Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Ph.r Verb ( B )

B

to be over: qua rồi

to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì

to bear up= to confirm : xác nhận

to bear out: chịu đựng

to blow out : thổi tắt

blow down: thổi đổ

blow over: thổi qua

to break away= to run away :chạy trốn

break down : hỏng hóc, suy nhược, òa khóc

break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang

break up: chia tay , giải tán

break off: tan vỡ một mối quan hệ

bring out : xuất bản

bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)

bring off : thành công, ẵm giải

to burn away : tắt dần

burn out: cháy trụi

To back off : lùi, rút lui

To back up : lùi lại, bảo vệ, ủng hộ, trở lại ý kiến ban nãy

To back out : lấy xe ra khỏi bãi đậu; rút lui, huỷ bỏ, lẩn trốn, nuốt lời

To base on st : dựa trên cơ sở gì

To beat around the bush : nói vòng vo, lẩn tránh vấn đề

To become of : xảy ra với ai

To believe in : cho rằng, nghĩ rằng; làm ra vẻ, giả vờ

To bite off : cố với lên

To blame sb on st/doing st : quy tội, đổ lỗi cho ai

To blow up : lạm phát, bơm đầy, nổ tung, phá huỷ, làm nổ

To blow off : thổi, bay đi, cuốn đi

To blow out : nổ, thổi tắt, dập tắt

To borrow sb st / st from sb : mượn ai cái gì

To break the law/ one''''s promise : phạm luật/ thất hứa

To break down : hỏng (máy), sụ đổ, suy nhược, bật/oà khóc

To break into : đột nhập

To break out : khởi phát, bất ngờ, bùng nổ (chiến tranh)

To break off : cắt đứt, gián đoạn, tuyệt giao

To break loose : thoát khỏi sự kiềm chế của ai, sổ lồng

To break in : tập dần cho (cái gì) còn mới, chưa quen, ngắt quãng (= to cut in)

To bring sb st/ st to sb : mang đến, mang lại cho ai cái gì

To bring back : làm nhớ lại, gợi lại

to bring about: mang đến, mang lại( = result in)

bring down = to land : hạ xuống

To bring to : làm hồi tỉnh

To bring up :mang lên, giáo dục, đề cập, nuôi dưỡng, phát biểu

To bring about : gây ra

To bring out : đưa ra, giới thiệu với công chúng

To bring back : trả lại vật đã mua hoặc mượn (= to take back)

To brush up on : ôn lại, xem lại

To build up : gia tăng từ từ ( tiền bạc), mạnh dần lên ( sức khoẻ)

To burn down : cháy chầm chậm, không hoàn toàn, cháy rụi hoàn toàn

To burn up : phá huỷ hoàn toàn bằng lửa, làm cho giận hay rất phiền lòng (= tick of)

To burn out : ngừng sử dụng do sử dụng vượt mức, cảm thấy mệt do làm việc quá sức

To burst out : ra đi nhanh chóng (= to storm out); hành động đột ngột, bất ngờ

To buy sb st / st for sb : mua cho ai cái gì

To buy up : mua sạch, mua sẵn, mua toàn bộ

To buy out : mua một doanh nghiệp hay công ty; mua toàn bộ cổ phần của ai để nắm quyền

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: