Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

phatam3

Unit 21

Consonant /p/

Phụ âm /p/

Introduction

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive)

Cách phát âm: đầu tiên môi trên và dưới đóng lại sau đó mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/, phát âm nhanh gọn

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

part /pɑːt/ phần, bộ phận

pie /paɪ/ bánh nướng nhân ngọt

pen /pen/ cái bút

copy /ˈkɒpi/ bản sao chép

happy /ˈhæpi/ hạnh phúc

pull /pʊl/ lôi kéo, giật

pet /pet/ con vật nuôi trong nhà

peach /piːtʃ/ quả đào

pier /pɪə(r)/ bến tàu, cầu tàu

pig /pɪg/ con lợn

pin /pɪn/ ghim, đinh ghim

pole /pəʊl/ cực (bắc,nam)

pencil /ˈpentsəl/ bút chì

pocket /ˈpɒkɪt/ túi, ví tiền

postcard /ˈpəʊstkɑːd/ bưu thiếp

passenger /ˈpæsəndʒə(r)/ hành khách

passport /ˈpɑːspɔːt/ hộ chiếu

spoon /spuːn/ cái thìa

airport /ˈeəpɔːt/ sân bay

policeman /pəˈliːsmən/ cảnh sát

Unit 22

Consonant /b/

Phụ âm /b/

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi

Cách phát âm: đầu tiên đóng chặt 2 môi sau đó đẩy hơi từ phía trong ra tạo thành âm, cách phát âm tương tự /p/.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

bow /baʊ/ cái cung

back /bæk/ lưng, phía sau

baby /ˈbeɪbi/ đứa trẻ

job /dʒɒb/ công việc

bull /bʊl/ con bò đực

bed /bed/ cái giường

bat /bæt/ gậy đánh bóng chày

beer /bɪə(r)/ bia

bye /bai/ tạm biệt

better /ˈbetə(r)/ tốt hơn

Bobby /ˈbɒbi/ tên người Bobby

birthday /ˈbɜːθdeɪ/ sinh nhật

about /əˈbaʊt/ khoảng, độ chừng

beautiful /ˈbjuːtɪfəl/ đẹp

butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ con bướm

body /ˈbɒdi/ cơ thể

blue /bluː/ màu xanh nước biển

brown /braʊn/ màu nâu

brother /ˈbrʌðə(r)/ anh/ em trai

Identify:

Unit 23

Consonant /t/

Phụ âm /t/

Introduction

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra. Sau đó luồng hơi sẽ có áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

top /tɒp/ chóp, đỉnh

ten /ten/ số mười

steak /steɪk/ miếng cá, thịt nướng

tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua

tennis /ˈtenɪs/ quần vợt (thể thao)

photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh

telephone /ˈtelɪfəʊn/ điện thoại

pretty /ˈprɪti/ xinh đẹp

upstairs /ʌpˈsteəz/ trên gác

student /ˈstjuːdənt/ sinh viên

potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây

toy /tɔɪ/ đồ chơi

tea /tiː/ chè, trà

tight /taɪt/ (buộc) chặt

button /ˈbʌtən/ cái nút

town /taʊn/ thị trấn

time /taɪm/ thời gian

ticket /ˈtɪkɪt/ vé

title /ˈtaɪtļ/ nhan đề

Identify:

Unit 24

Consonant /d/

Phụ âm /d/

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

day /deɪ/ ban ngày

ladder /ˈlæd.ə(r)/ cái thang

odd /ɒd/ thừa dư

die /daɪ/ chết

down /daʊn/ xuống, ở dưới

dim /dɪm/ lờ mờ, không rõ ràng

door /dɔː(r)/ cánh cửa

dart /dɑːt/ mũi tên, mũi tiêu

card /kɑːd/ cái thiếp, thẻ

ride /raɪd/ cưỡi (ngựa)

drain /dreɪn/ cống, rãnh, mương

drink /drɪŋk/ uống

do /du/ làm

date /deɪt/ ngày

darling /ˈdɑːlɪŋ/ người thân yêu

decide /dɪˈsaɪd/ quyết định

dance /dɑːns/ nhảy

damage /ˈdæmɪdʒ/ hủy hoại

Identify:

Unit 25

Consonant /k/

Phụ âm /k/

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Cách phát âm: nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm không rung.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

key /kiː/ chìa khóa

check /tʃek/ kiểm tra

clock /klɒk/ khóa

school /skuːl/ trường học

cold /kəʊld/ lạnh

could /kʊd/ có thể

coat /kəʊt/ áo choàng

cup /kʌp/ cốc, tách

coffee /ˈkɒfi/ cà phê

pocket /ˈpɒkɪt/ túi, ví tiền

scarf /skɑːf/ khăn quàng

sky /skaɪ/ bầu trời

scooter /ˈskuːtə(r)/ xe tay ga

because /bɪˈkəz/ bởi vì

carpet /ˈkɑːpɪt/ tấm thảm

milk /mɪlk/ sữa

look /lʊk/ nhìn

Identify the letters which are pronounced /k/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /k/)

1. "k" được phát âm là /k/

Examples Transcriptions Listen Meanings

look /lʊk/ sách

milk /mɪlk/ sữa

click /klɪk/ tiếng lách cách

check /tʃek/ kiểm tra

clock /klɒk/ đồng hồ

2. "c" được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, o, u và r

Examples Transcriptions Listen Meanings

can /kæn/ có thể

cause /kɔːz/ nguyên nhân, căn nguyên

cartoon /kɑːˈtuːn/ tranh biếm họa

carrot /ˈkærət/ cà rốt

cake /keɪk/ bánh ngọt

cage /keɪdʒ/ chuồng, cũi

combat /ˈkɒmbæt/ trận đấu

comedy /ˈkɒmədi/ kịch vui, hài kịch

curse /kɜːs/ sự nguyền rủa, chửi rủa

custom /ˈkʌstəm/ phong tục, tục lệ

class /klɑːs/ lớp học

clap /klæp/ vỗ tay

create /kriˈeɪt/ tạo ra

crowd /kraʊd/ đông vui

crude /kruːd/ nguyên, thô, chưa luyện

3. "qu" được phát âm là /k/

Examples Transcriptions Listen Meanings

quay /kiː/ cầu tầu

queue /kjuː/ xếp hàng

technique /tekˈniːk/ kỹ thuật

antique /ænˈtiːk/ đồ cổ

coquette /kɒkˈet/ đỏng đảnh

Lưu ý: "qu" còn được phát âm là /kw/

Examples Transcriptions Listen Meanings

quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng

qualification /ˈkwɒlɪfaɪ/ khả năng, năng lực

question /ˈkwestʃən/ câu hỏi

quiet /kwaɪət/ yên tĩnh

quarter /ˈkwɔːtə(r)/ 1/4

quarrel /ˈkwɒrəl/ cãi nhau

quash /kwɒʃ/ hủy bỏ

4. "x" được phát âm là /ks/ và /kʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

mix /mɪks/ pha trộn

fax /fæks/ gửi, truyền đi bằng fax

sexual /ˈɪn.tə.kɔːs/ giới tính

sexton /ˈsek.stən/ người trông nom nhà thờ, nghĩa địa

anxious /æŋˈzaɪ.ə.ti/ lo âu

luxury /ˈlʌk.ʃər.i/ sang trọng

5. "ch" được phát âm là /k/

Examples Transcriptions Listen Meanings

chaos /ˈkeɪɒs/ sự rối loạn

chord /kɔːd/ dây cung

choir /kwaɪə(r)/ đội hợp xướng

chorus /ˈkɔːrəs/ hợp xướng, đồng ca

scheme /skiːm/ sự phối hợp

school /skuːl/ trường học

scholar /ˈskɒlə(r)/ nhà thông thái

character /ˈkærɪktə(r)/ nhân vật

cholera /ˈkɒlərə/ bệnh dịch tả

chemistry /ˈkemɪstri/ hóa học

orchestra /ˈɔːkɪstrə/ ban nhạc, dàn nhạc

stomach /ˈstʌmək/ dạ dày

monarchy /ˈmɒnəki/ chế độ quân chủ

Unit 26

Consonant /g/

Phụ âm /g/

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

get /get/ có được, lấy được

ghost /gəʊst/ ma

giggle /ˈgɪgļ/ tiếng cười khúc khích

gold /gəʊld/ vàng

good /gʊd/ tốt

goat /gəʊt/ con dê

gate /geɪt/ cổng

girl /gɜːl/ con gái

glass /glɑːs/ thủy tinh

bag /bæg/ cái túi

clog /klɒg/ cản trở, trở ngại

frog /frɒg/ con ếch

glue /gluː/ keo, hồ dán

again /əˈgen/ lại, làm lại

together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau

begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu

give /gɪv/ đưa cho

guest /gest/ khách

Identify:

Unit 27

Consonant /s/

Phụ âm /s/

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm không rung.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

soon /suːn/ sớm

crease /kriːs/ nếp nhăn, nếp gấp

sister /ˈsɪstə(r)/ chị, em gái

price /praɪs/ giá cả

piece /piːs/ mảnh, miếng

bus /bʌs/ xe bus

sip /sɪp/ hớp, nhấp

star /stɑː(r)/ ngôi sao

sand /sænd/ cát

Sunday /ˈsʌndeɪ/ chủ nhật

sailing /ˈseɪlɪŋ/ việc đi thuyền

sensible /ˈsentsɪbļ/ có thể cảm nhận được

swim /swɪm/ bơi

yes /jes/ vâng, dạ

six /sɪks/ số 6

sleep /sliːp/ ngủ

say /seɪ/ nói

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ hứng thú

expensive /ɪkˈspentsɪv/ đắt

instead /ɪnˈsted/ thay cho

outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài

spend /spend/ tiêu, tiêu pha

Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/)

1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y

Examples Transcriptions Listen Meanings

city /ˈsɪti/ thành phố

bicycle /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp

recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái sinh, tái chế

center /ˈsentə(r)/ trung tâm

century /ˈsentʃəri/ thế kỷ

cigar /sɪˈgɑː(r)/ thuốc, xì gà

circle /ˈsɜːkl/ vòng tròn

citizen /ˈsɪtɪzən/ công dân

civilize /ˈsɪvɪlaɪz/ làm văn minh, khai hóa

cynic /ˈsɪnɪk/ người hay chỉ trích

cyclist /ˈsaɪkl/ người đi xe đạp

cypress /ˈsaɪprəs/ cây bách diệp

Ngoại lệ:

Examples Transcriptions Listen Meanings

soccer /ˈsɒkə(r)/ môn túc cầu

sceptic /ˈskeptɪk/ hoài nghi

2. "s" được phát âm là /s/ khi:

- "s" đứng đầu một từ

Examples Transcriptions Listen Meanings

see /siː/ nhìn thấy

sad /sæd/ buồn

sing /sɪŋ/ hát

song /sɒŋ/ bài hát

south /saʊθ/ phương nam

story /ˈstɔːri/ câu truyện

speaker /ˈspiːkə(r)/ người nói

sorry /ˈsɒri/ xin lỗi

sunny /sʌn/ có nắng

Ngoại lệ:

Examples Transcriptions Listen Meanings

sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn

sugar /ˈʃʊgə(r)/ đường ăn

- "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm

Examples Transcriptions Listen Meanings

most /məʊst/ hầu hết

haste /heɪst/ vội vàng, hấp tấp

describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả

display /dɪˈspleɪ/ trưng bày

insult /ˈɪnsʌlt/ điểu sỉ nhục

instinct /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng, linh tính

translate /trænsˈleɪt/ dịch, phiên dịch

colossal /kəˈlɒsəs/ vĩ đại, khổng lồ

lassitude /ˈlæsɪtjuːd/ sự mỏi mệt, chán nản

Ngoại lệ

Examples Transcriptions Listen Meanings

cosmic /'kɒzmɪk(l)/ thuộc về vũ trụ

cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtn/ có tính quốc tế

cosmetics /kɒzˈmetɪks/ mỹ phẩm

dessert /dɪˈzɜːt/ món tráng miệng

dissolve /dɪˈzɒlv/ tan ra, hòa tan

scissors /ˈsɪzəz/ cái kéo

possess /pəˈzes/ sở hữu

- "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh

Examples Transcriptions Listen Meanings

roofs /ruːfs/ mái nhà

stuffs /stʌfs/ vật liệu

books /bʊks/ sách

kicks /kiks/ cú đá

maps /mæps/ bản đồ

taps /tæps/ vòi nước

nets /nets/ tấm lưới

streets /stri:ts/ đường phố

coughs /kɒfs/ tiếng hô

laughs /læfs/ cười

Unit 28

Consonant /z/

Phụ âm /z/

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Cách phát âm: đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngoài. Thanh âm rung.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

rise /raɪz/ sự tăng lên

zero /ˈzɪərəʊ/ số 0

music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc

roses /rouz/ hoa hồng

buzz /bʌz/ tiếng vo ve, rì rì

zoo /zuː/ vườn thú

zip /zɪp/ tiếng rít (như xé vải)

peas /pɪːz/ đậu Hà Lan

prize /praɪz/ giải thưởng

surprising /səˈpraɪzɪŋ/ sự ngạc nhiên

is /ɪz/ thì, là...

noise /nɔɪz/ tiếng ồn

does /dʌz/ làm, thực hiện

amazing /əˈmeɪzɪŋ/ làm kinh ngạc, sửng s

these /ðiːz/ những thứ, việc... này

Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/)

1. "s" được phát âm là /z/

- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io

Examples Transcriptions Listen Meanings

houses /ˈhaʊzɪz/ nhà

nose /nəʊz/ cái mũi

noise /nɔɪz/ tiếng ồn

rise /raɪz/ tăng, nâng lên

lose /luːz/ đánh mất

music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc

closet /ˈklɒzɪt/ phòng nhỏ

season /ˈsiːzən/ mùa

result /rɪˈzʌlt/ kết quả

resurrection /ˌrezərˈekʃən/ phục sinh

Ngoại lệ

Examples Transcriptions Listen Meanings

base /beɪs/ dựa trên, căn cứ

case /keɪs/ trường hợp

basin /ˈbeɪsən/ chậu rửa mặt

loose /luːs/ thả ra

resuscitate /rɪˈsʌsɪteɪt/ làm sống lại

crusade /kruːˈseɪd/ chiến dịch, cuộc vận động lớn

- Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh

Examples Transcriptions Listen Meanings

as /əz/ như, như là

is /ɪz/ thì, là...

his /hɪz/ của anh ấy (từ sở hữu)

pens /penz/ bút

gods /gɒdz/ chúa, thần linh

coins /kɔɪnz/ đồng xu

forms /fɔrmz/ hình thức

doors /dɔːz/ cửa

pencils /ˈpentsəlz/ bút chì

windows /'wɪndəʊz/ cửa sổ

Ngoại lệ:

Examples Transcriptions Listen Meanings

us /ʌs/ chúng tôi

bus /bʌs/ xe búyt

plus /plʌs/ cộng vào

isthmus /ˈɪsθməs/ eo đất

apparatus /ˌæpəˈreɪtəs/ dụng cụ, máy móc

crisis /ˈkraɪsɪs/ cơn khủng hoảng

Christmas /ˈkrɪsməs/ lễ Giáng sinh

2. "x" được phát âm là /z/

Examples Transcriptions Listen Meanings

xylophone /ˈzaɪləfəʊn/ đàn phiến gỗ, mộc cầm

xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/ tính bài ngoại

xylem /'zailem/ chất gỗ xylem

Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/

Examples Transcriptions Listen Meanings

exhaust /ɪgˈzɔːst/ mệt mỏi

exist /ɪg'zɪst/ hiện diện

exam /ɪgˈzæm/ kì thi

example /ɪgˈzɑːmpl/ ví dụ

Unit 29

Consonant /ʃ/

Phụ âm /ʃ/

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

shop /ʃɒp/ cửa hàng

sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn

chef /ʃef/ đầu bếp

ship /ʃɪp/ tàu thủy

national /ˈneɪʃən/ quốc gia

cash /kæʃ/ tiền mặt

fish /fɪʃ/ con cá

mash /mæʃ/ mớ hỗn độn

wash /wɒʃ/ rửa, giặt

she /ʃiː/ cô ấy

shoe /ʃuː/ giầy

ash /æʃ/ tro, tàn (thuốc lá)

rush /rʌʃ/ sự cuốn đi

push /pʊʃ/ đẩy

shack /ʃæk/ lán, lều

sheet /ʃiːt/ tờ, tấm

show /ʃəʊ/ biểu diễn

shut /ʃʌt/ đóng

Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/)

1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea

Examples Transcriptions Listen Meanings

special /ˈspeʃəl/ đặc biệt

social /ˈsəʊʃəl/ thuộc xã hội

artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo

musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ

physician /fɪˈzɪʃən/ thầy thuốc

ancient /ˈeɪntʃənt/ cổ xưa

efficient /ɪˈfɪʃənt/ có hiệu quả

conscience /ˈkɒntʃənts/ lương tâm

audacious /ɔːˈdeɪʃəs/ liều lĩnh, gan dạ

ocean /ˈəʊʃən/ đại dương

conscious /ˈkɒntʃəs/ biết rõ, tỉnh táo

2. "s" phát âm là /ʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ đảm bảo

insure /ɪnˈʃɔː(r)/ bảo hiểm

pressure /ˈpreʃə(r)/ áp lực, sức ép

insurance /ɪnˈʃɔː(r)/ sự bảo hiểm

Persian /'pɜːʃn/ người Ba Tư

mansion /ˈmæntʃən/ tòa nhà lớn

tension /ˈtenʃən/ sự căng thẳng

cession /'seʃn/ sự nhượng lại

mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh

3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io

Examples Transcriptions Listen Meanings

nation /ˈneɪʃən/ quốc gia

intention /ɪnˈtend/ ý định

ambitious /æmˈbɪʃən/ tham vọng

conscientious /ˌkɒntʃiˈentʃəs/ có lương tâm

potential /pəʊˈtentʃəl/ tiềm lực

militia /mɪˈlɪʃə/ dân quân

4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /kʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu

luxury /ˈlʌkʃəri/ băn khoăn

5. "ch" được phát âm là /ʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

machine /mə'ʃɪːn/ máy móc

chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót

chassis /ˈʃæsi/ khung, gầm xe

chagrin /ˈʃægrɪn/ chán nản, thất vọng

chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ sự cãi, kiện nhau

chevalier /,ʃevə'liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ

6. "sh" luôn được phát âm là /ʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

shake /ʃeɪk/ lắc, rũ

shall /ʃæl/ sẽ, phải

sharp /ʃɑːp/ nhọn

shear /ʃɪə(r)/ xén, tỉa

sheet /ʃiːt/ lá, tờ

shop /ʃɒp/ cửa hàng

show /ʃəʊ/ trình diễn

shout /ʃaʊt/ kêu, la lớn

lash /læʃ/ quất, vụt

dish /dɪʃ/ cái đĩa

push /pʊʃ/ đẩy

rush /rʌʃ/ xông tới

punish /ˈpʌnɪʃ/ trừng phạt

mushroom /ˈmʌʃruːm/ nấm

shelter /ˈʃeltə(r)/ chỗ trú ẩn

shepherd /ˈʃepəd/ người chăn cừu

shiver /ˈʃɪvə(r)/ run rẩy

shampoo /ʃæmˈpuː/

Unit 30

Consonant /ʒ/

Phụ âm /ʒ/

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)

Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

leisure

/ˈleʒə(r)/ lúc nhàn rỗi

television /ˈtelɪvɪʒən/ tivi, vô tuyến

pleasure /ˈpleʒə(r)/ làm vui lòng

vision /ˈvɪʒən/ sự nhìn, tầm nhìn

garage /ˈgærɑːʒ/ gara, nhà để xe

measure /ˈmeʒə(r)/ biện pháp

treasure /ˈtreʒə(r)/ của cải

casual /ˈkæʒjuəl/ tình cờ, ngẫu nhiên

unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ không bình thường

collision /kəˈlɪʒən/ sự đụng, va chạm

barrage /ˈbærɑːʒ/ vật chướng ngại

mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng

massage /ˈmæsɑːdʒ/ xoa bóp

azure /ˈæʒə(r)/ màu xanh da trời

seizure /ˈsiːʒə(r)/ sự chiếm đoạt

Identify the letters which are pronounced /ʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʒ/)

1. "g" được phát âm là /ʒ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

massage ˈmæsɑːdʒ/ xoa bóp

mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng

2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io

Examples Transcriptions Listen Meanings

usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường

pleasure /ˈpleʒə(r)/ thú vui

measure /ˈmeʒə(r)/ đo lường,thước đo

erasure /ɪ'reɪʒə/ sự xóa bỏ

division /dɪˈvɪʒən/ sự phân chia

conclusion /kənˈkluːd/ tóm lại, tổng kết

erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn

explosion /ɪkˈspləʊʒən/ tiếng nổ, sự nổ

invasion /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm lược

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #nam