Phụ âm /s/
1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
city
/ˈsɪti/
thành phố
bicycle
/ˈbaɪsɪkl/
xe đạp
recycle
/ˌriːˈsaɪkl/
tái sinh, tái chế
center
/ˈsentə(r)/
trung tâm
century
/ˈsentʃəri/
thế kỷ
cigar
/sɪˈgɑː(r)/
thuốc, xì gà
circle
/ˈsɜːkl/
vòng tròn
citizen
/ˈsɪtɪzən/
công dân
civilize
/ˈsɪvɪlaɪz/
làm văn minh, khai hóa
cynic
/ˈsɪnɪk/
người hay chỉ trích
cyclist
/ˈsaɪkl/
người đi xe đạp
cypress
/ˈsaɪprəs/
cây bách diệp
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
soccer
/ˈsɒkə(r)/
môn túc cầu
sceptic
/ˈskeptɪk/
hoài nghi
2. "s" được phát âm là /s/ khi:
- "s" đứng đầu một từ
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
see
/siː/
nhìn thấy
sad
/sæd/
buồn
sing
/sɪŋ/
hát
song
/sɒŋ/
bài hát
south
/saʊθ/
phương nam
story
/ˈstɔːri/
câu truyện
speaker
/ˈspiːkə(r)/
người nói
sorry
/ˈsɒri/
xin lỗi
sunny
/sʌn/
có nắng
Ngoại lệ:
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
sure
/ʃɔː(r)/
chắc chắn
sugar
/ˈʃʊgə(r)/
đường ăn
- "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
most
/məʊst/
hầu hết
haste
/heɪst/
vội vàng, hấp tấp
describe
/dɪˈskraɪb/
miêu tả
display
/dɪˈspleɪ/
trưng bày
insult
/ˈɪnsʌlt/
điểu sỉ nhục
instinct
/ˈɪnstɪŋkt/
bản năng, linh tính
translate
/trænsˈleɪt/
dịch, phiên dịch
colossal
/kəˈlɒsəs/
vĩ đại, khổng lồ
lassitude
/ˈlæsɪtjuːd/
sự mỏi mệt, chán nản
Ngoại lệ
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
cosmic
/'kɒzmɪk(l)/
thuộc về vũ trụ
cosmopolitan
/ˌkɒzməˈpɒlɪtn/
có tính quốc tế
cosmetics
/kɒzˈmetɪks/
mỹ phẩm
dessert
/dɪˈzɜːt/
món tráng miệng
dissolve
/dɪˈzɒlv/
tan ra, hòa tan
scissors
/ˈsɪzəz/
cái kéo
possess
/pəˈzes/
sở hữu
- "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
roofs
/ruːfs/
mái nhà
stuffs
/stʌfs/
vật liệu
books
/bʊks/
sách
kicks
/kiks/
cú đá
maps
/mæps/
bản đồ
taps
/tæps/
vòi nước
nets
/nets/
tấm lưới
streets
/stri:ts/
đường phố
coughs
/kɒfs/
tiếng hô
laughs
/læfs/
cười
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro