Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

phím tắt word và exel

CÁC PHÍM TẮT TRONG WORD

1. các phím tắt sử dụng trên toàn tập tin:

CTRL + N : mở trang mới.

CTRL + O : mở tài liệu đã có.

CTRL + S : lưu tài liệu.

CTRL + W : đóng tập tin.

CTRL + X : cắt tài liệu khi bôi đen.

CTRL + C : chép đoạn văn bản bôi đen (copy).

CTRL + Z : khôi phục cái bị xóa nhầm.

CTRL + J : canh lề 2 bên.

CTRL + F2 : xem tài liệu trước khi in.

CTRL + P : in nhanh tài liệu.

CTRL + H : tìm và thay thế.

CTRL + D : chọn font chữ.

CTRL + A : bôi đen toàn bộ.

CTRL + G : nhảy đến trang số.

CTRL + M : tăng lề đoạn văn.

CTRL + ALT + HOME : xem nhanh tập tin.

CTRL + ALT + N/O/P : hiển thi màn hình ở chế độ Nomal/Outlien/Page_layout.

ALT + F4 : thoát khỏi ứng dụng.

CTRL + ESC : khởi động MenuStart.

CTRL + ] : phóng to chữ khi được bôi đen.

CTRL + [ : thu nhỏ chữ khi được bôi đen.

F2 : đổi tên file

2. các phím tắt đặc biệt:

ENTER : ngắt đoạn chuyển sang đoạn mới.

SHIFT + ENTER : ngắt dòng.

CTRL + ENTER : ngắt trang.

ALT + F10 : kích hoạt thanh công cụ chuẩn.

DELETE : xóa ký tự bên trái điểm chèn.

INSERT : bật chế độ chèn hay ghi chồng lên.

3. các phím tắt di chuyển trong tập tin :

CTRL + <—/—>: sang trái/phải một từ.

SHIFT + TAB : sang trái 1 ô trong bảng.

TAB : sang phải 1 ô trong bảng.

CTRL + ALT + PAGE UP : lên đầu cửa sổ.

PAGE UP/PAGE DOWN : cuộn lên or xuống 1 trang trong màn hình.

CTRL + PAGE DOWN : xuống cuối trang màn hình.

CTRL + END : xuống cuối tập tin.

SHIFT + F5 đến vị trí điểm chèn khi đóng tập tin lần trước.

4. các phím tắt để định dạng Paragraph:

CTRL + 1/2/5 : tạo khoảng cách dòng đơn/ đôi/ rưỡi.

CTRL + V : dán văn bản vào vị trí con trỏ.

CTRL + L/ R/ E : canh lề trái/ phải/ giữa.

CTRL + SHIFT + M : di chuyển tất cả các dòng của đoạn văn qua trái 1 bước.

CTRL + T i chuyển tất cả các dòng của đoạn văn qua phải 1 bước.

CTRL + SHIFT + Q : hủy bỏ kiểu định dạng đoạn.

CTRL + SHIFT + S : thay đổi style (thanh công cụ định dang hiển thị).

CTRL + SHIFT + N : áp dụng cho style Nomal.

CTRL + SHIFT + : 1/2/3 : áp dụng cho style nomal 1/2/3.

CTRL + SHIFT + : áp dụng cho style list.

5. phím tắt dùng cho định dạng ký tự:

CTRL + SHIFT + F : thay đổi font chữ.

CTRL + SHIFT + P : thay đổi cỡ chữ.

CTRL + SHIFT + >/< : tăng/giảm cỡ chữ ở kích cỡ kế tiếp.

SHIFT + F3 : thay đổi kiểu chữ (hoa_thường).

CTRL + SHIFT + A : chuyển đổi tất cả thành chữ hoa.

CTRL + B/I/U :bật tắt chế độ chữ đậm/nghiêng/gạch dưới nét đơn.

CTRL + SHIFT + W/D : bật tắt chế độ gạch dưới nét đơn/nét đứt.

CTRL + SHIFT + H : chuyển đổi dạng thức( ko gõ được chữ).

CTRL + SHIFT + += : đánh chỉ số trên (VD: M2)

CTRL + = : đánh chỉ số dưới (VD: H2SO4)

CTRL + SPACBAR : xóa định dạng thủ công.

CTRL + SHIFT + Z : xóa định dạng được thực hiện bằng phím tắt.

CTRL + SHIFT + Q : tạo font chữ Symbol.

CTRL + D : hiển thị hộp thoại Font.

SHIFT + F1 : xem kiểu định dạng cỡ chữ.

CTRL + SHIFT + F : chuyển đổi Font chữ.

CTRL + SHIFT + K/A : in chữ hoa nhỏ/lớn.

CTRL + SHIFT + C : sao chép thuộc tính vào Clipboard.

CTRL + SHIFT + V : dán định dạng từ Clipboard vào văn bản.

6. các phím tắt dùng cho hiệu chỉnh văn bản & hình ảnh:

SHIFT + END/HOME : đến cuối/đầu dòng.

SHIFT + PAGE UP/DOWN : lên /xuống 1 màn hình.

CTRL + SHIFT + END/HOME : đến cuối /dầu trang tài liệu.

CTRL + F3 : cắt vào Spike.

CTRL + C : copy chữ hình.

CTRL + SHIFT + F1 : dán nội dung Spike.

CTRL + SHIFT + C : sao chép dạng thức.

SHIFT + ENTER : dấu cách dòng.

CTRL + ENTER : dấu cách trang.

CTRL + SHIFT +ENTER : dấu cách cột.

7. các phím tắt dùng để in :

CTRL + P : in tài liệu.

CTRL + ALT + I :xem tài liệu trong chế độ in.

PAGE UP/DOWN : dịch chuyển lên xuống 1 trang.

8. các phím tắt sử dụng trong chế độ Outline:

SHIFT + N : giảm cấp toàn đoạn.

SHIFT + ALT + + : mở nội dung of đề mục đang hiện hành.

SHIFT + ALT + L :hiển thị dòng đầu tiên or toàn bộ nội dung văn bản.

9. các phím tắt dùng cho trường:

SHIFT + ALT + D/P/T: trường Date/Page/Time.

CTRL + F9 : trường rỗng.

CTRL + ALT + L : trường Listnum.

CTRL + ALT + F7 : cập nhật thông tin liên kết ttrong tài liệu.

F9 : cập nhật trường.

CTRL + 6 : ngắt liên kết trường.

F11 : đến trường kế tiếp.

SHIFT + F11 : lùi về trường trước đó.

CTRL +F11: khóa trường.

CTRL + SHIFT + F11 : mở khóa trường.

10. các phím tắt dùng trong Mailmarge:

SHIFT + ALT + K :xem thử kết quả Mailmarga.

SHIFT + CTRL + N : trộn tài liệu.

SHIFT + CTRL + M : in tài liệu đã trộn.

SHIFT + CTRL + H : hiệu chỉnh tài liệu Mailmarge.

11. các phím tắt dùng cho chú thích cuối trang trên tài liệu:

SHIFT + ALT + O/X : đánh dấu 1 mục của mục lục/bảng chỉ mục.

SHIFT + ALT + F/E : chèn chú thích cuối /dầu trang.

12. các phím tắt dùng cho web:

CTRL + K : chèn Hyperlink.

CTRL + C/V : sao chép/dán Hyperlink.

CTRL + S : sao lưu Hyperlink.

CÁC PHÍM TẮT TRONG EXCEL:

Enter : Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới

ESC : Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y : Lặp lại thao tác vừa làm

Alt+Enter : Bắt đầu dòng mới trong ô

Backspace : Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn

Delete : Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn

Ctrl+Delete : Xoá tất cả chữ trong một dòng

Phím mũi tên : Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự

Home : Chuyển về đầu dòng

Ctrl+D : Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới

Ctrl+R : Chép dữ liệu từ bên trái qua phải

Shift+Enter : Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn

Tab : Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phải vùng chọn

Shift+Tab : Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua trái vùng chọn

= : Bắt đầu một công thức

F2 : Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô

Backspace : Xoá ký tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh

Ctrl+F3 : Đặt tên cho vùng chọn

F3 : Dán một tên đã đặt trong công thức

F9 : Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở

Shift+F9 : Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành

Alt+= : Chèn công thức ****Sum

Ctrl+; : Cập nhật ngày tháng

Ctrl+Shift+: : Nhập thời gian

Ctrl+K : Chèn một Hyperlink

Ctrl+Shift+” : Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành

Ctrl+’ : Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành

Ctrl+A : Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức

Ctrl+Shift+A : Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức

Định dạng dữ liệu

Ctrl+1 : Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl+Shift+~ : Định dạng số kiểu General

Ctrl+Shift+$ : Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân

Ctrl+Shift+% : Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)

Ctrl+Shift+^ : Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân

Ctrl+Shift+# : Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm

Ctrl+Shift+? : Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân

Ctrl+Shift+& : Thêm đường viền ngoài

Ctrl+Shift+ - : Bỏ đường viền

Ctrl+B : Bật tắt chế độ đậm, không đậm

Ctrl+I : Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng

Ctrl+U : Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl+5 : Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa

Ctrl+9 : Ẩn dòng

Ctrl+Shift+( : Hiển thị dòng ẩn

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: