / photographer / painter uses … to express … (Hoạ sỹ/ Nhiếp ảnh gia đã sử dụng…..để diễn tả)..
Nếu bạn muốn diễn tả câu: Chắc hẳn hoạ sỹ muốn chỉ trích hoặc diễn tả điều gì đó thì bạn có thể dùng một trong ba câu sau:
· He / She (probably) wants to criticize / express / show …
· It is obvious that the artist wants to criticize / express / show …
· What the artist / photographer / painter wants to criticize / express / show is …
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro