Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

phat am : i:

Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:

1.Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằngphụ âm + evà trong những chữ be, he, she, me ...

Example

Transcription

Listen

Meaning

scene

/siːn/

phong cảnh

complete

/kəm'pliːt/

hoàn toàn

cede

/si:d/

nhường, nhượng bộ

secede

/sɪ'si:d/

phân ly, ly khai

benzene

/'benzi:n/

chất băng din

kerosene

/'kerəsi:n/

dầu hoả, dầu hôi

Vietnamese

/vjetnə'mi:z/

người Việt Nam

2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.

Example

Transcription

Listen

Meaning

tea

/ti:/

trà

meal

/mi:l/

bữa ăn

easy

/'i:zɪ/

dễ dàng

cheap

/t∫i:p/

rẻ

meat

/mi:t/

thịt

dream

/dri:m/

giấc mơ, mơ

heat

/hi:t/

hơi nóng

neat

/ni:t/

gọn gàng

breathe

/bri:ð/

thở, thổi nhẹ

creature

/'kri:t∫ə/

tạo vật

East

/i:st/

hướng Đông

3. "ee" thường được phát âm là /i:/

Example

Transcription

Listen

Meaning

three

/θri:/

số 3

see

/si:/

nhìn, trông, thấy

free

/fri:/

tự do

heel

/hi:l/

gót chân

screen

/skri:n/

màn ảnh

cheese

/t∫i:z/

pho-mát

agree

/ə'gri:/

đồng ý

guarantee

/gærən'ti:/

bảo đảm, cam đoan

Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/

4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:

Example

Transcription

Listen

Meaning

receive

/rɪ'si:v/

nhận được

ceiling

/'si:lɪŋ/

trần nhà

receipt

/rɪ'si:t/

giấy biên lai

seize

/si:z/

nắm lấy, túm lấy

deceive

/dɪ'si:v/

đánh lừa, lừa đảo

seignior

/'si:njə/

lãnh chúa

Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/

Example

Transcription

Listen

Meaning

eight

/eɪt/

số tám

height

/haɪt/

chiều cao

heir

/hεə/

người thừa kế

heifer

/'hefə/

bò nái tơ

5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp

key /ki:/ chìa khoá

Lưu ý: "ey" còn được phát âm là/eɪ/hay /i/ vídụ: prey/preɪ/, obey/o'beɪ/, money/mʌnɪ/

6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ

Example

Transcription

Listen

Meaning

grief

/gri:f/

nỗi lo buồn

chief

/t∫i:f/

người đứng đầu

believe

/bi'li:v/

tin tưởng

belief

/bi'li:f/

niềm tin, lòng tin

relieve

/ri'li:v/

làm nhẹ bớt (đau buồn)

relief

/ri'li:f/

sự cứu trợ

grievance

/'gri:vəns/

lời trách, phàn nàn

grievous

/'gri:vəs/

đau khổ, đau đớn

Trường hợp ngoại lệ:

Example

Transcription

Listen

Meaning

friend

/frend/

bạn

science

/'saiəns/

khoa học

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #phật