Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Phụ âm /z/

1. "s" được phát âm là /z/

- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io

Examples

Transcriptions

Listen

Meanings

houses

/ˈhaʊzɪz/

nhà

nose

/nəʊz/

cái mũi

noise

/nɔɪz/

tiếng ồn

rise

/raɪz/

tăng, nâng lên

lose

/luːz/

đánh mất

music

/ˈmjuːzɪk/

âm nhạc

closet

/ˈklɒzɪt/

phòng nhỏ

season

/ˈsiːzən/

mùa

result

/rɪˈzʌlt/

kết quả

resurrection

/ˌrezərˈekʃən/

phục sinh

Ngoại lệ

Examples

Transcriptions

Listen

Meanings

base

/beɪs/

dựa trên, căn cứ

case

/keɪs/

trường hợp

basin

/ˈbeɪsən/

chậu rửa mặt

loose

/luːs/

thả ra

resuscitate

/rɪˈsʌsɪteɪt/

làm sống lại

crusade

/kruːˈseɪd/

chiến dịch, cuộc vận động lớn

- Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh

Examples

Transcriptions

Listen

Meanings

as

/əz/

như, như là

is

/ɪz/

thì, là...

his

/hɪz/

của anh ấy (từ sở hữu)

pens

/penz/

bút

gods

/gɒdz/

chúa, thần linh

coins

/kɔɪnz/

đồng xu

forms

/fɔrmz/

hình thức

doors

/dɔːz/

cửa

pencils

/ˈpentsəlz/

bút chì

windows

/'wɪndəʊz/

cửa sổ

Ngoại lệ:

Examples

Transcriptions

Listen

Meanings

us

/ʌs/

chúng tôi

bus

/bʌs/

xe búyt

plus

/plʌs/

cộng vào

isthmus

/ˈɪsθməs/

eo đất

apparatus

/ˌæpəˈreɪtəs/

dụng cụ, máy móc

crisis

/ˈkraɪsɪs/

cơn khủng hoảng

Christmas

/ˈkrɪsməs/

lễ Giáng sinh

2. "x" được phát âm là /z/

Examples

Transcriptions

Listen

Meanings

xylophone

/ˈzaɪləfəʊn/

đàn phiến gỗ, mộc cầm

xenophobia

/ˌzenəˈfəʊbiə/

tính bài ngoại

xylem

/'zailem/

chất gỗ xylem

Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/

Examples

Transcriptions

Listen

Meanings

exhaust

/ɪgˈzɔːst/

mệt mỏi

exist

/ɪg'zɪst/

hiện diện

exam

/ɪgˈzæm/

kì thi

example

/ɪgˈzɑːmpl/

ví dụ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: