Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

PHP & MySQL

ỨNG DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

TRÊN WEB VỚI PHP VÀ MYSQL

Giảng viên: Lê Bá Vui

Viện CNTT-TT - ĐH Bách Khoa Hà Nội

NỘI DUNG

 Giới thiệu về MySQL

 Lập trình CSDL với PHP và MySQL

CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CSDL

 Cơ sở dữ liệu

 Bảng

 Trường (các cột)

 Bản ghi (các dòng)

 Khóa (key)

 Truy vấn

 Thực hiện thao tác: tạo mới, cập nhật, xóa,...

 Trả về kết quả

GIỚI THIỆU VỀ MYSQL

 Là hệ quản trị CSDL thích hợp với PHP

 Được cung cấp hoàn toàn miễn phí

 Có tốc độ thực hiện nhanh

 Chạy được trên nhiều nền hệ điều hành Windows, Unix, Linux

 Được cải thiện liên tục

CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG

 Có thể cài đặt riêng hoặc cài đặt cùng gói phần mềm XAMPP.

 Sử dụng

 Thao tác cửa sổ console, sử dụng các lệnh

 Sử dụng các phần mềm hỗ trợ

SỬ DỤNG PHẦN MỀM NAVICAT

THIẾT KẾ BẢNG

THAO TÁC DỮ LIỆU

TẠO TRUY VẤN

CÁC KIỂU DỮ LIỆU ĐỐI VỚI MYSQL

 Kiểu chuỗi ký tự: có thể chứa các ký tự, các chữ số và các ký tự đặc biệt

 Kiểu số

 Kiểu thời gian

DỮ LIỆU KIỂU VĂN BẢN

Kiểu dữ liệu Mô tả

CHAR(size) Chuỗi có độ dài cố định, tham số size chỉ ra độ dài của chuỗi, có giá trị lớn nhất là 255

VARCHAR(size) Chuỗi có độ dài thay đổi, tham số size chỉ ra độ dài lớn nhất của chuỗi, có giá trị lớn nhất là 255 TINYTEXT Chuỗi có độ dài lớn nhất là 255 ký tự TEXT Chuỗi có độ dài lớn nhất là 65,535 ký tự MEDIUMTEXT Chuỗi có độ dài lớn nhất 16,777,215 ký tự

LONGTEXT Chuỗi có độ dài lớn nhất 4,294,967,295 ký tự

DỮ LIỆU KIỂU SỐ

Kiểu dữ liệu Mô tả

TINYINT Kiểu nguyên có giá trị từ -128 đến 127; từ 0 đến 255 đối với số không dấu

SMALLINT Kiểu nguyên có giá trị từ -32,768 đến 32,767; từ 0 đến 65,535 đối với số không dấu

MEDIUMINT Kiểu nguyên có giá trị từ -8,388,608 đến 8,388,607; từ 0 đến 16,777,215 đối với số không dấu

INT Kiểu nguyên có giá trị từ -2,147,483,648 đến 2,147,483,647; từ 0 đến 4,294,967,295 đối với số không dấu

FLOAT Số thực độ chính xác đơn

DOUBLE Số thực độ chính xác kép

KIỂU DỮ LIỆU THỜI GIAN

Kiểu dữ liệu Mô tả

DATE Ngày tháng, định dạng YYYY-MM-DD

DATETIME Kết hợp ngày tháng và thời gian, định dạng YYYY-MM-DD HH:MM:SS

TIME Thời gian, định dạng HH:MM:SS

YEAR Năm, định dạng YYYY

THAO TÁC CSDL VỚI PHP VÀ MYSQL

 Kết nối với máy chủ CSDL

 Chọn CSDL

 Thực hiện truy vấn

 Xử lý kết quả

 Đóng kết nối

VÍ DỤ

<?php

$con = mysql_connect("localhost", "root", "");

if (!$con)

die("Không kết nối được với máy chủ CSDL!");

if (!mysql_select_db("vuilb_site", $con))

die("Không kế nối được với CSDL!");

$sql = "select * from tintuc order by id desc";

$result = mysql_query($sql);

while ($row = mysql_fetch_array($result))

{

echo $row["thoigian"] . "

";

echo "<h1>" . $row["tieude"] . "</h1>";

echo $row["mota"] . "

";

}

Kết nối

Chọn CSDL

Truy vấn

Xử lý kết quả

mysql_close($con);

?>

Đóng kết nối

KẾT NỐI MÁY CHỦ CSDL

 Cú pháp

mysql_connect(servername, username, password)

 Các tham số

 servername: tên của máy chủ CSDL cần kết nối, mặc định là "localhost:3306"

 username: tên sử dụng để truy nhập vào máy chủ CSDL

 password: mật khẩu truy nhập

 Giá trị trả về

 giá trị kết nối thành công tới máy chủ CSDL (giá trị khác 0)

 trong trường hợp không kết nối được, trả về giá trị 0 (false)

ĐÓNG KẾT NỐI

 Cú pháp

mysql_close(connection)

 Tham số  connection: kết nối đã được thiết lập bằng lệnh mysql_connect() trước đó

 Chú ý:

 Việc sử dụng lệnh mysql_close() không thực sự cần thiết đối với các kết nối tạm thời, các kết nối tự động được đóng khi hết đoạn kịch bản  Tăng tính chặt chẽ của chương trình, yêu cầu có mysql_close()

VÍ DỤ

<?php

$con = mysql_connect("localhost","root","");

if (!$con) {

die('Could not connect: ' . mysql_error());

}

echo "Truy nhap thanh cong";

// some code

mysql_close($con);

?>

LỆNH DIE()

 Cú pháp

die("chuỗi_ký_tự")

 Tác dụng

 Hiển thị thông báo và ngừng thực hiện các kịch bản

sau đó

 Thường dùng để thông báo lỗi

CHỌN CSDL

 Cú pháp

mysql_select_db(database, connection)

 Tham số

 database: cơ sở dữ liệu cần thao tác

 connection: kết nối đã được thiết lập

 Giá trị trả về

 Trả về giá trị 0 (false) nếu có lỗi

VÍ DỤ

<?php $con = mysql_connect("localhost", "root", ""); if (!$con) die('Could not connect: ' . mysql_error()); echo "Truy nhap thanh cong

";

$selected_db = mysql_select_db("vuilb_site", $con); if (!$selected_db) die('Could not select: ' . mysql_error()); echo "Da chon CSDL

"; // some code

mysql_close($con); ?>

THỰC HIỆN TRUY VẤN

 Select Query và Executed Query

 Cú pháp

mysql_query(query, connection)

 Tham số

 query: câu lệnh truy vấn

 connection: kết nối đã được thiết lập

 Giá trị trả về

 Trả về giá trị 0 (false) nếu có lỗi

TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU

 Lệnh SQL

CREATE DATABASE database_name

VÍ DỤ

<?php

$con = mysql_connect("localhost", "root", "");

if (!$con)

die('Could not connect: ' . mysql_error());

if (mysql_query("CREATE DATABASE my_db",$con))

echo "Database created";

else

echo "Error creating database: " . mysql_error();

mysql_close($con);

?>

XÓA CƠ SỞ DỮ LIỆU

 Lệnh SQL

DROP DATABASE database_name

VÍ DỤ

<?php

$con = mysql_connect("localhost", "root", "");

if (!$con)

die('Could not connect: ' . mysql_error());

if (mysql_query("DROP DATABASE my_db",$con))

echo "Database deleted";

else

echo "Error deleting database: " . mysql_error();

mysql_close($con);

?>

TẠO BẢNG

 Lệnh SQL

CREATE TABLE table_name

( column_name1 data_type NOT NULL, PRIMARY KEY (column_name), column_name2 data_type, column_name3 data_type,

....

VÍ DỤ

<?php

$con = mysql_connect("localhost","root","");

mysql_select_db("my_db", $con);

$sql = "CREATE TABLE Persons (

personID int NOT NULL AUTO_INCREMENT, PRIMARY KEY(personID), FirstName varchar(15), LastName varchar(15), Age int )";

if (mysql_query($sql, $con))

echo "Table created!";

else

echo "Error creating table: " . mysql_error();

mysql_close($con);

?>

XÓA BẢNG

 Lệnh SQL

DROP TABLE table_name

XÓA BẢNG

<?php

$con = mysql_connect("localhost", "root", "");

if (!$con)

die('Could not connect: ' . mysql_error());

if (mysql_query("DROP TABLE Persons",$con))

echo "Table deleted";

else

echo "Error deleting table: " . mysql_error();

mysql_close($con);

?>

THÊM BẢN GHI MỚI

 Lệnh SQL

INSERT INTO table_name

VALUES (value1, value2, value3,...)

 Hoặc INSERT INTO table_name (column1, column2, column3,...) VALUES (value1, value2, value3,...)

VÍ DỤ

<?php $con = mysql_connect("localhost","root",""); mysql_select_db("my_db", $con);

$result = mysql_query("INSERT INTO Persons (FirstName, LastName, Age) VALUES ('Peter', 'Griffin', '35')"); if ($result) echo "record inserted";

else

echo "Error insert new record: " . mysql_error();

$sql = "INSERT INTO Persons VALUES ('1', 'Glenn', 'Quagmire', '33')"; $result = mysql_query($sql); if ($result) echo "record inserted";

else

echo "Error insert new record: " . mysql_error();

mysql_close($con); ?>

TẠO BẢN GHI TỪ FORM

 Thông tin nhận từ form được lưu vào CSDL

 Thông tin được đọc từ biến $_GET, $_POST

hoặc $_REQUEST rồi được chèn vào CSDL

VÍ DỤ - TẠO FORM

<html>

<head>

<title>Nhap thong tin tu form</title>

</head>

<body> <form name="form1" method="post" action="insertform.php"> Firstname: <input type="text" name="Firstname">

Lastname: <input type="text" name="Lastname">

Age: <input type="text" name="Age">

<input type="submit" name="Submit" value="Submit">

</form>

</body>

</html>

XỬ LÝ THÔNG TIN

<?php

$con = mysql_connect("localhost","root","");

mysql_select_db("my_db", $con);

$FirstName = $_POST["FirstName"];

$LastName = $_POST["LastName"];

$Age = $_POST["Age"];

$r = mysql_query("INSERT INTO Persons (FirstName, LastName, Age)

VALUES ('$FirstName', '$LastName', '$Age')");

if ($r)

echo "record inserted";

else

echo "Error insert new record: " . mysql_error();

mysql_close($con);

?>

TRUY XUẤT DỮ LIỆU

 Sử dụng câu lệnh SQL SELECT column_name(s) FROM table_name

WHERE column_name operator value

ORDER BY column_name(s) ASC|DESC

XỬ LÝ KẾT QUẢ

 Lệnh mysql_fetch_array(data)

 Trả về 1 bản ghi trong tập kết quả dưới dạng mảng kết hợp, trả về giá trị 0 (false) nếu có lỗi hoặc không còn bản ghi nào nữa.

 Tự động chuyển sang bản ghi tiếp theo.

VÍ DỤ

<?php

$con = mysql_connect("localhost","root","");

mysql_select_db("my_db", $con);

$result = mysql_query("SELECT * FROM Persons ORDER BY age");

while($row = mysql_fetch_array($result))

{

echo $row['FirstName'];

echo " " . $row['LastName'];

echo " " . $row['Age'];

echo "

";

}

mysql_close($con);

?>

ĐẾM SỐ BẢN GHI

 Lệnh SQL

SELECT COUNT(*) AS alias

FROM table_name

WHERE column_name operator value

 Lệnh PHP

mysql_num_rows(data)

VÍ DỤ

<?php $con = mysql_connect("localhost","root",""); mysql_select_db("my_db", $con);

$result = mysql_query("SELECT COUNT(*) AS nums FROM Persons WHERE Age>20");

$row = mysql_fetch_array($result);

echo "So ban ghi: " . $row['nums'];

mysql_close($con); ?>

VÍ DỤ

<?php $con = mysql_connect("localhost","root",""); mysql_select_db("my_db", $con);

$result = mysql_query("SELECT * FROM Persons WHERE Age>20");

$nums = mysql_num_rows($result);

echo "So ban ghi: " . $nums;

mysql_close($con); ?>

PHÂN TRANG VỚI PHP

 Chia tập kết quả ra thành các trang

 Mỗi trang hiển thị các bản ghi trong 1 đoạn nào

đó (1-5, 6-10, 11-15, ...)

 Để tính số trang

 Đếm số bản ghi (vd: 18 bản ghi)

 Biết số bản ghi cho 1 trang (ví dụ: 5 bản ghi)

►Tính ra được số trang (ceil(18/5))

PHÂN TRANG (TIẾP)

 Truy xuất toàn bộ kết quả, hiển thị các bản ghi

tương ứng với từng trang một.

 Phải truy xuất toàn bộ dữ liệu

 Truy xuất các bản ghi tương ứng với một trang xác định.

 Chỉ truy xuất các bản ghi cần thiết

PHÂN TRANG (TIẾP)

 Sử dụng lệnh SQL

SELECT ... LIMIT start, length

 start là vị trí bắt đầu truy xuất

 length là số bản ghi cần truy xuất

VÍ DỤ

<?php

$con = mysql_connect("localhost","root","");

mysql_select_db("my_db", $con);

$recordperpage = 2;

$page = 1;

$start = ($page - 1) * $recordperpage;

$result = mysql_query("SELECT * FROM Persons ORDER BY age LIMIT $start, $recordperpage");

while($row = mysql_fetch_array($result)) {

echo $row['FirstName'];

echo " " . $row['LastName'];

echo " " . $row['Age'];

echo "

";

}

mysql_close($con);

?>

CẬP NHẬT DỮ LIỆU

 Lệnh SQL

UPDATE table_name

SET column1=value, column2=value2,

...

WHERE some_column=some_value

VÍ DỤ

<?php

$con = mysql_connect("localhost","root",""); mysql_select_db("my_db", $con); mysql_query("UPDATE Persons SET Age = '36' WHERE FirstName = 'Peter' AND LastName = 'Griffin'");

mysql_close($con);

?>

XÓA BẢN GHI

 Lệnh SQL

DELETE FROM table_name

WHERE some_column = some_value

VÍ DỤ

<?php

$con = mysql_connect("localhost","root",""); mysql_select_db("my_db", $con); mysql_query("DELETE FROM Persons WHERE LastName='Griffin'"); mysql_close($con);

?>

YÊU CẦU

 Ôn lại các lệnh SQL

 Thực hiện với PHP

 Đọc thêm các tài liệu tham khảo

CHÚ Ý!

 Lệnh chuyển trang tự động trong PHP

header("location: url");

 Ví dụ

header("location: index.php");

 Trong JavaScript

window.location = url;

 Ví dụ

window.location = index.php;

CHÚ Ý!

 Truyền tham sô cho một trang PHP

 Mục đích: truyền thông tin cho một trang cần xư ly.

 Ví dụ: gọi trang delete.php đê xóa 1 bản ghi nào đo trong tập bản ghi

 Thực hiện: truyền thông tin theo phương thức GET delete.php?id=5

+ Trang delete.php sư dụng biến $_GET[] đê lấy thông tin tham sô được truyền echo $_GET[„id‟]; //tra vê giátrị 5

BÀI TẬP 1

 Tạo form đăng nhập gồm username và

password

 Kiểm tra CSDL xem có username đó chưa?

 Nếu có thì kiểm tra mật khẩu, nếu đúng thì báo đăng nhập thành công.

 Nếu không có thì thông báo là username không tồn tại.

BÀI TẬP 2

 Tạo form đăng ký người sử dụng gồm tên người sử dụng, mật khẩu và nhập lại mật khẩu

 Kiểm tra xem mật khẩu và nhập lại mật khẩu

có trùng nhau không

 Kiểm tra trên CSDL xem có username đó chưa?

 Nếu có rồi thì báo là username đã tồn tại

 Nếu chưa có thì thêm username vào CSDL

BÀI TẬP 3

 Giả sử có CSDL chứa danh sách sinh viên

 Thực hiện in danh sách sinh viên dưới dạng bảng bao gồm các cột là số thứ tự, họ tên và ngày sinh

BÀI TẬP 4

 Giả sử có CSDL chứa các tin tức bao gồm thời

gian, tiêu đề, mô tả và nội dung.

 Thực hiện việc hiển thị phân trang

 Mỗi trang hiển thị 5 tin (5 bản ghi)

 Có 2 liên kết:

<<< để hiển thị trang trước

>>> để hiển thị trang sau

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro