FCC phan vi
Mức độ phân vị
a.Type : sa cấu tầng mặt (topsoil), tp cơ giới tầng mặt
- G ( Gravelly) : có đá lẫn, đá lộ đầu
- S ( Sandy) : cát, cát pha
- L ( loamy) : thịt nhẹ, thịt trung bình
- C ( Clay) : thịt nặng,sét
b. Subtratatype: sa cấu tầng dưới(subsoil)
- R( rock) : có nhiều đá hay vật thể cứng
- G(gravelly) : có đá lẫn
- S ( sandy) cát, cát pha
- L(Loamy) thịt nhẹ, thịt trung bình
- C (clay) thịt nặng,sét
c. Modifier condition: các điều kiện bổ sung
- g( đất ngập nước có glay,đất bão hòa nước > 90 ngày/năm
- d (dry) khô hạn > 90 ngày
- e( exchange) : CEC thấp
- a( aluminium toxic): A13+ bão hòa > 60%
- h ( high acid)
- i: khả năng cố định P205 cao
- v( vertic): đất nứt nẻ
- p( p2o5) dễ tiêu thấp < 8ppm
- k : k + trao đổi thấp < 2.0 meq/100g
- b(baze): phản ứng kiềm pH
- s(salic): mặn,độ dẫn điện EC> 4mmhos/cm
- n( natri): na+ cao, na+ bão hòa
- c( catclay) đất phèn,có jarosite, ph H2O < 3.5
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro