phuong phap ma hoa
Phương pháp mã hóa thay thế: (Substitution Cipher) là m ột trong nh ững phương
pháp mã hóa n ổi tiế ng và đã đượ c sử d ụng t ừ hàng tră m nă m nay. Phương pháp
này thực hi ệ n vi ệc mã hóa thông điệp bằng cách hoán vị các ph ần tử trong bả ng
ch ữ cái hay t ổng quát h ơ n là hoán vị các ph ầ n tử trong tập nguồn P.
-----------------------------------------
Cho P = C = Zn
K là t ập hợp tất c ả các hoán v ị c ủa n phầ n tử 0,1,..., 1 n −1 . Nh ư v ậ y, m ỗi khóa
π K ∈ là m ột hoán vị c ủa n phầ n tử 0,1,..., 1 n − 1.
Với m ỗi khóa π K ∈ , đị nh ngh ĩa:
e π (x)=π(x) và d π(y)=π^-1(y) với x,y thuoc Z
E={eπ,πthuoc K} va D={Dπ, π thuoc K}
-----------------------------------------
Đây là một ph ương pháp đơn gi ả n, thao tác mã hóa và gi ải mã đượ c th ực hi ệ n
nhanh chóng. Ph ương pháp này khắc ph ục điể m hạ n ch ế c ủa ph ương pháp mã
hóa bằng d ịch chuyể n là có không gian khóa K nhỏ nên d ễ dàng b ị giải mã b ằng
cách th ử nghiệ m lầ n lượt n giá tr ị khóa kK∈ . Trong phương pháp mã hóa thay
th ế có không gian khóa K r ất l ớn với n ! ph ầ n tử nên không th ể b ị giải mã b ằng
cách “vét c ạ n” mọi trường h ợ p khóa k. Tuy nhiên, trên th ực tế thông điệp đượ c
mã hóa b ằng phương pháp này v ẫn có th ể b ị giả i mã n ếu nh ư có th ể thi ế t l ập
đượ c bảng t ầ n số xuất hi ệ n của các ký t ự trong thông điệp hay nắ m đượ c m ột s ố
từ, ng ữ trong thông điệp nguồn ban đầ u!
Phương pháp Affine
Nếu nh ư phương pháp mã hóa bằng d ịch chuyể n là m ột trường h ợp đặ c bi ệt của
ph ương pháp mã hóa bằ ng thay th ế, trong đó ch ỉ s ử d ụng n giá tr ị khóa k trong s ố
n! ph ầ n tử, thì ph ương pháp Affine l ạ i là m ột trường h ợp đặ c bi ệt khác của mã
hóa bằ ng thay th ế.
thuat toan:
--------------------
Cho P = C = Zn
K={(a,b) thuoc ZnxZn:gcd(a,n)=1}
Với m ỗi khóa k=(a,b)∈K, định ngh ĩa:
ek(x)=(ax+b)mod n va dk(x)=(a^-1(y-b)) mod n voi x,y∈Z
E={ek, k∈K} và D={Dk, k ∈ K}
---------------------------
Phương pháp Vigenere
Trong ph ương pháp mã hóa bằng thay thế c ũng như các tr ường h ợp đặ c bi ệ t c ủa
ph ương pháp này (mã hóa b ằ ng d ịch chuyể n, mã hóa Affine,…), ứ ng v ới m ột
khóa k đượ c ch ọn, m ỗi ph ầ n tử x∈P đượ c ánh xạ vào duy nh ất m ột ph ầ n tử
y∈C . Nói cách khác, ứ ng v ới m ỗi khóa k∈K , m ột song ánh đượ c thi ết l ập từ
P vào C.
Khác v ới hướng ti ếp cậ n này, ph ương pháp Vigenere s ử d ụng một t ừ khóa có độ
dài m. Có th ể xem nh ư phương pháp mã hóa Vigenere Cipher bao g ồm m phép
mã hóa bằ ng d ịch chuyển đượ c áp dụng luân phiên nhau theo chu k ỳ.
Không gian khóa K c ủa ph ương pháp Vigenere Cipher có s ố phần tử là
n^m hơ n hẳ n ph ương pháp số l ượng phần tử c ủa không gian khóa K trong ph ương
pháp mã hóa b ằng d ịch chuyể n. Do đó, vi ệc tìm ra mã khóa k để giải mã thông
điệp đã đượ c mã hóa s ẽ khó khă n hơ n đố i với ph ương pháp mã hóa bằ ng d ịch
chuy ển
thuat toan
---------------
Chọn số nguyên d ương m. Đị nh ngh ĩa P=C=K=(Zn)^m
K={(k0,k1,...,kr-1) thuoc (Zn)^r}
voi moi khoa k=(k0,k1,...,kr-1) thuoc K, dinh nghĩa:
ek=(x1,x2,..,xm)=((x1+k1) mod n, (x2+k2) mod n,..,(xm+km) mod n)
dk=(y1,y2,..,xm)=((y1-k1) mod n, (y2-k2) mod n,..,(ym-km) mod n)
voi x,y thuoc (Zn)^m
Phương pháp Hill
Phương pháp Hill đượ c Lester S. Hill công bố n ă m 1929: Cho s ố nguyên dương
m, đị nh ngh ĩa P=C=(Zn)^m. M ỗi ph ầ n tử x∈P là một bộ m thành ph ầ n, m ỗi
thành ph ần thuộc
Zn . Ý t ưởng chính của ph ương pháp này là s ử d ụng m tổ h ợp
tuyế n tính của m thành ph ầ n trong mỗi ph ầ n tử x∈P để phát sinh ra m thành
ph ầ n t ạo thành phầ n tử y∈C .
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro