Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

phrasal verb

account for: chiếm, giải thích

allow for: tính đến, xem xét đến

ask after: hỏi thăm sức khỏe

ask for: hỏi xin ai cái gì

ask sb in/ out : cho ai vào/ ra

urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gì

B

to be over: qua rồi

to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì

to bear up= to confirm : xác nhận

to bear out: chịu đựng

to blow out : thổi tắt

blow down: thổi đổ

blow over: thổi qua

to break away= to run away :chạy trốn

break down : hỏng hóc, suy nhược, òa khóc

break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang

break up: chia tay , giải tán

break off: tan vỡ một mối quan hệ

to bring about: mang đến, mang lại( = result in)

brinn down = to land : hạ xuống

bring out : xuất bản

bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)

bring off : thành công, ẵm giải

to burn away : tắt dần

burn out: cháy trụi

C

+ Call up: mobilise for military service: động viên nhập ngũ

Ex: Mark was called up when the war broke out (Mark được động viên nhập ngũ khi cuộc chiến nổ ra)

+ Carry off: complete successfully - perhaps despite a problem: hoàn thành tốt, hoàn thành xuất sắc

Ex: Jane ha a difficult role to play, but she carried it off (Jane nhận một vai diễn rất khó nhưng cô đã hoàn thành xuất sắc vai diễn này)

+ Carry out: complete plan: thực hiện, hoàn tất một kế hoạch

Ex: The attack was successfully carried out (Cuộc tấn công được tiến hành một cách thành công)

+ Catch on: become popular (colloquial): trở thành mốt, được ưa chuộng (dùng trong ngữ cảnh thông tục)

Ex: This new hair style is beginning to catch on (Kiểu tóc mới này đang bắt đầu trở thành mốt)

+ Come about: happen: diễn ra, xảy ra

Ex: Let me explain how the situation came about (Hãy để tôi giải thích tình huống đó diễn ra như thế nào)

+ Come down to: be in the end a matter of: rốt cuộc là vấn đề....

Ex: It all comes down to whether you are prepared to accept less money (Rốt cuộc vấn đề là liệu bạn có chuẩn bị chấp nhận ít tiền hơn hay không)

+ Come in for: receive - especially criticism, blame: nhận (đặc biệt là lời chỉ trích hay đổ lỗi, hưởng phần)

Ex: The government has come in for a lot of critism over the decision (Chính phủ chịu nhiều chỉ trích về quyết định đó)

+ Come off: tak place successfully: diễn ra tốt đẹp, diễn ra một cách thành công

Ex: I'm afraid that deal didn't come off after all (Tôi e rằng rốt cuộc vụ việc đó không diễn ra một cách tốt đẹp_

+ Come out: appear: ra, lộ ra, xuất hiện

Ex: All the flowers have come out (Tất cả những đóa hoa đều đã nở rồi)

hay When the news came out, everyone was shocked (Khi tin đó lộ ra, mọi người đều sửng sốt cả)

hay My photos didn't come out very well (Mấy bức ảnh của tôi không đẹp tí nào cả)

+ Come up: occur - usually a problem (colloquial): nảy sinh, xảy ra (vấn đề) (thường dùng trong các ngữ cảnh thông tục)

Ex: Look, something has come up, and I can't meet you (Bạn thấy đó, lại có chuyện nảy sinh và tôi không thể gặp bạn được)

+ Come up against: meet a difficulty: gặp khó khăn, gặp rắc rối

Ex: We've come up against a bi of a problem (Chúng tôi vừa mới gặp một chút rắc rối)

+ Come up to: equal - especially expectations, standard: đạt được như mong muốn, đạt được ước nguyện, thỏa lòng kì vọng

Ex: The play didn't come up to expectations (Vở kịch đó không đạt được như mong muốn)

+ Come up with: think of - especially an answer, a plan, a solution: nghĩ ra, nảy ra, tìm ra (giải pháp)

Ex: We still haven't come up with a solution to the problem (Chúng tôi vẫn chưa nghĩ ra được giải pháp cho vấn đề đó

+ Count on: rely on: trông đợi ở, hi vọng ở

Ex: Don't worry, you can count on me (Đừng lo, bạn có thể dựa vào sự ủng h5ô của ôi)

+ Crop up: happen unexpectedly (colloquial): bất ngờ xảy ra (thông tục)

Ex: I can't come to your party, something has cropped up (Tôi không thể đến dự tiệc của bạn, có chuyện bất ngờ xảy ra)

A-

advance in : tấn tới

advance on : trình bày

advance to : tiến đến

agree on something : đồng ý với điều gì

agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

answer to : hợp với

answer for : chịu trách nhiệm về

attend on(upon): hầu hạ

attend to : chú ý

B-

back up : ủng hộ, nâng đỡ

bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới

become of : xảy ra cho

begin with : bắt đầu bằng

begin at : khởi sự từ

believe in : tin cẩn, tin có

belong to : thuộc về

bet on : đánh cuộc vào

C-

care for :thích, săn sóc

catch up with : bắt kịp

chance upon : tình cờ gặp

close with : tới gần

close about : vây lấy

come to : lên tới

consign to : giao phó cho

cry for :khóc đòi

cry for something : kêu đói

cry for the moon : đòi cái ko thể

cry with joy :khóc vì vui

cut something into : cắt vật gì thành

cut into : nói vào, xen vào

- come across the mind: chợt nảy ra ý nghĩ

- come clean: thú nhận, nói hết

- come close: tới gần

- come home: trở về nhà

- come under attack: bị tấn công

D-

delight in :thích thú về

depart from : bỏ, sửa đổi

do with : chịu đựng

do for a thing : kiếm ra một vật

Call in/on at sb ' house : ghé thăm nhà ai i

Call at : ghé thăm

Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm

Call off = put off =cacel : huỷ bỏ

Call for : yêu cầu, mời gọi

Care about: quan tâm, để ý tới

Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)

Carry away : mang đi , phân phát

Carry on = go on : tiếp tục

Carry out ;tiến hành , thực hiện

Carry off = bring off : ẵm giải

Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp

Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì

Chew over = think over : nghĩ kĩ

Check in / out : làm thủ tục ra / vào

Check up : kiểm tra sức khoẻ

Clean out : dọn sạch , lấy đi hết

Clean up : dọn gọn gàng

Clear away : , lấy đi , mang đi

Clear up : làm sáng tỏ

Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy

Close in : tiến tới

Close up: xích lại gần nhau

Come over/ round = visit

Come round : hồi tỉnh

Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )

Come down to : là do

Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên

Come up with : nảy ra, loé lên

Come up against : đương đầu, đối mặt

Come out : xuất bản

Come out with : tung ra sản phẩm

Come about = happen

Come across : tình cờ gặp

Come apart : vỡ vụn , lìa ra

Come along / on with : hoà hợp , tiến triển

Come into : thừa kế

Come off : thành công, long ,bong ra

Count on SB for ST : trông cậy vào ai

Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)

Cut in : cắt ngang (= interrupt )

Cut ST out off ST : cắt cái gì rời khỏi cái gì

Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ

Cut up : chia nhỏ

Cross out : gạch đi, xoá đi

D

Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )

Die out / die off; tuyệt chủng

Die for : thèm gì đến chết

Die of : chết vì bệnh gì

Do away with : bãi bỏ, bãi miễn

Do up = decorate

Do with : làm đc gì nhờ có

Do without : làm đc gì mà không cần

Draw back : rút lui

Drive at : ngụ ý, ám chỉ

Drop in at SB 's house: ghé thăm nhà ai

Drop off : buồn ngủ

Drop out of school : bỏ học

E

End up : kết thúc

Eat up : ăn hết

Eat out : ăn ngoài

F

Face up to : đương đầu , đối mặt

Fall back on : trông cậy , dựa vào

Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )

Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau

Fall through : = put off, cancel

Fall off : giảm dần

Fall down : thất bại

Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì

Fill in : điền vào

Fill up with : đổ đầy

Fill out : điền hết , điền sạch

Fill in for : đại diện, thay thế

Find out : tìm ra

G

- get behind ( with sth): chậm trễ

- get sb down: làm cho ai chán nản

- get down: rời khỏi bàn sau 1 bữa ăn ( về trẻ con)

- get down to = tackle: ngồi lại để thảo luận

- get down to sth/ doing sth: bắt đầu làm cái gì, nghiêm chỉnh chú ý đến cái gì, tìm cách giải quyết cái gì

- get in/ into: được bầu vào một địa vị chính trị

- get in on sth : tham gia ( một hoạt động)

- get in with sb: làm thân với ai ( để kiếm lợi)

- get off th: ngừng thảo luận

- get oneself/sb up: trang điểm

- get up to sth: đạt tới ( điểm nào đó)

- get on = advance: xúc tiến

- get over = overcome: vượt qua

- get out: lộ ra/ đuổi ra

- get out of doing sth: tránh né ( trách nhiệm hoặc bổn phận)

- get sth out of sb/sth: đoạt được

- get round sb: tán tỉnh

- get round sth: xử lý cái gì thành công

- get round to sth/doing sth: finally find time to do ( tìm thời gian cần thiết để làm gì)

- get together = meet ( usually for social reasons)

- get through = reach, pass: vượt qua

Get through to sb : liên lạc với ai

Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)

Get into : đi vào , lên ( xe)

Get in: đến , trúng cử

Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành

Get out of = avoid

Get down : đi xuống, ghi lại

Get sb down : làm ai thất vọng

Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì

Get to doing : bắt tay vào làm việc gì

Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất

Get along / on with = come along / on with

Get st across : làm cho cái gì đc hiểu

Get at = drive at

Get back : trở lại

Get up : ngủ dậy

Get ahead : vượt trước ai

Get away with : cuỗm theo cái gì

Get over : vượt qu a

Get on one's nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai

Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật

Give st back : trả lại

Give in : bỏ cuộc

Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai

Give up : từ bỏ

Give out : phân phát , cạn kịêt

Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)

Go out : đi ra ngoài , lỗi thời

Go out with : hẹn hò

Go through : kiểm tra , thực hiện công việc

Go through with : kiên trì bền bỉ

Go for : cố gắng giành đc

Go in for : = take part in

Go with : phù hợp

Go without : kiêng nhịn

Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )

Go off with = give away with : cuỗm theo

Go ahead : tiến lên

Go back on one ' s word : không giữ lời

Go down with : mắc bệnh

Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng

Go up : tăng , đi lên , vào đại học

Go into ; lâm vào

Go away : cút đi , đi khỏi

Go round : đủ chia

Go on : tiếp tục

Grow out of : lớn vượt khỏi

Grow up: trưởng thành

H

Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)

Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )

Hand back : giao lại

Hand over: trao trả quyền lực

Hand out : phân phát(= give out)

Hang round : lảng vảng

Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại

Hang up ( off) : cúp máy

Hang out : treo ra ngoài

Hold on off = put off

Hold on: cầm máy

Hold back : kiềm chế

Hold up : cản trở / trấn lột

J

Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội

Jump at a conclusion : vội kết luận

Jump at an order : vội vàng nhận lời

Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng

Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)

K

-Keep an eye on sth : theo dõi, chăm sóc

-keep clear of : tránh xa

-keep good time : đúng giờ

-keep in touch : giữ liên lạc

-keep open house : hiếu khách

-keep pace with : theo kịp, sánh kịp

Keep away from = keep off : tránh xa

Keep out of : ngăn cản

Keep sb back from : ngăn cản ai không làm gì

Keep sb from = stop sb from

Keep sb together : gắn bó

Keep up : giữ lại , duy trì

Keep up with : theo kip ai

Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì

Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng

Knock out : hạ gục ai

Lay down : ban hành , hạ vũ khí

Lay out : sắp xếp, lập dàn ý

Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc

Leave out = get rid of

Let sb down : làm ai thất vọng

Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai

Let sb off : tha bổng cho ai

Lie down : nằm nghỉ

Live up to: sống xứng đáng với

Live on : sống dựa vào

Lock up: khóa chặt ai

Look back on: nhớ lại hồi tưởng

Look round : quay lại nhìn

Look for: tìm kiếm

Look forward to ving: mong đợi , mong chờ

Look in on : ghé thăm

Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại )

Look into : xem xét , nghiên cứu

Look on : đứng nhìn thờ ơ

Look out : coi chừng

Look out for : cảnh giác với

Look over : kiểm tra

Look up to : tôn trọng

Look dowm on : coi thường

-Look after: trông nom

- Look ahead: suy nghĩ về tương lai (sẽ có chuyện gì xảy ra)

- Look around/round sth: nhìn quanh

- Look around/round for sth: tìm kiếm cái gì đó ở nhiều nơi

- Look at sth: nhìn; điều tra

- Look back (on sth): nghĩ về một điều gì đó trong quá khứ

- Look down on sb/sth: đánh giá thấp

- Look for sth: tìm kiếm

- Look forward to sth/doing sth: hi vọng, trông mong

- Look in (on sb): ghé thăm

- Look into sth: nghiên cứu

- Look on: nhìn cái gì đó với tư cách, thái độ không liên quan

- Look on sb/sth as sb/sth: Coi ai, cái gì như...

- Look out: cảnh báo ai đó có nguy hiểm đang đến.

- Look through sth: xem qua

- Look through sb: ngó lơ

- Look up (from sth): nhìn lên

- Look up: trở nên tốt hơn (kinh doanh, hoàn cảnh,...)

- Look up sth: tra cứu

- Look up sb: liên lạc

- Look up to sb: ngưỡng mộ, kính trọng

M

Make up : trang điểm, bịa chuyện

Make out : phân biệt

Make up for : đền bù, hoà giải với ai

Make the way to : tìm đường đến

Mix out :trộn lẫn , lộn xộn

Miss out : bỏ lỡ

Move away: bỏ đi, ra đi

Move out : chuyển đi

Move in: chuyển đến

O

Order SB about ST: sai ai làm gì

Owe st to sb : có đc gì nhờ ai

P

Pass away = to die

Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua

Pass on to = hand down to : truyền lại

Pass out = to faint : ngất

Pay sb back : trả nợ ai

Pay up the dept : trả hết nợ nần

Point out : chỉ ra

Pull back : rút lui

Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng

Pull in to :vào( nhà ga )

Pull st out : lấy cái gì ra

Pull over at : đỗ xe

Put st aside : cất đi , để dành

Put st away : cất đi

Put through to sb : liên lạc với ai

Put down : hạ xuống

Put down to : lí do của

Put on : mặc vào ; tăng cân

Put up : dựng lên , tăng giá

Put up with : tha thứ, chịu đựng

Put up for : xin ai ngủ nhờ

Put out : dập tắt

Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài

Put off : trì hoãn

R

Run after : truy đuổi

Run away/ off from : chạy trốn

Run out (of) : cạn kiệt

Run over : đè chết

Run back : quay trở lại

Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ

Run into : tình cờ gặp , đâm xô , lâm vào

Ring after : gọi lại sau

Ring off : tắt máy ( điện thoại )

S

Save up : để giành

See about = see to : quan tâm , để ý

See sb off : tạm biệt

See sb though : nhận ra bản chất của ai

See over = go over

Send for: yêu cầu , mời gọi

Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù

Send back : trả lại

Set out / off : khởi hành , bắt đầu

Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết)

Set up :dựng lên

Set sb back: ngăn cản ai

Settle down : an cư lập nghiệp

Show off: khoe khoang , khoác lác

Show up :đến tới

Shop round : mua bán loanh quanh

Shut down : sập tiệm , phá sản

Shut up : ngậm miệng lại

Sit round : ngồi nhàn rỗi

Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya

Slown down : chậm lại

Stand by: ủng hộ ai

Stand out : nổi bật

Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung

Stand in for : thế chỗ của ai

Stay away from : tránh xa

Stay behind: ở lại

Stay up :đi ngủ muộn

Stay on at: ở lại trường để học thêm

Take away from : lấy đi, làm nguôi đi

Take after : giống ai như đúc

Take sb / st back to : đem trả laị

Take down : lấy xuống

Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai

Take in : lừa gạt ai , hiểu

Take on : tuyển thêm , lấy thêm người

Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì

Take over : giành quyền kiểm soát

Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm gì ( thành thú tiêu khiển)

Take to : yêu thích

Talk sb into st : thuyết phục ai

Talk sb out of : cản trở ai

Throw away : ném đi , vứt hẳn đi

Throw out; vứt đi, tống cổ ai

Tie down : ràng buộc

Tie in with : buộc chặt

Tie sb out = wear sb out = exhaust sb

Tell off : mắng mỏ

Try on: thử ( quần áo )

Try out : thử...( máy móc )

Turn away= turn down : ;từ chối

Turn into : chuyển thành

Turn out; sx , hoá ra là

Turn on / off: mở, tắt

Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng )

Turn up: xuất hịên , đến tới

Turn in: đi ngủ

U

Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt

W

Wait for : đợi

Wait up for; đợi ai đến tận khuya

Watch out /over= look out

Watch out for : = look out for

Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần

Wear sb out = exhaust sb

Work off : loại bỏ

Work out; tìm ra cách giải quyết

Work up : làm khuấy động

Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb

Write down : viết vào

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: